Giải quần vợt Wimbledon 2009 - Đơn nam

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Giải quần vợt Wimbledon 2009 - Đơn nam
Giải quần vợt Wimbledon 2009
Vô địchThụy Sĩ Roger Federer
Á quânHoa Kỳ Andy Roddick
Tỷ số chung cuộc5–7, 7–6(8–6), 7–6(7–5), 3–6, 16–14
Chi tiết
Số tay vợt128 (16 Q / 7 WC )
Số hạt giống32
Các sự kiện
Đơn nam nữ
Đôi nam nữ
← 2008 · Giải quần vợt Wimbledon · 2010 →

Với sự lặp lại của chung kết năm 20042005, Roger Federer đánh bại Andy Roddick trong trận chung kết, 5–7, 7–6(8–6), 7–6(7–5), 3–6, 16–14 để giành chức vô địch Đơn nam lần thứ 6 tại Giải quần vợt Wimbledon 2009.[1] Nó trở thành trận chung kết đơn nam dài nhất lịch sử các giải Grand Slam với 77 game, phá kỉ lục 71 game thiết lập tại Giải quần vợt Úc Mở rộng 1927. Trận đấu cũng có set 5 dài nhất (16–14) trong một trận chung kết đơn nam Grand Slam, vượt qua kỉ lục trước đó 11–9 tại chung kết năm 1927.[2] Trận đấu kéo dài 4 giờ 17 phút, và riêng set 5 kéo dài 95 phút.[3] Với việc dành chức vô địch thứ 15, Roger Federer vượt qua kỉ lục của Pete Sampras là 14 danh hiệu. Đây là danh hiệu thứ 11 của Federer trên mặt sân cỏ, vượt qua kỉ lục trước đó của Sampras (10). Trong một trường hợp hiếm gặp, Roddick thất bại mặc dù chỉ thua giao bóng một lần duy nhất ngay trong game cuối cùng của trận đấu. Với việc giành danh hiệu, Federer lấy lại vị trí số 1 trên bảng xếp hạng ATP từ Rafael Nadal lần đầu tiên kể từ tháng 8 năm 2008.

Nadal là đương kim vô địch, tuy nhiên rút lui vì viêm gân khớp gối.[4]

Chặng đường Roddick vào đến chung kết cũng là lần cuối cùng mà một tay vợt nam người Mỹ vào đến bán kết của một giải Grand Slam cho đến Sam Querrey vào đến bán kết của Giải quần vợt Wimbledon 2017 tám năm sau đó.

Hạt giống[sửa | sửa mã nguồn]

01.   Tây Ban Nha Rafael Nadal (Rút lui)
02.   Thụy Sĩ Roger Federer (Vô địch)
03.   Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Andy Murray (Bán kết)
04.   Serbia Novak Djokovic (Tứ kết)
05.   Argentina Juan Martín del Potro (Vòng hai)
06.   Hoa Kỳ Andy Roddick (Chung kết)
07.   Tây Ban Nha Fernando Verdasco (Vòng bốn)
08.   Pháp Gilles Simon (Vòng bốn)
09.   Pháp Jo-Wilfried Tsonga (Vòng ba)
10.   Chile Fernando González (Vòng ba)
11.   Croatia Marin Čilić (Vòng ba)
12.   Nga Nikolay Davydenko (Vòng ba)
13.   Thụy Điển Robin Söderling (Vòng bốn)
14.   Nga Marat Safin (Vòng một)
15.   Tây Ban Nha Tommy Robredo (Vòng ba)
16.   Tây Ban Nha David Ferrer (Vòng ba)
17.   Hoa Kỳ James Blake (Vòng một)
18.   Đức Rainer Schüttler (Vòng hai)
19.   Thụy Sĩ Stan Wawrinka (Vòng bốn)
20.   Cộng hòa Séc Tomáš Berdych (Vòng bốn)
21.   Tây Ban Nha Feliciano López (Vòng một)
22.   Croatia Ivo Karlović (Tứ kết)
23.   Cộng hòa Séc Radek Štěpánek (Vòng bốn)
24.   Đức Tommy Haas (Bán kết)
25.   Nga Dmitry Tursunov (Vòng một)
26.   Áo Jürgen Melzer (Vòng ba)
27.   Đức Philipp Kohlschreiber (Vòng ba)
28.   Hoa Kỳ Mardy Fish (Vòng ba)
29.   Nga Igor Andreev (Vòng bốn)
30.   Serbia Viktor Troicki (Vòng ba)
31.   România Victor Hănescu (Vòng ba)
32.   Tây Ban Nha Albert Montañés (Vòng ba)
33.   Đức Nicolas Kiefer (Vòng một)

