Kỷ lục Giải vô địch bóng đá Đông Nam Á

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia

Dưới đây là danh sách các kỷ lục và thống kê của Giải vô địch bóng đá Đông Nam Á

Số liệu cập nhật đến vòng chung kết AFF Cup 2022.

Cấp đội tuyển[sửa | sửa mã nguồn]

Vô địch nhiều lần nhất

7,Thái Lan Thái Lan

Hạng Đội Giải
1 Thái Lan Thái Lan 7 (1996, 2000, 2002, 2014, 2016,2020,2022)
2 Singapore Singapore 4 (1998, 2004, 2007, 2012)
3 Việt Nam Việt Nam 2 (2008,2018)
4 Malaysia Malaysia 1 (2010)

Chơi nhiều trận chung kết nhất

10,Thái Lan Thái Lan

Nhiều lần lọt vào top 4 đội mạnh nhất

9,Thái Lan Thái Lan,Việt Nam Việt Nam

Thi đấu nhiều trận nhất

63,Thái Lan Thái Lan

Thi đấu ít trận nhất

4,Brunei Brunei,Đông Timor Đông Timor

Thắng nhiều trận nhất

40,Thái Lan Thái Lan

Thua nhiều trận nhất

26,Philippines Philippines,Lào Lào

Hòa nhiều trận nhất

15,Việt Nam Việt Nam

Thi đấu nhiều trận nhất mà chưa từng thắng hoặc hòa

4,Đông Timor Đông Timor

Thi đấu nhiều trận nhất mà chưa từng thắng

4,Đông Timor Đông Timor

Ghi nhiều bàn tháng nhất
196,Indonesia Indonesia
Thủng lưới nhiều bàn nhất
129,Lào Lào
Ghi ít bàn thắng nhất
1,Brunei Brunei
Thủng lưới ít bàn nhất
15,Brunei Brunei
Hai đội gặp nhau nhiều nhất tại trận chung kết
3 lần,Thái Lan Thái Lan vs Indonesia Indonesia (2000,2002 & 2016)
Tham gia nhiều lần nhất mà luôn bị loại ở vòng bảng
10,Lào Lào

Tại cùng một kỳ AFF Cup[sửa | sửa mã nguồn]

Đội vô địch thắng liên tiếp nhiều trận nhất

5,Thái Lan Thái Lan 2000,2016

Ghi nhiều bàn thắng nhất

24,Indonesia Indonesia,2004

Thủng lưới ít bàn nhất
Thủng lưới nhiều bàn nhất
Hiệu số bàn thắng-bàn thua cao nhất
Hiệu số bàn thắng-bàn thua thấp nhất
Đội vô địch ghi được nhiều bàn thắng nhất
Đội vô địch ghi được ít bàn thắng nhất
Đội vô địch để thủng lưới ít nhất
Đội vô địch để thủng lưới nhiều nhất
Đội đương kim vô địch có thành tích tệ nhất
Đội chủ nhà có thành tích tệ nhất
Đội vô địch thua nhiều nhất
Đội không thua trận nào nhưng vẫn bị loại ngay từ vòng đấu bảng
3,Myanmar Myanmar 2012 (hòa cả ba trận),Indonesia Indonesia 2012 (thắng 1 hòa 2)
Đội bất bại nhưng chỉ giành được vị trí á quân
6,Indonesia Indonesia 2002
Các chuỗi
Vô địch liên tiếp
2,Thái Lan Thái Lan (2000-2002) (2014-2016) và Singapore Singapore (2004-2007)
Lọt vào tới trận chung kết liên tiếp
3,Thái Lan Thái Lan (2012-2016)
Hai đội gặp nhau liên tiếp trong các trận chung kết
2,Thái Lan Thái Lan Indonesia Indonesia (2000-2002)
Giành ngôi á quân liên tiếp
3,Indonesia Indonesia (2000-2004)
Lọt vào bán kết liên tiếp
5,Indonesia Indonesia (1996-2004)
Liên tục bị loại ở vòng bảng
10,Lào Lào (1996-2014)
Liên tiếp nằm cùng bảng đấu
Số trận thắng liên tiếp
Số trận liên tiếp bất bại
Số trận thua liên tiếp
16,Philippines Philippines (1996-2004)
Số trận liên tiếp không giành thắng lợi
Số trận hòa liên tiếp
Số trận liên tiếp mà ghi ít nhất một bàn thắng
Số trận liên tiếp mà ghi ít nhất hai bàn thắng
Số trận liên tiếp ghi được tối thiểu ba / bốn bàn
Số trận liên tiếp ghi được tối thiểu sáu / tám bàn
Số trận liên tiếp không ghi được bàn thắng
Số trận liên tiếp giữ sạch lưới
Số trận liên tiếp bị thủng lưới ít nhất một bàn
Số trận liên tiếp bị thủng lưới ít nhất hai bàn
Số trận liên tiếp bị thủng lưới ít nhất ba bàn
Số trận liên tiếp bị thủng lưới ít nhất bốn bàn

Cầu thủ[sửa | sửa mã nguồn]

Tham dự nhiều vòng chung kết nhất

Vô địch nhiều lần nhất

Thắng nhiều trận nhất

Chơi nhiều trận chung kết World Cup nhất

Cầu thủ trẻ nhất

Cầu thủ lớn tuổi nhất

Kỷ lục về bàn thắng[sửa | sửa mã nguồn]

Cá nhân[sửa | sửa mã nguồn]

Ghi được nhiều bàn thắng nhất trong các vòng chung kết

17,Singapore Noh Alam Shah (2002-2008)

Ghi được nhiều bàn thắng nhất tại một vòng chung kết

10,Singapore Noh Alam Shah (2007)

Ghi nhiều bàn nhất trong một trận

7,Singapore Noh Alam Shah (2007)

Ghi nhiều bàn nhất trong một trận chung kết

Ghi được nhiều hat-trick nhất

Khoảng thời gian nhanh nhất để hoàn thành hat-trick

Bàn thắng nhanh nhất trong một trận chung kết

Bàn thắng nhanh nhất

Đội tuyển[sửa | sửa mã nguồn]

Tỉ số cách biệt nhất,12 bàn

Indonesia 13 – 1 Philippines
Bambang  1'29'35'82'
Zaenal  6'38'41'57'
Budi  16'
Sugiantoro  55'75'
Imran  81'
Licuanan  88' (l.n.)
Go  78'

Trận đấu có nhiều bàn thắng nhất, 14 bàn

Indonesia 13 – 1 Philippines
Bambang  1'29'35'82'
Zaenal  6'38'41'57'
Budi  16'
Sugiantoro  55'75'
Imran  81'
Licuanan  88' (l.n.)
Go  78'

Giải đấu[sửa | sửa mã nguồn]

Giải có nhiều vua phá lưới nhất

4,2008

Giải có số bàn thắng cao nhất

113,2004

Giải có số bàn thắng ít nhất

48,2012

Giải có tỉ lệ bàn thắng cao nhất mỗi trận

Giải có tỉ lệ bàn thắng thấp nhất mỗi trận