|
|
Dòng 550: |
Dòng 550: |
|
|
|
|
|
===Top bàn thắng=== |
|
===Top bàn thắng=== |
|
''Kết quả bao gồm cả các trận đấu đã diến ra vào ngày 20 tháng 8 năm 2011''<ref>{{chú thích web|title=1. Bundesliga - Torjäger|url=http://www.kicker.de/news/fussball/bundesliga/spieltag/1-bundesliga/2011-12/torjaeger-der-saison.html|publisher=[[kicker (sports magazine){{!}}kicker Sportmagazin]]|accessdate=20 August 2011}}</ref> |
|
''Kết quả bao gồm cả các trận đấu đã diến ra vào ngày 5 tháng 5 năm 2012''<ref>{{chú thích web|title=1. Bundesliga - Torjäger|url=http://www.kicker.de/news/fussball/bundesliga/spieltag/1-bundesliga/2011-12/torjaeger-der-saison.html|publisher=[[kicker (sports magazine){{!}}kicker Sportmagazin]]|accessdate=20 August 2011}}</ref> |
|
;4 bàn |
|
;29 bàn |
|
* {{flagicon|Senegal}} [[Papiss Cissé]] ''([[SC Freiburg]])'' |
|
* {{flagicon|NED}} [[Klaas-Jan Huntelaar]] ''([[FC Schalke 04|Schalke 04]])'' |
|
|
|
|
|
;3 bàn |
|
;26 bàn |
|
* {{flagicon|Germany}} [[Kevin Großkreutz]] ''([[Borussia Dortmund]])'' |
|
* {{flagicon|GER}} [[Mario Gómez]] ''([[FC Bayern Munich|Bayern Munich]])'' |
|
|
|
⚫ |
* {{flagicon| Netherlands}} [[ Klaas-Jan Huntelaar]] ''([[FC Schalke 04|Schalke 04]])'' |
|
|
⚫ |
|
⚫ |
* {{flagicon| Germany}} [[ Sascha Mölders]] ''([[FC Augsburg]])'' |
|
|
* {{flagicon|Bosnia and Herzegovina}} [[Sejad Salihović]] ''([[TSG 1899 Hoffenheim|1899 Hoffenheim]])'' |
|
* {{flagicon|POL}} [[Robert Lewandowski]] ''([[Borussia Dortmund]])'' |
|
|
|
|
|
;18 bàn |
|
⚫ |
* {{flagicon| PER}} [[ Claudio Pizarro]] ''([[SV Werder Bremen|Werder Bremen]])'' |
|
⚫ |
* {{flagicon| GER}} [[ Lukas Podolski]] ''([[ 1. FC Köln]])'' |
|
⚫ |
* {{flagicon| GER}} [[Marco Reus]] ''([[Borussia Mönchengladbach]])'' |
|
|
|
|
|
;17 bàn |
|
⚫ |
* {{flagicon| AUT}} [[ Martin Harnik]] ''([[VfB Stuttgart]])'' |
|
|
|
|
|
;16 bàn |
|
|
* {{flagicon|GER}} [[Stefan Kießling]] ''([[Bayer 04 Leverkusen|Bayer Leverkusen]])'' |
|
|
|
|
|
;15 bàn |
|
⚫ |
* {{flagicon| ESP}} [[ Raúl (footballer)|Raúl]] ''([[FC Schalke 04|Schalke 04]])'' |
|
|
|
|
|
;13 bàn |
|
⚫ |
* {{flagicon| BIH}} [[ Vedad Ibišević]] ''([[TSG 1899 Hoffenheim|1899 Hoffenheim ]] / [[VfB Stuttgart]])'' |
|
⚫ |
* {{flagicon| JPN}} [[ Shinji Kagawa]] ''([[ Borussia Dortmund]])'' |
|
|
|
|
⚫ |
|
|
|
* {{flagicon|Norway}} [[Mohammed Abdellaoue]] ''([[Hannover 96]])'' |
|
⚫ |
* {{flagicon| Germany}} [[ Cacau]] ''([[VfB Stuttgart]])'' |
|
|
* {{flagicon|Belgium}} [[Filip Daems]] ''([[Borussia Mönchengladbach|Bor. Mönchengladbach]])'' |
|
⚫ |
* {{flagicon| Germany}} [[ Patrick Helmes]] ''([[ VfL Wolfsburg]])'' |
|
|
* {{flagicon|Czech Republic}} [[Tomáš Pekhart]] ''([[1. FC Nurnberg|1. FC Nuremberg]])'' |
|
⚫ |
* {{flagicon| Germany}} [[Marco Reus]] ''([[Borussia Mönchengladbach|Bor. Mönchengladbach]])'' |
|
⚫ |
* {{flagicon| Sweden}} [[ Markus Rosenberg]] ''([[SV Werder Bremen|Werder Bremen]])'' |
|
|
{{Col-2}} |
|
{{Col-2}} |
|
|
|
|
|
=== Kiến tạo nhiều nhất === |
|
=== Kiến tạo nhiều nhất === |
|
⚫ |