Nhấn vào số hạt giống của một vận động viên để tới phần kết quả của họ.

Vòng loại[sửa | sửa mã nguồn]

Kết quả[sửa | sửa mã nguồn]

Từ viết tắt[sửa mã nguồn]


Chung kết[sửa | sửa mã nguồn]

Tứ kết Bán kết Final
                     
Úc Lleyton Hewitt 3 712 61 6 4
6 Hoa Kỳ Andy Roddick 6 610 77 4 6
6 Hoa Kỳ Andy Roddick 6 4 79 77
3 Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Andy Murray 4 6 67 65
3 Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Andy Murray 7 6 6
WC Tây Ban Nha Juan Carlos Ferrero 5 3 2
6 Hoa Kỳ Andy Roddick 7 66 65 6 14
2 Thụy Sĩ Roger Federer 5 78 77 3 16
24 Đức Tommy Haas 7 78 4 6
4 Serbia Novak Djokovic 5 66 6 3
24 Đức Tommy Haas 63 5 3
2 Thụy Sĩ Roger Federer 77 7 6
22 Croatia Ivo Karlović 3 5 63
2 Thụy Sĩ Roger Federer 6 7 77

Nửa trên[sửa | sửa mã nguồn]

Nhánh 1[sửa | sửa mã nguồn]

Vòng một Vòng hai Vòng ba Vòng bốn
5 Argentina JM del Potro 6 6 6
Pháp A Clément 3 1 2 5 Argentina JM del Potro 3 5 5
Úc L Hewitt 6 6 6 Úc L Hewitt 6 7 7
Hoa Kỳ R Ginepri 4 1 1 Úc L Hewitt 7 77 6
Q Hoa Kỳ R Ram 6 1 63 1 Đức P Petzschner 5 63 3
Đức P Petzschner 2 6 77 6 Đức P Petzschner 4 715 3 77 6
Đức M Zverev 6 6 3 Đức M Zverev 6 613 6 65 0
25 Nga D Tursunov 4 2 0r Úc L Hewitt 4 2 6 6 6
23 Cộng hòa Séc R Štěpánek 6 6 6 23 Cộng hòa Séc R Štěpánek 6 6 1 2 2
Q Colombia A Falla 4 4 1 23 Cộng hòa Séc R Štěpánek 6 4 6 4 6
Ý P Starace 77 6 0 Ý P Starace 4 6 2 6 3
Argentina J Acasuso 60 3 0r 23 Cộng hòa Séc R Štěpánek 7 7 3 4 6
Ý F Fognini 1 63 6 3 16 Tây Ban Nha D Ferrer 5 5 6 6 4
Uzbekistan D Istomin 6 77 4 1r Ý F Fognini 2 2 3
Hoa Kỳ K Kim 5 3 6 2 16 Tây Ban Nha D Ferrer 6 6 6
16 Tây Ban Nha D Ferrer 7 6 4 6

Nhánh 2[sửa | sửa mã nguồn]

