Danh sách cầu thủ tham dự Cúp bóng đá châu Phi 2017

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia

Cúp bóng đá châu Phi 2017 là một giải thi đấu bóng đá quốc tế tổ chức ở Gabon từ ngày 14 tháng 1 đến ngày 5 tháng 2 năm 2017.

Bảng A[sửa | sửa mã nguồn]

Gabon[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Tây Ban Nha José Antonio Camacho

Đội hình chính thức được công bố ngày 27 tháng 12 năm 2016, khi Axel Méyé, Johann LengoualamaDonald Nzé được triệu tập làm cầu thủ dự bị.[1]

Số Vt Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Số trận Câu lạc bộ
1 1TM Didier Ovono (1983-01-23)23 tháng 1, 1983 (33 tuổi) 97 Bỉ Oostende
2 2HV Aaron Appindangoyé (1992-02-20)20 tháng 2, 1992 (24 tuổi) 35 Pháp Laval
3 2HV Franck Obambou (1987-06-26)26 tháng 6, 1987 (29 tuổi) 6 Gabon Stade Mandji
4 3TV Merlin Tandjigora (1990-04-06)6 tháng 4, 1990 (26 tuổi) 24 Trung Quốc Meizhou Hakka
5 2HV Bruno Ecuele Manga (1988-07-16)16 tháng 7, 1988 (28 tuổi) 64 Wales Cardiff City
6 2HV Johann Obiang (1993-07-05)5 tháng 7, 1993 (23 tuổi) 20 Pháp Troyes
7 4 Malick Evouna (1992-11-28)28 tháng 11, 1992 (24 tuổi) 27 Trung Quốc Tianjin Teda
8 2HV Lloyd Palun (1988-11-28)28 tháng 11, 1988 (28 tuổi) 39 Pháp Red Star
9 4 Pierre-Emerick Aubameyang (c) (1989-06-18)18 tháng 6, 1989 (27 tuổi) 52 Đức Borussia Dortmund
10 3TV Mario Lemina (1993-09-01)1 tháng 9, 1993 (23 tuổi) 8 Ý Juventus
11 3TV Lévy Madinda (1992-06-11)11 tháng 6, 1992 (24 tuổi) 44 Tây Ban Nha Gimnàstic de Tarragona
12 3TV Guélor Kanga (1990-09-01)1 tháng 9, 1990 (26 tuổi) 27 Serbia Red Star Belgrade
13 3TV Samson Mbingui (1992-02-09)9 tháng 2, 1992 (24 tuổi) 32 Maroc Raja Casablanca
14 4 Serge Kevyn (1994-08-03)3 tháng 8, 1994 (22 tuổi) 4 Bồ Đào Nha União de Leiria
15 3TV Cédric Ondo Biyoghé (1994-08-17)17 tháng 8, 1994 (22 tuổi) 5 Gabon CF Mounana
16 1TM Anthony Mfa Mezui (1991-03-07)7 tháng 3, 1991 (25 tuổi) 8 Cầu thủ tự do
17 3TV André Biyogo Poko (1993-03-07)7 tháng 3, 1993 (23 tuổi) 45 Thổ Nhĩ Kỳ Kardemir Karabükspor
18 3TV Serge-Junior Martinsson Ngouali (1992-01-23)23 tháng 1, 1992 (24 tuổi) 0 Thụy Điển Brommapojkarna
19 2HV Benjamin Zé Ondo (1987-06-18)18 tháng 6, 1987 (29 tuổi) 20 Malta Mosta
20 3TV Denis Bouanga (1994-11-11)11 tháng 11, 1994 (22 tuổi) 0 Pháp Tours
21 2HV Yoann Wachter (1992-04-07)7 tháng 4, 1992 (24 tuổi) 1 Pháp Sedan
22 3TV Didier Ibrahim N'Dong (1994-06-17)17 tháng 6, 1994 (22 tuổi) 22 Anh Sunderland
23 1TM Yves Bitséki Moto (1983-04-23)23 tháng 4, 1983 (33 tuổi) 20 Gabon CF Mounana

Burkina Faso[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Bồ Đào Nha Paulo Duarte

Một đội hình sơ loại 24 người được công bố vào ngày 15 tháng 12 năm 2016.[2] Souleymane Koanda was added to the provisionnal squad on 21 December.[3] Đội hình chính thức được công bố ngày 6 tháng 1 năm 2017, với việc Ernest CongoIssoumaila Lingane bị loại khỏi đội tuyển.[4]

Số Vt Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Số trận Câu lạc bộ
1 1TM Aboubacar Sawadogo (1989-08-10)10 tháng 8, 1989 (27 tuổi) 0 Burkina Faso RC Kadiogo
2 2HV Steeve Yago (1992-12-16)16 tháng 12, 1992 (24 tuổi) 29 Pháp Toulouse
3 2HV Issouf Paro (1994-10-16)16 tháng 10, 1994 (22 tuổi) 2 Cộng hòa Nam Phi Santos
4 2HV Bakary Koné (1988-04-27)27 tháng 4, 1988 (28 tuổi) 66 Tây Ban Nha Málaga
5 2HV Patrick Malo (1992-02-18)18 tháng 2, 1992 (24 tuổi) 6 Ai Cập Smouha
6 3TV Bakary Saré (1990-05-05)5 tháng 5, 1990 (26 tuổi) 2 Bồ Đào Nha Moreirense
7 3TV Préjuce Nakoulma (1987-04-21)21 tháng 4, 1987 (29 tuổi) 37 Thổ Nhĩ Kỳ Kayserispor
8 4 Abdou Razack Traoré (1988-12-28)28 tháng 12, 1988 (28 tuổi) 30 Thổ Nhĩ Kỳ Karabükspor
9 4 Banou Diawara (1992-02-13)13 tháng 2, 1992 (24 tuổi) 6 Ai Cập Smouha
10 3TV Alain Traoré (1988-01-01)1 tháng 1, 1988 (29 tuổi) 43 Thổ Nhĩ Kỳ Kayserispor
11 3TV Jonathan Pitroipa (1986-04-12)12 tháng 4, 1986 (30 tuổi) 68 Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất Al-Nasr
12 3TV Adama Guira (1988-04-24)24 tháng 4, 1988 (28 tuổi) 15 Pháp Lens
13 2HV Souleymane Koanda (1992-09-21)21 tháng 9, 1992 (24 tuổi) 2 Bờ Biển Ngà ASEC Mimosas
14 2HV Issoufou Dayo (1991-08-06)6 tháng 8, 1991 (25 tuổi) 18 Maroc Nahdat Berkane
15 4 Aristide Bancé (1984-09-19)19 tháng 9, 1984 (32 tuổi) 60 Bờ Biển Ngà ASEC Mimosas
16 1TM Kouakou Hervé Koffi (1996-10-16)16 tháng 10, 1996 (20 tuổi) 3 Bờ Biển Ngà ASEC Mimosas
17 3TV Jonathan Zongo (1989-04-06)6 tháng 4, 1989 (27 tuổi) 21 Tây Ban Nha Almería
18 3TV Charles Kaboré (c) (1988-02-09)9 tháng 2, 1988 (28 tuổi) 74 Nga FC Krasnodar
19 3TV Bertrand Traoré (1995-09-06)6 tháng 9, 1995 (21 tuổi) 31 Hà Lan Ajax
20 2HV Yacouba Coulibaly (1994-10-02)2 tháng 10, 1994 (22 tuổi) 3 Burkina Faso RC Bobo Dioulasso
21 4 Cyrille Bayala (1996-05-24)24 tháng 5, 1996 (20 tuổi) 5 Moldova Sheriff Tiraspol
22 3TV Blati Touré (1994-08-04)4 tháng 8, 1994 (22 tuổi) 0 Cộng hòa Síp Omonia Nicosia
23 1TM Germain Sanou (1992-05-26)26 tháng 5, 1992 (24 tuổi) 23 Pháp Beauvais

Cameroon[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Bỉ Hugo Broos

Một đội hình sơ loại 35 người được công bố vào ngày 12 tháng 12 năm 2016.[5] Ngày 20 tháng 12, có thông báo rằng Guy N'dy Assembé, André Onana, Joël Matip, Allan Nyom, Maxime Poundjé, Ibrahim AmadouAndré-Frank Zambo Anguissa không tham gia giải đấu.[6] Eric Maxim Choupo-Moting cũng quyết định rút khỏi giải ngày 3 tháng 1 năm 2017.[7] Đội hình chính thức được công bố ngày 4 tháng 1 năm 2017, với việc Anatole Abang, Henri Bedimo, Aurélien ChedjouFranck Kom bị loại khỏi đội tuyển.[8]

