Vòng bảng UEFA Europa Conference League 2023–24

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia

Vòng bảng UEFA Europa Conference League 2023–24 bắt đầu vào ngày 21 tháng 9 năm 2023 và kết thúc vào ngày 14 tháng 12 năm 2023.[1] Có tổng cộng 32 đội thi đấu ở vòng bảng để xác định 16 trong số 24 suất vào vòng đấu loại trực tiếp của UEFA Europa Conference League 2023–24.[2]

Tất cả các đội bóng ngoài AZ, Ballkani, Bodø/Glimt, Fiorentina, Gent, HJK, Maccabi Tel Aviv, PAOK, Slovan BratislavaZorya Luhansk có lần đầu tiên ra mắt ở vòng bảng. Breiðablik, Čukarički, , Olimpija LjubljanaZrinjski Mostar có lần đầu tiên ra mắt ở vòng bảng một giải đấu UEFA. Breiðablik, KÍ và Zrinjski Mostar là những đội bóng đầu tiên lần lượt từ Iceland, Quần đảo Faroe và Bosnia và Herzegovina thi đấu ở vòng bảng một giải đấu UEFA. Có tổng cộng 28 hiệp hội quốc gia được đại diện ở vòng bảng.

Đây là mùa giải cuối cùng với thể thức vòng bảng, được thay thế bởi thể thức vòng đấu hạng bắt đầu từ mùa giải tiếp theo.[3]

Các đội bóng[sửa | sửa mã nguồn]

Dưới đây là các đội tham dự (với hệ số câu lạc bộ UEFA năm 2023),[4] được xếp theo nhóm hạt giống của họ.[5] Họ bao gồm:

Chú thích màu sắc
Đội nhất bảng đi tiếp thẳng vào vòng 16 đội
Đội nhì bảng đi tiếp vào vòng play-off đấu loại trực tiếp
Nhóm 1
Đội Ghi chú Hệ số[4]
Đức Eintracht Frankfurt [ECL-MP] 77.000
Croatia Dinamo Zagreb [EL-PO] 55.000
Bỉ Club Brugge [ECL-MP] 54.000
Hà Lan AZ [ECL-MP] 47.500
Bỉ Gent [ECL-MP] 37.500
Thổ Nhĩ Kỳ Fenerbahçe [ECL-MP] 30.000
Pháp Lille [ECL-MP] 30.000
Hungary Ferencváros [ECL-CP] 27.000
Nhóm 2
Đội Ghi chú Hệ số[4]
Hy Lạp PAOK [ECL-MP] 25.000
Slovakia Slovan Bratislava [EL-PO] 24.500
Israel Maccabi Tel Aviv [ECL-MP] 24.000
Cộng hòa Séc Viktoria Plzeň [ECL-MP] 22.000
Anh Aston Villa [ECL-MP] 21.914
Bulgaria Ludogorets Razgrad [EL-PO] 21.000
Ý Fiorentina [ECL-MP] 20.000
Na Uy Bodø/Glimt [ECL-MP] 20.000
Nhóm 3
Đội Ghi chú Hệ số[4]
Bỉ Genk [ECL-MP] 18.000
Ukraina Zorya Luhansk [EL-PO] 16.000
Kazakhstan Astana [ECL-CP] 14.000
Thổ Nhĩ Kỳ Beşiktaş [ECL-MP] 14.000
Phần Lan HJK [ECL-CP] 11.000
Ba Lan Legia Warsaw [ECL-MP] 11.000
Slovakia Spartak Trnava [ECL-MP] 10.500
Slovenia Olimpija Ljubljana [EL-PO] 9.000
Nhóm 4
Đội Ghi chú Hệ số[4]
Bosna và Hercegovina Zrinjski Mostar [EL-PO] 8.500
Quần đảo Faroe [EL-PO] 8.000
Scotland Aberdeen [EL-PO] 8.000
Serbia Čukarički [EL-PO] 6.475
Thụy Sĩ Lugano [EL-PO] 6.335
Iceland Breiðablik [ECL-CP] 6.000
Đan Mạch Nordsjælland [ECL-MP] 5.655
Kosovo Ballkani [ECL-CP] 3.000

Ghi chú

  1. ECL-CP Đội thắng của vòng play-off (Nhóm các đội vô địch).
  2. ECL-MP Đội thắng của vòng play-off (Nhóm chính).
  3. EL-PO Đội thua của vòng play-off Europa League.

Các bảng[sửa | sửa mã nguồn]

Lịch thi đấu được công bố vào ngày 2 tháng 9 năm 2023, một ngày sau lễ bốc thăm. Các trận đấu được diễn ra vào ngày 20–21 tháng 9, 5 tháng 10, 26 tháng 10, 9 tháng 11, 30 tháng 11 và 14 tháng 12 2023. Thời gian bắt đầu trận đấu được lên lịch là 18:45 và 21:00 CET/CEST, với ngoại lệ có thể xảy ra lúc 16:30 CET/CEST vì lý do địa lý.

Thời gian là CET/CEST,[note 1] do UEFA liệt kê (giờ địa phương nếu khác nhau thì được hiển thị trong ngoặc đơn).

