Danh sách cầu thủ tham dự giải vô địch bóng đá U-16 châu Âu 1996
Giao diện
Bài viết này là một bài mồ côi vì không có bài viết khác liên kết đến nó. Vui lòng tạo liên kết đến bài này từ các bài viết liên quan; có thể thử dùng công cụ tìm liên kết. (tháng 8 2020) |
Dưới đây là danh sách các đội hình tham dự Giải vô địch bóng đá U-16 châu Âu 1996 ở Áo.
Bảng A
[sửa | sửa mã nguồn]
Áo
[sửa | sửa mã nguồn]Huấn luyện viên:
Số | VT | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Trận | Bàn | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | TM | Helge Payer | 9 tháng 8, 1979 (16 tuổi) | ![]() | ||
2 | TV | Yüksel Sariyar | 1 tháng 8, 1979 (16 tuổi) | ![]() | ||
3 | HV | Ferdinand Feldhofer | 23 tháng 10, 1979 (16 tuổi) | ![]() | ||
4 | TV | Kai Schoppitsch | 2 tháng 5, 1980 (15 tuổi) | ![]() | ||
5 | HV | Martin Stranzl | 16 tháng 6, 1980 (15 tuổi) | ![]() | ||
6 | HV | Božo Kovačević | 24 tháng 12, 1979 (16 tuổi) | ![]() | ||
7 | TĐ | Gerald Hack | 1 tháng 11, 1979 (16 tuổi) | ![]() | ||
8 | TV | Christoph Mamoser | 5 tháng 8, 1979 (16 tuổi) | ![]() | ||
9 | TV | Volkan Kahraman | 10 tháng 10, 1979 (16 tuổi) | ![]() | ||
10 | HV | Markus Briza | 8 tháng 12, 1979 (16 tuổi) | ![]() | ||
11 | TV | Manfred Weingartmann | 7 tháng 12, 1979 (16 tuổi) | ![]() | ||
13 | TĐ | Stefan Egger | 8 tháng 12, 1979 (16 tuổi) | ![]() | ||
14 | TV | Khajik Jerjes | 20 tháng 12, 1979 (16 tuổi) | ![]() | ||
15 | TV | Bernd Winkler | 13 tháng 8, 1979 (16 tuổi) | ![]() | ||
16 | TV | Daniel Prtenjaca | 3 tháng 12, 1979 (16 tuổi) | ![]() | ||
21 | TM | Jürgen Rotschnig | 30 tháng 8, 1979 (16 tuổi) | ![]() |
Huấn luyện viên: Edward Klejndinst
Số | VT | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Trận | Bàn | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | TM | Rafał Skórski | 5 tháng 10, 1979 (16 tuổi) | ![]() | ||
2 | HV | Tomasz Owczarek | 7 tháng 6, 1980 (15 tuổi) | ![]() | ||
3 | TV | Jarosław Mazurkiewicz | 13 tháng 11, 1979 (16 tuổi) | ![]() | ||
4 | HV | Krzysztof Niedźwiedź | 27 tháng 2, 1980 (16 tuổi) | ![]() | ||
5 | HV | Krzysztof Smoliński | 28 tháng 8, 1979 (16 tuổi) | ![]() | ||
6 | TV | Kacper Derczyński | 1 tháng 3, 1980 (16 tuổi) | ![]() | ||
7 | TĐ | Piotr Chmielewski | 11 tháng 4, 1980 (16 tuổi) | ![]() | ||
8 | TV | Mateusz Bartczak | 15 tháng 8, 1979 (16 tuổi) | ![]() | ||
9 | TĐ | Mariusz Muszalik | 23 tháng 9, 1979 (16 tuổi) | ![]() | ||
10 | TV | Andrzej Polewczak | 4 tháng 8, 1979 (16 tuổi) | ![]() | ||
11 | TĐ | Adam Rostowski | 29 tháng 2, 1980 (16 tuổi) | ![]() | ||
12 | TM | Waldemar Piątek | 2 tháng 11, 1979 (16 tuổi) | ![]() | ||
13 | HV | Marcin Maćkowiak | 26 tháng 8, 1979 (16 tuổi) | ![]() | ||
14 | TV | Mateusz Olszowiec | 8 tháng 8, 1979 (16 tuổi) | ![]() | ||
17 | TĐ | Wojciech Fabianowski | 20 tháng 4, 1980 (16 tuổi) | ![]() | ||
TĐ | Marek Iwanicki | 23 tháng 11, 1979 (16 tuổi) | ![]() | |||
TĐ | Łukasz Rewers | 8 tháng 5, 1980 (15 tuổi) | ![]() | |||
HV | Tomasz Gajowy | 2 tháng 9, 1979 (16 tuổi) | ![]() | |||
HV | Michał Smyka | 2 tháng 9, 1979 (16 tuổi) | ![]() |
Huấn luyện viên:
