Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Danh sách ngày quốc khánh trên thế giới”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Đã dịch hết các nước có chữ cái từ A đến F |
→Danh sách: Đã dịch đến India |
||
Dòng 396: | Dòng 396: | ||
|{{flag|Gabon}} |
|{{flag|Gabon}} |
||
| |
| |
||
|17 tháng 8 |
|||
|{{sort|08-17|August 17}} |
|||
|1960 |
|1960 |
||
| |
|Giành độc lập khỏi [[Pháp]] năm 1960. |
||
|- style="vertical-align: top;" |
|- style="vertical-align: top;" |
||
|{{flag|The Gambia|name=Gambia, The}} |
|{{flag|The Gambia|name=Gambia, The}} |
||
| |
| |
||
|18 tháng 2 |
|||
|{{sort|02-18|February 18}} |
|||
|1965 |
|1965 |
||
|Giành độc lập khỏi [[Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland]] năm 1965. |
|||
|Independence from the [[United Kingdom]] in 1965. |
|||
|- style="vertical-align: top;" |
|- style="vertical-align: top;" |
||
| rowspan="2" |{{flag|Georgia}} |
| rowspan="2" |{{flag|Georgia}} |
||
|Ngày độc lập |
|||
|[[Independence Day (Georgia)|Independence Day]] |
|||
|26 tháng 5 |
|||
|{{sort|05-26|May 26}} |
|||
|1918 |
|1918 |
||
| |
|Ngày tuyên bố thành lập [[Cộng hòa Dân chủ Gruzia]] năm 1918. |
||
|- style="vertical-align: top;" |
|- style="vertical-align: top;" |
||
|Ngày Thống Nhất Quốc Gia |
|||
|Day of National Unity |
|||
|9 tháng 4 |
|||
|{{sort|04-09|April 9}} |
|||
|1991 |
|1991 |
||
| |
|Giành độc lập khỏi [[Liên Xô]] năm 1991. |
||
|- style="vertical-align: top;" |
|- style="vertical-align: top;" |
||
|{{flag|Ghana}} |
|{{flag|Ghana}} |
||
| |
| |
||
|6 tháng 3 |
|||
|{{sort|03-06|March 6}} |
|||
|1957 |
|1957 |
||
|Giành độc lập khỏi [[Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland]] năm 1957. |
|||
|Independence from the [[United Kingdom]] in 1957. |
|||
|- style="vertical-align: top;" |
|- style="vertical-align: top;" |
||
|{{flag|Greece}} |
|{{flag|Greece}} |
||
| |
| |
||
|25 tháng 3 |
|||
|{{sort|03-25|March 25}} |
|||
|1821 |
|1821 |
||
| |
|Tuyên bố giành độc lập khỏi [[Đế quốc Ottoman]] năm 1821. Bắt đầu [[Chiến tranh giành độc lập Hy Lạp]]. |
||
|- style="vertical-align: top;" |
|- style="vertical-align: top;" |
||
|{{flag|Grenada}} |
|{{flag|Grenada}} |
||
|Ngày độc lập |
|||
|[[Independence Day (Grenada)|Independence Day]] |
|||
|7 tháng 2 |
|||
|{{sort|02-07|February 7}} |
|||
|1974 |
|1974 |
||
|Giành độc lập khỏi [[Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland]] năm 1974. |
|||
|Independence from the [[United Kingdom]] in 1974. |
|||
|- style="vertical-align: top;" |
|- style="vertical-align: top;" |
||
|{{flag|Guatemala}} |
|{{flag|Guatemala}} |
||
| |
| |
||
|15 tháng 9 |
|||
|{{sort|09-15|September 15}} |
|||
|1821 |
|1821 |
||
| |
|Giành độc lập khỏi [[Tây Ban Nha]] năm 1821. |
||
|- style="vertical-align: top;" |
|- style="vertical-align: top;" |
||
|{{flag|Guinea}} |
|{{flag|Guinea}} |
||
| |
| |
||
|2 tháng 10 |
|||
|{{sort|10-02|October 2}} |
|||
|1958 |
|1958 |
||
|Giành độc lập |
|Giành độc lập khỏi [[Pháp]] năm 1958. |
||
|- style="vertical-align: top;" |
|- style="vertical-align: top;" |
||
|{{flag|Guinea-Bissau}} |
|{{flag|Guinea-Bissau}} |
||
| |
| |
||
|24 tháng 9 |
|||
|{{sort|09-24|September 24}} |
|||
|1973 |
|1973 |
||
| |
|Tuyên bố giành độc lập khỏi [[Bồ Đào Nha]] năm 1973. |
||
|- style="vertical-align: top;" |
|- style="vertical-align: top;" |
||
|{{flag|Guyana}} |
|{{flag|Guyana}} |
||
| |
| |
||
|26 tháng 5 |
|||
|{{sort|05-26|May 26}} |
|||
|1966 |
|1966 |
||
|Giành độc lập khỏi [[Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland]] năm 1966. |
|||
|Independence from the [[United Kingdom]] in 1966. |
|||
|- style="vertical-align: top;" |
|- style="vertical-align: top;" |
||
|{{flag|Haiti}} |
|{{flag|Haiti}} |
||
| |
| |
||
|1 tháng 1 |
|||
|{{sort|01-01|January 1}} |
|||
|1804 |
|1804 |
||
| |
|Tuyên bố giành độc lập khỏi [[Pháp]] năm 1804. |
||
|- style="vertical-align: top;" |
|- style="vertical-align: top;" |
||
|{{flag|Honduras}} |
|{{flag|Honduras}} |
||
| |
| |
||
|15 tháng 9 |
|||
|{{sort|09-15|September 15}} |
|||
|1821 |
|1821 |
||
| |
|Giành độc lập khỏi [[Tây Ban Nha]] năm 1821. |
||
|- style="vertical-align: top;" |
|- style="vertical-align: top;" |
||
|{{flag|Hong Kong}} |
|{{flag|Hong Kong}} |
||
|Ngày Thành Lập ( của đặc khu hành chính Hồng Kông) |
|||
|Establishment Day (of the Special Administrative Region of Hong Kong) |
|||
|1 tháng 7 |
|||
|{{sort|07-01|July 1}} |
|||
|1997 |
|1997 |
||
| |