Bảng A[sửa | sửa mã nguồn]

VT Đội ST T H B BT BB HS Đ Giành quyền tham dự LOSC SLO LJU
1 Pháp Lille 6 4 2 0 10 2 +8 14 Đi tiếp vào vòng 16 đội 2–1 2–0 3–0
2 Slovakia Slovan Bratislava 6 3 1 2 8 7 +1 10 Đi tiếp vào vòng play-off đấu loại trực tiếp 1–1 1–2 2–1
3 Slovenia Olimpija Ljubljana 6 2 0 4 4 9 −5 6 0–2 0–1 2–0
4 Quần đảo Faroe 6 1 1 4 5 9 −4 4 0–0 1–2 3–0
Nguồn: UEFA
Quy tắc xếp hạng: Tiêu chí xếp hạng vòng bảng
Lille Pháp2–0Slovenia Olimpija Ljubljana
Chi tiết
Slovan Bratislava Slovakia2–1Quần đảo Faroe
Chi tiết

Olimpija Ljubljana Slovenia0–1Slovakia Slovan Bratislava
Chi tiết
Quần đảo Faroe0–0Pháp Lille
Chi tiết

Lille Pháp2–1Slovakia Slovan Bratislava
Chi tiết
Quần đảo Faroe3–0Slovenia Olimpija Ljubljana
Chi tiết

Slovan Bratislava Slovakia1–1Pháp Lille
Chi tiết
Olimpija Ljubljana Slovenia2–0Quần đảo Faroe
Chi tiết

Olimpija Ljubljana Slovenia0–2Pháp Lille
Chi tiết
Quần đảo Faroe1–2Slovakia Slovan Bratislava
Chi tiết

Slovan Bratislava Slovakia1–2Slovenia Olimpija Ljubljana
Chi tiết
Lille Pháp3–0Quần đảo Faroe
Chi tiết

Bảng B[sửa | sửa mã nguồn]

VT Đội ST T H B BT BB HS Đ Giành quyền tham dự MTA GNT ZOR BRE
1 Israel Maccabi Tel Aviv 6 5 0 1 14 9 +5 15 Đi tiếp vào vòng 16 đội 3–1 3–2 3–2
2 Bỉ Gent 6 4 1 1 16 7 +9 13 Đi tiếp vào vòng play-off đấu loại trực tiếp 2–0 4–1 5–0
3 Ukraina Zorya Luhansk 6 2 1 3 10 11 −1 7 1–3 1–1 4–0
4 Iceland Breiðablik 6 0 0 6 5 18 −13 0 1–2 2–3 0–1
Nguồn: UEFA
Quy tắc xếp hạng: Tiêu chí xếp hạng vòng bảng
Maccabi Tel Aviv Israel3–2Iceland Breiðablik
Chi tiết
Zorya Luhansk Ukraina1–1Bỉ Gent
Chi tiết
Khán giả: 539[19]
Trọng tài: Daniele Chiffi (Ý)

Breiðablik Iceland0–1Ukraina Zorya Luhansk
Chi tiết
Gent Bỉ2–0Israel Maccabi Tel Aviv
Chi tiết

Gent Bỉ5–0Iceland Breiðablik
Chi tiết

Breiðablik Iceland2–3Bỉ Gent
Chi tiết
Zorya Luhansk Ukraina1–3Israel Maccabi Tel Aviv
Chi tiết
Khán giả: 763[24]
Trọng tài: John Beaton (Scotland)

Maccabi Tel Aviv Israel3–2Ukraina Zorya Luhansk
Chi tiết

Breiðablik Iceland1–2Israel Maccabi Tel Aviv
Eyjólfsson  61' Chi tiết
Gent Bỉ4–1Ukraina Zorya Luhansk
Chi tiết

Maccabi Tel Aviv Israel3–1Bỉ Gent
Chi tiết
Zorya Luhansk Ukraina4–0Iceland Breiðablik
Chi tiết
Khán giả: 442
Trọng tài: Tomáš Klíma (Séc)

Bảng C[sửa | sửa mã nguồn]

VT Đội ST T H B BT BB HS Đ Giành quyền tham dự PLZ DZG AST BAL
1 Cộng hòa Séc Viktoria Plzeň 6 6 0 0 9 1 +8 18 Đi tiếp vào vòng 16 đội 1–0 3–0 1–0
2 Croatia Dinamo Zagreb 6 3 0 3 10 5 +5 9 Đi tiếp vào vòng play-off đấu loại trực tiếp 0–1 5–1 3–0
3 Kazakhstan Astana 6 1 1 4 4 13 −9 4[a] 1–2 0–2 0–0
4 Kosovo Ballkani 6 1 1 4 3 7 −4 4[a] 0–1 2–0 1–2
Nguồn: UEFA
Quy tắc xếp hạng: Tiêu chí xếp hạng vòng bảng
Ghi chú:
  1. ^ a b Điểm đối đầu: Astana 4, Ballkani 1.
Viktoria Plzeň Cộng hòa Séc1–0Kosovo Ballkani
Chi tiết
Dinamo Zagreb Croatia5–1Kazakhstan Astana
Chi tiết

Astana Kazakhstan1–2Cộng hòa Séc Viktoria Plzeň
Tomasov  51' Chi tiết
Ballkani Kosovo2–0Croatia Dinamo Zagreb
Chi tiết

