Bước tới nội dung

Sân bay quốc tế Vũ Túc Thái Nguyên

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Sân bay quốc tế Vũ Túc Thái Nguyên
太原武宿国际机场
Tàiyuán Wǔsù Guójì Jīchǎng
Mã IATA
TYN
Mã ICAO
ZBYN
TYN trên bản đồ Sơn Tây
TYN
TYN
Location of the Airport in Shanxi
Thông tin chung
Kiểu sân bayDân dụng
Cơ quan quản lýCục Hàng không dân dụng Trung Quốc
Vị tríThái Nguyên, Sơn Tây
Độ cao785 m / 2.575 ft
Tọa độ37°44′49″B 112°37′42″Đ / 37,74694°B 112,62833°Đ / 37.74694; 112.62833
Đường băng
Hướng Chiều dài (m) Bề mặt
13/31 3.600 Bê tông
Thống kê (2013)
Hành khách7.803.574
Nguồn: Danh sách các sân bay bận rộn nhất Trung Quốc
Sân bay quốc tế Vũ Túc Thái Nguyên
Phồn thể太原武宿國際機場
Giản thể太原武宿国际机场

Sân bay Vũ Túc Thái Nguyên (Hán văn giản thể: 太原武宿国际机场; Hán văn phồn thể: 太原武宿國際機場; pinyin: Tàiyuán Wǔsù Guójì Jīchǎng) (mã sân bay ICAO: ZBYN, mã sân bay IATA: TYN) là một sân bay ở thành phố Thái Nguyên, tỉnh Sơn Tây, Trung Quốc. Đây là sân bay lớn nhất tỉnh, có cự ly 15 km về phía đông nam trung tâm Thái Nguyên. Được xây dựng năm 1939, từ tháng 3 năm 2006, sân bay này đã được nâng cấp mở rộng lên công suất 6 triệu lượt khách mỗi năm, công tác xây dựng hoàn thành năm 2007.

Hãng hàng không và tuyến bay

[sửa | sửa mã nguồn]
Hãng hàng khôngCác điểm đến
Air China Bắc Kinh-Thủ đô, Thành Đô, Hàng Châu
Air China
vận hành bởi Dalian Airlines
Đại Liên
Air Macau Macau
Beijing Capital Airlines Quế Lâm, Hải Khẩu, Hàng Châu, Tam Á
Chengdu Airlines Thành Đô, Đại Liên
China Eastern Airlines Bắc Kinh-Thủ đô, Changzhi, Thành Đô, Trùng Khánh, Đại Liên, Phúc Châu, Quảng Châu, Hàng Châu, Côn Minh, Nam Kinh, Nam Ninh, Ordos, Thanh Đảo, Thượng Hải-Hồng Kiều, Thượng Hải-Phố Đông, Thâm Quyến, Ôn Châu, Vũ Hán, Hạ Môn, Yantai[1]
China Eastern Airlines Bangkok-Suvarnabhumi, Hong Kong, Nagoya-Centrair,[1] Taichung,[2] Đài Bắc-Đào Viên
China Southern Airlines Trường Xuân, Trường Sa, Thành Đô, Đại Liên, Quảng Châu, Quế Lâm, Quý Dương, Nanchang, Nam Ninh, Thanh Đảo, Thẩm Dương, Thâm Quyến, Urumqi, Vũ Hán, Tây An, Tây Ninh, Zhuhai
EVA Air Đài Bắc-Đào Viên[3]
Far Eastern Air Transport Kaohsiung, Taipei-Songshan
Fuzhou Airlines Phúc Châu, Yinchuan
Hainan Airlines Trường Sa, Trường Trị, Đại Liên, Phúc Châu, Quảng Châu, Hải Khẩu, Hàng Châu, Hợp Phì, Nam Kinh, Tam Á, Thượng Hải-Hồng Kiều, Thượng Hải-Phố Đông, Thâm Quyến, Hạ Môn
Hong Kong Airlines Hong Kong
Joy Air Baotou, Hợp Phì, Ngân Xuyên, Yulin, Trịnh Châu
Juneyao Airlines Hàng Châu, Thượng Hải-Hồng Kiều
Kunming Airlines Côn Minh
Lucky Air Datong, Hohhot, Côn Minh
Ruili Airlines Hohhot, Côn Minh
Shandong Airlines Baotou, Tế Nam, Lanzhou, Nam Kinh, Thanh Đảo, Urumqi, Hạ Môn
Shanghai Airlines Thượng Hải-Hồng Kiều
Shenzhen Airlines Cáp Nhĩ Tân, Côn Minh, Nam Kinh, Tam Á, Thẩm Dương, Thâm Quyến, Ngân Xuyên
Sichuan Airlines Thành Đô, Trùng Khánh, Hàng Châu, Cáp Nhĩ Tân, Tam Á, Thẩm Dương
Thai Lion Air Thuê chuyến: Bangkok-Don Mueang
Tianjin Airlines Quý Dương, Hohhot, Lanzhou, Nanchang, Nam Ninh, Thiên Tân, Ngân Xuyên
Tibet Airlines Lanzhou, Lhasa
West Air (Trung Quốc) Trùng Khánh
Xiamen Airlines Trường Sa, Phúc Châu, Hàng Châu, Huangshan, Vũ Hán, Hạ Môn
Vietnam Airlines Thuê chuyến: Đà Nẵng

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ a b “China Eastern Adds Yantai - Nagoya Service in Sep/Oct 2015”. Airlineroute.net. ngày 8 tháng 9 năm 2015. Truy cập ngày 8 tháng 9 năm 2015.
  2. ^ http://airlineroute.net/2015/11/27/mu-tynrmq-nov15/
  3. ^ http://airlineroute.net/2014/05/18/brb7-china-jul14/

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]