Vòng một Vòng hai Vòng ba Vòng bốn
12 Nga N Davydenko 6 6 6
WC Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland D Evans 2 3 3 12 Nga N Davydenko 6 6 6
România V Crivoi 4 6 77 2 6 România V Crivoi 4 4 2
Đức B Phau 6 1 63 6 3 12 Nga N Davydenko 2 3 2
Bồ Đào Nha F Gil 1 6 4 2 20 Cộng hòa Séc T Berdych 6 6 6
Pháp P-H Mathieu 6 2 6 6 Pháp P-H Mathieu 2 4 4
WC Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland A Bogdanovic 3 4 4 20 Cộng hòa Séc T Berdych 6 6 6
20 Cộng hòa Séc T Berdych 6 6 6 20 Cộng hòa Séc T Berdych 64 4 3
26 Áo J Melzer 6 6 6 6 Hoa Kỳ A Roddick 77 6 6
Hoa Kỳ W Odesnik 1 4 2 26 Áo J Melzer 78 6 77
Đức B Becker 6 6 6 Đức B Becker 66 3 61
Q Croatia R Karanušić 4 4 1 26 Áo J Melzer 62 62 6 3
WC Bulgaria G Dimitrov 6 0 0r 6 Hoa Kỳ A Roddick 77 77 4 6
Nga I Kunitsyn 3 6 3 Nga I Kunitsyn 4 2 6 2
Pháp J Chardy 3 63 6 3 6 Hoa Kỳ A Roddick 6 6 3 6
6 Hoa Kỳ A Roddick 6 77 4 6

Nhánh 3[sửa | sửa mã nguồn]

Vòng một Vòng hai Vòng ba Vòng bốn
3 Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland A Murray 7 63 6 6
Hoa Kỳ R Kendrick 5 77 3 4 3 Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland A Murray 6 7 6
Q Ý R Ghedin 2 4 4 Latvia E Gulbis 2 5 3
Latvia E Gulbis 6 6 6 3 Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland A Murray 6 6 6
Q Hoa Kỳ T Dent 5 66 6 77 4 30 Serbia V Troicki 2 3 4
Tây Ban Nha D Gimeno Traver 7 78 4 63 6 Tây Ban Nha D Gimeno Traver 77 0 6 3 5
Argentina B Dabul 4 4 3 30 Serbia V Troicki 65 6 1 6 7
30 Serbia V Troicki 6 6 6 3 Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland A Murray 2 6 6 5 6
19 Thụy Sĩ S Wawrinka 7 6 6 19 Thụy Sĩ S Wawrinka 6 3 3 7 3
Argentina E Schwank 5 4 1 19 Thụy Sĩ S Wawrinka 6 6 6
Tây Ban Nha P Andújar 6 3 2 2 Argentina M Vassallo Argüello 3 2 2
Argentina M Vassallo Argüello 4 6 6 6 19 Thụy Sĩ S Wawrinka 5 7 6 6
Bỉ C Rochus 6 6 4 1 9 Q Hoa Kỳ J Levine 7 5 3 3
LL Uruguay P Cuevas 3 4 6 6 11 LL Uruguay P Cuevas 2 1 6 6 3
Q Hoa Kỳ J Levine 6 3 77 6 Q Hoa Kỳ J Levine 6 6 4 4 6
14 Nga M Safin 2 6 64 4

Nhánh 4[sửa | sửa mã nguồn]

Vòng một Vòng hai Vòng ba Vòng bốn
10 Chile F González 7 7 6
Nga T Gabashvili 5 5 3 10 Chile F González 64 6 6 6
Tây Ban Nha Ó Hernández 0 0 3 Argentina L Mayer 77 4 4 4
Argentina L Mayer 6 6 6 10 Chile F González 6 5 4 6 4
WC Tây Ban Nha JC Ferrero 6 77 6 WC Tây Ban Nha JC Ferrero 4 7 6 4 6
Nga M Youzhny 3 63 3 WC Tây Ban Nha JC Ferrero 61 6 6 6
Pháp F Santoro 6 6 6 Pháp F Santoro 77 3 4 3
33 Đức N Kiefer 4 2 2 WC Tây Ban Nha JC Ferrero 77 6 6
31 România V Hănescu 6 65 6 65 12 8 Pháp G Simon 64 3 2
Tây Ban Nha I Navarro 3 77 4 77 10 31 România V Hănescu 6 6 6
Pháp N Devilder 3 6 6 4 7 Pháp N Devilder 2 3 1
Ecuador N Lapentti 6 4 3 6 5 31 România V Hănescu 2 5 2
LL Brasil T Alves 6 2 6 2 6 8 Pháp G Simon 6 7 6
PR România A Pavel 3 6 1 6 1 LL Brasil T Alves 7 3 4 4
Hoa Kỳ B Reynolds 4 3 3 8 Pháp G Simon 5 6 6 6
8 Pháp G Simon 6 6 6