Ballkani Kosovo1–2Kazakhstan Astana
Chi tiết
Dinamo Zagreb Croatia0–1Cộng hòa Séc Viktoria Plzeň
Chi tiết
Khán giả: 8.407[35]
Trọng tài: Robert Jones (Anh)

Astana Kazakhstan0–0Kosovo Ballkani
Chi tiết
Khán giả: 15.337[36]
Trọng tài: Balázs Berke (Hungary)
Viktoria Plzeň Cộng hòa Séc1–0Croatia Dinamo Zagreb
Chi tiết

Astana Kazakhstan0–2Croatia Dinamo Zagreb
Chi tiết
Khán giả: 20.313[38]
Trọng tài: John Beaton (Scotland)
Ballkani Kosovo0–1Cộng hòa Séc Viktoria Plzeň
Chi tiết
Khán giả: 2.200[40]
Trọng tài: Marian Barbu (Romania)

Viktoria Plzeň Cộng hòa Séc3–0Kazakhstan Astana
Chi tiết
Khán giả: 8.135
Trọng tài: Willy Delajod (Pháp)
Dinamo Zagreb Croatia3–0Kosovo Ballkani
Chi tiết

Bảng D[sửa | sửa mã nguồn]

VT Đội ST T H B BT BB HS Đ Giành quyền tham dự BRU BOD BEŞ LUG
1 Bỉ Club Brugge 6 5 1 0 15 3 +12 16 Đi tiếp vào vòng 16 đội 3–1 1–1 2–0
2 Na Uy Bodø/Glimt 6 3 1 2 11 8 +3 10 Đi tiếp vào vòng play-off đấu loại trực tiếp 0–1 3–1 5–2
3 Thổ Nhĩ Kỳ Beşiktaş 6 1 1 4 7 14 −7 4[a] 0–5 1–2 2–3
4 Thụy Sĩ Lugano 6 1 1 4 6 14 −8 4[a] 1–3 0–0 0–2
Nguồn: UEFA
Quy tắc xếp hạng: Tiêu chí xếp hạng vòng bảng
Ghi chú:
  1. ^ a b Hiệu số bàn thắng thua đối đầu: Beşiktaş +1, Lugano –1
Club Brugge Bỉ1–1Thổ Nhĩ Kỳ Beşiktaş
Chi tiết
Lugano Thụy Sĩ0–0Na Uy Bodø/Glimt
Chi tiết

Bodø/Glimt Na Uy0–1Bỉ Club Brugge
Chi tiết
Beşiktaş Thổ Nhĩ Kỳ2–3Thụy Sĩ Lugano
Chi tiết

Lugano Thụy Sĩ1–3Bỉ Club Brugge
Chi tiết
Bodø/Glimt Na Uy3–1Thổ Nhĩ Kỳ Beşiktaş
Chi tiết

Beşiktaş Thổ Nhĩ Kỳ1–2Na Uy Bodø/Glimt
Chi tiết
Club Brugge Bỉ2–0Thụy Sĩ Lugano
Chi tiết

Bodø/Glimt Na Uy5–2Thụy Sĩ Lugano
Chi tiết
Khán giả: 6.295[49]
Trọng tài: Dario Bel (Croatia)
Beşiktaş Thổ Nhĩ Kỳ0–5Bỉ Club Brugge
Chi tiết

Club Brugge Bỉ3–1Na Uy Bodø/Glimt
Chi tiết
Lugano Thụy Sĩ0–2Thổ Nhĩ Kỳ Beşiktaş
Chi tiết

Bảng E[sửa | sửa mã nguồn]

VT Đội ST T H B BT BB HS Đ Giành quyền tham dự AVL LEG AZ ZRI
1 Anh Aston Villa 6 4 1 1 12 7 +5 13 Đi tiếp vào vòng 16 đội 2–1 2–1 1–0
2 Ba Lan Legia Warsaw 6 4 0 2 10 6 +4 12 Đi tiếp vào vòng play-off đấu loại trực tiếp 3–2 2–0 2–0
3 Hà Lan AZ 6 2 0 4 7 12 −5 6 1–4 1–0 1–0
4 Bosna và Hercegovina Zrinjski Mostar 6 1 1 4 6 10 −4 4 1–1 1–2 4–3
Nguồn: UEFA
Quy tắc xếp hạng: Tiêu chí xếp hạng vòng bảng
Legia Warsaw Ba Lan3–2Anh Aston Villa
Chi tiết
Zrinjski Mostar Bosna và Hercegovina4–3Hà Lan AZ
Chi tiết

AZ Hà Lan1–0Ba Lan Legia Warsaw
Chi tiết
Khán giả: 14.239[53]
Trọng tài: Nenad Minaković (Serbia)
Aston Villa Anh1–0Bosna và Hercegovina Zrinjski Mostar
Chi tiết

AZ Hà Lan1–4Anh Aston Villa
Chi tiết
Khán giả: 16.633[55]
Trọng tài: Sven Jablonski (Đức)
Zrinjski Mostar Bosna và Hercegovina1–2Ba Lan Legia Warsaw
Chi tiết

Legia Warsaw Ba Lan2–0Bosna và Hercegovina Zrinjski Mostar
Chi tiết
Aston Villa Anh2–1Hà Lan AZ
Chi tiết