Số Vt Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Số trận Câu lạc bộ
1 1TM Fabrice Ondoa (1995-12-24)24 tháng 12, 1995 (21 tuổi) 22 Tây Ban Nha Sevilla Atlético
2 2HV Ernest Mabouka (1988-06-16)16 tháng 6, 1988 (28 tuổi) 0 Slovakia MŠK Žilina
3 2HV Nicolas Nkoulou (1990-03-27)27 tháng 3, 1990 (26 tuổi) 71 Pháp Lyon
4 2HV Adolphe Teikeu (1990-06-23)23 tháng 6, 1990 (26 tuổi) 4 Pháp Sochaux
5 2HV Michael Ngadeu-Ngadjui (1990-11-23)23 tháng 11, 1990 (26 tuổi) 4 Cộng hòa Séc Slavia Prague
6 2HV Ambroise Oyongo (1991-06-22)22 tháng 6, 1991 (25 tuổi) 20 Canada Montreal Impact
7 3TV Clinton N'Jie (1993-08-15)15 tháng 8, 1993 (23 tuổi) 16 Pháp Marseille
8 4 Benjamin Moukandjo (c) (1988-11-12)12 tháng 11, 1988 (28 tuổi) 40 Pháp Lorient
9 4 Jacques Zoua (1991-09-06)6 tháng 9, 1991 (25 tuổi) 14 Đức 1. FC Kaiserslautern
10 4 Vincent Aboubakar (1992-01-22)22 tháng 1, 1992 (24 tuổi) 48 Thổ Nhĩ Kỳ Beşiktaş
11 3TV Edgar Salli (1992-08-17)17 tháng 8, 1992 (24 tuổi) 33 Đức 1. FC Nürnberg
12 3TV Frank Boya (1996-07-01)1 tháng 7, 1996 (20 tuổi) 1 Cameroon APEJES Academy
13 3TV Christian Bassogog (1995-10-18)18 tháng 10, 1995 (21 tuổi) 1 Đan Mạch AaB
14 3TV Georges Mandjeck (1988-12-09)9 tháng 12, 1988 (28 tuổi) 29 Pháp Metz
15 3TV Sébastien Siani (1986-12-21)21 tháng 12, 1986 (30 tuổi) 10 Bỉ Oostende
16 1TM Jules Goda (1989-05-30)30 tháng 5, 1989 (27 tuổi) 1 Pháp Ajaccio
17 3TV Arnaud Djoum (1989-05-02)2 tháng 5, 1989 (27 tuổi) 3 Scotland Hearts
18 4 Robert Ndip Tambe (1994-02-22)22 tháng 2, 1994 (22 tuổi) 2 Slovakia Spartak Trnava
19 2HV Collins Fai (1992-08-13)13 tháng 8, 1992 (24 tuổi) 2 Bỉ Standard Liège
20 4 Karl Toko Ekambi (1992-09-14)14 tháng 9, 1992 (24 tuổi) 7 Pháp Angers
21 2HV Mohammed Djetei (1994-08-18)18 tháng 8, 1994 (22 tuổi) 3 Tây Ban Nha Gimnàstic de Tarragona
22 2HV Jonathan Ngwem (1991-07-20)20 tháng 7, 1991 (25 tuổi) 2 Angola Progresso
23 1TM Georges Bokwe (1989-07-14)14 tháng 7, 1989 (27 tuổi) 0 Cameroon Coton Sport

Guiné-Bissau[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Baciro Candé

Một đội hình sơ loại 35 người được công bố vào ngày 18 tháng 12 năm 2016.[9] Eliseu CassamáYazalde từ chối triệu tập.[10][11] Đội hình chính thức được công bố ngày 4 tháng 1 năm 2017, với việc Abudu, Guti Almada, Mama Samba Baldé, Edelino Ié, Edouard Mendy, Formose Mendy, Mesca, Pelé, Bruno Preira, Jean-Paul Mendy, Cícero SemedoZé Turbo bị loại khỏi đội tuyển. Mặc dù không nằm trong đội hình sơ loại, Rui Dabó vẫn đựov vào đội tuyển.[12]

Số Vt Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Số trận Câu lạc bộ
1 1TM Jonas Mendes (1989-11-20)20 tháng 11, 1989 (27 tuổi) 20 Bồ Đào Nha Salgueiros
2 2HV Emmanuel Mendy (1990-03-30)30 tháng 3, 1990 (26 tuổi) 4 Tây Ban Nha Pulpileño
3 3TV Lassana Camará (1991-12-29)29 tháng 12, 1991 (25 tuổi) 1 Bồ Đào Nha Académico de Viseu
4 2HV Tomás Dabó (1993-10-20)20 tháng 10, 1993 (23 tuổi) 0 Bồ Đào Nha Braga B
5 2HV Rudinilson Silva (1994-08-20)20 tháng 8, 1994 (22 tuổi) 5 Cầu thủ tự do
6 2HV Eridson (1990-06-25)25 tháng 6, 1990 (26 tuổi) 16 Bồ Đào Nha Freamunde
7 3TV Zezinho (1992-09-23)23 tháng 9, 1992 (24 tuổi) 20 Hy Lạp Levadiakos
8 3TV Francisco Júnior (1992-01-18)18 tháng 1, 1992 (24 tuổi) 0 Na Uy Strømsgodset
9 4 Abel Camará (1990-01-06)6 tháng 1, 1990 (27 tuổi) 1 Bồ Đào Nha Belenenses
10 3TV Bocundji Ca (c) (1986-12-28)28 tháng 12, 1986 (30 tuổi) 20 Cầu thủ tự do
11 3TV Nani Soares (1991-09-17)17 tháng 9, 1991 (25 tuổi) 4 Bồ Đào Nha Felgueiras
12 1TM Papa Massé Fall (1985-12-11)11 tháng 12, 1985 (31 tuổi) 1 Tây Ban Nha CD Orellana
13 4 Frédéric Mendy (1988-11-18)18 tháng 11, 1988 (28 tuổi) 2 Hàn Quốc Jeju United
14 2HV Juary Soares (1992-02-20)20 tháng 2, 1992 (24 tuổi) 5 Bồ Đào Nha Mafra
15 3TV Toni Silva (1993-09-15)15 tháng 9, 1993 (23 tuổi) 2 Hy Lạp Levadiakos
16 2HV Agostinho Soares (1990-01-27)27 tháng 1, 1990 (26 tuổi) 5 Bồ Đào Nha Sporting da Covilhã
17 3TV Leocísio Sami (1988-12-18)18 tháng 12, 1988 (28 tuổi) 10 Thổ Nhĩ Kỳ Akhisar Belediyespor
18 3TV Piqueti (1993-02-12)12 tháng 2, 1993 (23 tuổi) 5 Bồ Đào Nha Braga B
19 3TV João Mário (1993-10-11)11 tháng 10, 1993 (23 tuổi) 3 Bồ Đào Nha Chaves
20 3TV Idrissa Camará (1992-10-30)30 tháng 10, 1992 (24 tuổi) 5 Ý Avellino
21 3TV Aldair Baldé (1992-01-31)31 tháng 1, 1992 (24 tuổi) 0 Bồ Đào Nha Olhanense
22 2HV Mamadu Candé (1990-08-29)29 tháng 8, 1990 (26 tuổi) 12 Bồ Đào Nha Tondela
23 1TM Rui Dabó (1994-10-05)5 tháng 10, 1994 (22 tuổi) 0 Bồ Đào Nha Cova da Piedade

Bảng B[sửa | sửa mã nguồn]

Algérie[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Bỉ Georges Leekens

Một đội hình sơ loại 32 người được công bố vào ngày 22 tháng 12 năm 2016.[13][14] Đội hình chính thức được công bố ngày 31 tháng 12 năm 2016, với việc Ayoub Azzi, Ishak Belfodil, Ismaël Bennacer, Yassine Benzia, Sofiane Feghouli, Houari Ferhani, Carl Medjani, Adam OunasIdriss Saadi bị loại khỏi đội tuyển.[15] Ngày 11 tháng 1 năm 2017, Ismaël Bennacer được triệu tập để thay thế cho Saphir Taïder, người bị dính chấn thương trong lúc tập luyện.[16]

