Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Hoa hậu Hòa bình Quốc tế 2014”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
phát triển theo enwiki, đủ nổi bật, 80+ nguồn ở enwiki Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017 |
|||
(Không hiển thị 41 phiên bản của 20 người dùng ở giữa) | |||
Dòng 1: | Dòng 1: | ||
{{Không nổi bật|date=tháng 7/2022}} |
|||
{{Beauty pageant |
{{Beauty pageant |
||
| photo = Daryanne Lees.png |
| photo = Daryanne Lees.png |
||
| caption = |
| caption = |
||
| venue = [[Băng Cốc]], [[Thái Lan]] |
| venue = [[Nhà thi đấu Huamark]], [[Băng Cốc]], [[Thái Lan]] |
||
| date = [[7 tháng 10]] năm [[2014]] |
| date = [[7 tháng 10]] năm [[2014]] |
||
| presenters = [[Matthew Deane Chanthavanij]] |
| presenters = {{Hlist|[[Matthew Deane Chanthavanij]]|[[Sonia Couling]]}} |
||
| entertainments = Ali Forbes |
| entertainments = Ali Forbes |
||
| broadcaster = [[Channel 7 (Thái Lan)|Kênh 7]] |
| broadcaster = {{Hlist|[[Channel 7 (Thái Lan)|Kênh 7]]}} |
||
| entrants = 85 |
| entrants = 85 |
||
| placements = 20 |
| placements = 20 |
||
| winner = '''[[Daryanne Lees]]''' |
| winner = '''[[Daryanne Lees]]''' |
||
| represented = '''{{flag|Cuba}}''' |
| represented = '''{{flag|Cuba}}''' |
||
| best national costume = Cao Thùy Linh<br>'''{{flag|Việt Nam}}''' |
|||
| debuts = {{Hlist|[[Albania]]|[[Bosna và Hercegovina]]|[[Campuchia]]|[[Cameroon]]|[[Chile]]|[[Costa Rica]]|[[Curaçao]]|[[Anh Quốc]]|[[Guam]]|[[Haiti]]|[[Hồng Kông]]|[[Iran]]|[[Ireland]]|[[Israel]]|[[Kurdistan]]|[[Luxembourg]]|[[Malta]]|[[Mauritius]]|[[Nicaragua]]|[[Nigeria]]|[[Panama]]|[[Peru]]|[[Saint Vincent và Grenadines]]|[[Singapore]]|[[Nam Sudan]]|[[Thụy Điển]]|[[Suriname]]|[[Tahiti]]|[[Đài Loan]]|[[Tanzania]]|[[Ukraine]]|[[Quần đảo Virgin thuộc Mỹ|Quần đảo Virgin (Mỹ)]]}} |
|||
| |
| debuts = {{Hlist|[[Albania]]|[[Bosna và Hercegovina]]|[[Campuchia]]|[[Cameroon]]|[[Chile]]|[[Costa Rica]]|[[Curaçao]]|[[Guam]]|[[Haiti]]|[[Hồng Kông]]|[[Iran]]|[[Ireland]]|[[Israel]]|[[Kurdistan]]|[[Luxembourg]]|[[Malta]]|[[Mauritius]]|[[Nicaragua]]|[[Nigeria]]|[[Panama]]|[[Peru]]|[[Saint Vincent và Grenadines]]|[[Singapore]]|[[Nam Sudan]]|[[Thụy Điển]]|[[Suriname]]|[[Tahiti]]|[[Đài Loan]]|[[Tanzania]]|[[Ukraine]]|[[Anh Quốc]]|[[Quần đảo Virgin thuộc Mỹ|Quần đảo Virgin (Mỹ)]]}} |
||
| withdraws = {{Hlist|[[Algeria]]|[[Bỉ]]|[[Croatia]]|[[Đan Mạch]]|[[Ai Cập]]|[[El Salvador]]|[[Anh]]|[[Georgia (quốc gia)|Georgia]]|[[Guadeloupe]]|[[Guinea]]|[[Honduras]]||[[Ý]]|[[Kenya]]|[[Latvia]]|[[Moldova]]|[[Namibia]]|[[Bắc Macedonia]]|[[Serbia]]|[[Thụy Sĩ]]|[[Turkmenistan]]|[[Uganda]]|[[Wales]]}} |