|Chuyển giao chủ quyền từ [[Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland]] cho [[Trung Quốc]] năm 1997. |
||
|- |
|- |
||
|{{Flag|Hungary}} |
|{{Flag|Hungary}} |
||
| |
| |
||
|23 tháng 10 |
|||
|{{sort|10-23|October 23}} |
|||
|1989 |
|1989 |
||
|Mở cửa biên giới đã cấm từ trước với [[Áo]] năm 1989, và thành lập [[Cộng hòa đại nghị|Cộng hòa nghị viện]] [[dân chủ]]. |
|||
|[[End of Communism in Hungary (1989)#Attitudes toward the Warsaw Pact|Opening of its previously-restricted border with Austria in 1989]], and establishment as a [[Democracy|democratic]] [[parliamentary republic]]. |
|||
|- style="vertical-align: top;" |
|- style="vertical-align: top;" |
||
|{{flag|Iceland}} |
|{{flag|Iceland}} |
||
| |
| |
||
|17 tháng 6 |
|||
|{{sort|06-17|June 17}} |
|||
|1944 |
|1944 |
||
| |
|Thành lập nền cộng hòa năm 1944. |
||
|- style="vertical-align: top;" |
|- style="vertical-align: top;" |
||
|{{flag|India}} |
|{{flag|India}} |
||
|Ngày độc lập |
|||
|[[Independence Day (India)|Independence Day]] |
|||
|15 tháng 8 |
|||
|{{sort|08-15|August 15}} |
|||
|1947 |
|1947 |
||
|Giành độc lập khỏi [[Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland]] năm 1947. |
|||
|Independence from the [[United Kingdom]] in 1947. |
|||
|- style="vertical-align: top;" |
|- style="vertical-align: top;" |
||
|{{flag|Indonesia}} |
|{{flag|Indonesia}} |
Phiên bản lúc 07:03, ngày 27 tháng 9 năm 2019
Bài viết này là công việc biên dịch đang được tiến hành từ bài viết List of national independence days từ một ngôn ngữ khác sang tiếng Việt. Bạn có thể giúp Wikipedia bằng cách hỗ trợ dịch và trau chuốt lối hành văn tiếng Việt theo cẩm nang của Wikipedia. |
- Danh sách này không đầy đủ; bạn có thể giúp đỡ bằng cách mở rộng nó.
Ngày quốc khánh là ngày lễ kỷ niệm của quốc gia nhân sự kiện giành được độc lập, thành lập chính thể nhà nước, kết thúc thời kỳ chiếm đóng quân sự, cá biệt như Singapore, là ngày bị trục xuất khỏi liên bang Malaysia.
Danh sách
Dưới đây là danh sách ngày quốc khánh các nước trên thế giới
Nước | Tên ngày lễ | Ngày tháng | Năm diễn ra sự kiện | Sự kiện được tưởng nhớ |
---|---|---|---|---|
Afghanistan | Ngày độc lập | 19 tháng 8 | 1919 | Giành độc lập khỏi Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland năm 1919. |
Albania | Ngày độc lập (Dita e Pavarësisë) | 28 tháng 11 | 1912 | Được tuyên bố bởi Ismail Qemal Vlora năm 1912 chấm dứt 5 thế kỷ dưới ách Ottoman. |
Algeria | Ngày độc lập | 5 tháng 7 | 1962 | Giành độc lập khỏi Pháp năm 1962. |
Angola | 11 tháng 11 | 1975 | Giành độc lập khỏi Bồ Đào Nha năm 1975. | |
Anguilla | Ngày Anguilla | 30 tháng 5 | 1967 | Giành độc lập khỏi Staint Christopher-Nevis-Anguilla năm 1967. |
Antigua and Barbuda | Ngày độc lập [1] | 1 tháng 11 | 1981 | Giành độc lập khỏi Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland năm 1981. |
Argentina | Ngày độc lập | 9 tháng 7 | 1816 | Tuyên bố giành độc lập khỏi đế quốc Tây Ban Nha năm 1816. |
Armenia | 28 tháng 5 | 1918 | Tuyên bố giành độc lập khỏi Đế quốc Nga năm 1918. | |
Ngày độc lập | 21 tháng 9 | 1991 | Giành độc lập khỏi Liên Xô năm 1991. | |
Austria | Ngày quốc khánh | 26 tháng 10 | 1955 | Khôi phục chủ quyền và kí nhận tuyên bố trung lập vào năm 1955. |
Azerbaijan | Ngày cộng hòa | 28 tháng 5 | 1918 | Giành độc lập khỏi Đế quốc Nga năm 1918 và sự tuyên bố về nền cộng hòa. |
Ngày độc lập | 18 tháng 10 | 1991 | Tái tuyên bố giành độc lập khỏi Liên Xô năm 1991. | |
Bahamas, The | Ngày độc lập của người Bahamian | 10 tháng 7 | 1973 | Giành độc lập khỏi Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland năm 1973. |
Bahrain | Ngày độc lập | 16 tháng 12 | 1971 | Giành độc lập khỏi Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland năm 1971. |
Bangladesh | Ngày độc lập của Bangladesh | 26 tháng 3 | 1971 | Đã tuyên bố giành độc lập khỏi Pakistan và điều này dẫn đến một cuộc chiến tranh kéo dài 9 tháng, cuộc chiến kết thúc vào ngày 16 tháng 12 năm 1971. |
Barbados | Ngày độc lập | 30 tháng 11 | 1966 | Giành độc lập khỏi Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland năm 1966. |
Belarus | Ngày độc lập | 3 tháng 7 | 1944 | Sự giải phóng Minsk năm 1944 - sau nhiều năm chiếm đóng của Đức quốc Xã. |
Bỉ | Ngày quốc khánh Bỉ | 21 tháng 7 | 1831 | Giành độc lập khỏi Vương quốc Liên hiệp Hà Lan (Cách mạng Bỉ) vào ngày 4 tháng 10 năm 1830. Leopold of Saxe-Coburg-Saalfeld đã lấy lời tuyên thệ như là vị vua đầu tiên của người Bỉ vào ngày 21 tháng 7 năm 1831. |