Số Vt Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Số trận Câu lạc bộ
1 1TM Chamseddine Rahmani (1990-09-15)15 tháng 9, 1990 (26 tuổi) 0 Algérie MO Béjaïa
2 2HV Aïssa Mandi (c) (1991-10-22)22 tháng 10, 1991 (25 tuổi) 27 Tây Ban Nha Real Betis
3 2HV Faouzi Ghoulam (1991-02-01)1 tháng 2, 1991 (25 tuổi) 30 Ý Napoli
4 2HV Liassine Cadamuro-Bentaïba (1988-03-05)5 tháng 3, 1988 (28 tuổi) 11 Thụy Sĩ Servette
5 2HV Hicham Belkaroui (1990-08-24)24 tháng 8, 1990 (26 tuổi) 9 Tunisia Espérance Tunis
6 2HV Djamel Mesbah (1984-10-09)9 tháng 10, 1984 (32 tuổi) 35 Ý Crotone
7 3TV Riyad Mahrez (1991-02-21)21 tháng 2, 1991 (25 tuổi) 27 Anh Leicester City
8 3TV Ismaël Bennacer (1997-12-01)1 tháng 12, 1997 (19 tuổi) 1 Anh Arsenal B
9 3TV Sofiane Hanni (1990-12-29)29 tháng 12, 1990 (26 tuổi) 2 Bỉ Anderlecht
10 3TV Nabil Bentaleb (1994-11-24)24 tháng 11, 1994 (22 tuổi) 22 Đức Schalke 04
11 3TV Yacine Brahimi (1990-02-08)8 tháng 2, 1990 (26 tuổi) 31 Bồ Đào Nha Porto
12 2HV Mohamed Benyahia (1992-06-30)30 tháng 6, 1992 (24 tuổi) 0 Algérie USM Alger
13 4 Islam Slimani (1988-06-18)18 tháng 6, 1988 (28 tuổi) 46 Anh Leicester City
14 4 Baghdad Bounedjah (1991-11-30)30 tháng 11, 1991 (25 tuổi) 7 Qatar Al Sadd
15 4 El Arabi Hillel Soudani (1987-11-25)25 tháng 11, 1987 (29 tuổi) 39 Croatia Dinamo Zagreb
16 1TM Malik Asselah (1986-07-08)8 tháng 7, 1986 (30 tuổi) 1 Algérie JS Kabylie
17 3TV Adlène Guedioura (1985-11-12)12 tháng 11, 1985 (31 tuổi) 35 Anh Watford
18 3TV Rachid Ghezzal (1992-05-09)9 tháng 5, 1992 (24 tuổi) 8 Pháp Lyon
19 3TV Mehdi Abeid (1992-08-06)6 tháng 8, 1992 (24 tuổi) 4 Pháp Dijon
20 2HV Mokhtar Belkhiter (1992-01-15)15 tháng 1, 1992 (24 tuổi) 1 Tunisia Club Africain
21 2HV Ramy Bensebaini (1995-04-16)16 tháng 4, 1995 (21 tuổi) 1 Pháp Rennes
22 2HV Mohamed Rabie Meftah (1985-05-05)5 tháng 5, 1985 (31 tuổi) 8 Algérie USM Alger
23 1TM Raïs M'Bolhi (1986-04-25)25 tháng 4, 1986 (30 tuổi) 48 Thổ Nhĩ Kỳ Antalyaspor

Tunisia[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Ba Lan Henryk Kasperczak

Một đội hình sơ loại 41 người được công bố vào ngày 20 tháng 12 năm 2016.[17] Đội hình chính thức được công bố ngày 4 tháng 1 năm 2017, với việc Ghazi Abderrazzak, Khaled Ayari, Änis Ben-Hatira, Issam Ben Khémis, Farouk Ben Mustapha, Saad Bguir, Nejmeddin Daghfous, Oussama Haddadi, Hamdi Harbaoui, Bilel Ifa, Issam Jebali, Ali Machani, Iheb Mbarki, Yassine Meriah, Idriss Mhirsi, Iheb Msakni, Abdelkader OueslatiYoann Touzghar bị loại khỏi đội tuyển.[18]

Số Vt Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Số trận Câu lạc bộ
1 1TM Rami Jridi (1985-04-25)25 tháng 4, 1985 (31 tuổi) 14 Tunisia CS Sfaxien
2 2HV Syam Ben Youssef (1989-03-21)21 tháng 3, 1989 (27 tuổi) 27 Pháp Caen
3 2HV Aymen Abdennour (1989-08-06)6 tháng 8, 1989 (27 tuổi) 51 Tây Ban Nha Valencia
4 2HV Zied Boughattas (1990-12-25)25 tháng 12, 1990 (26 tuổi) 7 Tunisia Étoile du Sahel
5 2HV Sliman Kchouk (1994-05-07)7 tháng 5, 1994 (22 tuổi) 0 Tunisia CA Bizertin
6 2HV Chamseddine Dhaouadi (1987-01-16)16 tháng 1, 1987 (29 tuổi) 9 Tunisia Espérance
7 3TV Youssef Msakni (1990-10-28)28 tháng 10, 1990 (26 tuổi) 36 Qatar Lekhwiya
8 3TV Hamza Lahmar (1990-05-28)28 tháng 5, 1990 (26 tuổi) 7 Tunisia Étoile du Sahel
9 4 Ahmed Akaïchi (1989-02-23)23 tháng 2, 1989 (27 tuổi) 21 Ả Rập Xê Út Al-Ittihad
10 3TV Wahbi Khazri (1991-02-08)8 tháng 2, 1991 (25 tuổi) 27 Anh Sunderland
11 4 Taha Yassine Khenissi (1992-01-06)6 tháng 1, 1992 (25 tuổi) 12 Tunisia Espérance
12 2HV Ali Maâloul (1990-01-01)1 tháng 1, 1990 (27 tuổi) 31 Ai Cập Al Ahly
13 3TV Ferjani Sassi (1992-03-18)18 tháng 3, 1992 (24 tuổi) 25 Tunisia Espérance
14 3TV Mohamed Amine Ben Amor (1992-05-03)3 tháng 5, 1992 (24 tuổi) 13 Tunisia Étoile du Sahel
15 3TV Larry Azouni (1994-03-23)23 tháng 3, 1994 (22 tuổi) 3 Pháp Nîmes
16 1TM Aymen Mathlouthi (c) (1984-09-14)14 tháng 9, 1984 (32 tuổi) 59 Tunisia Étoile du Sahel
17 2HV Hamza Mathlouthi (1992-07-25)25 tháng 7, 1992 (24 tuổi) 25 Tunisia CS Sfaxien
18 3TV Ahmed Khalil (1994-12-21)21 tháng 12, 1994 (22 tuổi) 2 Tunisia Club Africain
19 4 Saber Khalifa (1986-10-14)14 tháng 10, 1986 (30 tuổi) 38 Tunisia Club Africain
20 2HV Mohamed Ali Yacoubi (1990-10-05)5 tháng 10, 1990 (26 tuổi) 11 Thổ Nhĩ Kỳ Çaykur Rizespor
21 2HV Hamdi Nagguez (1992-10-28)28 tháng 10, 1992 (24 tuổi) 6 Tunisia Étoile du Sahel
22 1TM Moez Ben Cherifia (1991-06-24)24 tháng 6, 1991 (25 tuổi) 17 Tunisia Espérance
23 3TV Naïm Sliti (1992-07-27)27 tháng 7, 1992 (24 tuổi) 3 Pháp Lille

Sénégal[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Aliou Cissé

Đội hình chính thức được công bố ngày 30 tháng 12 năm 2016.[19]

Số Vt Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Số trận Câu lạc bộ
1 1TM Abdoulaye Diallo (1992-03-30)30 tháng 3, 1992 (24 tuổi) 9 Thổ Nhĩ Kỳ Çaykur Rizespor
2 2HV Kara Mbodji (1989-11-11)11 tháng 11, 1989 (27 tuổi) 33 Bỉ Anderlecht
3 2HV Kalidou Koulibaly (1991-06-20)20 tháng 6, 1991 (25 tuổi) 12 Ý Napoli
4 2HV Cheikh M'Bengue (1988-07-23)23 tháng 7, 1988 (28 tuổi) 27 Pháp Saint-Étienne
5 3TV Idrissa Gana Gueye (1989-09-26)26 tháng 9, 1989 (27 tuổi) 40 Anh Everton
6 4 Famara Diedhiou (1992-12-15)15 tháng 12, 1992 (24 tuổi) 2 Pháp Angers
7 4 Moussa Sow (1986-01-19)19 tháng 1, 1986 (30 tuổi) 38 Thổ Nhĩ Kỳ Fenerbahçe
8 2HV Cheikhou Kouyaté (c) (1989-12-21)21 tháng 12, 1989 (27 tuổi) 32 Anh West Ham United
9 4 Mame Biram Diouf (1987-12-16)16 tháng 12, 1987 (29 tuổi) 38 Anh Stoke City
10 3TV Sadio Mané (1992-04-10)10 tháng 4, 1992 (24 tuổi) 39 Anh Liverpool
11 3TV Cheikh N'Doye (1986-03-29)29 tháng 3, 1986 (30 tuổi) 12 Pháp Angers
12 3TV Mohamed Diamé (1987-06-14)14 tháng 6, 1987 (29 tuổi) 34 Anh Newcastle United
13 4 Moussa Konaté (1993-04-03)3 tháng 4, 1993 (23 tuổi) 21 Thụy Sĩ Sion
14 2HV Zargo Touré (1989-11-11)11 tháng 11, 1989 (27 tuổi) 14 Pháp Lorient
15 3TV Papakouli Diop (1986-03-19)19 tháng 3, 1986 (30 tuổi) 17 Tây Ban Nha Espanyol
16 1TM Khadim N'Diaye (1985-04-05)5 tháng 4, 1985 (31 tuổi) 15 Guinée Horoya
17 3TV Papa Alioune Ndiaye (1990-10-27)27 tháng 10, 1990 (26 tuổi) 4 Thổ Nhĩ Kỳ Osmanlıspor
18 3TV Ismaïla Sarr (1998-02-25)25 tháng 2, 1998 (18 tuổi) 1 Pháp Metz
19 2HV Saliou Ciss (1989-09-15)15 tháng 9, 1989 (27 tuổi) 8 Pháp Valenciennes
20 3TV Keita Baldé Diao (1995-03-08)8 tháng 3, 1995 (21 tuổi) 6 Ý Lazio
21 2HV Lamine Gassama (1989-10-20)20 tháng 10, 1989 (27 tuổi) 24 Thổ Nhĩ Kỳ Alanyaspor
22 3TV Henri Saivet (1990-10-26)26 tháng 10, 1990 (26 tuổi) 14 Pháp Saint-Étienne
23 1TM Pape Seydou N'Diaye (1993-02-11)11 tháng 2, 1993 (23 tuổi) 0 Sénégal Niarry Tally