AZ Hà Lan1–0Bosna và Hercegovina Zrinjski Mostar
Chi tiết
Aston Villa Anh2–1Ba Lan Legia Warsaw
Chi tiết

Legia Warsaw Ba Lan2–0Hà Lan AZ
Chi tiết
Zrinjski Mostar Bosna và Hercegovina1–1Anh Aston Villa
Chi tiết

Bảng F[sửa | sửa mã nguồn]

VT Đội ST T H B BT BB HS Đ Giành quyền tham dự FIO FER GNK ČUK
1 Ý Fiorentina 6 3 3 0 14 6 +8 12 Đi tiếp vào vòng 16 đội 2–2 2–1 6–0
2 Hungary Ferencváros 6 2 4 0 9 6 +3 10 Đi tiếp vào vòng play-off đấu loại trực tiếp 1–1 1–1 3–1
3 Bỉ Genk 6 2 3 1 8 5 +3 9 2–2 0–0 2–0
4 Serbia Čukarički 6 0 0 6 2 16 −14 0 0–1 1–2 0–2
Nguồn: UEFA
Quy tắc xếp hạng: Tiêu chí xếp hạng vòng bảng
Genk Bỉ2–2Ý Fiorentina
Chi tiết
Khán giả: 11.243[60]
Trọng tài: Stéphanie Frappart (Pháp)
Ferencváros Hungary3–1Serbia Čukarički
Chi tiết

Fiorentina Ý2–2Hungary Ferencváros
Chi tiết
Čukarički Serbia0–2Bỉ Genk
Chi tiết

Genk Bỉ0–0Hungary Ferencváros
Chi tiết
Fiorentina Ý6–0Serbia Čukarički
Chi tiết

Ferencváros Hungary1–1Bỉ Genk
Chi tiết
Čukarički Serbia0–1Ý Fiorentina
Chi tiết

Fiorentina Ý2–1Bỉ Genk
Chi tiết
Čukarički Serbia1–2Hungary Ferencváros
Chi tiết

Genk Bỉ2–0Serbia Čukarički
Chi tiết
Khán giả: 10.423
Ferencváros Hungary1–1Ý Fiorentina
Chi tiết

Bảng G[sửa | sửa mã nguồn]

VT Đội ST T H B BT BB HS Đ Giành quyền tham dự PAOK FRA ABE HJK
1 Hy Lạp PAOK 6 5 1 0 16 10 +6 16 Đi tiếp vào vòng 16 đội 2–1 2–2 4–2
2 Đức Eintracht Frankfurt 6 3 0 3 11 7 +4 9 Đi tiếp vào vòng play-off đấu loại trực tiếp 1–2 2–1 6–0
3 Scotland Aberdeen 6 1 3 2 10 10 0 6 2–3 2–0 1–1
4 Phần Lan HJK 6 0 2 4 7 17 −10 2 2–3 0–1 2–2
Nguồn: UEFA
Quy tắc xếp hạng: Tiêu chí xếp hạng vòng bảng
Eintracht Frankfurt Đức2–1Scotland Aberdeen
Chi tiết
HJK Phần Lan2–3Hy Lạp PAOK
Chi tiết
Khán giả: 8.532[71]
Trọng tài: Marian Barbu (Romania)

PAOK Hy Lạp2–1Đức Eintracht Frankfurt
Chi tiết
Khán giả: 21.549[72]
Trọng tài: Simone Sozza (Ý)
Aberdeen Scotland1–1Phần Lan HJK
Chi tiết

Eintracht Frankfurt Đức6–0Phần Lan HJK
Chi tiết
Aberdeen Scotland2–3Hy Lạp PAOK
Chi tiết

PAOK Hy Lạp2–2Scotland Aberdeen
Chi tiết
HJK Phần Lan0–1Đức Eintracht Frankfurt
Chi tiết
Khán giả: 10.121[77]
Trọng tài: Pierre Gaillouste (Pháp)

HJK Phần Lan2–2Scotland Aberdeen
Chi tiết
Khán giả: 9.053[78]
Trọng tài: Genc Nuza (Kosovo)
Eintracht Frankfurt Đức1–2Hy Lạp PAOK
Chi tiết

PAOK Hy Lạp4–2Phần Lan HJK
Chi tiết
Aberdeen Scotland2–0Đức Eintracht Frankfurt
Chi tiết

Bảng H[sửa | sửa mã nguồn]

VT Đội ST T H B BT BB HS Đ Giành quyền tham dự FEN LUD NOR TRN
1 Thổ Nhĩ Kỳ Fenerbahçe 6 4 0 2 13 11 +2 12[a] Đi tiếp vào vòng 16 đội 3–1 3–1 4–0
2 Bulgaria Ludogorets Razgrad 6 4 0 2 11 11 0 12[a] Đi tiếp vào vòng play-off đấu loại trực tiếp 2–0 1–0 4–0
3 Đan Mạch Nordsjælland 6 3 1 2 17 7 +10 10 6–1 7–1 1–1
4 Slovakia Spartak Trnava 6 0 1 5 3 15 −12 1 1–2 1–2 0–2
Nguồn: UEFA
Quy tắc xếp hạng: Tiêu chí xếp hạng vòng bảng
Ghi chú:
  1. ^ a b Bằng nhau ở kết quả đối đầu. Hiệu số bàn thắng thua tổng thể được sử dụng làm tiêu chí xếp hạng.
Ludogorets Razgrad Bulgaria4–0Slovakia Spartak Trnava
Chi tiết
Khán giả: 6.358[80]
Trọng tài: Genc Nuza (Kosovo)
Fenerbahçe Thổ Nhĩ Kỳ3–1Đan Mạch Nordsjælland
Chi tiết