Số | VT | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Trận | Bàn | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | TM | Sérgio Leite | 16 tháng 8, 1979 (16 tuổi) | ![]() | ||
2 | TV | Joca | 28 tháng 8, 1979 (16 tuổi) | ![]() | ||
3 | HV | Fredy | 14 tháng 8, 1979 (16 tuổi) | ![]() | ||
4 | HV | João Flores | 21 tháng 10, 1979 (16 tuổi) | ![]() | ||
5 | HV | Nuno Gomes | 6 tháng 12, 1979 (16 tuổi) | ![]() | ||
6 | TV | Hugo Leal | 21 tháng 5, 1980 (15 tuổi) | ![]() | ||
7 | TV | Ednilson[1] | 25 tháng 9, 1982 (13 tuổi) | ![]() | ||
8 | HV | Celso Lopes | 23 tháng 9, 1979 (16 tuổi) | ![]() | ||
9 | TĐ | Paulo Costa | 5 tháng 12, 1979 (16 tuổi) | ![]() | ||
10 | TĐ | Simão Sabrosa | 31 tháng 10, 1979 (16 tuổi) | ![]() | ||
11 | TĐ | Petit | 28 tháng 12, 1981 (14 tuổi) | ![]() | ||
12 | TM | Hugo Calha | 13 tháng 9, 1979 (16 tuổi) | ![]() | ||
13 | HV | Ricardo Esteves | 16 tháng 9, 1979 (16 tuổi) | ![]() | ||
14 | HV | Sérgio Morujo | 9 tháng 9, 1979 (16 tuổi) | ![]() | ||
15 | TV | Hugo Cruz | 5 tháng 4, 1980 (16 tuổi) | ![]() | ||
16 | TV | Sérgio Caseiro | 20 tháng 7, 1980 (15 tuổi) | ![]() |
Huấn luyện viên:
Số | VT | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Trận | Bàn | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | TM | Niall Hobbart | ||||
2 | HV | David Billington | 15 tháng 1, 1980 (16 tuổi) | ![]() | ||
3 | HV | Clive Clarke | 14 tháng 1, 1980 (16 tuổi) | ![]() | ||
4 | HV | Timothy McGrath | ||||
5 | HV | Richard Dunne | 21 tháng 9, 1979 (16 tuổi) | ![]() | ||
6 | HV | Jason Gavin | 14 tháng 3, 1980 (16 tuổi) | ![]() | ||
7 | TV | Gerard Crossley | 2 tháng 5, 1980 (15 tuổi) | ![]() | ||
8 | TV | Stephen McPhail | 9 tháng 12, 1979 (16 tuổi) | ![]() | ||
9 | TĐ | Niall Patrick Byrne | ||||
10 | TĐ | Robbie Keane | 8 tháng 7, 1980 (15 tuổi) | ![]() | ||
11 | TĐ | David Freeman | 25 tháng 11, 1979 (16 tuổi) | ![]() | ||
12 | TV | Richie Partridge | 12 tháng 9, 1980 (15 tuổi) | ![]() | ||
13 | HV | Paul Donnolly | 31 tháng 8, 1979 (16 tuổi) | |||
14 | TV | Sean Mannion | 3 tháng 3, 1980 (16 tuổi) | ![]() | ||
15 | TV | Christopher Winters | ||||
16 | TM | John Murphy | 23 tháng 9, 1979 (16 tuổi) |
Bảng B
[sửa | sửa mã nguồn]
Đức
[sửa | sửa mã nguồn]Huấn luyện viên:
Số | VT | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Trận | Bàn | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|---|
TM | Thomas Hillenbrand | 10 tháng 10, 1979 (16 tuổi) | ![]() | |||
TM | Morris Kaczmarek | 16 tháng 8, 1979 (16 tuổi) | ![]() | |||
HV | Oliver Beer | 14 tháng 9, 1979 (16 tuổi) | ![]() | |||
HV | Philipp Bönig | 20 tháng 3, 1980 (16 tuổi) | ![]() | |||
HV | Gregor Kapitza | 9 tháng 8, 1979 (16 tuổi) | ![]() | |||
HV | Norman Loose | 10 tháng 1, 1980 (16 tuổi) | ![]() | |||
TV | Carsten Sträßer | 5 tháng 7, 1980 (15 tuổi) | ![]() | |||
TV | Jens Truckenbrod | 18 tháng 2, 1980 (16 tuổi) | ![]() | |||
TV | Markus Goller | 19 tháng 2, 1980 (16 tuổi) | ![]() | |||
TV | Jochen Endres | 14 tháng 8, 1979 (16 tuổi) | ![]() | |||
TV | Alexander Hauschild | 17 tháng 3, 1980 (16 tuổi) | ![]() | |||