Zimbabwe[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Callisto Pasuwa

Một đội hình sơ loại 31 người được công bố vào ngày 19 tháng 12 năm 2016.[20] Đội hình chính thức được công bố ngày 4 tháng 1 năm 2017, với việc Nelson Chadya, Liberty Chakoroma, Talent Chawapiwa, Ronald Chitiyo, Tafadzwa Kutinyu, Blessing Moyo, Marshal MudehweTendai Ndlovu bị loại khỏi đội tuyển.[21]

Số Vt Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Số trận Câu lạc bộ
1 1TM Bernard Donovan (1995-07-12)12 tháng 7, 1995 (21 tuổi) 9 Zimbabwe How Mine
2 2HV Costa Nhamoinesu (1986-01-06)6 tháng 1, 1986 (31 tuổi) 7 Cộng hòa Séc Sparta Prague
3 3TV Danny Phiri (1989-07-25)25 tháng 7, 1989 (27 tuổi) 30 Cộng hòa Nam Phi Golden Arrows
4 2HV Hardlife Zvirekwi (1987-05-05)5 tháng 5, 1987 (29 tuổi) 36 Zimbabwe CAPS United
5 2HV Elisha Muroiwa (1989-01-28)28 tháng 1, 1989 (27 tuổi) 7 Zimbabwe Dynamos
6 2HV Onismor Bhasera (1986-01-07)7 tháng 1, 1986 (31 tuổi) 29 Cộng hòa Nam Phi SuperSport United
7 4 Matthew Rusike (1990-06-28)28 tháng 6, 1990 (26 tuổi) 5 Thụy Điển Helsingborg
8 4 Evans Rusike (1990-06-13)13 tháng 6, 1990 (26 tuổi) 8 Cộng hòa Nam Phi Maritzburg United
9 4 Nyasha Mushekwi (1987-08-21)21 tháng 8, 1987 (29 tuổi) 14 Trung Quốc Dalian Yifang
10 3TV Kudakwashe Mahachi (1993-09-29)29 tháng 9, 1993 (23 tuổi) 17 Cộng hòa Nam Phi Golden Arrows
11 4 Tendai Ndoro (1985-05-15)15 tháng 5, 1985 (31 tuổi) 8 Cộng hòa Nam Phi Orlando Pirates
12 2HV Bruce Kangwa (1988-07-24)24 tháng 7, 1988 (28 tuổi) 11 Tanzania Azam
13 4 Cuthbert Malajila (1985-10-03)3 tháng 10, 1985 (31 tuổi) 28 Cộng hòa Nam Phi Bidvest Wits
14 3TV Willard Katsande (c) (1986-01-15)15 tháng 1, 1986 (30 tuổi) 22 Cộng hòa Nam Phi Kaizer Chiefs
15 2HV Teenage Hadebe (1995-09-17)17 tháng 9, 1995 (21 tuổi) 10 Zimbabwe Chicken Inn
16 1TM Tatenda Mkuruva (1996-01-04)4 tháng 1, 1996 (21 tuổi) 13 Zimbabwe Dynamos
17 4 Knowledge Musona (1990-06-21)21 tháng 6, 1990 (26 tuổi) 26 Bỉ Oostende
18 3TV Marvelous Nakamba (1994-01-19)19 tháng 1, 1994 (22 tuổi) 5 Hà Lan Vitesse Arnhem
19 2HV Lawrence Mhlanga (1993-12-20)20 tháng 12, 1993 (23 tuổi) 9 Zimbabwe Chicken Inn
20 3TV Khama Billiat (1990-08-19)19 tháng 8, 1990 (26 tuổi) 22 Cộng hòa Nam Phi Mamelodi Sundowns
21 4 Tino Kadewere (1996-01-05)5 tháng 1, 1996 (21 tuổi) 3 Thụy Điển Djurgården
22 2HV Oscar Machapa (1987-06-01)1 tháng 6, 1987 (29 tuổi) 11 Cộng hòa Dân chủ Congo Vita Club
23 1TM Takabva Mawaya (1993-03-02)2 tháng 3, 1993 (23 tuổi) 0 Zimbabwe Hwange

Bảng C[sửa | sửa mã nguồn]

Bờ Biển Ngà[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Pháp Michel Dussuyer

Một đội hình sơ loại 24 người được công bố vào ngày 28 tháng 12 năm 2016.[22] Đội hình chính thức được công bố ngày 4 tháng 1 năm 2017, với việc Ousmane Viera bị loại khỏi đội tuyển.[23]

Số Vt Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Số trận Câu lạc bộ
1 1TM Sayouba Mandé (1993-06-15)15 tháng 6, 1993 (23 tuổi) 4 Na Uy Stabæk
2 3TV Nicolas Pépé (1995-05-29)29 tháng 5, 1995 (21 tuổi) 3 Pháp Angers
3 3TV Serge N'Guessan (1994-07-31)31 tháng 7, 1994 (22 tuổi) 7 Pháp Nancy
4 2HV Lamine Koné (1989-02-01)1 tháng 2, 1989 (27 tuổi) 9 Anh Sunderland
5 2HV Wilfried Kanon (1993-07-06)6 tháng 7, 1993 (23 tuổi) 17 Hà Lan ADO Den Haag
6 3TV Jean Michael Seri (1991-07-19)19 tháng 7, 1991 (25 tuổi) 11 Pháp Nice
7 3TV Victorien Angban (1996-09-29)29 tháng 9, 1996 (20 tuổi) 5 Tây Ban Nha Granada
8 4 Salomon Kalou (1985-08-05)5 tháng 8, 1985 (31 tuổi) 90 Đức Hertha BSC
9 3TV Wilfried Zaha (1992-11-10)10 tháng 11, 1992 (24 tuổi) 2 Anh Crystal Palace
10 3TV Cheick Doukouré (1992-09-11)11 tháng 9, 1992 (24 tuổi) 13 Pháp Metz
11 3TV Franck Kessié (1996-12-19)19 tháng 12, 1996 (20 tuổi) 11 Ý Atalanta
12 4 Wilfried Bony (1988-12-10)10 tháng 12, 1988 (28 tuổi) 49 Anh Swansea City
13 4 Giovanni Sio (1989-03-31)31 tháng 3, 1989 (27 tuổi) 21 Pháp Rennes
14 4 Jonathan Kodjia (1989-10-22)22 tháng 10, 1989 (27 tuổi) 7 Anh Aston Villa
15 3TV Max-Alain Gradel (1987-11-30)30 tháng 11, 1987 (29 tuổi) 52 Anh AFC Bournemouth
16 1TM Sylvain Gbohouo (1988-10-29)29 tháng 10, 1988 (28 tuổi) 23 Cộng hòa Dân chủ Congo TP Mazembe
17 2HV Serge Aurier (1992-12-24)24 tháng 12, 1992 (24 tuổi) 36 Anh Tottenham Hotspur
18 2HV Adama Traoré (1990-02-03)3 tháng 2, 1990 (26 tuổi) 7 Thụy Sĩ Basel
19 2HV Simon Deli (1991-10-27)27 tháng 10, 1991 (25 tuổi) 6 Cộng hòa Séc Slavia Prague
20 3TV Serey Dié (c) (1984-11-07)7 tháng 11, 1984 (32 tuổi) 33 Thụy Sĩ Basel
21 2HV Eric Bertrand Bailly (1994-04-12)12 tháng 4, 1994 (22 tuổi) 18 Anh Manchester United
22 2HV Mamadou Bagayoko (1989-12-31)31 tháng 12, 1989 (27 tuổi) 6 Bỉ Sint-Truiden
23 1TM Badra Ali Sangaré (1986-05-30)30 tháng 5, 1986 (30 tuổi) 3 Bờ Biển Ngà AS Tanda

CHDC Congo[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Florent Ibengé

Một đội hình sơ loại 31 người được công bố vào ngày 23 tháng 12 năm 2016.[24] Benik Afobe từ chối triệu tập.[25][26] Đội hình chính thức được công bố ngày 6 tháng 1 năm 2017, với việc Jonathan Bijimine, Junior Kabananga, Wilson Kamavuaka, Christian Luyindama, Elia Meschak, Vital N'SimbaRicky Tulengi bị loại khỏi đội tuyển.[27] Mặc dù ban đầu nằm trong đội hình chính thức, Hervé Kage sau đó bị loại khỏi đội tuyển và được thay bởi Junior Kabananga.[28]