Nordsjælland Đan Mạch7–1Bulgaria Ludogorets Razgrad
Chi tiết
Spartak Trnava Slovakia1–2Thổ Nhĩ Kỳ Fenerbahçe
Chi tiết

Fenerbahçe Thổ Nhĩ Kỳ3–1Bulgaria Ludogorets Razgrad
Chi tiết
Spartak Trnava Slovakia0–2Đan Mạch Nordsjælland
Chi tiết

Nordsjælland Đan Mạch1–1Slovakia Spartak Trnava
Chi tiết
Ludogorets Razgrad Bulgaria2–0Thổ Nhĩ Kỳ Fenerbahçe
Chi tiết

Nordsjælland Đan Mạch6–1Thổ Nhĩ Kỳ Fenerbahçe
Chi tiết
Spartak Trnava Slovakia1–2Bulgaria Ludogorets Razgrad
Chi tiết

Ludogorets Razgrad Bulgaria1–0Đan Mạch Nordsjælland
Chi tiết
Fenerbahçe Thổ Nhĩ Kỳ4–0Slovakia Spartak Trnava
Chi tiết

Ghi chú[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ CEST (UTC+2) cho thời gian đến ngày 26 tháng 10 năm 2023 (lượt trận 1–3) và CET (UTC+1) cho thời gian trở về sau (lượt trận 4–6).
  2. ^ Trận đấu giữa Lille và Olimpija Ljubljana được diễn ra vào thứ Tư thay vì thứ Năm để có đủ thời gian cho mặt sân của sân vận động được sửa chữa trước khi tổ chức trận đấu Cúp Rugby thế giới 2023.[6]
  3. ^ a b c Do cuộc xâm lược của Nga vào Ukraina, các đội bóng Ukraina được yêu cầu thi đấu các trận đấu sân nhà của họ tại các địa điểm trung lập cho đến khi có thông báo mới.[18]
  4. ^ Trận đấu Maccabi Tel Aviv v Zorya Luhansk, ban đầu dự kiến diễn ra vào ngày 26 tháng 10 năm 2023, đã được dời lại đến ngày 25 tháng 11 năm 2023.
  5. ^ a b Do chiến tranh Israel–Hamas, Maccabi Tel Aviv thi đấu các trận đấu sân nhà còn lại của họ tại một địa điểm trung lập.[25]
  6. ^ a b Trận đấu được diễn ra đằng sau những cánh cửa đóng.[27]
  7. ^ Ballkani thi đấu trận đấu sân nhà cuối cùng của họ tại Sân vận động Kombëtare ở Tirana, thay vì sân vận động được lựa chọn trước đó của họ, Sân vận động Fadil VokrriPristina, do điều kiện mặt sân xuống cấp sau những trận đấu gần đây.[39]