TV | Alexander Nouri | 20 tháng 8, 1979 (16 tuổi) | ![]() | |||
TV | Tobias Schäper | 24 tháng 10, 1979 (16 tuổi) | ![]() | |||
TĐ | Patrick Falk | 8 tháng 2, 1980 (16 tuổi) | ![]() | |||
TĐ | Andreas Gensler | 13 tháng 8, 1979 (16 tuổi) | ![]() | |||
TĐ | Jan Zimmermann | 5 tháng 10, 1979 (16 tuổi) | ![]() |
Huấn luyện viên:
Huấn luyện viên:
Huấn luyện viên:
Bảng C
[sửa | sửa mã nguồn]Huấn luyện viên: Martin Novoselac
Số | VT | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Trận | Bàn | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | TM | Medo Sušić | 26 tháng 9, 1979 (16 tuổi) | |||
2 | HV | Edo Vulić | 7 tháng 12, 1979 (16 tuổi) | |||
3 | HV | Kristijan Polovanec | 10 tháng 10, 1979 (16 tuổi) | ![]() | ||
4 | TV | Jurica Vranješ | 31 tháng 1, 1980 (16 tuổi) | ![]() | ||
5 | HV | Branko Banović | ||||
6 | HV | Goran Sablić | 8 tháng 10, 1979 (16 tuổi) | ![]() | ||
7 | TV | Tonći Pirija | 13 tháng 3, 1980 (16 tuổi) | ![]() | ||
8 | TĐ | Tomislav Gondžić | 30 tháng 4, 1980 (15 tuổi) | ![]() | ||
9 | TĐ | Dražen Horvat | 27 tháng 10, 1979 (16 tuổi) | |||
10 | TV | Stjepan Jukić | 27 tháng 10, 1979 (16 tuổi) | ![]() | ||
11 | TĐ | Zvonimir Deranja | 22 tháng 11, 1979 (16 tuổi) | ![]() | ||
12 | TM | Ivan Turina | 3 tháng 10, 1980 (15 tuổi) | ![]() | ||
13 | TV | Vlatko Bukovac | 7 tháng 11, 1979 (16 tuổi) | |||
14 | TV | Nenad Petrc | 7 tháng 5, 1980 (15 tuổi) | |||
15 | HV | Jurica Puljiz | 13 tháng 12, 1979 (16 tuổi) | ![]() | ||
16 | TĐ | Ivica Olić | 14 tháng 9, 1979 (16 tuổi) | ![]() | ||
17 | TV | Tomislav Ciković | 11 tháng 10, 1979 (16 tuổi) | |||
18 | TV | Srebrenko Posavec | 19 tháng 3, 1980 (16 tuổi) | ![]() |
Pháp
[sửa | sửa mã nguồn]Huấn luyện viên:
Số | VT | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Trận | Bàn | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | TM | Sébastien Frey | 18 tháng 3, 1980 (16 tuổi) | ![]() | ||
2 | HV | Anthony Réveillère | 10 tháng 11, 1979 (16 tuổi) | ![]() | ||
3 | TĐ | Jean-François Suchet | 14 tháng 8, 1979 (16 tuổi) | ![]() | ||
4 | HV | Samir Beloufa[2] | 27 tháng 8, 1979 (16 tuổi) | ![]() | ||
5 | HV | Clément Vigier | 10 tháng 8, 1979 (16 tuổi) | ![]() | ||
6 | TV | Franck Goudeagbé | 30 tháng 10, 1979 (16 tuổi) | ![]() | ||
7 | HV | David Di Tommaso | 6 tháng 10, 1979 (16 tuổi) | ![]() | ||
8 | HV | Frédéric Ribeiro | 7 tháng 8, 1979 (16 tuổi) | ![]() | ||
9 | TĐ | Roland Vieira | 16 tháng 8, 1979 (16 tuổi) | ![]() | ||
10 | TV | Steed Malbranque | 6 tháng 1, 1980 (16 tuổi) | ![]() | ||
11 | HV | Olivier Bernard | 14 tháng 10, 1979 (16 tuổi) | ![]() | ||
12 | TV | Charles Devineau | 2 tháng 8, 1979 (16 tuổi) | ![]() | ||
13 | HV | Jérémie Bréchet | 14 tháng 8, 1979 (16 tuổi) | ![]() | ||
14 | TĐ | Guillaume Sabourin | 25 tháng 9, 1979 (16 tuổi) | ![]() | ||
15 | HV | Sylvain Marchal | 10 tháng 2, 1980 (16 tuổi) | ![]() | ||
16 | TM | Rémy Vercoutre | 26 tháng 6, 1980 (15 tuổi) | ![]() |
Huấn luyện viên: Juan Santisteban
Số | VT | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Trận | Bàn | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|---|