Số Vt Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Số trận Câu lạc bộ
1 1TM Ley Matampi (1989-04-18)18 tháng 4, 1989 (27 tuổi) 21 Cộng hòa Dân chủ Congo TP Mazembe
2 2HV Issama Mpeko (1986-03-03)3 tháng 3, 1986 (30 tuổi) 46 Cộng hòa Dân chủ Congo TP Mazembe
3 2HV Fabrice N'Sakala (1990-07-21)21 tháng 7, 1990 (26 tuổi) 7 Thổ Nhĩ Kỳ Alanyaspor
4 2HV Jordan Ikoko (1994-02-03)3 tháng 2, 1994 (22 tuổi) 0 Pháp Guingamp
5 2HV Marcel Tisserand (1993-01-10)10 tháng 1, 1993 (24 tuổi) 4 Đức FC Ingolstadt
6 4 Junior Kabananga (1989-04-04)4 tháng 4, 1989 (27 tuổi) 11 Kazakhstan Astana
7 3TV Youssouf Mulumbu (c) (1987-01-25)25 tháng 1, 1987 (29 tuổi) 36 Anh Norwich City
8 3TV Paul-José M'Poku (1992-04-19)19 tháng 4, 1992 (24 tuổi) 6 Hy Lạp Panathinaikos
9 4 Dieumerci Mbokani (1985-11-22)22 tháng 11, 1985 (31 tuổi) 37 Anh Hull City
10 3TV Neeskens Kebano (1992-03-10)10 tháng 3, 1992 (24 tuổi) 13 Anh Fulham
11 3TV Jordan Botaka (1993-06-24)24 tháng 6, 1993 (23 tuổi) 11 Anh Charlton Athletic
12 4 Jonathan Bolingi (1994-06-30)30 tháng 6, 1994 (22 tuổi) 13 Cộng hòa Dân chủ Congo TP Mazembe
13 2HV Joyce Lomalisa (1993-06-18)18 tháng 6, 1993 (23 tuổi) 19 Cộng hòa Dân chủ Congo Vita Club
14 2HV Gabriel Zakuani (1986-05-31)31 tháng 5, 1986 (30 tuổi) 26 Anh Northampton Town
15 3TV Rémi Mulumba (1992-11-02)2 tháng 11, 1992 (24 tuổi) 5 Pháp Gazélec Ajaccio
16 1TM Mulopo Kudimbana (1987-01-21)21 tháng 1, 1987 (29 tuổi) 8 Bỉ Antwerp
17 4 Cédric Bakambu (1991-04-11)11 tháng 4, 1991 (25 tuổi) 9 Tây Ban Nha Villarreal
18 2HV Merveille Bokadi (1992-05-21)21 tháng 5, 1992 (24 tuổi) 10 Cộng hòa Dân chủ Congo TP Mazembe
19 4 Jeremy Bokila (1988-11-14)14 tháng 11, 1988 (28 tuổi) 16 Qatar Al Kharaitiyat
20 3TV Jacques Maghoma (1987-10-23)23 tháng 10, 1987 (29 tuổi) 12 Anh Birmingham City
21 3TV Firmin Ndombe Mubele (1992-04-17)17 tháng 4, 1992 (24 tuổi) 33 Qatar Al Ahli
22 2HV Chancel Mbemba (1994-08-08)8 tháng 8, 1994 (22 tuổi) 29 Anh Newcastle United
23 1TM Joël Kiassumbua (1992-04-06)6 tháng 4, 1992 (24 tuổi) 3 Thụy Sĩ Wohlen

Maroc[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Pháp Hervé Renard

Một đội hình sơ loại 26 người được công bố vào ngày 22 tháng 12 năm 2016.[29] Aziz Bouhaddouz was added to the squad on 2 tháng 1 năm 2017 after the injuries of Younès BelhandaOussama Tannane.[30] Đội hình chính thức được công bố ngày 4 tháng 1 năm 2017, với việc Ismail HaddadMohamed Nahiri bị loại khỏi đội tuyển.[31] Ngày 5 tháng 1, có thông báo rằng Omar El Kaddouri sẽ gia nhập đội tuyển vì sợ chấn thương của Nordin Amrabat (sau đó đã được xác nhận) trong khi Faycal Rherras được triệu tập để thay thế cho Sofiane Boufal ngày 13 tháng 1.[32][33]

Số Vt Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Số trận Câu lạc bộ
1 1TM Yassine Bounou (1991-04-05)5 tháng 4, 1991 (25 tuổi) 7 Tây Ban Nha Girona
2 2HV Hamza Mendyl (1997-10-21)21 tháng 10, 1997 (19 tuổi) 5 Pháp Lille B
3 2HV Fouad Chafik (1986-10-16)16 tháng 10, 1986 (30 tuổi) 8 Pháp Dijon
4 2HV Manuel da Costa (1986-05-06)6 tháng 5, 1986 (30 tuổi) 17 Hy Lạp Olympiacos
5 2HV Medhi Benatia (c) (1987-04-17)17 tháng 4, 1987 (29 tuổi) 44 Ý Juventus
6 2HV Romain Saïss (1990-03-26)26 tháng 3, 1990 (26 tuổi) 8 Anh Wolverhampton Wanderers
7 4 Youssef En-Nesyri (1997-06-01)1 tháng 6, 1997 (19 tuổi) 6 Tây Ban Nha Málaga
8 3TV Karim El Ahmadi (1985-01-27)27 tháng 1, 1985 (31 tuổi) 35 Hà Lan Feyenoord
9 4 Youssef El-Arabi (1987-02-03)3 tháng 2, 1987 (29 tuổi) 39 Qatar Lekhwiya
10 2HV Faycal Rherras (1993-04-07)7 tháng 4, 1993 (23 tuổi) 1 Scotland Heart of Midlothian
11 3TV Fayçal Fajr (1988-08-01)1 tháng 8, 1988 (28 tuổi) 7 Tây Ban Nha Deportivo La Coruña
12 1TM Munir Mohand Mohamedi (1989-05-10)10 tháng 5, 1989 (27 tuổi) 11 Tây Ban Nha Numancia
13 4 Khalid Boutaïb (1987-04-24)24 tháng 4, 1987 (29 tuổi) 5 Pháp Strasbourg
14 3TV Mbark Boussoufa (1984-08-15)15 tháng 8, 1984 (32 tuổi) 42 Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất Al Jazira
15 3TV Youssef Aït Bennasser (1996-07-07)7 tháng 7, 1996 (20 tuổi) 5 Pháp Nancy
16 3TV Omar El Kaddouri (1990-08-21)21 tháng 8, 1990 (26 tuổi) 20 Ý Napoli
17 3TV Nabil Dirar (1986-02-25)25 tháng 2, 1986 (30 tuổi) 20 Pháp Monaco
18 2HV Amine Atouchi (1992-07-01)1 tháng 7, 1992 (24 tuổi) 1 Maroc Wydad Casablanca
19 3TV Mounir Obbadi (1983-04-04)4 tháng 4, 1983 (33 tuổi) 21 Pháp Lille
20 4 Aziz Bouhaddouz (1987-03-30)30 tháng 3, 1987 (29 tuổi) 3 Đức FC St. Pauli
21 3TV Mehdi Carcela-González (1989-07-01)1 tháng 7, 1989 (27 tuổi) 14 Tây Ban Nha Granada
22 1TM Yassine El Kharroubi (1990-03-29)29 tháng 3, 1990 (26 tuổi) 3 Bulgaria Lokomotiv Plovdiv
23 4 Rachid Alioui (1992-06-18)18 tháng 6, 1992 (24 tuổi) 5 Pháp Nîmes

Togo[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Pháp Claude Le Roy

Một đội hình sơ loại 25 người được công bố vào ngày 21 tháng 12 năm 2016.[34] Đội hình chính thức được công bố ngày 4 tháng 1 năm 2017, với việc Joseph DouhadjiVictor Nukafu bị loại khỏi đội tuyển.[35]