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ “2023/24 UEFA Europa Conference League: Matches, final, key dates”. UEFA. 20 tháng 12 năm 2022. Truy cập ngày 1 tháng 1 năm 2023.
  2. ^ “Regulations of the UEFA Europa Conference League, 2023/24 Season”. UEFA. 1 tháng 5 năm 2022. Truy cập ngày 10 tháng 5 năm 2022.
  3. ^ “UEFA approves final format and access list for its club competitions as of the 2024/25 season”. UEFA.com. 10 tháng 5 năm 2022. Truy cập ngày 21 tháng 4 năm 2023.
  4. ^ a b c d e “Club coefficients”. UEFA.com. Union of European Football Associations. 1 tháng 9 năm 2023. Truy cập ngày 1 tháng 9 năm 2023.
  5. ^ “Europa Conference League group stage draw pots confirmed”. UEFA.com. 1 tháng 9 năm 2023.
  6. ^ “Lille-Ljubljana: les ultras lillois agacés par l'horaire de la rencontre” [Lille-Ljubljana: Các cổ động viên ultra của Lille khó chịu vì lịch họp] (bằng tiếng Pháp). RMC Sport. 20 tháng 9 năm 2023. Truy cập ngày 20 tháng 9 năm 2023.
  7. ^ “Lille vs. Olimpija Ljubljana” (JSON). Union of European Football Associations. 20 tháng 9 năm 2023. Truy cập ngày 20 tháng 9 năm 2023.
  8. ^ “Slovan Bratislava vs. KÍ” (JSON). Union of European Football Associations. 21 tháng 9 năm 2023. Truy cập ngày 21 tháng 9 năm 2023.
  9. ^ “Olimpija Ljubljana vs. Slovan Bratislava” (JSON). Union of European Football Associations. 5 tháng 10 năm 2023. Truy cập ngày 5 tháng 10 năm 2023.
  10. ^ “KÍ vs. Lille” (JSON). Union of European Football Associations. 5 tháng 10 năm 2023. Truy cập ngày 5 tháng 10 năm 2023.
  11. ^ “Lille vs. Slovan Bratislava” (JSON). Union of European Football Associations. 26 tháng 10 năm 2023. Truy cập ngày 27 tháng 10 năm 2023.
  12. ^ “KÍ vs. Olimpija Ljubljana” (JSON). Union of European Football Associations. 26 tháng 10 năm 2023. Truy cập ngày 27 tháng 10 năm 2023.
  13. ^ “Slovan Bratislava vs. Lille” (JSON). Union of European Football Associations. 9 tháng 11 năm 2023. Truy cập ngày 9 tháng 11 năm 2023.
  14. ^ “Olimpija Ljubljana vs. KÍ” (JSON). Union of European Football Associations. 9 tháng 11 năm 2023. Truy cập ngày 9 tháng 11 năm 2023.
  15. ^ “Olimpija Ljubljana vs. Lille” (JSON). Union of European Football Associations. 30 tháng 11 năm 2023. Truy cập ngày 30 tháng 11 năm 2023.
  16. ^ “KÍ vs. Slovan Bratislava” (JSON). Union of European Football Associations. 30 tháng 11 năm 2023. Truy cập ngày 30 tháng 11 năm 2023.
  17. ^ “Maccabi Tel Aviv vs. Breiðablik” (JSON). Union of European Football Associations. 21 tháng 9 năm 2023. Truy cập ngày 22 tháng 9 năm 2023.
  18. ^ “Decisions from today's extraordinary UEFA Executive Committee meeting”. UEFA.com. Union of European Football Associations. 25 tháng 2 năm 2022. Truy cập ngày 25 tháng 2 năm 2022.
  19. ^ “Zorya Luhansk vs. Gent” (JSON). Union of European Football Associations. 21 tháng 9 năm 2023. Truy cập ngày 22 tháng 9 năm 2023.
  20. ^ “Breiðablik vs. Zorya Luhansk” (JSON). Union of European Football Associations. 5 tháng 10 năm 2023. Truy cập ngày 5 tháng 10 năm 2023.
  21. ^ “Gent vs. Maccabi Tel Aviv” (JSON). Union of European Football Associations. 5 tháng 10 năm 2023. Truy cập ngày 5 tháng 10 năm 2023.
  22. ^ “Gent vs. Breiðablik” (JSON). Union of European Football Associations. 26 tháng 10 năm 2023. Truy cập ngày 27 tháng 10 năm 2023.
  23. ^ “Breiðablik vs. Gent” (JSON). Union of European Football Associations. 9 tháng 11 năm 2023. Truy cập ngày 9 tháng 11 năm 2023.
  24. ^ “Zorya Luhansk vs. Maccabi Tel Aviv” (JSON). Union of European Football Associations. 9 tháng 11 năm 2023. Truy cập ngày 9 tháng 11 năm 2023.
  25. ^ “European Qualifier match between Belgium and Sweden declared abandoned with half-time result confirmed as final”. UEFA.com. Union of European Football Associations. 19 tháng 10 năm 2023. Truy cập ngày 19 tháng 10 năm 2023.
  26. ^ “Maccabi Tel Aviv vs. Zorya Luhansk” (JSON). Union of European Football Associations. 25 tháng 11 năm 2023. Truy cập ngày 25 tháng 11 năm 2023.
  27. ^ “Venues announced for UEFA Europa League and UEFA Europa Conference League matches featuring Maccabi Haifa FC and Maccabi Tel Aviv”. UEFA.com. Union of European Football Associations. 16 tháng 11 năm 2023. Truy cập ngày 16 tháng 11 năm 2023.
  28. ^ “Breiðablik vs. Maccabi Tel Aviv” (JSON). Union of European Football Associations. 30 tháng 11 năm 2023. Truy cập ngày 30 tháng 11 năm 2023.
