Giải Video âm nhạc của MTV cho Video xuất sắc nhất của nam ca sĩ
Giao diện
Giải Video âm nhạc của MTV cho Video xuất sắc nhất của nam ca sĩ là một hạng mục trao giải của giải thưởng MTV Video Music Awards, bắt đầu trao vào năm 1984. Năm 2007, giải được đổi tên thành Nam nghệ sĩ xuất sắc nhất, nhưng trở lại với tên cũ vào năm 2008 đến năm 2016. Năm 2017, hạng mục này cùng với hạng mục Video xuất sắc nhất của nữ ca sĩ đã được thay thế thành giải Nghệ sĩ của năm vì MTV muốn loại bỏ các giải thưởng dành riêng cho giới tính.[1]
Danh sách chiến thắng và đề cử[sửa | sửa mã nguồn]
Kỷ lục[sửa | sửa mã nguồn]
- Chiến thắng nhiều lần nhất:
- 1. Eminem: 3 lần
- 2. Justin Timberlake, Will Smith, Beck, Tom Petty, Chris Brown: 2 lần
- Nhiều đề cử nhất (bao gồm cả năm 2007)
Xếp hạng | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
---|---|---|---|---|---|
Nghệ sĩ | Eminem | Kanye West | Usher | Bruce Springsteen | Beck Justin Timberlake T.I. |
Tổng số đề cử | 9 | 7 | 6 | 5 | 4 |
Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]
- ^ Lewis, Hilary (25 tháng 7 năm 2017). “VMAs: Kendrick Lamar Tops Nominations as MTV Continues to Eliminate Gendered Categories”. The Hollywood Reporter. Truy cập ngày 22 tháng 7 năm 2018.
- ^ “MTV Video Music Awards 1984”. MTV. Truy cập ngày 23 tháng 7 năm 2012.
- ^ “MTV Video Music Awards 1985”. MTV. Truy cập ngày 23 tháng 7 năm 2012.
- ^ “MTV Video Music Awards 1986”. MTV. Truy cập ngày 23 tháng 7 năm 2012.
- ^ “MTV Video Music Awards 1987”. MTV. Truy cập ngày 23 tháng 7 năm 2012.
- ^ “MTV Video Music Awards 1988”. MTV. Truy cập ngày 23 tháng 7 năm 2012.
- ^ “MTV Video Music Awards 1989”. MTV. Truy cập ngày 23 tháng 7 năm 2012.
- ^ “MTV Video Music Awards 1990”. MTV. Truy cập ngày 23 tháng 7 năm 2012.
- ^ “MTV Video Music Awards 1991”. MTV. Truy cập ngày 23 tháng 7 năm 2012.
- ^ “MTV Video Music Awards 1992”. MTV. Truy cập ngày 23 tháng 7 năm 2012.
- ^ “MTV Video Music Awards 1993”. MTV. Truy cập ngày 23 tháng 7 năm 2012.
- ^ “MTV Video Music Awards 1994”. MTV. Truy cập ngày 23 tháng 7 năm 2012.
- ^ “MTV Video Music Awards 1995”. MTV. Truy cập ngày 23 tháng 7 năm 2012.
- ^ “MTV Video Music Awards 1996”. MTV. Truy cập ngày 23 tháng 7 năm 2012.
- ^ “MTV Video Music Awards 1997”. MTV. Truy cập ngày 23 tháng 7 năm 2012.
- ^ “MTV Video Music Awards 1998”. MTV. Truy cập ngày 23 tháng 7 năm 2012.
- ^ “MTV Video Music Awards 1999”. MTV. Truy cập ngày 23 tháng 7 năm 2012.
- ^ “MTV Video Music Awards 2000”. MTV. Truy cập ngày 23 tháng 7 năm 2012.
- ^ “MTV Video Music Awards 2001”. MTV. Truy cập ngày 23 tháng 7 năm 2012.
- ^ “MTV Video Music Awards 2002”. MTV. Truy cập ngày 23 tháng 7 năm 2012.
- ^ “MTV Video Music Awards 2003”. MTV. Truy cập ngày 23 tháng 7 năm 2012.
- ^ “MTV Video Music Awards 2004”. MTV. Truy cập ngày 23 tháng 7 năm 2012.
- ^ “MTV Video Music Awards 2005”. MTV. Truy cập ngày 23 tháng 7 năm 2012.
- ^ “MTV Video Music Awards 2006”. MTV. Truy cập ngày 23 tháng 7 năm 2012.
- ^ “MTV Video Music Awards 2007”. MTV. Truy cập ngày 23 tháng 7 năm 2012.
- ^ “MTV Video Music Awards 2008”. MTV. Truy cập ngày 23 tháng 7 năm 2012.
- ^ “MTV Video Music Awards 2009”. MTV. Truy cập ngày 23 tháng 7 năm 2012.
- ^ “MTV Video Music Awards 2010”. MTV. Truy cập ngày 23 tháng 7 năm 2012.
- ^ “MTV Video Music Awards 2011”. MTV. Truy cập ngày 23 tháng 7 năm 2012.
- ^ “MTV Video Music Awards 2012”. MTV. Truy cập ngày 7 tháng 8 năm 2014.
- ^ “MTV Video Music Awards 2013”. MTV. Truy cập ngày 7 tháng 8 năm 2014.
- ^ “MTV Video Music Awards 2014”. MTV. Truy cập ngày 1 tháng 9 năm 2015.
- ^ “MTV Video Music Awards 2015”. MTV. Truy cập ngày 26 tháng 7 năm 2016.
- ^ “2016 VMA Nominations: See the Full List Now”. MTV News. Truy cập ngày 26 tháng 7 năm 2016.