Số Vt Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Số trận Câu lạc bộ
1 1TM Cédric Mensah (1989-03-06)6 tháng 3, 1989 (27 tuổi) 15 Pháp Le Mans
2 3TV Franco Atchou (1995-12-03)3 tháng 12, 1995 (21 tuổi) 4 Togo Dynamic Togolais
3 2HV Hakim Ouro-Sama (1997-12-28)28 tháng 12, 1997 (19 tuổi) 3 Togo Togo-Port
4 4 Emmanuel Adebayor (c) (1984-02-26)26 tháng 2, 1984 (32 tuổi) 72 Cầu thủ tự do
5 2HV Serge Akakpo (1987-10-15)15 tháng 10, 1987 (29 tuổi) 59 Thổ Nhĩ Kỳ Trabzonspor
6 2HV Abdoul-Gafar Mamah (1985-08-24)24 tháng 8, 1985 (31 tuổi) 84 Moldova Dacia Chișinău
7 3TV Mathieu Dossevi (1988-02-12)12 tháng 2, 1988 (28 tuổi) 14 Bỉ Standard Liège
8 4 Komlan Agbégniadan (1991-03-26)26 tháng 3, 1991 (25 tuổi) 6 Ghana West African FA
9 2HV Vincent Bossou (1986-02-07)7 tháng 2, 1986 (30 tuổi) 27 Tanzania Young Africans
10 3TV Floyd Ayité (1988-12-15)15 tháng 12, 1988 (28 tuổi) 31 Anh Fulham
11 2HV Maklibè Kouloum (1987-10-05)5 tháng 10, 1987 (29 tuổi) 6 Togo Dynamic Togolais
12 3TV Razak Boukari (1987-04-25)25 tháng 4, 1987 (29 tuổi) 15 Pháp Châteauroux
13 2HV Sadat Ouro-Akoriko (1988-02-01)1 tháng 2, 1988 (28 tuổi) 35 Ả Rập Xê Út Al-Khaleej
14 3TV Prince Segbefia (1991-03-11)11 tháng 3, 1991 (25 tuổi) 26 Thổ Nhĩ Kỳ Göztepe Izmir
15 3TV Alaixys Romao (1984-01-18)18 tháng 1, 1984 (32 tuổi) 64 Hy Lạp Olympiacos
16 1TM Kossi Agassa (1978-07-02)2 tháng 7, 1978 (38 tuổi) 66 Cầu thủ tự do
17 3TV Serge Gakpé (1987-05-07)7 tháng 5, 1987 (29 tuổi) 43 Ý Genoa
18 3TV Lalawélé Atakora (1990-11-09)9 tháng 11, 1990 (26 tuổi) 25 Thụy Điển Helsingborg
19 4 Kodjo Fo-Doh Laba (1992-01-27)27 tháng 1, 1992 (24 tuổi) 6 Maroc Nahdat Berkane
20 3TV Henri Eninful (1992-07-21)21 tháng 7, 1992 (24 tuổi) 9 Cộng hòa Síp Doxa Katokopias
21 2HV Djené Dakonam (1991-12-31)31 tháng 12, 1991 (25 tuổi) 30 Bỉ Sint-Truiden
22 3TV Ihlas Bebou (1994-04-23)23 tháng 4, 1994 (22 tuổi) 5 Đức Fortuna Düsseldorf
23 1TM Baba Tchagouni (1990-12-31)31 tháng 12, 1990 (26 tuổi) 21 Pháp FC Marmande 47

Bảng D[sửa | sửa mã nguồn]

Ghana[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Israel Avram Grant

Một đội hình sơ loại 26 người được công bố vào ngày 2 tháng 1 năm 2017.[36] Đội hình chính thức được công bố ngày 4 tháng 1 năm 2017, với việc Fatau Dauda thay thế cho Adam Kwarasey bị chấn thương, trong khi Raphael Dwamena, Joseph Larweh AttamahAbdul Majeed Waris bị loại khỏi đội tuyển.[37]

Số Vt Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Số trận Câu lạc bộ
1 1TM Brimah Razak (1987-06-22)22 tháng 6, 1987 (29 tuổi) 23 Tây Ban Nha Córdoba
2 2HV Andy Yiadom (1991-12-02)2 tháng 12, 1991 (25 tuổi) 0 Anh Barnsley
3 4 Asamoah Gyan (c) (1985-11-22)22 tháng 11, 1985 (31 tuổi) 97 Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất Al-Ahli
4 2HV Jonathan Mensah (1990-07-13)13 tháng 7, 1990 (26 tuổi) 55 Hoa Kỳ Columbus Crew
5 3TV Thomas Partey (1993-06-13)13 tháng 6, 1993 (23 tuổi) 5 Tây Ban Nha Atlético Madrid
6 3TV Afriyie Acquah (1992-01-05)5 tháng 1, 1992 (25 tuổi) 25 Ý Torino
7 3TV Christian Atsu (1992-06-10)10 tháng 6, 1992 (24 tuổi) 49 Anh Newcastle United
8 3TV Emmanuel Agyemang-Badu (1990-12-02)2 tháng 12, 1990 (26 tuổi) 73 Ý Udinese
9 4 Jordan Ayew (1991-09-11)11 tháng 9, 1991 (25 tuổi) 42 Anh Aston Villa
10 3TV André Ayew (1989-12-17)17 tháng 12, 1989 (27 tuổi) 71 Anh West Ham United
11 3TV Mubarak Wakaso (1990-07-25)25 tháng 7, 1990 (26 tuổi) 45 Hy Lạp Panathinaikos
12 1TM Richard Ofori (1993-11-01)1 tháng 11, 1993 (23 tuổi) 2 Ghana Wa All Stars
13 4 Ebenezer Assifuah (1993-07-03)3 tháng 7, 1993 (23 tuổi) 1 Thụy Sĩ Sion
14 3TV Bernard Tekpetey (1997-09-03)3 tháng 9, 1997 (19 tuổi) 0 Đức Schalke 04
15 3TV Ebenezer Ofori (1995-07-01)1 tháng 7, 1995 (21 tuổi) 0 Thụy Điển AIK
16 1TM Fatau Dauda (1985-04-06)6 tháng 4, 1985 (31 tuổi) 25 Nigeria Enyimba
17 2HV Baba Rahman (1994-07-02)2 tháng 7, 1994 (22 tuổi) 25 Đức Schalke 04
18 3TV Daniel Amartey (1994-12-21)21 tháng 12, 1994 (22 tuổi) 13 Anh Leicester City
19 2HV Edwin Gyimah (1991-03-09)9 tháng 3, 1991 (25 tuổi) 10 Cộng hòa Nam Phi Orlando Pirates
20 4 Samuel Tetteh (1996-07-28)28 tháng 7, 1996 (20 tuổi) 5 Áo FC Liefering
21 2HV John Boye (1987-04-23)23 tháng 4, 1987 (29 tuổi) 54 Thổ Nhĩ Kỳ Sivasspor
22 2HV Frank Acheampong (1993-10-16)16 tháng 10, 1993 (23 tuổi) 14 Bỉ Anderlecht
23 2HV Harrison Afful (1986-07-24)24 tháng 7, 1986 (30 tuổi) 71 Hoa Kỳ Columbus Crew

Mali[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Pháp Alain Giresse

Một đội hình sơ loại 26 người được công bố vào ngày 30 tháng 12 năm 2016.[38] Đội hình chính thức được công bố ngày 4 tháng 1 năm 2017, với việc Souleymane Diarra, Falaye SackoAdama Traoré bị loại khỏi đội tuyển.[39]

Số Vt Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Số trận Câu lạc bộ
1 1TM Oumar Sissoko (1987-09-13)13 tháng 9, 1987 (29 tuổi) 24 Pháp Orléans
2 2HV Hamari Traoré (1992-01-27)27 tháng 1, 1992 (24 tuổi) 7 Pháp Reims
3 2HV Youssouf Koné (1995-07-05)5 tháng 7, 1995 (21 tuổi) 7 Pháp Lille B
4 2HV Salif Coulibaly (1988-05-13)13 tháng 5, 1988 (28 tuổi) 24 Cộng hòa Dân chủ Congo TP Mazembe
5 2HV Charles Traoré (1992-01-01)1 tháng 1, 1992 (25 tuổi) 2 Pháp Troyes
6 3TV Lassana Coulibaly (1996-04-10)10 tháng 4, 1996 (20 tuổi) 4 Pháp Bastia
7 4 Mustapha Yatabaré (1986-01-26)26 tháng 1, 1986 (30 tuổi) 33 Thổ Nhĩ Kỳ Kardemir Karabükspor
8 3TV Yacouba Sylla (c) (1990-11-29)29 tháng 11, 1990 (26 tuổi) 28 Pháp Montpellier
9 4 Moussa Marega (1991-04-14)14 tháng 4, 1991 (25 tuổi) 10 Bồ Đào Nha Vitória de Guimarães
10 4 Kalifa Coulibaly (1991-08-21)21 tháng 8, 1991 (25 tuổi) 7 Bỉ Gent
11 3TV Bakary Sako (1988-04-26)26 tháng 4, 1988 (28 tuổi) 19 Anh Crystal Palace
12 3TV Moussa Doumbia (1994-08-15)15 tháng 8, 1994 (22 tuổi) 7 Nga Rostov
13 2HV Molla Wagué (1991-02-21)21 tháng 2, 1991 (25 tuổi) 22 Ý Udinese
14 3TV Sambou Yatabaré (1989-03-02)2 tháng 3, 1989 (27 tuổi) 30 Đức Werder Bremen
15 2HV Mohamed Konate (1992-10-20)20 tháng 10, 1992 (24 tuổi) 10 Maroc Nahdat Berkane
16 1TM Soumbeïla Diakité (1984-08-25)25 tháng 8, 1984 (32 tuổi) 50 Mali Stade Malien
17 3TV Mamoutou N'Diaye (1990-03-15)15 tháng 3, 1990 (26 tuổi) 15 Bỉ Antwerp
18 3TV Samba Sow (1989-04-29)29 tháng 4, 1989 (27 tuổi) 37 Thổ Nhĩ Kỳ Kayserispor
19 3TV Adama Traoré (1995-06-28)28 tháng 6, 1995 (21 tuổi) 4 Pháp Monaco
20 3TV Yves Bissouma (1996-08-30)30 tháng 8, 1996 (20 tuổi) 7 Pháp Lille
21 2HV Mahamadou N'Diaye (1990-06-21)21 tháng 6, 1990 (26 tuổi) 19 Pháp Troyes
22 1TM Djigui Diarra (1995-02-27)27 tháng 2, 1995 (21 tuổi) 4 Mali Stade Malien Bamako
23 2HV Ousmane Coulibaly (1989-07-09)9 tháng 7, 1989 (27 tuổi) 23 Hy Lạp Panathinaikos

