Danh sách đội hình tham dự giải vô địch bóng đá thế giới các câu lạc bộ 2018

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia

Mỗi đội tại Giải vô địch bóng đá thế giới các câu lạc bộ 2018 phải đăng ký 23 cầu thủ (3 trong số đó là thủ môn). FIFA đã công bố các đội hình vào ngày 6 tháng 12 năm 2018.[1][2]

Al Ain[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Croatia Zoran Mamić

Ghi chú: Quốc kỳ chỉ đội tuyển quốc gia được xác định rõ trong điều lệ tư cách FIFA. Các cầu thủ có thể giữ hơn một quốc tịch ngoài FIFA.

Số VT Quốc gia Cầu thủ
1 TM Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất Mohammed Busanda
3 TV Mali Tongo Doumbia
5 HV Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất Mohamed Ismail
6 TV Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất Amer Abdulrahman
7 TV Brasil Caio
9 Thụy Điển Marcus Berg
11 TV Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất Bandar Al-Ahbabi
12 TM Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất Hamad Al-Mansouri
13 TV Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất Ahmed Barman
14 HV Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất Mohammed Fayez
16 TV Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất Mohamed Abdulrahman
Số VT Quốc gia Cầu thủ
17 TM Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất Khalid Eisa
18 TV Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất Ibrahim Diaky
19 HV Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất Mohanad Salem
23 HV Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất Mohamed Ahmed
28 TV Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất Sulaiman Nasser
30 TV Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất Mohammed Khalfan
33 TV Nhật Bản Tsukasa Shiotani
43 TV Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất Rayan Yaslam
44 HV Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất Saeed Jumaa
74 TV Ai Cập Hussein El Shahat
88 TV Ai Cập Yahya Nader
99 Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất Jamal Ibrahim

CD Guadalajara[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Paraguay José Cardozo

Ghi chú: Quốc kỳ chỉ đội tuyển quốc gia được xác định rõ trong điều lệ tư cách FIFA. Các cầu thủ có thể giữ hơn một quốc tịch ngoài FIFA.

Số VT Quốc gia Cầu thủ
1 TM México Raúl Gudiño
2 HV México Josecarlos Van Rankin
3 HV México Carlos Salcido
4 HV México Jair Pereira
5 HV México Hedgardo Marín
6 HV México Edwin Hernández
7 TV México Orbelín Pineda
9 México Alan Pulido
10 TV México Javier Eduardo López
11 TV México Isaác Brizuela
13 TV México Walter Sandoval
Số VT Quốc gia Cầu thủ
14 TV México Ángel Zaldívar
16 HV México Miguel Ángel Ponce
17 HV México Jesús Sánchez García
23 México José de Jesús Godínez
25 TV México Michael Pérez Ortiz
28 HV México Juan Miguel Basulto
29 TV México Alejandro Zendejas
31 TV México Alan Cervantes
34 TM México Miguel Jiménez Ponce
35 TM México Antonio Torres
36 TV México Fernando Beltrán
37 México César Huerta

Espérance Sportive de Tunis[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Tunisia Moïne Chaâbani

Ghi chú: Quốc kỳ chỉ đội tuyển quốc gia được xác định rõ trong điều lệ tư cách FIFA. Các cầu thủ có thể giữ hơn một quốc tịch ngoài FIFA.

Số VT Quốc gia Cầu thủ
1 TM Tunisia Moez Ben Cherifia
2 HV Tunisia Ali Machani
3 HV Tunisia Aymen Mahmoud
5 HV Tunisia Chamseddine Dhaouadi
7 Tunisia Adam Rejaibi
8 TV Tunisia Anice Badri
9 Tunisia Bilel Mejri
10 Algérie Youcef Belaïli
12 HV Tunisia Khalil Chemmam
13 TV Tunisia Ali Ben Romdhane
14 Tunisia Haythem Jouini
Số VT Quốc gia Cầu thủ
15 TV Bờ Biển Ngà Fousseny Coulibaly
18 TV Tunisia Saad Bguir
19 TM Tunisia Rami Jridi
20 TV Tunisia Ayman Ben Mohamed
22 HV Tunisia Sameh Derbali
23 TM Tunisia Ali Jemal
24 HV Tunisia Iheb Mbarki
25 TV Tunisia Ghailene Chaalali
26 HV Tunisia Houcine Rabii
28 TV Tunisia Mohamed Amine Meskini
29 Tunisia Mohamed Larbi
30 TV Cameroon Franck Kom

Kashima Antlers[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Nhật Bản Go Oiwa

Ghi chú: Quốc kỳ chỉ đội tuyển quốc gia được xác định rõ trong điều lệ tư cách FIFA. Các cầu thủ có thể giữ hơn một quốc tịch ngoài FIFA.

