Giải quần vợt Pháp Mở rộng 2019 - Đôi nam

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
(Đổi hướng từ 2019 French Open – Men's Doubles)
Giải quần vợt Pháp Mở rộng 2019 - Đôi nam
Giải quần vợt Pháp Mở rộng 2019
Vô địchĐức Kevin Krawietz
Đức Andreas Mies
Á quânPháp Jérémy Chardy
Pháp Fabrice Martin
Tỷ số chung cuộc6–2, 7–6(7–3)
Các sự kiện
Đơn nam nữ nam trẻ nữ trẻ
Đôi nam nữ hỗn hợp nam trẻ nữ trẻ
Huyền thoại −45 45+ nữ
Đơn xe lăn nam nữ quad
Đôi xe lăn nam nữ quad
← 2018 · Giải quần vợt Pháp Mở rộng · 2020 →

Pierre-Hugues HerbertNicolas Mahut là đương kim vô địch, nhưng Herbert không chọn tham dự. Mahut đánh cặp với Jürgen Melzer, nhưng thua ở vòng 2 trước Kevin KrawietzAndreas Mies.

Krawietz và Mies giành danh hiệu Grand Slam đầu tiên, đánh bại Jérémy ChardyFabrice Martin trong trận chung kết, 6–2, 7–6(7–3). Đây là lần thứ hai trong 3 năm tại Pháp Mở rộng, không có ai trong 4 tay vợt vào trận chung kết đã vào một trận chung kết đôi nam Grand Slam. Đây cũng là lần thứ 4 trong 7 năm trận chung kết có đôi Pháp.

Đây là lần đầu tiên kể từ sau Giải quần vợt Pháp Mở rộng 1972, tất cả 4 đội vào vòng bán kết đôi nam Pháp Mở rộng đều cùng quốc gia.[cần dẫn nguồn]

Hạt giống[sửa | sửa mã nguồn]

01.   Ba Lan Łukasz Kubot / Brasil Marcelo Melo (Vòng 3)
02.   Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Jamie Murray / Brasil Bruno Soares (Vòng 1)
03.   Colombia Juan Sebastián Cabal / Colombia Robert Farah (Bán kết)
04.   Áo Oliver Marach / Croatia Mate Pavić (Vòng 3)
05.   Croatia Nikola Mektić / Croatia Franko Škugor (Vòng 1)
06.   Cộng hòa Nam Phi Raven Klaasen / New Zealand Michael Venus (Vòng 1)
07.   Hoa Kỳ Bob Bryan / Hoa Kỳ Mike Bryan (Vòng 3)
08.   Phần Lan Henri Kontinen / Úc John Peers (Vòng 3)
09.   Argentina Máximo González / Argentina Horacio Zeballos (Vòng 1)
10.   Hà Lan Jean-Julien Rojer / România Horia Tecău (Tứ kết)
11.   Hoa Kỳ Rajeev Ram / Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Joe Salisbury (Tứ kết)
12.   Croatia Ivan Dodig / Pháp Édouard Roger-Vasselin (Vòng 1)
13.   Pháp Nicolas Mahut / Áo Jürgen Melzer (Vòng 2)
14.   Hà Lan Robin Haase / Đan Mạch Frederik Nielsen (Vòng 3)
15.   Nhật Bản Ben McLachlan / Đức Jan-Lennard Struff (Vòng 1)
16.   Hoa Kỳ Austin Krajicek / New Zealand Artem Sitak (Vòng 1)

Nhấn vào số hạt giống của một vận động viên để tới phần kết quả của họ.

Kết quả[sửa | sửa mã nguồn]

Từ viết tắt[sửa mã nguồn]

Chung kết[sửa | sửa mã nguồn]

Tứ kết Bán kết Chung kết
               
Pháp Jérémy Chardy
Pháp Fabrice Martin
6 78
11 Hoa Kỳ Rajeev Ram
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Joe Salisbury
4 66
Pháp Jérémy Chardy
Pháp Fabrice Martin
7 6
3 Colombia Juan Sebastián Cabal
Colombia Robert Farah
5 4
3 Colombia Juan Sebastián Cabal
Colombia Robert Farah
6 6
Kazakhstan Mikhail Kukushkin
Bỉ Joran Vliegen
2 2
Pháp Jérémy Chardy
Pháp Fabrice Martin
2 63
Đức Kevin Krawietz
Đức Andreas Mies
6 77
PR Serbia Dušan Lajović
Serbia Janko Tipsarević
1 77 63
Đức Kevin Krawietz
Đức Andreas Mies
6 64 77
Đức Kevin Krawietz
Đức Andreas Mies
7 6
Argentina Guido Pella
Argentina Diego Schwartzman
5 3
10 Hà Lan Jean-Julien Rojer
România Horia Tecău
4 4
Argentina Guido Pella
Argentina Diego Schwartzman
6 6