Ai Cập[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Argentina Héctor Cúper

Một đội hình sơ loại 27 người được công bố vào ngày 29 tháng 12 năm 2016.[40] Đội hình chính thức được công bố ngày 4 tháng 1 năm 2017, với việc Mohamed Awad, Ahmed Gomaa, Mohamed IbrahimHamada Tolba bị loại khỏi đội tuyển.[41]

Số Vt Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Số trận Câu lạc bộ
1 1TM Essam El-Hadary (c) (1973-01-15)15 tháng 1, 1973 (43 tuổi) 147 Ai Cập Wadi Degla
2 2HV Ali Gabr (1989-01-01)1 tháng 1, 1989 (28 tuổi) 10 Ai Cập Zamalek
3 2HV Ahmed Elmohamady (1987-09-09)9 tháng 9, 1987 (29 tuổi) 69 Anh Hull City
4 2HV Omar Gaber (1992-01-30)30 tháng 1, 1992 (24 tuổi) 21 Thụy Sĩ Basel
5 3TV Ibrahim Salah (1987-04-01)1 tháng 4, 1987 (29 tuổi) 33 Ai Cập Zamalek
6 2HV Ahmed Hegazy (1991-01-25)25 tháng 1, 1991 (25 tuổi) 29 Ai Cập Al Ahly
7 2HV Ahmed Fathy (1984-11-10)10 tháng 11, 1984 (32 tuổi) 114 Ai Cập Al Ahly
8 3TV Tarek Hamed (1988-10-24)24 tháng 10, 1988 (28 tuổi) 8 Ai Cập Zamalek
9 4 Ahmed Hassan Kouka (1993-03-05)5 tháng 3, 1993 (23 tuổi) 11 Bồ Đào Nha Braga
10 4 Mohamed Salah (1992-06-15)15 tháng 6, 1992 (24 tuổi) 46 Ý Roma
11 3TV Mahmoud Kahraba (1994-04-13)13 tháng 4, 1994 (22 tuổi) 9 Ả Rập Xê Út Al Ittihad
12 2HV Ahmed Dowidar (1987-10-29)29 tháng 10, 1987 (29 tuổi) 9 Ai Cập Zamalek
13 2HV Mohamed Abdel-Shafy (1985-07-01)1 tháng 7, 1985 (31 tuổi) 42 Ả Rập Xê Út Al Ahli
14 3TV Ramadan Sobhi (1997-01-23)23 tháng 1, 1997 (19 tuổi) 11 Anh Stoke City
15 2HV Karim Hafez (1996-03-12)12 tháng 3, 1996 (20 tuổi) 2 Pháp Lens
16 1TM Sherif Ekramy (1983-07-10)10 tháng 7, 1983 (33 tuổi) 19 Ai Cập Al Ahly
17 3TV Mohamed Elneny (1992-07-11)11 tháng 7, 1992 (24 tuổi) 47 Anh Arsenal
18 4 Marwan Mohsen (1989-02-26)26 tháng 2, 1989 (27 tuổi) 16 Ai Cập Al Ahly
19 3TV Abdallah Said (1985-06-13)13 tháng 6, 1985 (31 tuổi) 22 Ai Cập Al Ahly
20 2HV Saad Samir (1989-04-01)1 tháng 4, 1989 (27 tuổi) 6 Ai Cập Al Ahly
21 3TV Mahmoud Trézéguet (1994-10-01)1 tháng 10, 1994 (22 tuổi) 12 Bỉ Mouscron
22 3TV Amr Warda (1993-09-17)17 tháng 9, 1993 (23 tuổi) 6 Hy Lạp Panetolikos
23 1TM Ahmed El-Shenawy (1991-05-14)14 tháng 5, 1991 (25 tuổi) 28 Ai Cập Zamalek

Uganda[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Serbia Milutin Sredojević

Một đội hình sơ loại 26 người được công bố vào ngày 30 tháng 12 năm 2016.[42] Đội hình chính thức được công bố ngày 4 tháng 1 năm 2017, với việc Edrisa Lubega, Muzamir Mutyaba & Benjamin Ochan bị loại khỏi đội tuyển.[43]

Số Vt Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Số trận Câu lạc bộ
1 1TM Robert Odongkara (1989-09-02)2 tháng 9, 1989 (27 tuổi) 26 Ethiopia Saint George
2 2HV Joseph Ochaya (1993-12-14)14 tháng 12, 1993 (23 tuổi) 36 Uganda Kampala CCA
3 3TV Geoffrey Kizito (1993-02-02)2 tháng 2, 1993 (23 tuổi) 34 Việt Nam Than Quảng Ninh
4 2HV Murushid Juuko (1994-04-14)14 tháng 4, 1994 (22 tuổi) 19 Tanzania Simba
5 2HV Isaac Isinde (1991-04-16)16 tháng 4, 1991 (25 tuổi) 52 Ethiopia Saint George
6 3TV Tony Mawejje (1987-12-15)15 tháng 12, 1987 (29 tuổi) 76 Iceland Þróttur Reykjavík
7 4 Yunus Sentamu (1994-08-13)13 tháng 8, 1994 (22 tuổi) 16 Phần Lan Ilves Tampere
8 3TV Khalid Aucho (1993-08-08)8 tháng 8, 1993 (23 tuổi) 28 Cộng hòa Nam Phi Baroka
9 4 Geoffrey Sserunkuma (1983-06-07)7 tháng 6, 1983 (33 tuổi) 37 Uganda Lweza
10 3TV Luwagga Kizito (1993-12-20)20 tháng 12, 1993 (23 tuổi) 29 Bồ Đào Nha Rio Ave
11 4 Geofrey Massa (c) (1986-02-19)19 tháng 2, 1986 (30 tuổi) 63 Cộng hòa Nam Phi Baroka
12 2HV Denis Iguma (1994-02-10)10 tháng 2, 1994 (22 tuổi) 46 Iraq Al-Quwa Al-Jawiya
13 3TV Moses Oloya (1992-10-22)22 tháng 10, 1992 (24 tuổi) 45 Việt Nam Hà Nội T&T
14 2HV Nicholas Wadada (1994-07-27)27 tháng 7, 1994 (22 tuổi) 23 Uganda Vipers SC
15 2HV Godfrey Walusimbi (1989-07-03)3 tháng 7, 1989 (27 tuổi) 75 Kenya Gor Mahia
16 3TV Hassan Wasswa (1988-02-14)14 tháng 2, 1988 (28 tuổi) 50 Liban Al-Nejmeh
17 3TV Farouk Miya (1995-11-26)26 tháng 11, 1995 (21 tuổi) 37 Bỉ Standard Liège
18 1TM Denis Onyango (1987-05-15)15 tháng 5, 1987 (29 tuổi) 54 Cộng hòa Nam Phi Mamelodi Sundowns
19 1TM Jamal Salim (1995-05-27)27 tháng 5, 1995 (21 tuổi) 4 Sudan Al-Merrikh
20 2HV Timothy Awany (1996-08-06)6 tháng 8, 1996 (20 tuổi) 4 Uganda Kampala CCA
21 4 Muhammad Shaban (1998-01-11)11 tháng 1, 1998 (19 tuổi) 1 Uganda Onduparaka
22 3TV Shafik Batambuze (1994-06-14)14 tháng 6, 1994 (22 tuổi) 1 Kenya Tusker
23 3TV Micheal Azira (1987-08-22)22 tháng 8, 1987 (29 tuổi) 1 Hoa Kỳ Colorado Rapids