Belize | Những lễ kỉ niệm tháng 9 | 21 tháng 9 | 1981 | Giành độc lập khỏi Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland năm 1981. |
Benin | 1 tháng 8 | 1960 | Giành độc lập khỏi Pháp năm 1960. | |
Bolivia | 6 tháng 8 | 1825 | Giành độc lập khỏi Tây Ban Nha năm 1825. | |
Bosnia and Herzegovina | Ngày độc lập | 1 tháng 3 | 1992 | Giành độc lập khỏi Cộng hòa Liên bang Xã hội chủ nghĩa Nam Tư năm 1992. |
Botswana | Ngày độc lập | 30 tháng 9 | 1966 | Giành độc lập khỏi Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland năm 1966. |
Brazil | Ngày độc lập (Sete de Setembro) | 7 tháng 9 | 1822 | Giành độc lập khỏi Vương quốc Liên hiệp Bồ Đào Nha, Brasil và Algarve vào ngày 7 tháng 9 năm 1822. Được công nhận vào ngày 29 tháng 8 năm 1825. |
Brunei | Ngày quốc khánh | 1 tháng 1 | 1984 | Giành độc lập khỏi Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland năm 1984. Những lễ kỉ niệm ngày quốc khánh được tổ chức vào ngày 23 tháng 2. |
Bulgaria | 3 tháng 3 | 1878 | Giành độc lập khỏi Đế quốc Ottoman năm 1878. | |
Burkina Faso | 5 tháng 8 | 1960 | Giành độc lập khỏi Pháp năm 1960. | |
Burundi | Ngày độc lập | 1 tháng 7 | 1962 | Giành độc lập khỏi Bỉ năm 1962. |
Cambodia | 9 tháng 11 | 1953 | Giành độc lập khỏi Pháp năm 1953. | |
Cameroon | 1 tháng 1 | 1960 | Giành độc lập khỏi Pháp và Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland năm 1960. | |
Canada | Ngày quốc gia Canada
(Trước năm 1982 được biết đến như là Ngày quốc gia tự trị) |
1 tháng 7 | 1867 | Được chấp thuận giành độc lập trên danh nghĩa khỏi Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland năm 1867. Tuy nhiên, điển hình hiện tại là tỉnh Newfoundland và Labrador đã là một lãnh địa của Anh Quốc, nơi đây tổ chức Ngày Khám Phá vào 24 tháng 6 và thương tiếc vào ngày 1 tháng 7 cho sự mất mát của họ trong Chiến tranh Thế Giới thứ nhất. Xem |
Cape Verde | 5 tháng 7 | 1975 | Giành độc lập khỏi Bồ Đào Nha năm 1975. | |
Catalonia | 11 tháng 9 | Ngày lễ quốc khánh của người Catalunya. | ||
Central African Republic | 13 tháng 8 | 1960 | Giành độc lập khỏi Pháp năm 1960. | |
Chad | 11 tháng 8 | 1960 | Giành độc lập khỏi Pháp năm 1960. | |
Chile | Fiestas Patrias | 18 tháng 9 | 1810 | Người dân Chi-lê kỉ niệm Chiến tranh giành độc lập Chile, ngày 18 tháng 9 năm 1810. Ngày này đã không được công nhận cho đến tận ngày 25 tháng 4 năm 1844.[cần giải thích] |
Không phải là ngày lễ | 12 tháng 2 | 1818 | Giành độc lập khỏi Tây Ban Nha năm 1818. | |
Colombia | 20 tháng 7 và 7 tháng 8 | 1810 và 1819 | Giành độc lập khỏi Tây Ban Nha năm 1810. | |
Comoros | 6 tháng 7 | 1975 | Giành độc lập khỏi Pháp năm 1975. | |
Congo, Democratic Republic of the | 30 tháng 6 | 1960 | Giành độc lập khỏi Bỉ năm 1960. | |
Congo, Republic of the | 15 tháng 8 | 1960 | Giành độc lập khỏi Pháp năm 1960. | |
Costa Rica | 15 tháng 9 | 1821 | Giành độc lập khỏi Tây Ban Nha năm 1821. | |
Bản mẫu:Country data Côte d’Ivoire | 7 tháng 8 | 1960 | Giành độc lập khỏi Pháp năm 1960. | |
Croatia | Ngày độc lập | 8 tháng 10 | 1991 | Giành độc lập khỏi Cộng hòa Liên bang Xã hội chủ nghĩa Nam Tư năm 1991. |
Cuba | 10 tháng 10 | 1868 | Bắt đầu cuộc chiến 10 năm giành độc lập khỏi Tây Ban Nha. | |
Cyprus | Ngày độc lập | 1 tháng 10 | 1960 | Giành độc lập khỏi Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland vào ngày 16 tháng 8 năm 1960, nhưng ngày độc lập thường được tổ chức vào ngày 1 tháng 10. |
Czech Republic | 28 tháng 10 | 1918 | Được biết đến như Tiệp Khắc, đánh dấu sự thành lập và tuyên bố giành độc lập khỏi Đế quốc Áo-Hung vào ngày 28 tháng 10 năm 1918. | |
1 tháng 1 | 1993 | Được biết đến như Cộng hòa Séc sau việc tan rã của Tiệp Khắc năm 1993. | ||
Djibouti | 27 tháng 6 | 1977 | Giành độc lập khỏi Pháp năm 1977. | |
Dominica | 3 tháng 11 | 1978 | Giành độc lập khỏi Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland năm 1978. | |
Dominican Republic | 27 tháng 2 | 1821 và 1844 | Giành độc lập khỏi Tây Ban Nha vào tháng 12, 1821.[2] Tái tuyên bố giành độc lập khỏi Haiti năm 1844, sau 22 năm chiếm đóng. | |
Đông Timor | 20 tháng 5 | 2002 | Giành độc lập khỏi Bồ Đào Nha năm 2002. (sự công nhận, Đông Timor đã bị xâm chiếm bởi Indonesia từ năm 1975 đến 1999, một cách chính thức nó đã chưa bao giờ kết thúc về việc xem như bị thống trị bởi Bồ Đào Nha). | |
Ecuador | 10 tháng 8 | 1809 | Tuyên bố giành độc lập khỏi Tây Ban Nha vào ngày 10 tháng 8 năm 1809, nhưng đã thất bại trong việc tử hình những người âm mưu của phong trào vào ngày 2 tháng 8 năm 1810. | |