Số VT Quốc gia Cầu thủ
1 TM Hàn Quốc Kwoun Sun-tae
2 HV Nhật Bản Atsuto Uchida
3 HV Nhật Bản Gen Shoji
4 TV Brasil Léo Silva
6 TV Nhật Bản Ryota Nagaki
8 TV Nhật Bản Shoma Doi
11 TV Brasil Leandro
14 Nhật Bản Takeshi Kanamori
16 HV Nhật Bản Shuto Yamamoto
18 TV Brasil Serginho
19 Nhật Bản Kazuma Yamaguchi
Số VT Quốc gia Cầu thủ
21 TM Nhật Bản Hitoshi Sogahata
22 HV Nhật Bản Daigo Nishi
25 TV Nhật Bản Yasushi Endo
26 TV Nhật Bản Kazune Kubota
28 HV Nhật Bản Koki Machida
29 TM Nhật Bản Shinichiro Kawamata
30 Nhật Bản Hiroki Abe
32 HV Nhật Bản Koki Anzai
35 HV Hàn Quốc Jung Seung-hyun
36 TV Nhật Bản Tanaka Toshiya
39 HV Nhật Bản Tomoya Inukai
40 TV Nhật Bản Mitsuo Ogasawara

Real Madrid[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Argentina Santiago Solari

Ghi chú: Quốc kỳ chỉ đội tuyển quốc gia được xác định rõ trong điều lệ tư cách FIFA. Các cầu thủ có thể giữ hơn một quốc tịch ngoài FIFA.

Số VT Quốc gia Cầu thủ
1 TM Costa Rica Keylor Navas
2 HV Tây Ban Nha Dani Carvajal
4 HV Tây Ban Nha Sergio Ramos (c)
5 HV Pháp Raphaël Varane
6 HV Tây Ban Nha Nacho
7 Cộng hòa Dominica Mariano
8 TV Đức Toni Kroos
9 Pháp Karim Benzema
10 TV Croatia Luka Modrić
11 Wales Gareth Bale
12 HV Brasil Marcelo
Số VT Quốc gia Cầu thủ
13 TM Tây Ban Nha Kiko Casilla
14 TV Brasil Casemiro
15 TV Uruguay Federico Valverde
17 Tây Ban Nha Lucas Vázquez
18 TV Tây Ban Nha Marcos Llorente
19 HV Tây Ban Nha Álvaro Odriozola
20 TV Tây Ban Nha Marco Asensio
22 TV Tây Ban Nha Isco
23 HV Tây Ban Nha Sergio Reguilón
24 TV Tây Ban Nha Dani Ceballos
25 TM Bỉ Thibaut Courtois
28 Brasil Vinícius Júnior

River Plate[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Argentina Marcelo Gallardo

Ghi chú: Quốc kỳ chỉ đội tuyển quốc gia được xác định rõ trong điều lệ tư cách FIFA. Các cầu thủ có thể giữ hơn một quốc tịch ngoài FIFA.

Số VT Quốc gia Cầu thủ
1 TM Argentina Franco Armani
2 HV Argentina Jonatan Maidana
4 HV Paraguay Jorge Moreira
5 TV Argentina Bruno Zuculini
7 Uruguay Rodrigo Mora
8 TV Colombia Juan Fernando Quintero
9 Argentina Julián Álvarez
10 TV Argentina Gonzalo Martínez
11 TV Uruguay Nicolás De La Cruz
14 TM Argentina Germán Lux
15 TV Argentina Exequiel Palacios
Số VT Quốc gia Cầu thủ
18 TV Uruguay Camilo Mayada
19 Colombia Rafael Santos Borré
20 HV Argentina Milton Casco
22 HV Argentina Javier Pinola
23 TV Argentina Leonardo Ponzio
24 TV Argentina Enzo Pérez
25 TM Argentina Enrique Bologna
26 TV Argentina Ignacio Fernández
27 Argentina Lucas Pratto
28 HV Argentina Lucas Martínez Quarta
29 HV Argentina Gonzalo Montiel
32 Argentina Ignacio Scocco

Team Wellington[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Anh Jose Figueira

Ghi chú: Quốc kỳ chỉ đội tuyển quốc gia được xác định rõ trong điều lệ tư cách FIFA. Các cầu thủ có thể giữ hơn một quốc tịch ngoài FIFA.

Số VT Quốc gia Cầu thủ
1 TM New Zealand Scott Basalaj
2 HV New Zealand Justin Gulley
3 HV New Zealand Scott Hilliar
4 HV New Zealand Mario Ilich
5 HV New Zealand Liam Wood
6 HV New Zealand Taylor Schrijvers
7 TV Ireland Eric Molloy
8 TV New Zealand Henry Cameron
9 New Zealand Tom Jackson
10 New Zealand Nathanael Hailemariam
11 TV Argentina Mario Barcia
Số VT Quốc gia Cầu thủ
12 TV New Zealand Andy Bevin
14 TV New Zealand Jack-Henry Sinclair
15 HV Quần đảo Solomon Michael Boso
16 New Zealand Angus Kilkolly
17 HV New Zealand Alex Palezevic
18 TV New Zealand Aaron Clapham
19 Anh Ross Allen
20 TV New Zealand Tiahn Manuel
21 New Zealand Hamish Watson
22 TM New Zealand Marcel Kampman
23 TM New Zealand Charlie Morris
24 Martinique Steven Lecefel

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ “Squad lists for FIFA Club World Cup UAE 2018 announced”. FIFA.com. ngày 6 tháng 12 năm 2018. Bản gốc lưu trữ ngày 28 tháng 3 năm 2019. Truy cập ngày 11 tháng 12 năm 2018.
  2. ^ “FIFA Club World Cup UAE 2018™ List of Players” (PDF). FIFA.com. Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 6 tháng 12 năm 2018. Truy cập ngày 11 tháng 12 năm 2018.

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]