|||
| returns = |
| returns = |
||
| before = [[Hoa hậu Hòa bình Quốc tế 2013|2013]] |
| before = [[Hoa hậu Hòa bình Quốc tế 2013|2013]] |
||
| next = [[Hoa hậu Hòa bình Quốc tế 2015|2015]] |
| next = [[Hoa hậu Hòa bình Quốc tế 2015|2015]] |
||
}} |
}} |
||
'''Hoa hậu Hòa bình Quốc tế 2014''' là cuộc thi [[Hoa hậu Hòa bình Quốc tế]] lần thứ 2 được tổ chức vào ngày [[7 tháng 10]] năm [[2014]] tại thành phố [[Băng Cốc]], [[Thái Lan]]. Cuộc thi có sự tham dự của 85 thí sinh đại diện cho các quốc gia và vùng lãnh thổ.<ref>{{chú thích web | url = http://www.sggp.org.vn/nguoi-dep-cuba-dang-quang-miss-grand-international-2014-212992.html | tiêu đề = Người đẹp Cuba đăng quang Miss Grand International 2014 | author = | ngày = 8 tháng 10 năm 2014 | ngày truy cập = 22 tháng 4 năm 2018 | nơi xuất bản = Sài Gòn Giải Phóng | ngôn ngữ = |
'''Hoa hậu Hòa bình Quốc tế 2014''' là cuộc thi [[Hoa hậu Hòa bình Quốc tế]] lần thứ 2 được tổ chức vào ngày [[7 tháng 10]] năm [[2014]] tại [[Nhà thi đấu Huamark]] ở thành phố [[Băng Cốc]], [[Thái Lan]]. Cuộc thi có sự tham dự của 85 thí sinh đại diện cho các quốc gia và vùng lãnh thổ.<ref>{{chú thích web | url = http://www.sggp.org.vn/nguoi-dep-cuba-dang-quang-miss-grand-international-2014-212992.html | tiêu đề = Người đẹp Cuba đăng quang Miss Grand International 2014 | author = | ngày = 8 tháng 10 năm 2014 | ngày truy cập = 22 tháng 4 năm 2018 | nơi xuất bản = Sài Gòn Giải Phóng | ngôn ngữ = vi}}</ref> [[Hoa hậu Hòa bình Quốc tế 2013]] [[Janelee Chaparro]] đến từ [[Puerto Rico]] đã trao vương miện cho người kế nhiệm, cô [[Daryanne Lees]] đến từ [[Cuba]]. |
||
[[Tập tin:Miss Grand International 2014 map..png|nhỏ|260x260px|Các quốc gia và vùng lãnh thổ tham gia Hoa hậu Hòa bình Quốc tế 2014 và kết quả.]] |
|||
==Kết quả== |
==Kết quả== |
||
Dòng 33: | Dòng 34: | ||
|'''Á hậu 1''' |
|'''Á hậu 1''' |
||
| |
| |
||
*'''{{flag| |
*'''{{flag|Ethiopia}}''' – Hiwot Mamo ''(truất ngôi)'' |
||
|- |
|- |
||
|'''Á hậu 2''' |
|'''Á hậu 2''' |
||
| |
| |
||
*'''{{flag| |
*'''{{flag|Canada}}''' – Kathryn Kohut |
||
|- |
|- |
||
|'''Á hậu 3''' |
|'''Á hậu 3''' |
||
Dòng 55: | Dòng 56: | ||
*'''{{flag|Thái Lan}}''' – Parapadsorn Disdamrong |
*'''{{flag|Thái Lan}}''' – Parapadsorn Disdamrong |
||
|- |
|- |
||
|'''Top |
|'''Top 21''' |
||
| |
| |
||
*'''{{flag|Brazil}}''' – Yameme Ibrahim |
*'''{{flag|Brazil}}''' – Yameme Ibrahim |
||
Dòng 66: | Dòng 67: | ||
*'''{{flag|Anh Quốc}}''' – Georgia Smith |
*'''{{flag|Anh Quốc}}''' – Georgia Smith |
||