  29. ^ “Gent v Zorya Luhansk” (JSON). Union of European Football Associations. 30 tháng 11 năm 2023. Truy cập ngày 30 tháng 11 năm 2023.
  30. ^ “Viktoria Plzeň vs. Ballkani” (JSON). Union of European Football Associations. 21 tháng 9 năm 2023. Truy cập ngày 22 tháng 9 năm 2023.
  31. ^ “Dinamo Zagreb vs. Astana” (JSON). Union of European Football Associations. 21 tháng 9 năm 2023. Truy cập ngày 22 tháng 9 năm 2023.
  32. ^ “Astana vs. Viktoria Plzeň” (JSON). Union of European Football Associations. 5 tháng 10 năm 2023. Truy cập ngày 5 tháng 10 năm 2023.
  33. ^ “Ballkani vs. Dinamo Zagreb” (JSON). Union of European Football Associations. 5 tháng 10 năm 2023. Truy cập ngày 5 tháng 10 năm 2023.
  34. ^ “Ballkani vs. Astana” (JSON). Union of European Football Associations. 26 tháng 10 năm 2023. Truy cập ngày 27 tháng 10 năm 2023.
  35. ^ “Dinamo Zagreb vs. Viktoria Plzeň” (JSON). Union of European Football Associations. 26 tháng 10 năm 2023. Truy cập ngày 27 tháng 10 năm 2023.
  36. ^ “Astana vs. Ballkani” (JSON). Union of European Football Associations. 9 tháng 11 năm 2023. Truy cập ngày 9 tháng 11 năm 2023.
  37. ^ “Viktoria Plzeň vs. Dinamo Zagreb” (JSON). Union of European Football Associations. 9 tháng 11 năm 2023. Truy cập ngày 9 tháng 11 năm 2023.
  38. ^ “Astana vs. Dinamo Zagreb” (JSON). Union of European Football Associations. 30 tháng 11 năm 2023. Truy cập ngày 30 tháng 11 năm 2023.
  39. ^ “Venue changed for the UEFA Europa Conference League match featuring Ballkani and FC Viktoria Plzeň” [Địa điểm đã thay đổi cho trận đấu tại UEFA Europa Conference League có sự góp mặt của Ballkani và FC Viktoria Plzeň]. UEFA.com. Union of European Football Associations. 24 tháng 11 năm 2023. Truy cập ngày 24 tháng 11 năm 2023.
  40. ^ “Ballkani vs. Viktoria Plzeň” (JSON). Union of European Football Associations. 30 tháng 11 năm 2023. Truy cập ngày 30 tháng 11 năm 2023.
  41. ^ “Club Brugge vs. Beşiktaş” (JSON). Union of European Football Associations. 21 tháng 9 năm 2023. Truy cập ngày 22 tháng 9 năm 2023.
  42. ^ “Lugano v Bodø/Glimt” (JSON). Union of European Football Associations. 21 tháng 9 năm 2023. Truy cập ngày 22 tháng 9 năm 2023.
  43. ^ “Bodø/Glimt vs. Club Brugge” (JSON). Union of European Football Associations. 5 tháng 10 năm 2023. Truy cập ngày 5 tháng 10 năm 2023.
  44. ^ “Beşiktaş vs. Lugano” (JSON). Union of European Football Associations. 5 tháng 10 năm 2023. Truy cập ngày 5 tháng 10 năm 2023.
  45. ^ “Lugano vs. Club Brugge” (JSON). Union of European Football Associations. 26 tháng 10 năm 2023. Truy cập ngày 27 tháng 10 năm 2023.
  46. ^ “Bodø/Glimt vs. Beşiktaş” (JSON). Union of European Football Associations. 26 tháng 10 năm 2023. Truy cập ngày 27 tháng 10 năm 2023.
  47. ^ “Beşiktaş vs. Bodø/Glimt” (JSON). Union of European Football Associations. 9 tháng 11 năm 2023. Truy cập ngày 9 tháng 11 năm 2023.
  48. ^ “Club Brugge vs. Lugano” (JSON). Union of European Football Associations. 9 tháng 11 năm 2023. Truy cập ngày 9 tháng 11 năm 2023.
  49. ^ “Bodø/Glimt vs. Lugano” (JSON). Union of European Football Associations. 30 tháng 11 năm 2023. Truy cập ngày 30 tháng 11 năm 2023.
  50. ^ “Beşiktaş vs. Club Brugge” (JSON). Union of European Football Associations. 30 tháng 11 năm 2023. Truy cập ngày 30 tháng 11 năm 2023.
  51. ^ “Legia Warsaw vs. Aston Villa” (JSON). Union of European Football Associations. 21 tháng 9 năm 2023. Truy cập ngày 22 tháng 9 năm 2023.
  52. ^ “Zrinjski Mostar vs. AZ” (JSON). Union of European Football Associations. 21 tháng 9 năm 2023. Truy cập ngày 22 tháng 9 năm 2023.
  53. ^ “AZ vs. Legia Warsaw” (JSON). Union of European Football Associations. 5 tháng 10 năm 2023. Truy cập ngày 5 tháng 10 năm 2023.
  54. ^ “Aston Villa vs. Zrinjski Mostar” (JSON). Union of European Football Associations. 5 tháng 10 năm 2023. Truy cập ngày 5 tháng 10 năm 2023.
  55. ^ “AZ vs. Aston Villa” (JSON). Union of European Football Associations. 26 tháng 10 năm 2023. Truy cập ngày 27 tháng 10 năm 2023.
  56. ^ “Zrinjski Mostar vs. Legia Warsaw” (JSON). Union of European Football Associations. 26 tháng 10 năm 2023. Truy cập ngày 27 tháng 10 năm 2023.
  57. ^ “Legia Warsaw vs. Zrinjski Mostar” (JSON). Union of European Football Associations. 9 tháng 11 năm 2023. Truy cập ngày 9 tháng 11 năm 2023.
  58. ^ “AZ vs. Zrinjski Mostar” (JSON). Union of European Football Associations. 30 tháng 11 năm 2023. Truy cập ngày 30 tháng 11 năm 2023.