''Kết quả bao gồm cả các trận đấu đã diến ra vào ngày 5 tháng 5 năm 2012''<ref>{{chú thích web|title=1. Bundesliga - Scorer|url=http://www.kicker.de/news/fussball/bundesliga/spieltag/1-bundesliga/2011-12/scorer-der-saison.html|publisher=[[kicker (sports magazine){{!}}kicker Sportmagazin]]|accessdate=20 August 2011}}</ref> |
|
|
|
|
⚫ |
|
|
|
* {{flagicon|FRA}} [[Franck Ribéry]] ''([[FC Bayern Munich|Bayern Munich]])'' |
|
|
|
|
|
;11 đường |
|
⚫ |
* {{flagicon| VEN}} [[ Juan Arango]] ''([[Borussia Mönchengladbach]])'' |
|
|
|
|
|
|
;9 đường |
⚫ |
''Kết quả bao gồm cả các trận đấu đã diến ra vào ngày 20 tháng 8 năm 2011''<ref>{{chú thích web|title=1. Bundesliga - Scorer|url=http://www.kicker.de/news/fussball/bundesliga/spieltag/1-bundesliga/2011-12/scorer-der-saison.html|publisher=[[kicker (sports magazine){{!}}kicker Sportmagazin]]|accessdate=20 August 2011}}</ref> |
|
|
⚫ |
* {{flagicon| JPN}} [[ Shinji Kagawa]] ''([[ Borussia Dortmund]])'' |
⚫ |
|
|
|
* {{flagicon|Germany}} [[Mario Götze]] ''([[Borussia Dortmund]])'' |
|
* {{flagicon|GER}} [[Toni Kroos]] ''([[FC Bayern Munich|Bayern Munich]])'' |
⚫ |
* {{flagicon| Germany}} [[ Fabian Johnson]] ''([[TSG 1899 Hoffenheim|1899 Hoffenheim]])'' |
|
|
|
|
|
|
;2 đường |
|
;8 đường |
|
* {{flagicon|Germany}} [[Daniel Caligiuri]] ''([[SC Freiburg]])'' |
|
* {{flagicon|POL}} [[Jakub Błaszczykowski]] ''([[Borussia Dortmund]])'' |
|
* {{flagicon|Germany}} [[Marco Höger]] ''([[FC Schalke 04|Schalke 04]])'' |
|
* {{flagicon|PER}} [[Jefferson Farfán]] ''([[FC Schalke 04|Schalke 04]])'' |
|
* {{flagicon|Croatia}} [[Mario Mandžukić]] ''([[VfL Wolfsburg]])'' |
|
* {{flagicon|AUT}} [[Christian Fuchs]] ''([[FC Schalke 04|Schalke 04]])'' |
|
* {{flagicon|Germany}} [[Marko Marin]] ''([[SV Werder Bremen|Werder Bremen]])'' |
|
* {{flagicon|HUN}} [[Tamás Hajnal]] ''([[VfB Stuttgart]])'' |
|
* {{flagicon|Germany}} [[Thomas Müller]] ''([[FC Bayern München|Bayern Munich]])'' |
|
* {{flagicon|CRO}} [[Mario Mandžukić]] ''([[VfL Wolfsburg]])'' |
|
* {{flagicon|Germany}} [[Marco Reus]] ''([[Borussia Mönchengladbach|Bor. Mönchengladbach]])'' |
|
* {{flagicon|GER}} [[Thomas Müller]] ''([[FC Bayern Munich|Bayern Munich]])'' |
|
* {{flagicon|Germany}} [[Lukas Schmitz]] ''([[SV Werder Bremen|Werder Bremen]])'' |
|
* {{flagicon|PER}} [[Claudio Pizarro]] ''([[SV Werder Bremen|Werder Bremen]])'' |
|
|
* {{flagicon|GER}} [[Marco Reus]] ''([[Borussia Mönchengladbach]])'' |
|
|
* {{flagicon|BRA}} [[Raffael Caetano de Araújo|Raffael]] ''([[Hertha BSC]])'' |
|
{{Col-end}} |
|
{{Col-end}} |
|
|
|
|
| Bài viết này cần được cập nhật do có chứa các thông tin có thể đã lỗi thời hay không còn chính xác nữa. Bạn có thể giúp Wikipedia bằng cách cập nhật cho bài viết này. |
Giải vô địch bóng đá Đức 2011-12 (tiếng Đức: Fußball-Bundesliga 2011-12) là mùa giải thứ 49 của Bundesliga, giải đấu bóng đá hàng đầu nước Đức. Mùa giải bắt đầu vào cuối tuần ngày 5 Tháng Tám 2010 với trận mở màn mùa giải và sẽ kết thúc vào ngày 7 tháng 5 năm 2011. Đương kim vô địch của giải là Borussia Dortmund.