24 tháng 5 | 1822 | Giành độc lập vào ngày 24 tháng 5 năm 1822 tại Trận chiến Pichincha. | ||
El Salvador | 15 tháng 9 | 1821 | Giành độc lập khỏi Tây Ban Nha năm 1821. | |
Equatorial Guinea | 12 tháng 10 | 1968 | Giành độc lập khỏi Tây Ban Nha năm 1968. | |
Eritrea | Ngày độc lập | 24 tháng 5 | 1993 | Giành độc lập khỏi Ethiopia năm 1993. |
Estonia | Ngày độc lập | 24 tháng 2 | 1918 | Giành độc lập khỏi Đế quốc Nga năm 1918. |
Ngày Phục hồi nền độc lập[3] | 20 tháng 8 | 1991 | Tái tuyên bố giành độc lập khỏi Liên Xô năm 1991.[3] | |
Eswatini | Ngày Somhlolo | 6 tháng 9 | 1968 | Giành độc lập khỏi Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland năm 1968. |
Fiji | Ngày Fiji | 10 tháng 10 | 1970 | Giành độc lập khỏi Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland năm 1970. |
Finland | Ngày độc lập | 6 tháng 12 | 1917 | Giành độc lập khỏi Nga năm 1917. Được công nhận vào ngày 4 tháng 1 năm 1918. |
Flanders | Ngày của cộng đồng Flemish | 11 tháng 7 | Ngày quốc khánh của người Flemish. | |
Pháp | Ngày Bastille | 14 tháng 7 | 1789 | Đột kích và phá hủy Bastille bởi quân lính Pháp. |
Gabon | 17 tháng 8 | 1960 | Giành độc lập khỏi Pháp năm 1960. | |
Gambia, The | 18 tháng 2 | 1965 | Giành độc lập khỏi Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland năm 1965. | |
Georgia | Ngày độc lập | 26 tháng 5 | 1918 | Ngày tuyên bố thành lập Cộng hòa Dân chủ Gruzia năm 1918. |
Ngày Thống Nhất Quốc Gia | 9 tháng 4 | 1991 | Giành độc lập khỏi Liên Xô năm 1991. | |
Ghana | 6 tháng 3 | 1957 | Giành độc lập khỏi Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland năm 1957. | |
Greece | 25 tháng 3 | 1821 | Tuyên bố giành độc lập khỏi Đế quốc Ottoman năm 1821. Bắt đầu Chiến tranh giành độc lập Hy Lạp. | |
Grenada | Ngày độc lập | 7 tháng 2 | 1974 | Giành độc lập khỏi Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland năm 1974. |
Guatemala | 15 tháng 9 | 1821 | Giành độc lập khỏi Tây Ban Nha năm 1821. | |
Guinea | 2 tháng 10 | 1958 | Giành độc lập khỏi Pháp năm 1958. | |
Guinea-Bissau | 24 tháng 9 | 1973 | Tuyên bố giành độc lập khỏi Bồ Đào Nha năm 1973. | |
Guyana | 26 tháng 5 | 1966 | Giành độc lập khỏi Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland năm 1966. | |
Haiti | 1 tháng 1 | 1804 | Tuyên bố giành độc lập khỏi Pháp năm 1804. | |
Honduras | 15 tháng 9 | 1821 | Giành độc lập khỏi Tây Ban Nha năm 1821. | |
Hong Kong | Ngày Thành Lập ( của đặc khu hành chính Hồng Kông) | 1 tháng 7 | 1997 | Chuyển giao chủ quyền từ Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland cho Trung Quốc năm 1997. |
Hungary | 23 tháng 10 | 1989 | Mở cửa biên giới đã cấm từ trước với Áo năm 1989, và thành lập Cộng hòa nghị viện dân chủ. | |
Iceland | 17 tháng 6 | 1944 | Thành lập nền cộng hòa năm 1944. | |
India | Ngày độc lập | 15 tháng 8 | 1947 | Giành độc lập khỏi Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland năm 1947. |
Indonesia | Hari Kemerdekaan Republik Indonesia, or Hari Ulang Tahun Kemerdekaan Indonesia (Independence Anniversary Day of Indonesia) | August 17 | 1945 | Declaration of Independence day (Hari Proklamasi Kemerdekaan R.I.) from the Hà Lan on ngày 17 tháng 8 năm 1945. The Hà Lan acknowledged Indonesian independence and sovereignty in 1949. The Dutch government formally acknowledged ngày 17 tháng 8 năm 1945 as the only true date of Indonesian Independence in 2008.[4][không khớp với nguồn] |
Iran | April 1 | 1979 | After holding a referendum, Iran officially became an Islamic republic in April 1979. | |
Iraq | October 3 | 1932 | Independence from the United Kingdom in 1932. | |
Ireland | April 24 | 1916 | Proclamation of the Irish Republic commencing the Easter Rising on ngày 24 tháng 4 năm 1916. Independence from the United Kingdom of Great Britain and Ireland. Usually celebrated on Easter Monday. | |
Israel | Yom Ha'atzmaut | Iyar 5 (On or between April 15 and May 15, depending on the Hebrew calendar). |
1948 | Independence from the United Kingdom and the British Mandate for Palestine, which took place on ngày 14 tháng 5 năm 1948 (5 Iyar 5708 in the Hebrew calendar). Yom Ha'atzmaut is celebrated on the Tuesday, Wednesday or Thursday nearest to 5 Iyar, so it occurs between 3 and 6 Iyar each year; this means that the holiday can fall any time between and including April 15 and May 15, according to the Gregorian calendar. |
Jamaica | August 6 | 1962 | Independence from the United Kingdom in 1962. | |
Jordan | May 25 | 1946 | Independence from the United Kingdom in 1946. | |