Nửa trên[sửa | sửa mã nguồn]

Nhánh 1[sửa | sửa mã nguồn]

Vòng 1 Vòng 2 Vòng 3 Tứ kết
1 Ba Lan Ł Kubot
Brasil M Melo
6 77
Tây Ban Nha R Carballés Baena
Tây Ban Nha J Munar
3 62 1 Ba Lan Ł Kubot
Brasil M Melo
4 6 6
Slovenia A Bedene
Ba Lan H Hurkacz
3 2 New Zealand M Daniell
Hà Lan W Koolhof
6 2 4
New Zealand M Daniell
Hà Lan W Koolhof
6 6 1 Ba Lan Ł Kubot
Brasil M Melo
7 2 3
Hà Lan M Middelkoop
Đức T Pütz
6 6 Pháp J Chardy
Pháp F Martin
5 6 6
Cộng hòa Séc R Jebavý
Argentina A Molteni
3 3 Hà Lan M Middelkoop
Đức T Pütz
64 2
Pháp J Chardy
Pháp F Martin
6 6 Pháp J Chardy
Pháp F Martin
77 6
15 Nhật Bản B McLachlan
Đức J-L Struff
3 3 Pháp J Chardy
Pháp F Martin
6 78
11 Hoa Kỳ R Ram
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland J Salisbury
4 11 Hoa Kỳ R Ram
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland J Salisbury
4 66
Bosna và Hercegovina D Džumhur
Serbia F Krajinović
5r 11 Hoa Kỳ R Ram
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland J Salisbury
6 64 7
Úc J Millman
Úc J Thompson
1 4 WC Pháp E Couacaud
Pháp T Lamasine
4 77 5
WC Pháp E Couacaud
Pháp T Lamasine
6 6 11 Hoa Kỳ R Ram
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland J Salisbury
3 6 77
Hungary M Fucsovics
Thụy Điển R Lindstedt
3 6 2 8 Phần Lan H Kontinen
Úc J Peers
6 3 65
Brasil M Demoliner
Ấn Độ D Sharan
6 4 6 Brasil M Demoliner
Ấn Độ D Sharan
3 4
Argentina L Mayer
Bồ Đào Nha J Sousa
4 4 8 Phần Lan H Kontinen
Úc J Peers
6 6
8 Phần Lan H Kontinen
Úc J Peers
6 6

Nhánh 2[sửa | sửa mã nguồn]

Vòng 1 Vòng 2 Vòng 3 Tứ kết
3 Colombia JS Cabal
Colombia R Farah
6 6
Úc M Ebden
Úc J-P Smith
4 4 3 Colombia JS Cabal
Colombia R Farah
6 4 6
Ấn Độ L Paes
Pháp B Paire
6 6 Ấn Độ L Paes
Pháp B Paire
0 6 3
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland D Inglot
Slovakia M Kližan
4 4 3 Colombia JS Cabal
Colombia R Farah
6 6
Hoa Kỳ S Johnson
Hoa Kỳ D Kudla
6 4 3 14 Hà Lan R Haase
Đan Mạch F Nielsen
3 4
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland D Evans
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland C Norrie
4 6 6 Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland D Evans
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland C Norrie
6 2 3
El Salvador M Arévalo
México MÁ Reyes-Varela
6 64 4 14 Hà Lan R Haase
Đan Mạch F Nielsen
2 6 6
14 Hà Lan R Haase
Đan Mạch F Nielsen
3 77 6 3 Colombia JS Cabal
Colombia R Farah
6 6
12 Croatia I Dodig
Pháp É Roger-Vasselin
6 1 5 Kazakhstan M Kukushkin
Bỉ J Vliegen
2 2
Serbia M Kecmanović
Na Uy C Ruud
1 6 7 Serbia M Kecmanović
Na Uy C Ruud
0 6 2
Tây Ban Nha M Granollers
Tây Ban Nha M López
65 0r Alt Argentina F Delbonis
Argentina G Durán
6 1 6
Alt Argentina F Delbonis
Argentina G Durán
77 2 Alt Argentina F Delbonis
Argentina G Durán
6 65 4
Kazakhstan M Kukushkin
Bỉ J Vliegen
6 3 6 Kazakhstan M Kukushkin
Bỉ J Vliegen
2 77 6
Moldova R Albot
Tunisia M Jaziri
3 6 4 Kazakhstan M Kukushkin
Bỉ J Vliegen
6 3 6
Uruguay P Cuevas
Tây Ban Nha F López
6 4 6 Uruguay P Cuevas
Tây Ban Nha F López
3 6 4
5 Croatia N Mektić
Croatia F Škugor
4 6 3

