Vòng loại Giải vô địch bóng đá thế giới 2010 – Khu vực châu Âu (Bảng 2)

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia

Bài viết sau đây là tóm tắt của các trận đấu trong khuôn khổ bảng 2, vòng loại giải vô địch bóng đá thế giới 2010 khu vực châu Âu. Bảng đấu gồm sự góp mặt các đội Hy Lạp, Israel, Thụy Sĩ, Moldova, LatviaLuxembourg.

Kết thúc vòng đấu, đội đầu bảng Thụy Sĩ giành vé trực tiếp tới Nam Phi. Đội nhì bảng Hy Lạp đi đấu vòng play-off.

VT Đội ST T H B BT BB HS Đ Giành quyền tham dự Thụy Sĩ Hy Lạp Latvia Israel Luxembourg Moldova
1  Thụy Sĩ 10 6 3 1 18 8 +10 21 Giành quyền tham dự FIFA World Cup 2010 2–0 2–1 0–0 1–2 2–0
2  Hy Lạp 10 6 2 2 20 10 +10 20 Tiến vào vòng 2 1–2 5–2 2–1 2–1 3–0
3  Latvia 10 5 2 3 18 15 +3 17 2–2 0–2 1–1 2–0 3–2
4  Israel 10 4 4 2 20 10 +10 16 2–2 1–1 0–1 7–0 3–1
5  Luxembourg 10 1 2 7 4 25 −21 5 0–3 0–3 0–4 1–3 0–0
6  Moldova 10 0 3 7 6 18 −12 3 0–2 1–1 1–2 1–2 0–0

Kết quả[sửa | sửa mã nguồn]

Lịch thi đấu được quyết định tại buổi họp giữa các đội được tổ chức tại Israel vào ngày mùng 8 tháng 1 năm 2008..[1] Tuy nhiên, do LatviaHy Lạp không thể đồng ý với nhau về lịch thi đấu, nên FIFA buộc phải tiến hành bốc thăm để phân lịch thi đấu.[2][3] Lễ bốc thăm diễn ra tại Zagreb, Croatia, tại kỳ họp thứ XXXII của UEFA.[4]


Moldova 1–2 Latvia
Alexeev  76' Chi tiết Karlsons  8'
Astafjevs  22'
Israel 2–2 Thụy Sĩ
Benayoun  73'
Sahar  90+2'
Chi tiết Yakin  45'
Nkufo  56'
Luxembourg 0–3 Hy Lạp
Chi tiết Torosidis  36'
Gekas  45+1'
Charisteas  76' (ph.đ.)

Moldova 1–2 Israel
Picusceac  1' Chi tiết Golan  39'
Saban  45'
Latvia 0–2 Hy Lạp
Chi tiết Gekas  10'49'
Khán giả: 8,600
Trọng tài: Pháp Tony Chapron (Pháp)
Thụy Sĩ 1–2 Luxembourg
Nkufo  43' Chi tiết Strasser  27'
A. Leweck  87'
Khán giả: 20.500
Trọng tài: Serbia Dejan Filipovic (Serbia)

Thụy Sĩ 2–1 Latvia
Frei  63'
Nkufo  73'
Chi tiết Ivanovs  71'
Luxembourg 1–3 Israel
Peters  14' Chi tiết Benayoun  2' (ph.đ.)
Golan  54'
Tuama  81'
Khán giả: 3,562
Trọng tài: Nga Igor Egorov (Nga)
Hy Lạp 3–0 Moldova
Charisteas  31'51'
Katsouranis  40'
Chi tiết
Khán giả: 13,684
Trọng tài: Na Uy Espen Berntsen (Na Uy)

Latvia 1–1 Israel
Koļesņičenko  89' Chi tiết Benayoun  50'
Khán giả: 7,.100
Luxembourg 0–0 Moldova
Chi tiết
Hy Lạp 1–2 Thụy Sĩ
Charisteas  68' Chi tiết Frei  42' (ph.đ.)
Nkufo  77'

Luxembourg 0–4 Latvia
Chi tiết Karlsons  25'
Cauņa  48'
Višņakovs  71'
Perepļotkins  86'
Moldova 0–2 Thụy Sĩ
Chi tiết Frei  32'
Fernandes  90+3'
Israel 1–1 Hy Lạp
Golan  55' Chi tiết Gekas  42'
Khán giả: 38,000
Trọng tài: Ý Roberto Rosetti (Ý)