Kazakhstan | Kazakhstan Independence Day | December 16 | 1991 | Independence from the Liên Xô in 1991. |
Kenya | Jamhuri Day | December 12 | 1963 | Independence from the United Kingdom in 1963. |
Kiribati | July 12 | 1979 | Independence from the United Kingdom in 1979. | |
DPRK (North Korea) | Chogukhaebangŭi nal | August 15 | 1945 | Founding of the Democratic People's Republic of Korea in 1948. Korean War 1950-1953. |
Republic of Korea (South Korea) | Samiljeol | March 1 | 1919 | Korean Declaration of Independence in 1919. This day is celebrated as Samiljeol, or Independence Proclamation Day. |
Gwangbokjeol | August 15 | 1945 | Liberation from the Empire of Japan in 1945. See Japanese Occupation of Korea. The Provisional Government of the Republic of Korea was founded in 1919. Korean War 1950-1953. | |
Kosovo | February 17 | 2008 | Independence from Serbia in 2008. (Only partially recognized) | |
Kuwait | February 25 | 1961 | Independence from the United Kingdom in 1961. | |
Kyrgyzstan | Independence Day | August 31 | 1991 | Independence from USSR in 1991. |
Laos | October 22 | 1953 | Independence from Pháp on ngày 22 tháng 10 năm 1953. | |
Latvia | Proclamation Day of the Republic of Latvia | November 18 | 1918 | Proclamation of independence on ngày 18 tháng 11 năm 1918. Latvia was part of Đế quốc Nga prior to the WWI, but its territory had been ceded to German Empire in March 1918 |
May 4 | 1990 | Restoration of independence from Liên Xô on ngày 4 tháng 5 năm 1990. | ||
Lebanon | Lebanese Independence Day | November 22 | 1943 | Independence from Pháp in 1943. |
Lesotho | October 4 | 1966 | Independence from the United Kingdom in 1966. | |
Liberia | July 26 | 1847 | Independence from the American Colonization Society in 1847. | |
Libya | December 24 | 1951 | Independence from Italy on ngày 10 tháng 2 năm 1947, released from British and French on ngày 24 tháng 12 năm 1951. | |
Lithuania | February 16 | 1918 | Act of Independence of Lithuania: Independence from the Russian và German Empires in February 1918. | |
March 11 | 1990 | Act of the Re-Establishment of the State of Lithuania: independence from the Liên Xô in March 1990. | ||
Macao | Establishment Day (of the Special Administrative Region of Macao) | December 20 | 1999 | Transfer of sovereignty from Bồ Đào Nha to Trung Quốc in 1999. |
Madagascar | June 26 | 1960 | Giành độc lập từ Pháp năm 1960. | |
Malawi | July 6 | 1964 | Independence from the United Kingdom in 1964. | |
Malaysia | Hari Merdeka | August 31 | 1957 | Independence of the Federation of Malaya from the United Kingdom in 1957. |
Maldives | July 26 | 1965 | Independence from the United Kingdom in 1965. | |
Mali | September 22 | 1960 | Independence from Pháp in 1960. | |
Malta | Independence Day | September 21 | 1964 | Independence from the United Kingdom in 1964. |
Mauritania | November 28 | 1960 | Giành độc lập từ Pháp năm 1960. | |
Mauritius | March 12 | 1968 | Independence from the United Kingdom in 1968. | |
Mexico | Grito de Dolores | September 16 | 1810 | Independence from Tây Ban Nha declared in 1810. ("grito" ceremony at night of Sep 15; military parade at midday of Sep 16). Recognized on ngày 27 tháng 9 năm 1821. |
Moldova | Independence Day | August 27 | 1991 | Declaration of Independence from the Liên Xô in 1991. |
Mongolia | Independence Day | December 29[5] | 1911 | Independence from the Great Qing in 1911.[6][7] However, the newly established Mongolian government was too weak to resist the occupation of the Republic of China in 1919 and later White Russia in early 1921. After ousting Roman von Ungern-Sternberg's forces, the new communist government was officially established on ngày 11 tháng 6 năm 1921.[8] |
Montenegro | May 21 | 2006 | Referendum on independence from Serbia and Montenegro in 2006. | |
Morocco | Independence Day | November 18 | 1956 | Independence from Pháp và Tây Ban Nha in 1956. |
Mozambique | June 25 | 1975 | Independence from Bồ Đào Nha in 1975. | |
Myanmar | Independence Day | January 4 | 1948 | Independence from the United Kingdom in 1948. |
Namibia | March 21 | 1990 | Independence from Nam Phi mandated in 1990. | |
Nauru | January 31 | 1968 | Independence from Australia, New Zealand and the United Kingdom in 1968. | |
Netherlands, The | July 26 | 1581 | Declaration of Independence from Spanish Empire in 1581 as the Cộng hòa Hà Lan. | |
Nicaragua | September 15 | 1821 | Independence from Tây Ban Nha in 1821. | |