Nửa dưới[sửa | sửa mã nguồn]

Nhánh 5[sửa | sửa mã nguồn]

Vòng một Vòng hai Vòng ba Vòng bốn
17 Hoa Kỳ J Blake 5 4 65
Ý A Seppi 7 6 77 Ý A Seppi 7 6 63 5 6
Q Pháp A Mannarino 2 2 4 Pháp M Gicquel 5 4 77 7 4
Pháp M Gicquel 6 6 6 Ý A Seppi 1 65 6 65
Chile P Capdeville 0 4 5 29 Nga I Andreev 6 77 4 77
Hoa Kỳ V Spadea 6 6 7 Hoa Kỳ V Spadea 3 5 2
Nga E Korolev 6 62 4 64 29 Nga I Andreev 6 7 6
29 Nga I Andreev 4 77 6 77 29 Nga I Andreev 68 4 4
24 Đức T Haas 65 77 6 6 24 Đức T Haas 710 6 6
Q Áo A Peya 77 60 3 4 24 Đức T Haas 4
Pháp M Llodra 4 77 6 3 6 Pháp M Llodra 3r
WC Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland J Goodall 6 65 4 6 4 24 Đức T Haas 7 7 1 63 10
Hoa Kỳ S Querrey 6 6 6 11 Croatia M Čilić 5 5 6 77 8
LL Thái Lan D Udomchoke 3 4 4 Hoa Kỳ S Querrey 6 63 3 77 4
Tây Ban Nha A Martín 3 4 4 11 Croatia M Čilić 4 77 6 64 6
11 Croatia M Čilić 6 6 6

Nhánh 6[sửa | sửa mã nguồn]

Vòng một Vòng hai Vòng ba Vòng bốn
15 Tây Ban Nha T Robredo 77 6 5 77
Q Slovenia L Gregorc 64 4 7 63 15 Tây Ban Nha T Robredo 3 4 6 77 6
Q Pháp É Roger-Vasselin 5 3 6 6 3 PR Áo S Koubek 6 6 4 65 1
PR Áo S Koubek 7 6 4 3 6 15 Tây Ban Nha T Robredo 68 5 6 5
Israel D Sela 6 4 77 6 Israel D Sela 710 7 2 7
Q México S González 4 6 62 3 Israel D Sela 77 6 6
Q Bỉ X Malisse 711 4 63 1 18 Đức R Schüttler 63 3 2
18 Đức R Schüttler 69 6 77 6 Israel D Sela 2 4 1
28 Hoa Kỳ M Fish 6 6 4 4 Serbia N Djokovic 6 6 6
Argentina S Roitman 3 2 1r 28 Hoa Kỳ M Fish 6 3 6 6
Cộng hòa Séc J Hernych 4 4 64 Serbia J Tipsarević 4 6 1 4
Serbia J Tipsarević 6 6 77 28 Hoa Kỳ M Fish 4 4 4
Q Đức S Greul 6 6 7 4 Serbia N Djokovic 6 6 6
Q Hoa Kỳ M Yani 4 2 5 Q Đức S Greul 5 1 4
Pháp J Benneteau 710 61 2 4 4 Serbia N Djokovic 7 6 6
4 Serbia N Djokovic 68 77 6 6

Nhánh 7[sửa | sửa mã nguồn]

