Macaca siberu

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Macaca siberu
Tình trạng bảo tồn
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Chordata
Lớp (class)Mammalia
Bộ (ordo)Primates
Họ (familia)Cercopithecidae
Chi (genus)Macaca
Loài (species)M. siberu
Danh pháp hai phần
Macaca siberu
Fuentes & Olson, 1995[2]

Macaca siberu là một loài động vật có vú trong họ Cercopithecidae, bộ Linh trưởng. Loài này được Fuentes & Olson miêu tả năm 1995.[2]

Chú thích[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ Whittaker, D. & Mittermeier, R. A. (2008). Macaca siberu. 2008 Sách đỏ IUCN. Liên minh Bảo tồn Thiên nhiên Quốc tế 2008. Truy cập ngày 4 tháng 1 năm 2009.
  2. ^ a b Wilson, D. E.; Reeder, D. M. biên tập (2005). “Macaca siberu”. Mammal Species of the World . Baltimore: Nhà in Đại học Johns Hopkins, 2 tập (2.142 trang). ISBN 978-0-8018-8221-0. OCLC 62265494.

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]