Niger | Independence Day | August 3 | 1960 | Giành độc lập từ Pháp năm 1960. |
Nigeria | Independence Day | October 1 | 1960 | Independence from the United Kingdom in 1960. |
North Macedonia | Den na nezavisnosta or Ден на независноста | September 8 | 1991 | Independence from Yugoslavia in 1991. |
Norway | National day/Constitution Day | May 17 | 1814 | Independence from Đan Mạch (1814) and the Constitution of Norway (ngày 17 tháng 5 năm 1814). |
Independence Day/Union Dissolution Day | June 7 | 1905 | Gained independence from Thụy Điển in 1905. The Norwegian Royal Family's return from exile during WWII in 1945. | |
Oman | National Day | November 18 | 1650 | Independence from Bồ Đào Nha in 1650. |
Pakistan | Youm-e-Azadi | August 14 | 1947 | Independence from the United Kingdom in 1947. |
Palestine | November 15 | 1988 | Declared independence from Israeli occupation. | |
Panama | November 28 | 1821 | Independence from Tây Ban Nha in 1821. | |
November 3 | 1903 | Panama was member of the "Gran Colombia" until 1903. The 1903 separation from Colombia is celebrated as an official holiday day on November 3. | ||
Papua New Guinea | September 16 | 1975 | Independence from Australia of the former Territory of Papua and New Guinea in 1975. | |
Paraguay | Día de Independencia | May 15 | 1811 | Independence from Tây Ban Nha in 1811.[9] |
Peru | Fiestas Patrias | July 28 | 1821 | Independence from Tây Ban Nha in 1821. |
Philippines | Araw ng Kalayaan or Araw ng Kasarinlan | June 12 | 1898 | Commemorates 1898 declaration by Emilio Aguinaldo during the Philippine Revolution against Tây Ban Nha. The Philippines achieved self-rule from the Hoa Kỳ on ngày 4 tháng 7 năm 1946, and celebrated July 4 as Independence Day until 1964.[12] |
Poland | Święto Niepodległości (Independence Day) | November 11 | 1918 | Restoration of Poland's independence in 1918 after 123 years of partitions by Russia, Prussia, and Austria. |
Bồ Đào Nha | Restoration of Independence Day | December 1 | 1640 | Portugal was officially an autonomous state, but the country was in a personal union with the Spanish crown from 1580 to 1640 - date of the restoration of full Portuguese autonomy from Iberian Union with Tây Ban Nha.[13] |
Qatar | Qatar National Day | December 18 | 1971 | Original independence from the United Kingdom on September 7. |
Romania | May 9 | 1877 | Romania's declaration of its independence, while the ultimately victorious independence war against the Đế quốc Ottoman in 1877–1878 alongside Russia, was just beginning.[14] | |
Nga | Russia Day | June 12 | 1992 | It commemorates the adoption of the Declaration of State Sovereignty of the Russian Soviet Federative Socialist Republic (RSFSR) on ngày 12 tháng 6 năm 1990. The passage of this Declaration by the First Congress of People's Deputies marked the beginning of constitutional reform in the Russian Soviet state. |
Rwanda | July 1 | 1962 | Independence from Bỉ in 1962. | |
Saint Kitts and Nevis | September 19 | 1983 | Independence from the United Kingdom in 1983. | |
Saint Lucia | Independence Day | February 22 | 1979 | Independence from the United Kingdom in 1979. |
Saint Vincent and the Grenadines | October 27 | 1979 | Independence from the United Kingdom in 1979. | |
Samoa | January 1 | 1962 | Independence from New Zealand in 1962. | |
São Tomé and Príncipe | July 12 | 1975 | Independence from Bồ Đào Nha in 1975. | |
Senegal | April 4 | 1960 | Independence from Pháp in 1960. | |
Serbia | Statehood Day | February 15 | 1804 | The beginning of First Serbian Uprising in 1804, it evolved into a Serbian Revolution, war for independence from Đế quốc Ottoman; and the adoption of the first Constitution in 1835. |
Seychelles | June 29 | 1976 | Independence from the United Kingdom in 1976. | |
Sierra Leone | April 27 | 1961 | Independence from the United Kingdom in 1961. | |
Singapore | National Day | August 9 | 1965 | Marks expulsion from the Malaysian Federation in 1965. Only independent state to have an independence day due to its expulsion. |
Slovakia | July 17 | 1992 | Declaration of Independence in 1992 (only a remembrance day), de jure independence came on ngày 1 tháng 1 năm 1993 after the division of Tiệp Khắc (public holiday). | |
Slovenia | Independence and Unity Day | December 26 and June 25 | 1991 | Date of the release of the official results of the independence plebiscite in 1990, confirming secession from Yugoslavia. (Statehood Day) Declared independence from Yugoslavia in 1991. |
