Bước tới nội dung

Sân bay quốc tế Lưỡng Giang Quế Lâm

Sân bay quốc tế
Lưỡng Giang Quế Lâm
桂林两江国际机场
Mã IATA
KWL
Mã ICAO
ZGKL
Thông tin chung
Kiểu sân bayDân dụng
Thành phốQuế Lâm, Quảng Tây
Vị tríLưỡng Giang, Lâm Quế, Quế Lâm
Khánh thành1 tháng 10 năm 1996; 28 năm trước (1996-10-01)
Phục vụ bay choAir Guilin
Độ cao174 m / 571 ft
Tọa độ25°13′10″B 110°02′22″Đ / 25,21944°B 110,03944°Đ / 25.21944; 110.03944
Maps
Sơ đồ sân bay
Sơ đồ sân bay
KWL trên bản đồ Quảng Tây
KWL
KWL
KWL trên bản đồ Trung Quốc
KWL
KWL
Đường băng
Hướng Chiều dài (m) Bề mặt
01/19 3.200 Bê tông
Thống kê (2021)
Hành khách4.531.212
Chuyến bay41.423
Hàng hóa (tấn)17.222,7
Nguồn: Danh sách sân bay tấp nập nhất Trung Quốc
Sân bay quốc tế Lưỡng Giang Quế Lâm
Giản thể桂林两江国际机场
Phồn thể桂林兩江國際機場

Sân bay quốc tế Lưỡng Giang Quế Lâm (IATA: KWL, ICAO: ZGKL), là sân bay phục vụ Lưỡng Giang, vị trí sân bay cách 28 km về phía Tây Nam của Quế Lâm, Quảng Tây, Trung Quốc.

Các hãng hàng không và các tuyến điểm

[sửa | sửa mã nguồn]
Máy Bay China Eastern Airlines A319
Máy bay China Southern Airlines 737-800
Hãng hàng khôngCác điểm đếnNhà ga/
Hành lang
AirAsiaKuala Lumpur–InternationalQuốc tế
Air Chang'an Tây An Nội địa
Air ChinaBắc Kinh-Thủ đô, Thành Đô, Hàng Châu, Thượng Hải-Phố Đông, Tây AnNội địa
Asiana AirlinesSeoul-IncheonQuốc tế
Beijing Capital AirlinesHải Khẩu, Hàng Châu, Tế Nam, Nam Kinh, Taiyuan, Hạ Môn, Tây An, Trịnh ChâuNội địa
Chengdu AirlinesHải Khẩu, Trịnh ChâuNội địa
China Eastern AirlinesHợp Phì, Ninh Ba, Tam Á, Thượng Hải-Phố Đông, Tây An, Tây NinhNội địa
China Eastern AirlinesSeoul-IncheonQuốc tế
China Express AirlinesBaise, Beihai, Trùng KhánhNội địa
China Southern AirlinesBắc Kinh-Thủ đô, Thành Đô, Trùng Khánh, Đại Liên, Quảng Châu, Hải Khẩu, Hàng Châu, Hợp Phì, Côn Minh, Nam Kinh, Nam Ninh, Thanh Đảo, Thượng Hải-Phố Đông, Sán Đầu, Thẩm Dương, Thâm Quyến, Taiyuan, Urumqi, Ôn Châu, Vũ Hán, Tây An, Trịnh ChâuNội địa
China Southern AirlinesBangkok-Suvarnabhumi, Osaka-Kansai,[1] Đài Bắc-Đào Viên
Theo mùa: Muan[2]
Quốc tế
DragonairHong KongQuốc tế
EVA AirĐài Bắc-Đào ViênQuốc tế
Far Eastern Air TransportKaohsiungQuốc tế
Fuzhou AirlinesPhúc ChâuNội địa
Grand China AirBắc Kinh-Thủ đôNội địa
Hainan AirlinesHàng Châu, Tam Á, Tây An, XuzhouNội địa
Juneyao AirlinesThượng Hải-Phố ĐôngNội địa
Korean AirThuê chuyến: JejuQuốc tế
Lucky AirPhúc Châu, Côn Minh, Hạ MônNội địa
New Gen AirwaysBangkok-Don MueangQuốc tế
Okay AirwaysThiên TânNội địa
Shandong AirlinesThành Đô, Trùng Khánh, Phúc Châu, Hàng Châu, Tế Nam, Nam Kinh, Thanh Đảo, Vũ Hán, Hạ Môn, Yên Đài, Trịnh ChâuNội địa
Shanghai AirlinesThượng Hải-Phố ĐôngNội địa
Shanghai AirlinesBusanQuốc tế
Shenzhen AirlinesHợp Phì, Nam Kinh, Nam Thông, Thẩm Dương, Wuxi Nội địa
Sichuan AirlinesCáp Nhĩ Tân, Tam Á, Taiyuan, Ngân XuyênNội địa
Spring AirlinesThượng Hải-Phố Đông, Thẩm Dương, ShijiazhuangNội địa
Tianjin AirlinesSân bay quốc tế Long Động Bảo Quý Dương, Hải Khẩu, Lanzhou, Thiên Tân, Trịnh ChâuNội địa
TigerairSingaporeQuốc tế
West AirTrùng KhánhNội địa
Xiamen AirlinesTrùng Khánh, Phúc Châu, Hạ MônNội địa

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ “China Southern Adds Guilin - Osaka Route from May 2015”. Airline Route. ngày 16 tháng 3 năm 2015. Truy cập ngày 16 tháng 3 năm 2015.
  2. ^ “News”. Truy cập 2 tháng 9 năm 2024.

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]