  59. ^ “Aston Villa vs. Legia Warsaw” (JSON). Union of European Football Associations. 30 tháng 11 năm 2023. Truy cập ngày 30 tháng 11 năm 2023.
  60. ^ “Genk vs. Fiorentina” (JSON). Union of European Football Associations. 21 tháng 9 năm 2023. Truy cập ngày 22 tháng 9 năm 2023.
  61. ^ “Ferencváros vs. Čukarički” (JSON). Union of European Football Associations. 21 tháng 9 năm 2023. Truy cập ngày 22 tháng 9 năm 2023.
  62. ^ “Fiorentina vs. Ferencváros” (JSON). Union of European Football Associations. 5 tháng 10 năm 2023. Truy cập ngày 5 tháng 10 năm 2023.
  63. ^ “Čukarički vs. Genk” (JSON). Union of European Football Associations. 5 tháng 10 năm 2023. Truy cập ngày 5 tháng 10 năm 2023.
  64. ^ “Genk vs. Ferencváros” (JSON). Union of European Football Associations. 26 tháng 10 năm 2023. Truy cập ngày 27 tháng 10 năm 2023.
  65. ^ “Fiorentina vs. Čukarički” (JSON). Union of European Football Associations. 26 tháng 10 năm 2023. Truy cập ngày 27 tháng 10 năm 2023.
  66. ^ “Ferencváros vs. Genk” (JSON). Union of European Football Associations. 9 tháng 11 năm 2023. Truy cập ngày 9 tháng 11 năm 2023.
  67. ^ “Čukarički vs. Fiorentina” (JSON). Union of European Football Associations. 9 tháng 11 năm 2023. Truy cập ngày 9 tháng 11 năm 2023.
  68. ^ “Fiorentina vs. Genk” (JSON). Union of European Football Associations. 30 tháng 11 năm 2023. Truy cập ngày 30 tháng 11 năm 2023.
  69. ^ “Čukarički vs. Ferencváros” (JSON). Union of European Football Associations. 30 tháng 11 năm 2023. Truy cập ngày 30 tháng 11 năm 2023.
  70. ^ “Eintracht Frankfurt vs. Aberdeen” (JSON). Union of European Football Associations. 21 tháng 9 năm 2023. Truy cập ngày 22 tháng 9 năm 2023.
  71. ^ “HJK vs. PAOK” (JSON). Union of European Football Associations. 21 tháng 9 năm 2023. Truy cập ngày 22 tháng 9 năm 2023.
  72. ^ “PAOK vs. Eintracht Frankfurt” (JSON). Union of European Football Associations. 5 tháng 10 năm 2023. Truy cập ngày 5 tháng 10 năm 2023.
  73. ^ “Aberdeen vs. HJK” (JSON). Union of European Football Associations. 5 tháng 10 năm 2023. Truy cập ngày 5 tháng 10 năm 2023.
  74. ^ “Eintracht Frankfurt vs. HJK” (JSON). Union of European Football Associations. 26 tháng 10 năm 2023. Truy cập ngày 27 tháng 10 năm 2023.
  75. ^ “Aberdeen vs. PAOK” (JSON). Union of European Football Associations. 26 tháng 10 năm 2023. Truy cập ngày 27 tháng 10 năm 2023.
  76. ^ “PAOK vs. Aberdeen” (JSON). Union of European Football Associations. 9 tháng 11 năm 2023. Truy cập ngày 9 tháng 11 năm 2023.
  77. ^ “HJK vs. Eintracht Frankfurt” (JSON). Union of European Football Associations. 9 tháng 11 năm 2023. Truy cập ngày 9 tháng 11 năm 2023.
  78. ^ “HJK vs. Aberdeen” (JSON). Union of European Football Associations. 30 tháng 11 năm 2023. Truy cập ngày 30 tháng 11 năm 2023.
  79. ^ “Eintracht Frankfurt vs. PAOK” (JSON). Union of European Football Associations. 30 tháng 11 năm 2023. Truy cập ngày 30 tháng 11 năm 2023.
  80. ^ “Ludogorets Razgrad vs. Spartak Trnava” (JSON). Union of European Football Associations. 21 tháng 9 năm 2023. Truy cập ngày 22 tháng 9 năm 2023.
  81. ^ “Fenerbahçe vs. Nordsjælland” (JSON). Union of European Football Associations. 21 tháng 9 năm 2023. Truy cập ngày 22 tháng 9 năm 2023.
  82. ^ “Nordsjælland vs. Ludogorets Razgrad” (JSON). Union of European Football Associations. 5 tháng 10 năm 2023. Truy cập ngày 5 tháng 10 năm 2023.
  83. ^ “Spartak Trnava vs. Fenerbahçe” (JSON). Union of European Football Associations. 5 tháng 10 năm 2023. Truy cập ngày 5 tháng 10 năm 2023.
  84. ^ “Fenerbahçe vs. Ludogorets Razgrad” (JSON). Union of European Football Associations. 26 tháng 10 năm 2023. Truy cập ngày 27 tháng 10 năm 2023.
  85. ^ “Spartak Trnava vs. Nordsjælland” (JSON). Union of European Football Associations. 26 tháng 10 năm 2023. Truy cập ngày 27 tháng 10 năm 2023.
  86. ^ “Nordsjælland vs. Spartak Trnava” (JSON). Union of European Football Associations. 9 tháng 11 năm 2023. Truy cập ngày 9 tháng 11 năm 2023.
  87. ^ “Olimpija Ljubljana vs. KÍ” (JSON). Union of European Football Associations. 9 tháng 11 năm 2023. Truy cập ngày 9 tháng 11 năm 2023.
  88. ^ “Nordsjælland vs. Fenerbahçe” (JSON). Union of European Football Associations. 30 tháng 11 năm 2023. Truy cập ngày 30 tháng 11 năm 2023.
  89. ^ “Spartak Trnava vs. Ludogorets Razgrad” (JSON). Union of European Football Associations. 30 tháng 11 năm 2023. Truy cập ngày 30 tháng 11 năm 2023.

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]