Solomon Islands | July 7 | 1978 | Independence from the United Kingdom in 1978. | |
Somalia | Independence Day | July 1 | 1960 | Union of the Trust Territory of Somalia (former Italian Somaliland) and British Somaliland to form the Somali Republic. Event commemorated annually. |
Somaliland | June 26th | 1960 | Not recognised by any sovereign state in the United Nations | |
South Africa | December 11 | 1931 | Independence from the United Kingdom in 1931 in terms of the Balfour Declaration of 1926 which is not a public holiday. The Union of South Africa formed on ngày 31 tháng 5 năm 1910 and the Republic of South Africa declared on ngày 31 tháng 5 năm 1961 under minority rule during Apartheid. Majority rule achieved on ngày 27 tháng 4 năm 1994, which is celebrated annually as Freedom Day. | |
South Sudan | July 9 | 2011 | Independence from Sudan in 2011. | |
Sri Lanka | Independence Day | February 4 | 1948 | Independence from the United Kingdom in 1948. |
Sudan | January 1 | 1956 | Independence from Ai Cập and the United Kingdom in 1956. | |
Suriname | November 25 | 1975 | Independence from the Hà Lan in 1975. | |
Thụy Điển | National Day of Sweden | June 6 | 1523 | Celebrates the election of King Gustav Vasa in 1523 and the new constitutions in 1809 và 1974. The election of King Gustav Vasa was the de facto end of the Kalmar Union and has been seen as a formal declaration of independence. |
Switzerland | Swiss National Day | August 1 | 1291 | Alliance against the Holy Roman Empire in 1291. |
Syria | Evacuation Day | April 17 | 1946 | End of the French Mandate of Syria in 1946. |
Taiwan | National Day of the Republic of China | October 10 | 1911 | Independence from the Great Qing in 1911. The Republic of China was founded on the mainland on ngày 1 tháng 1 năm 1912 while Taiwan was under Japanese rule. |
Tajikistan | Independence Day | September 9 | 1991 | Independence from the Liên Xô in 1991. |
Tanzania | December 9 | 1961 | Independence of Tanganyika from the United Kingdom in 1961. | |
Togo | April 27 | 1960 | Independence from Pháp in 1960. | |
Tibet | Tibetan Independence Day | February 13 | 1913 | Independence from Manchu's Qing Dynasty in 1913. Later invaded in October 1950 by Trung Quốc and currently administered by China. |
Tonga | June 4 | 1970 | Termination of protectorate status under the United Kingdom in 1970. | |
Trinidad and Tobago | August 31 | 1962 | Independence from the United Kingdom in 1962. | |
Tunisia | March 20 | 1956 | Independence from Pháp in 1956. | |
Turkmenistan | Independence Day | September 27 | 1991 | Declaration of independence from the Liên Xô in 1991.[15] |
Tuvalu | October 1 | 1978 | Independence from the United Kingdom in 1978. | |
Uganda | October 9 | 1962 | Independence from the United Kingdom in 1962. | |
Ukraine | Independence Day of Ukraine | August 24 | 1991 | Declaration of Independence of Ukraine from the Liên Xô in 1991. |
Day of Unity of Ukraine | 22 tháng 1 | 1919 | Unification of Ukraine on ngày 22 tháng 1 năm 1919.[16] | |
United Arab Emirates | National Day | 2 tháng 12 | 1971 | Independence from the United Kingdom in 1971. |
Hoa Kỳ | Independence Day or Fourth of July | 4 tháng 7 | 1776 | Declaration of Independence from the Kingdom of Great Britain (predecessor state of the United Kingdom) in 1776. |
Uruguay | Declaratoria de la Independencia | 25 tháng 8 | 1825 | Declaration of independence from the Empire of Brazil and union with the United Provinces of the Rio de la Plata. |
Uzbekistan | Ngày độc lập | 1 tháng 9 | 1991 | Giành độc lập từ Liên Xô năm 1991. |
Vanuatu | 30 tháng 7 | 1980 | Giành độc lập từ Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland và Pháp năm 1980. | |
Venezuela | 5 tháng 7 | 1811 | Tuyên bố giành độc lập từ Tây Ban Nha năm 1811. | |
Vietnam | Ngày Quốc Khánh | 2 tháng 9 | 1945 | Tuyên bố độc lập khỏi đế quốc thực dân Pháp và đế quốc Nhật Bản. |
Yemen | 30 tháng 11 | 1967 | Nam Yemen Tuyên bố độc lập khỏi Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland năm 1967. | |
Zambia | 24 tháng 10 | 1964 | Giành độc lập từ Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland năm 1964. | |
Zimbabwe | 18 tháng 4 | 1980 | Giành độc lập từ Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland năm 1980. |
Tham khảo
- ^ Pompeo (1 tháng 11 năm 2018). “Antigua and Barbuda's Independence Day Press Statement”. USA Secretary of State.