*'''{{flag|Ukraine}}''' – Nadiya Karplyuk |
*'''{{flag|Ukraine}}''' – Nadiya Karplyuk |
||
*'''{{flag|Venezuela}}''' – Alix Sosa |
*'''{{flag|Venezuela}}''' – [[Alix Sosa]] |
||
|} |
|} |
||
Dòng 73: | Dòng 74: | ||
{{col-3}} |
{{col-3}} |
||
Top 20 |
|||
⚫ | |||
#Úc |
|||
⚫ | |||
⚫ | |||
⚫ | |||
⚫ | |||
#{{flag|Nga}} |
|||
⚫ | |||
⚫ | |||
#Nga |
|||
⚫ | |||
⚫ | |||
⚫ | |||
⚫ | |||
⚫ | |||
⚫ | |||
⚫ | |||
⚫ | |||
⚫ | |||
⚫ | |||
⚫ | |||
⚫ | |||
#{{flag|Haiti}} |
|||
⚫ | |||
⚫ | |||
#Haiti |
|||
#{{flag|Cuba}} |
|||
⚫ | |||
⚫ | |||
#Cuba |
|||
⚫ | |||
⚫ | |||
⚫ | |||
⚫ | |||
⚫ | |||
⚫ | |||
#{{flag|Peru}} |
|||
⚫ | |||
#{{flag|Philippines}} |
|||
#Peru |
|||
{{col-3}} |
{{col-3}} |
||
Top 10 |
|||
#Ba Lan |
#{{flag|Ba Lan}} |
||
#Colombia |
#{{flag|Colombia}} |
||
#Úc |
#{{flag|Úc}} |
||
#Cuba |
#{{flag|Cuba}} |
||
#Ethiopia |
#{{flag|Ethiopia}} |
||
#Thái Lan |
#{{flag|Thái Lan}} |
||
#Haiti |
#{{flag|Haiti}} |
||
#Nga |
#{{flag|Nga}} |
||
#Canada |
#{{flag|Canada}} |
||
#Indonesia |
#{{flag|Indonesia}} |
||
{{col-3}} |
{{col-3}} |
||
====Top 5==== |
====Top 5==== |
||
#Colombia |
#{{flag|Colombia}} |
||
#Ethiopia |
#{{flag|Ethiopia}} |
||
#Cuba |
#{{flag|Cuba}} |
||
#Úc |
#{{flag|Úc}} |
||
#Canada |
#{{flag|Canada}} |
||
{{col-end}} |
{{col-end}} |
||
Dòng 141: | Dòng 143: | ||
|'''Trang phục dân tộc đẹp nhất''' |
|'''Trang phục dân tộc đẹp nhất''' |
||
| |
| |
||
*'''{{flag|Việt Nam}}''' – Cao Thùy Linh<ref>{{chú thích web | url = https://giaitri.vnexpress.net/tin-tuc/gioi-sao/quoc-te/cao-thuy-linh-gianh-giai-trang-phuc-dan-toc-dep-nhat-3090339.html | tiêu đề = Cao Thùy Linh giành giải Trang phục dân tộc đẹp nhất | author = | ngày = 8 tháng 10 năm 2014 | ngày truy cập = 22 tháng 4 năm 2018 | nơi xuất bản = VnExpress | ngôn ngữ = |
*'''{{flag|Việt Nam}}''' – Cao Thùy Linh<ref>{{chú thích web | url = https://giaitri.vnexpress.net/tin-tuc/gioi-sao/quoc-te/cao-thuy-linh-gianh-giai-trang-phuc-dan-toc-dep-nhat-3090339.html | tiêu đề = Cao Thùy Linh giành giải Trang phục dân tộc đẹp nhất | author = | ngày = 8 tháng 10 năm 2014 | ngày truy cập = 22 tháng 4 năm 2018 | nơi xuất bản = VnExpress | ngôn ngữ = vi}}</ref> |
||
|- |
|- |
||
! colspan="2" | |
! colspan="2" |Giải thưởng của nhà tài trợ |
||
|- |
|- |
||
|'''Grand Pageant's Choice Award''' |
|'''Grand Pageant's Choice Award''' |
||
Dòng 244: | Dòng 246: | ||
|'''{{flag|Brazil}}'''||Yameme Faiçal Ibrahim<ref>[http://www.missgrandinternational.com/?page=contestant_detail&cont=117 Miss Grand Brasil 2014]</ref>|| 23 ||[[Paraná]] |