Ghi chú[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ “Aubameyang leads cast as hosts Gabon name final Nations Cup squad”. bbc.com. 27 tháng 12 năm 2016. Truy cập 27 tháng 12 năm 2016.
  2. ^ “Cúp bóng đá châu Phi: Injury concerns for Burkina Faso”. bbc.com. 19 tháng 12 năm 2016. Truy cập 19 tháng 12 năm 2016.
  3. ^ “Burkina Faso: Koanda dernier appelé pour la CAN” (bằng tiếng Pháp). afrik-foot.com. 21 tháng 12 năm 2016. Truy cập 27 tháng 12 năm 2016.
  4. ^ “Afcon 2017: Burkina Faso finally name 23-man squad”. bbc.com. 6 tháng 1 năm 2017. Truy cập 6 tháng 1 năm 2017.
  5. ^ “Cameroun: Matip, Amadou et Anguissa dans la présélection pour la CAN 2017” (bằng tiếng Pháp). africatopsports.com. 12 tháng 12 năm 2016. Truy cập 14 tháng 12 năm 2016.
  6. ^ “Cúp bóng đá châu Phi: Liverpool's Joel Matip among seven to snub tournament”. bbc.com. 20 tháng 12 năm 2016. Truy cập 20 tháng 12 năm 2016.
  7. ^ “Eric Maxim Choupo-Moting travels with the squad”. schalke04.de. 3 tháng 1 năm 2017. Bản gốc lưu trữ ngày 4 tháng 1 năm 2017. Truy cập 3 tháng 1 năm 2017.
  8. ^ “Cameroun: Chedjou et Bedimo écartés des 23 !” (bằng tiếng Pháp). afrik-foot.com. 4 tháng 1 năm 2017. Truy cập 4 tháng 1 năm 2017.
  9. ^ “Debutants Guinea Bissau name preliminary Nations Cup squad”. bbc.com. 18 tháng 12 năm 2016. Truy cập 19 tháng 12 năm 2016.
  10. ^ “Rio Ave: Yazalde recusou jogar CAN pela Guiné-Bissau” (bằng tiếng Bồ Đào Nha). Mais Futebol. 26 tháng 12 năm 2016. Truy cập 2 tháng 1 năm 2017.
  11. ^ “Guiné-Bissau inspira-se em Portugal para vencer a CAN” (bằng tiếng Bồ Đào Nha). O Jogo. 31 tháng 12 năm 2016. Bản gốc lưu trữ ngày 30 tháng 12 năm 2018. Truy cập 2 tháng 1 năm 2017.
  12. ^ “La Guinée-Bissau avec Bocundji Ca comme leader à la CAN” (bằng tiếng Pháp). lequipe.fr. 5 tháng 1 năm 2017. Truy cập 5 tháng 1 năm 2017.
  13. ^ “M. Leekens dévoile une liste élargie de 31 joueurs” (bằng tiếng Pháp). faf.dz. 22 tháng 12 năm 2016. Bản gốc lưu trữ ngày 27 tháng 12 năm 2016. Truy cập 22 tháng 12 năm 2016.
  14. ^ “CAN 2017: Sofiane Hanni finalement convoqué” (bằng tiếng Pháp). dzfoot.com. 23 tháng 12 năm 2016. Truy cập 23 tháng 12 năm 2016.
  15. ^ “CAN-2017 Total: M. Leekens dévoile la liste des 23” (bằng tiếng Pháp). faf.dz. 31 tháng 12 năm 2016. Bản gốc lưu trữ ngày 4 tháng 1 năm 2017. Truy cập 2 tháng 1 năm 2017.
  16. ^ M-A-D (ngày 11 tháng 1 năm 2017). “CAN 2017: Ismael Bennacer remplace Taider” (bằng tiếng Pháp). DZfoot. Truy cập ngày 11 tháng 1 năm 2017.
  17. ^ “Liste élargie de l'EQUIPE NATIONALE « A » En vue de la CAN Gabon 2017” (bằng tiếng Pháp). ftf.org.tn. 20 tháng 12 năm 2016. Truy cập 20 tháng 12 năm 2016.
  18. ^ “Equipe Nationale: Liste des 23 joueurs retenus pour la CAN Gabon” (bằng tiếng Pháp). ftf.org.tn. 4 tháng 1 năm 2017. Truy cập 4 tháng 1 năm 2017.
  19. ^ “Afcon 2017: Mane to lead Sénégal's England-based stars”. bbc.com. 30 tháng 12 năm 2016. Truy cập 30 tháng 12 năm 2016.
  20. ^ “CAN 2017: la pré-sélection du Zimbabwe” (bằng tiếng Pháp). afrik-foot.com. 19 tháng 12 năm 2016. Truy cập 19 tháng 12 năm 2016.
  21. ^ “CAN 2017: Billiat parmi les 23 du Zimbabwe” (bằng tiếng Pháp). afrik-foot.com. 5 tháng 1 năm 2017. Truy cập 5 tháng 1 năm 2017.
  22. ^ “Voici les 24 présélectionnés de Michel Dussuyer” (bằng tiếng Pháp). fedivoir.com. 28 tháng 12 năm 2016. Bản gốc lưu trữ ngày 29 tháng 9 năm 2018. Truy cập 28 tháng 12 năm 2016.
  23. ^ “Pas de CAN pour Viera” (bằng tiếng Pháp). fedivoir.com. 4 tháng 1 năm 2017. Bản gốc lưu trữ ngày 29 tháng 9 năm 2018. Truy cập 4 tháng 1 năm 2017.
  24. ^ “RDC: une pré-liste pour la CAN sans Kakuta” (bằng tiếng Pháp). afrik-foot.com. 23 tháng 12 năm 2016. Truy cập 25 tháng 12 năm 2016.
  25. ^ Allen, Justin (31 tháng 12 năm 2016). “Benik Afobe turns down the chance to represent Congo at the Cúp bóng đá châu Phi to fight for his Bournemouth place”. The Sun. Truy cập 2 tháng 1 năm 2017.
  26. ^ “Forfait pour la CAN: voici les raisons de Benik Afobe” (bằng tiếng Pháp). Sports (CHDC Congo). 1 tháng 1 năm 2017. Bản gốc lưu trữ ngày 18 tháng 10 năm 2018. Truy cập 2 tháng 1 năm 2017.
  27. ^ “La RD Congo à la CAN avec Bakambu et Mbokani” (bằng tiếng Pháp). lequipe.fr. 6 tháng 1 năm 2017. Truy cập 6 tháng 1 năm 2017.
  28. ^ “RDC: Kage finalement écarté, Kabananga dans les 23 !” (bằng tiếng Pháp). afrik-foot.com. 9 tháng 1 năm 2017. Truy cập 9 tháng 1 năm 2017.
  29. ^ “Liste des lions de l'Atlas pour le stage de préparation à la CAN 2017” (bằng tiếng Pháp). frmf.ma. 22 tháng 12 năm 2016. Bản gốc lưu trữ ngày 29 tháng 9 năm 2018. Truy cập 22 tháng 12 năm 2016.
  30. ^ “Maroc: Tannane forfait pour la CAN” (bằng tiếng Pháp). afrik-foot.com. 2 tháng 1 năm 2017. Truy cập 4 tháng 1 năm 2017.
  31. ^ “Liste finale pour la CAN Total, Gabon 2017” (bằng tiếng Pháp). frmf.ma. 4 tháng 1 năm 2017. Bản gốc lưu trữ ngày 29 tháng 9 năm 2018. Truy cập 4 tháng 1 năm 2017.
  32. ^ “Maroc: El Kaddouri rappelé en renfort” (bằng tiếng Pháp). afrik-foot.com. 5 tháng 1 năm 2017. Truy cập 13 tháng 1 năm 2017.
  33. ^ “CAN: Rherras remplace Boufal pour le Maroc” (bằng tiếng Pháp). lequipe.fr. 13 tháng 1 năm 2017. Truy cập 13 tháng 1 năm 2017.
  34. ^ “CAN 2017- Togo: La liste de Leroy avec Adebayor mais aussi un joueur de 2è division” (bằng tiếng Pháp). africatopsports.com. 21 tháng 12 năm 2016. Truy cập 21 tháng 12 năm 2016.
  35. ^ “Afcn 2017: Adebayor to lead Togo in Gabon”. bbc.com. 4 tháng 1 năm 2017. Truy cập 4 tháng 1 năm 2017.
  36. ^ “Coach Avram Grant names 26-man squad”. ghanafa.org. 2 tháng 1 năm 2017. Bản gốc lưu trữ ngày 30 tháng 9 năm 2017. Truy cập 2 tháng 1 năm 2017.
  37. ^ “Coach Avram Grant names final 23-man squad for AFCON”. ghanafa.org. 4 tháng 1 năm 2017. Bản gốc lưu trữ ngày 8 tháng 1 năm 2017. Truy cập 5 tháng 1 năm 2017.
  38. ^ “CAN 2017: les 26 du Mali” (bằng tiếng Pháp). afrik-foot.com. 30 tháng 12 năm 2016. Truy cập 30 tháng 12 năm 2016.
  39. ^ “Mali: 3 recalés, la liste des 23 pour la CAN” (bằng tiếng Pháp). afrik-foot.com. 4 tháng 1 năm 2017. Truy cập 4 tháng 1 năm 2017.
  40. ^ “رسميًا: إعلان القائمة المبدئية لمنتخب مصر في أمم أفريقيا”. masralarabia.com. 29 tháng 12 năm 2016. Bản gốc lưu trữ ngày 29 tháng 9 năm 2018. Truy cập 27 tháng 1 năm 2017.
  41. ^ “AFCON 2017: Ai Cập's El Hadary could make Nations Cup history”. bbc.com. 4 tháng 1 năm 2017. Truy cập 4 tháng 1 năm 2017.
  42. ^ “AFCON 2017 UPDATE: Micho says all players are part of the dream as Uganda Cranes squad to Tunisia is named”. fufa.co.ug. 30 tháng 12 năm 2016. Truy cập 3 tháng 1 năm 2017.
  43. ^ “Total Cúp bóng đá châu Phi 2017: Uganda Cranes 23 man squad to Gabon named”. fufa.co.ug. 4 tháng 1 năm 2017. Truy cập 4 tháng 1 năm 2017.

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]

Bản mẫu:Cúp bóng đá châu Phi 2017