Vòng một Vòng hai Vòng ba Vòng bốn
7 Tây Ban Nha F Verdasco 6 6 6
WC Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland J Ward 1 3 4 7 Tây Ban Nha F Verdasco 77 63 77 6
WC Pháp N Mahut 3 66 7 7 4 Bỉ K Vliegen 63 77 64 4
Bỉ K Vliegen 6 78 5 5 6 7 Tây Ban Nha F Verdasco 4 6 6 77
Argentina D Junqueira 1 2 2 32 Tây Ban Nha A Montañés 6 1 4 62
Argentina G Cañas 6 6 6 Argentina G Cañas 4 3 6 3
Q Slovenia G Žemlja 4 4 4 32 Tây Ban Nha A Montañés 6 6 4 6
32 Tây Ban Nha A Montañés 6 6 6 7 Tây Ban Nha F Verdasco 65 77 3 69
22 Croatia I Karlović 6 77 6 22 Croatia I Karlović 77 64 6 711
Q Slovakia L Lacko 3 64 3 22 Croatia I Karlović 7 6 6
Bỉ S Darcis 6 77 6 Bỉ S Darcis 5 3 4
Canada F Dancevic 4 64 3 22 Croatia I Karlović 77 65 7 77
Ý S Bolelli 63 2 7 6 6 9 Pháp J-W Tsonga 65 77 5 65
Áo D Köllerer 77 6 5 4 4 Ý S Bolelli w/o
Kazakhstan A Golubev 3 7 64 65 9 Pháp J-W Tsonga
9 Pháp J-W Tsonga 6 5 77 77

Nhánh 8[sửa | sửa mã nguồn]

Vòng một Vòng hai Vòng ba Vòng bốn
13 Thụy Điển R Söderling 64 7 6 6
Luxembourg G Müller 77 5 1 2 13 Thụy Điển R Söderling 4 79 6 7
Tây Ban Nha M Granollers 6 6 64 6 Tây Ban Nha M Granollers 6 67 4 5
Đức A Beck 2 4 77 2 13 Thụy Điển R Söderling 79 6 6
Tây Ban Nha N Almagro 63 67 77 6 8 Tây Ban Nha N Almagro 67 4 4
Argentina J Mónaco 77 79 65 4 6 Tây Ban Nha N Almagro 6 77 3 3 7
LL Slovakia K Beck 1 7 6 4 10 LL Slovakia K Beck 4 62 6 6 5
21 Tây Ban Nha F López 6 5 3 6 8 13 Thụy Điển R Söderling 4 65 65
27 Đức P Kohlschreiber 77 6 6 2 Thụy Sĩ R Federer 6 77 77
Pháp F Serra 63 1 4 27 Đức P Kohlschreiber 6 3 4 6 8
Cộng hòa Séc I Minář 6 3 7 6 Cộng hòa Séc I Minář 4 6 6 2 6
Argentina M González 4 6 5 0 27 Đức P Kohlschreiber 3 2 77 1
Tây Ban Nha G García López 6 6 6 2 Thụy Sĩ R Federer 6 6 65 6
Argentina A Calleri 2 3 2 Tây Ban Nha G García López 2 2 4
Đài Bắc Trung Hoa Y-h Lu 5 3 2 2 Thụy Sĩ R Federer 6 6 6
2 Thụy Sĩ R Federer 7 6 6

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ Barrett, John (2014). Wimbledon: The Official History (ấn bản 4). Vision Sports Publishing. ISBN 9-781909-534230.
  2. ^ “Federer triumphs in another English epic”. espn.com. ngày 5 tháng 7 năm 2009. Truy cập ngày 5 tháng 7 năm 2009.
  3. ^ Deans, Jason (ngày 6 tháng 7 năm 2009). “More than 11 million watch Roger Federer win Wimbledon final on BBC”. The Guardian. London. Truy cập ngày 23 tháng 4 năm 2010.
  4. ^ “Nadal pulls out of Wimbledon”. uk.eurosport.yahoo.com. ngày 19 tháng 6 năm 2009. Bản gốc lưu trữ 21 tháng 6 năm 2009. Truy cập ngày 19 tháng 6 năm 2009.

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]

Bản mẫu:ATP World Tour 2009