|'''{{flag|Brazil}}'''||Yameme Faiçal Ibrahim<ref>[http://www.missgrandinternational.com/?page=contestant_detail&cont=117 Miss Grand Brasil 2014]</ref>|| 23 ||[[Paraná]] |
||
|- |
|- |
||
|'''{{CAM}}'''||Nou Tim Sreyneat<ref>[http://www.missgrandinternational.com/?page=contestant_detail&cont=118 Miss Grand Camboya 2014]</ref>|| 24 ||[[ |
|'''{{CAM}}'''||Nou Tim Sreyneat<ref>[http://www.missgrandinternational.com/?page=contestant_detail&cont=118 Miss Grand Camboya 2014]</ref>|| 24 ||[[Phnôm Pênh]] |
||
|- |
|- |
||
|'''{{CMR}}'''|| Inés Laeticia Ndzana Ndomo<ref>[http://www.missgrandinternational.com/?page=contestant_detail&cont=413 Miss Grand Camerún 2014]</ref>|| 18 ||[[Yaoundé]] |
|'''{{CMR}}'''|| Inés Laeticia Ndzana Ndomo<ref>[http://www.missgrandinternational.com/?page=contestant_detail&cont=413 Miss Grand Camerún 2014]</ref>|| 18 ||[[Yaoundé]] |
||
Dòng 258: | Dòng 260: | ||
|'''{{CRC}}'''||Anniel Quesada Céspedes<ref>[http://www.missgrandinternational.com/?page=contestant_detail&cont=123 Miss Grand Costa Rica 2014]</ref>|| 26 ||[[San José, Costa Rica|San José]] |
|'''{{CRC}}'''||Anniel Quesada Céspedes<ref>[http://www.missgrandinternational.com/?page=contestant_detail&cont=123 Miss Grand Costa Rica 2014]</ref>|| 26 ||[[San José, Costa Rica|San José]] |
||
|- |
|- |
||
|'''{{CUB}}'''||[[ |
|'''{{CUB}}'''||'''[[Daryanne Lees]]''' <ref>[http://www.missgrandinternational.com/?page=contestant_detail&cont=125 Miss Grand Cuba 2014]</ref>|| 27 ||[[La Habana]] |
||
|- |
|- |
||
|'''{{CUR}}'''||Silvienne Winklaar<ref>[http://www.missgrandinternational.com/?page=contestant_detail&cont=126 Miss Grand Curazao 2014]</ref>||22 ||[[Willemstad]] |
|'''{{CUR}}'''||Silvienne Winklaar<ref>[http://www.missgrandinternational.com/?page=contestant_detail&cont=126 Miss Grand Curazao 2014]</ref>||22 ||[[Willemstad]] |
||
Dòng 388: | Dòng 390: | ||
|'''{{UKR}}'''||Nadiya Karplyuk<ref>[http://www.missgrandinternational.com/?page=contestant_detail&cont=361 Miss Grand Ucrania 2014]</ref>||23 ||Volhynia |
|'''{{UKR}}'''||Nadiya Karplyuk<ref>[http://www.missgrandinternational.com/?page=contestant_detail&cont=361 Miss Grand Ucrania 2014]</ref>||23 ||Volhynia |
||
|- |
|- |
||
|'''{{Flag| |
|'''{{Flag|Anh Quốc}}'''||Georgia Jennifer Smith<ref>[http://www.missgrandinternational.com/?page=contestant_detail&cont=410 Miss Reino Unido Nepal 2014]</ref>||20 ||[[Liverpool]] |
||
|- |
|- |
||
|'''{{USA}}'''||Sara Platt<ref>[http://www.missgrandinternational.com/?page=contestant_detail&cont=200 Miss Grand Estados Unidos 2014]</ref>||18 ||[[South Carolina]] |