Sân vận động và địa điểm
Sự thay đổi nổi bật nhất về các sân vận động xảy ra tại Mainz, nơi FSV Mainz 05 di chuyển từ Stadion am Bruchweg vào COFACE Arena mới xây dựng của họ.[1] Những thay đổi khác bao gồm hoàn thành công trình tại Mercedes-Benz Aren đã hoàn thành.[2]
Locations of teams in the 2011–12 Fußball-Bundesliga
Team
|
Location
|
Stadium
|
Capacity[1]
|
FC Augsburg
|
Augsburg
|
SGL Arena
|
30,660
|
Bayer Leverkusen
|
Leverkusen
|
BayArena
|
30,210
|
Bayern Munich
|
Munich
|
Allianz Arena
|
69,000
|
Borussia Dortmund
|
Dortmund
|
Signal Iduna Park
|
80,720
|
Borussia Mönchengladbach
|
Mönchengladbach
|
Borussia-Park
|
54,057
|
SC Freiburg
|
Freiburg
|
Badenova-Stadion
|
25,000
|
Hamburger SV
|
Hamburg
|
Imtech Arena
|
57,000
|
Hannover 96
|
Hanover
|
AWD-Arena
|
49,000
|
Hertha BSC
|
Berlin
|
Olympiastadion
|
74,244
|
1899 Hoffenheim
|
Sinsheim
|
Rhein-Neckar-Arena
|
30,150
|
1. FC Kaiserslautern
|
Kaiserslautern
|
Fritz Walter Stadion
|
49,780
|
1. FC Köln
|
Köln
|
RheinEnergieStadion
|
50,000
|
1. FSV Mainz 05
|
Mainz
|
Coface Arena
|
33,500
|
1. FC Nuremberg
|
Nuremberg
|
EasyCredit-Stadion
|
48,548
|
Schalke 04
|
Gelsenkirchen
|
Veltins-Arena
|
61,673
|
VfB Stuttgart
|
Stuttgart
|
Mercedes-Benz Arena
|
60,300
|
Werder Bremen
|
Bremen
|
Weserstadion
|
42,000
|
VfL Wolfsburg
|
Wolfsburg
|
Volkswagen Arena
|
30,000
|
Vòng bảng
2011–12 Fußball-Bundesliga Table
Cập nhật đến 20 August 2011
Nguồn: Bundesliga official website
Quy tắc xếp hạng: 1. Điểm; 2. Hiệu số bàn thắng; 3. Số bàn thắng.
(VĐ) = Vô địch; (XH) = Xuống hạng; (LH) = Lên hạng; (O) = Thắng trận Play-off; (A) = Lọt vào vòng sau.
Chỉ được áp dụng khi mùa giải chưa kết thúc:
(Q) = Lọt vào vòng đấu cụ thể của giải đấu đã nêu; (TQ) = Giành vé dự giải đấu, nhưng chưa tới vòng đấu đã nêu.
Kết quả
Cập nhật lần cuối: 28 tháng 4 năm 2012.
Nguồn: Bundesliga official website
1 ^ Đội chủ nhà được liệt kê ở cột bên tay trái.
Màu sắc: Xanh = Chủ nhà thắng; Vàng = Hòa; Đỏ = Đội khách thắng.
Thống kê
Top bàn thắng
Kết quả bao gồm cả các trận đấu đã diến ra vào ngày 5 tháng 5 năm 2012[3]
- 29 bàn
- 26 bàn
- 22 bàn
- 18 bàn
- 17 bàn
- 16 bàn
- 15 bàn
- 13 bàn
|
Kiến tạo nhiều nhất
Kết quả bao gồm cả các trận đấu đã diến ra vào ngày 5 tháng 5 năm 2012[4]
- 12 đường
- 11 đường
- 9 đường
- 8 đường
|
Tham khảo