Đồng(II) perhenat
Bước tới điều hướng
Bước tới tìm kiếm
Đồng(II) perhenat | |
---|---|
Danh pháp IUPAC | Copper(II) rhenate(VII) |
Tên khác | Đồng điperhenat Cupric perhenat Đồng(II) rhenat(VII) Đồng đirhenat(VII) Cupric rhenat(VII) |
Nhận dạng | |
Số CAS | |
Thuộc tính | |
Công thức phân tử | Cu(ReO4)2 |
Khối lượng mol | 563,9412 g/mol (khan) 599,97176 g/mol (2 nước) 636,00232 g/mol (4 nước) 654,0176 g/mol (5 nước) 672,03288 g/mol (6 nước) |
Bề ngoài | chất rắn không màu (khan) tinh thể xanh dương (4 nước) |
Điểm nóng chảy | |
Điểm sôi | |
Độ hòa tan trong nước | tan |
Độ hòa tan | tạo phức với amoniac |
Các nguy hiểm | |
Các hợp chất liên quan | |
Anion khác | Đồng(II) cromat Đồng(II) nitrat Đồng(II) peclorat |
Cation khác | Đồng(I) perhenat |
Hợp chất liên quan | Rheni(VII) oxit Axit perhenic |
Trừ khi có ghi chú khác, dữ liệu được cung cấp cho các vật liệu trong trạng thái tiêu chuẩn của chúng (ở 25 °C [77 °F], 100 kPa). |
Đồng(II) perhenat là một hợp chất vô cơ của đồng, rheni và oxy có công thức hóa học Cu(ReO4)2.
Điều chế và phản ứng[sửa | sửa mã nguồn]
Đồng(II) perhenat có thể thu được bằng cách cho axit perhenic phản ứng với đồng(II) cacbonat, đồng(II) oxit hoặc đồng(II) hydroxit.[1]
Đồng(II) perhenat phản ứng với cacbon tetraclorua ở 400 ℃ để tạo ra đồng(II) hexaclororhenat(IV).[2]
Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]
- ^ 《无机化学丛书》. 第六卷 卤素 铜分族 锌分族. 钟兴厚 等主编. 科学出版社. P384. (5)高铼酸铜(II)
- ^ W. W. Horner, F. N. Collier, S. Y. Tyree (tháng 10 năm 1964). “Hexachlororhenates(IV) by Action of Carbon Tetrachloride on Perrhenates”. Inorganic Chemistry (bằng tiếng Anh) 3 (10): 1388–1389. ISSN 0020-1669. doi:10.1021/ic50020a009. Truy cập ngày 9 tháng 11 năm 2019.