Nửa dưới[sửa | sửa mã nguồn]

Nhánh 3[sửa | sửa mã nguồn]

Vòng 1 Vòng 2 Vòng 3 Tứ kết
6 Cộng hòa Nam Phi R Klaasen
New Zealand M Venus
3 64
Ấn Độ R Bopanna
România M Copil
6 77 Ấn Độ R Bopanna
România M Copil
6 6
Pháp U Humbert
Pháp A Mannarino
64 3 WC Pháp B Bonzi
Pháp A Hoang
4 4
WC Pháp B Bonzi
Pháp A Hoang
77 6 Ấn Độ R Bopanna
România M Copil
6 5 68
México S González
Pakistan A-u-H Qureshi
4 6 61 PR Serbia D Lajović
Serbia J Tipsarević
1 7 710
PR Serbia D Lajović
Serbia J Tipsarević
6 2 77 PR Serbia D Lajović
Serbia J Tipsarević
7 77
Ukraina D Molchanov
Slovakia I Zelenay
77 4 6 Ukraina D Molchanov
Slovakia I Zelenay
5 65
9 Argentina M González
Argentina H Zeballos
63 6 3 PR Serbia D Lajović
Serbia J Tipsarević
1 77 63
13 Pháp N Mahut
Áo J Melzer
6 6 Đức K Krawietz
Đức A Mies
6 64 77
Ý M Cecchinato
Ý A Seppi
2 2 13 Pháp N Mahut
Áo J Melzer
4 4
Đức K Krawietz
Đức A Mies
7 6 Đức K Krawietz
Đức A Mies
6 6
WC Pháp M Guinard
Pháp A Rinderknech
5 4 Đức K Krawietz
Đức A Mies
5 6 7
WC Pháp E Benchetrit
Pháp G Blancaneaux
4 6 6 4 Áo O Marach
Croatia M Pavić
7 3 5
WC Pháp M Bourgue
Pháp J Eysseric
6 4 3 WC Pháp E Benchetrit
Pháp G Blancaneaux
4 5
Ấn Độ J Nedunchezhiyan
Đức M Zverev
62 4 4 Áo O Marach
Croatia M Pavić
6 7
4 Áo O Marach
Croatia M Pavić
77 6

Nhánh 4[sửa | sửa mã nguồn]

Vòng 1 Vòng 2 Vòng 3 Tứ kết
7 Hoa Kỳ B Bryan
Hoa Kỳ M Bryan
5 6 6
Tây Ban Nha P Carreño Busta
Tây Ban Nha G Granollers
7 2 3 7 Hoa Kỳ B Bryan
Hoa Kỳ M Bryan
7 78
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland L Bambridge
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland J O'Mara
1 2 Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland K Skupski
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland N Skupski
5 66
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland K Skupski
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland N Skupski
6 6 7 Hoa Kỳ B Bryan
Hoa Kỳ M Bryan
3 67
Litva R Berankis
Nhật Bản Y Nishioka
3 10 Hà Lan J-J Rojer
România H Tecău
6 79
Hoa Kỳ M McDonald
Hoa Kỳ R Opelka
0r Litva R Berankis
Nhật Bản Y Nishioka
3 3
Chile C Garín
Argentina JI Londero
3 64 10 Hà Lan J-J Rojer
România H Tecău
6 6
10 Hà Lan J-J Rojer
România H Tecău
6 77 10 Hà Lan J-J Rojer
România H Tecău
4 4
16 Hoa Kỳ A Krajicek
New Zealand A Sitak
3 4 Argentina G Pella
Argentina D Schwartzman
6 6
Đài Bắc Trung Hoa C-p Hsieh
Indonesia C Rungkat
6 6 Đài Bắc Trung Hoa C-p Hsieh
Indonesia C Rungkat
66 6 3
Úc A de Minaur
Tây Ban Nha D Vega Hernández
4 67 WC Pháp G Barrère
Pháp Q Halys
78 3 6
WC Pháp G Barrère
Pháp Q Halys
6 79 WC Pháp G Barrère
Pháp Q Halys
4 4
Argentina G Pella
Argentina D Schwartzman
4 6 7 Argentina G Pella
Argentina D Schwartzman
6 6
WC Pháp H Gaston
Pháp C Tabur
6 3 5 Argentina G Pella
Argentina D Schwartzman
6 6
Ý M Berrettini
Ý L Sonego
4 7 77 Ý M Berrettini
Ý L Sonego
1 3
2 Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland J Murray
Brasil B Soares
6 5 64

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

Kết quả vòng đấu chính

Giải quần vợt Pháp Mở rộng theo năm - Đôi nam