TM | Daniel Aranzubia | 18 tháng 9, 1979 (16 tuổi) | ![]() | |||
TM | Noel | 22 tháng 10, 1979 (16 tuổi) | ![]() | |||
HV | Juan Manuel Abadín Pérez | ![]() | ||||
HV | Juan Andrés Izarra Alica | ![]() | ||||
HV | Jorge Manuel Ruiz Pérez | ![]() | ||||
HV | Jesús Duarte | 9 tháng 1, 1980 (16 tuổi) | ![]() | |||
HV | Leo Bermejo | 24 tháng 8, 1979 (16 tuổi) | ![]() | |||
TV | José Silvano | 20 tháng 5, 1980 (15 tuổi) | ![]() | |||
TV | Samuel Baños | 16 tháng 8, 1979 (16 tuổi) | ![]() | |||
TV | Fernando Varela | 1 tháng 9, 1979 (16 tuổi) | ![]() | |||
TV | Fernando Soriano | 24 tháng 9, 1979 (16 tuổi) | ![]() | |||
TV | David Sousa | 3 tháng 2, 1980 (16 tuổi) | ![]() | |||
TV | Mario Rosas | 22 tháng 5, 1980 (15 tuổi) | ![]() | |||
TV | Jaba | 24 tháng 9, 1979 (16 tuổi) | ![]() | |||
TĐ | Pablo Couñago | 9 tháng 8, 1979 (16 tuổi) | ![]() | |||
TĐ | Marcos Novo | 21 tháng 4, 1980 (16 tuổi) | ![]() |
Huấn luyện viên:
Số | VT | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Trận | Bàn | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|---|
TM | Thierry Bally | 9 tháng 9, 1979 (16 tuổi) | ![]() | |||
TM | Dino Roselli | |||||
HV | Bruno Chappuis | 3 tháng 8, 1979 (16 tuổi) | ||||
HV | Marc Hübscher | |||||
HV | Ivo Dätwyler | 10 tháng 4, 1979 (17 tuổi) | ![]() | |||
HV | Oumar Kondé | 19 tháng 8, 1979 (16 tuổi) | ![]() | |||
HV | Davide Gallotti | |||||
TV | Julien Stauffer | 13 tháng 9, 1979 (16 tuổi) | ![]() | |||
TV | Nicolas Derungs | |||||
TV | Damien Mollard | 3 tháng 10, 1979 (16 tuổi) | ![]() | |||
TV | Emanuele Di Zenzo | 26 tháng 12, 1979 (16 tuổi) | ![]() | |||
TĐ | Oliver Kaiser | |||||
TĐ | Andreas Bächtold | |||||
Christophe Schreier | ||||||
Daniel Keel | ||||||
Andrea Rotanzi | 23 tháng 4, 1980 (16 tuổi) | |||||
Martin Herren | 21 tháng 12, 1979 (16 tuổi) |
Bảng D
[sửa | sửa mã nguồn]
Anh
[sửa | sửa mã nguồn]Huấn luyện viên: Frank Lampared SR [cần dẫn nguồn]
Huấn luyện viên:
Huấn luyện viên:
Huấn luyện viên:
Số | VT | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Trận | Bàn | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|---|
TM | Ahmet Yilmazer | 5 tháng 8, 1979 (16 tuổi) | ||||
Ozgur Sari | 7 tháng 10, 1980 (15 tuổi) | |||||
HV | Adem Dursun | 26 tháng 12, 1979 (16 tuổi) | ||||
HV | Macit Güven | 2 tháng 3, 1980 (16 tuổi) | ||||
TV | Rifat Engiz | 15 tháng 12, 1979 (16 tuổi) | ||||
Guvenc Ozkan | 5 tháng 9, 1980 (15 tuổi) | |||||
TĐ | Gökdeniz Karadeniz | 11 tháng 1, 1980 (16 tuổi) | ||||
TĐ | Mesut Kumcuoglu | 13 tháng 9, 1979 (16 tuổi) | ||||
Hakan Sen | 19 tháng 10, 1979 (16 tuổi) | |||||
TV | Emre Belözoglu | 7 tháng 9, 1980 (15 tuổi) | ||||
TĐ | Berkant Göktan | 12 tháng 12, 1980 (15 tuổi) | ||||
Mehmet Olasmis | 21 tháng 3, 1980 (16 tuổi) | |||||
TV | Hasan Üçüncü | 16 tháng 11, 1980 (15 tuổi) | ||||
HV | Nedim Vatansever | 1 tháng 9, 1979 (16 tuổi) | ||||
Ugur Yilmaz | 1 tháng 8, 1979 (16 tuổi) | |||||
TV | Abdullah Boz | 1 tháng 4, 1980 (16 tuổi) |
Ghi chú
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ Capped for Guinea-Bissau
- ^ Capped for Algeria