- ^ “Embassy of the Dominican Republic, in the United States”. Bản gốc lưu trữ ngày 26 tháng 6 năm 2015. Truy cập ngày 27 tháng 2 năm 2009.
- ^ a b “Estonia celebrates the Day of Restoration of Independence”. Estonian World (bằng tiếng Anh). ngày 20 tháng 8 năm 2017. Bản gốc lưu trữ ngày 14 tháng 7 năm 2019. Truy cập ngày 18 tháng 8 năm 2019. Đã bỏ qua tham số không rõ
|dead-url=
(gợi ý|url-status=
) (trợ giúp) - ^ “detikNews - Berita hari ini di Indonesia dan Internasional”.
- ^ Xiaoyuan Liu – Reins of Liberation, p.6
- ^ Stephen Kotkin, Bruce A. Elleman – Mongolia in the twentieth century: landlocked cosmopolitan, p.74
- ^ David Sneath – The Headless State: Aristocratic Orders, Kinship Society, and Misrepresentations of Nomadic Inner Asia, p.36
- ^ Duke University. School of Law – Unification of law, 1965, Volume 30, p.282
- ^ “Paraguay Independence Day”. Bản gốc lưu trữ ngày 29 tháng 11 năm 2015. Đã bỏ qua tham số không rõ
|dead-url=
(gợi ý|url-status=
) (trợ giúp) - ^ Diosdado Macapagal, Proclamation No. 28 Declaring June 12 as Philippine Independence Day, Philippine History Group of Los Angeles, Bản gốc lưu trữ ngày 12 tháng 5 năm 2009, truy cập ngày 11 tháng 11 năm 2009 Đã bỏ qua tham số không rõ
|deadurl=
(gợi ý|url-status=
) (trợ giúp) - ^ “Republic Act No. 4166”. ngày 4 tháng 8 năm 1964. Truy cập ngày 5 tháng 8 năm 2009.
- ^ In 1962, President Diosdado Macapagal signed a proclamation which declared Tuesday, ngày 12 tháng 6 năm 1962 as a special public holiday in commemoration of the declaration of independence from Spain on that date in 1898. That proclamation did not move the date of the Independence Day holiday in the Philippines.[10] The date of the holiday was moved in 1964, with the signing of Republic Act No. 4166.[11]
- ^ The country's original independence (from the Kingdom of León) occurred in ngày 24 tháng 6 năm 1128 (Battle of São Mamede) and was recognized on ngày 5 tháng 10 năm 1143. That day is a holiday in Portugal, but for a different reason. (Implantation of the Republic, or Republic Day. Event of 1910.) Note that none of these events are similar to today's declarations or recognition of independence as these are in fact the recognition of the rule of a king to the land. Portugal existed as a separate entity before 1143 and during the union with Spain between 1580 and 1640.
- ^ Cristea, Irina Andreea (ngày 9 tháng 5 năm 2018). “9 Mai - Ziua Independenţei de Stat a României”. www.agerpres.ro (bằng tiếng Romania). Agerpres. Truy cập ngày 10 tháng 5 năm 2018.
- ^ Edgar, Adrienne Lynn (2004). Tribal Nation: The Making of Soviet Turkmenistan. Princeton: Princeton University Press. tr. 1. ISBN 0-691-11775-6.
On October 27, 1991, the Turkmen Soviet Socialist Republic declared its independence from the Soviet Union.
- ^ “Holidays”. Ministry of Foreign Affairs of Ukraine. Bản gốc lưu trữ ngày 20 tháng 4 năm 2006. Truy cập ngày 24 tháng 8 năm 2008. Đã bỏ qua tham số không rõ
|deadurl=
(gợi ý|url-status=
) (trợ giúp)
- General
- “National holiday of member states”. United Nations. Bản gốc lưu trữ ngày 2 tháng 7 năm 2012. Truy cập ngày 14 tháng 6 năm 2011. Đã bỏ qua tham số không rõ
|deadurl=
(gợi ý|url-status=
) (trợ giúp)
Liên kết ngoài
- Tư liệu liên quan tới Independence Days tại Wikimedia Commons