Latvia 2–0 Luxembourg
Žigajevs  44'
Verpakovskis  76'
Chi tiết
Hy Lạp 2–1 Israel
Salpigidis  32'
Samaras  67' (ph.đ.)
Chi tiết Barda  60'
Thụy Sĩ 2–0 Moldova
Nkufo  20'
Frei  52'
Chi tiết
Khán giả: 20.100
Trọng tài: Ý Gianluca Rocchi (Ý)

Moldova 0–0 Luxembourg
Chi tiết
Israel 0–1 Latvia
Chi tiết Gorkšs  59'
Khán giả: 20,000
Trọng tài: Đức Knut Kircher (Đức)
Thụy Sĩ 2–0 Hy Lạp
Grichting  84'
Padalino  87'
Chi tiết
Khán giả: 38.500
Trọng tài: Bỉ Frank De Bleeckere (Bỉ)

Israel 7–0 Luxembourg
Barda  9'21'43'
Baruchyan  15'
Golan  58'
Sahar  62'84'
Chi tiết
Latvia 2–2 Thụy Sĩ
Cauņa  62'
Astafjevs  75'
Chi tiết Frei  43'
Derdiyok  80'
Moldova 1–1 Hy Lạp
Andronic  90' Chi tiết Gekas  33'

Luxembourg 0–3 Thụy Sĩ
Chi tiết Senderos  6'8'
Huggel  22'
Israel 3–1 Moldova
Barda  22'70'
Ben Dayan  65'
Chi tiết Calincov  90+2'
Khán giả: 8,700
Trọng tài: Hà Lan Kevin Blom (Hà Lan)
Hy Lạp 5–2 Latvia
Gekas  4'47' (ph.đ.)57'90+1'
Samaras  73'
Chi tiết Verpakovskis  12'40'
Khán giả: 18,981
Trọng tài: Na Uy Tom Henning Øvrebø (Na Uy)

Hy Lạp 2–1 Luxembourg
Torosidis  30'
Gekas  33'
Chi tiết Papadopoulos  90' (l.n.)
Khán giả: 13,932
Trọng tài: Slovenia Darko Čeferin (Slovenia)
Latvia 3–2 Moldova
Rubins  32'44'
Grebis  76'
Chi tiết Ovseannicov  25'
Sofroni  90'
Khán giả: 3,800
Trọng tài: Phần Lan Jouni Hyytiä (Phần Lan)
Thụy Sĩ 0–0 Israel
Chi tiết
Khán giả: 38.500
Trọng tài: România Alexandru Tudor (România)

Cầu thủ ghi bàn[sửa | sửa mã nguồn]

Vị trí Cầu thủ Đội tuyển Số bàn
1 Theofanis Gekas  Hy Lạp 10
2 Elyaniv Barda  Israel 6
3 Alexander Frei  Thụy Sĩ 5
Blaise Nkufo  Thụy Sĩ
5 Angelos Charisteas  Hy Lạp 4
Omer Golan  Israel
7 Yossi Benayoun  Israel 3
Ben Sahar  Israel
Māris Verpakovskis  Latvia
10 Georgios Samaras  Hy Lạp 2
Vasilis Torosidis  Hy Lạp
Vitālijs Astafjevs  Latvia
Aleksandrs Cauņa  Latvia
Ģirts Karlsons  Latvia
Andrejs Rubins  Latvia
Philippe Senderos  Thụy Sĩ
1 bàn

Lượng khán giả[sửa | sửa mã nguồn]

Đội tuyển Cao nhất Thấp nhất Trung bình
 Hy Lạp 28.810 13.684 19.640
 Israel 38.000 7.038 20.668
 Latvia 8.600 3.600 6.960
 Luxembourg 8.031 2.157 4.172
 Moldova 10.500 4.300 8.598
 Thụy Sĩ 38.500 18.026 27.125

Chú thích[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ “Yossi Benayoun: 'We should qualify'. Bản gốc lưu trữ ngày 8 tháng 10 năm 2008. Truy cập ngày 8 tháng 1 năm 2011.
  2. ^ FIFA 2010: Discussions on fixture list falter
  3. ^ FIFA draw to decide order of World Cup qualifiers
  4. ^ Draw settles disputes Lưu trữ 2008-02-02 tại Wayback Machine FIFA