|'''{{USA}}'''||Sara Platt<ref>[http://www.missgrandinternational.com/?page=contestant_detail&cont=200 Miss Grand Estados Unidos 2014]</ref>||18 ||[[South Carolina]] |
||
Dòng 402: | Dòng 404: | ||
==Thông tin thêm== |
==Thông tin thêm== |
||
* {{flag|Ethiopia}}: Thí sinh Hiwot Mamo bị tước danh hiệu Á hậu 1 do cô tự ý tham dự [[Hoa hậu Hoàn vũ 2014]] trong thời gian còn đương nhiệm với tổ chức Hoa hậu Hòa bình Quốc tế.<ref>{{chú thích web | url = https://ngoisao.vn/hau-truong/hoa-hau/a-hau-1-cuoc-thi-miss-grand-international-2014-bi-truat-ngoi-170965.htm | tiêu đề = Á hậu 1 cuộc thi Miss Grand International 2014 bị truất ngôi | author = | ngày = 9 tháng 1 năm 2015 | ngày truy cập = 22 tháng 4 năm 2018 | nơi xuất bản = Ngôi Sao | ngôn ngữ = |
* {{flag|Ethiopia}}: Thí sinh Hiwot Mamo bị tước danh hiệu Á hậu 1 do cô tự ý tham dự [[Hoa hậu Hoàn vũ 2014]] trong thời gian còn đương nhiệm với tổ chức Hoa hậu Hòa bình Quốc tế.<ref>{{chú thích web | url = https://ngoisao.vn/hau-truong/hoa-hau/a-hau-1-cuoc-thi-miss-grand-international-2014-bi-truat-ngoi-170965.htm | tiêu đề = Á hậu 1 cuộc thi Miss Grand International 2014 bị truất ngôi | author = | ngày = 9 tháng 1 năm 2015 | ngày truy cập = 22 tháng 4 năm 2018 | nơi xuất bản = Ngôi Sao | ngôn ngữ = vi}}</ref> |
||
* {{flag|Thái Lan}}: Thí sinh Parapadsorn Disdamrong tham dự cuộc thi [[Hoa hậu Siêu quốc gia 2014]] và giành danh hiệu Á hậu 1. |
* {{flag|Thái Lan}}: Thí sinh Parapadsorn Disdamrong tham dự cuộc thi [[Hoa hậu Siêu quốc gia 2014]] và giành danh hiệu Á hậu 1. |
||
==Tham khảo== |
==Tham khảo== |
||
{{Tham khảo| |
{{Tham khảo|2}} |
||
{{Hoa hậu Hòa bình Quốc tế}} |
{{Hoa hậu Hòa bình Quốc tế}} |
Bản mới nhất lúc 04:27, ngày 13 tháng 3 năm 2024
Hoa hậu Hòa bình Quốc tế 2014 | |
---|---|
Ngày | 7 tháng 10 năm 2014 |
Dẫn chương trình | |
Địa điểm | Nhà thi đấu Huamark, Băng Cốc, Thái Lan |
Truyền hình | |
Tham gia | 85 |
Số xếp hạng | 20 |
Lần đầu tham gia | |
Bỏ cuộc | |
Người chiến thắng | Daryanne Lees Cuba |
Quốc phục đẹp nhất | Cao Thùy Linh Việt Nam |
Hoa hậu Hòa bình Quốc tế 2014 là cuộc thi Hoa hậu Hòa bình Quốc tế lần thứ 2 được tổ chức vào ngày 7 tháng 10 năm 2014 tại Nhà thi đấu Huamark ở thành phố Băng Cốc, Thái Lan. Cuộc thi có sự tham dự của 85 thí sinh đại diện cho các quốc gia và vùng lãnh thổ.[1] Hoa hậu Hòa bình Quốc tế 2013 Janelee Chaparro đến từ Puerto Rico đã trao vương miện cho người kế nhiệm, cô Daryanne Lees đến từ Cuba.
Kết quả[sửa | sửa mã nguồn]
Xếp hạng[sửa | sửa mã nguồn]
Thứ hạng | Thí sinh |
---|---|
Hoa hậu Hòa bình Quốc tế 2014 | |
Á hậu 1 |
|
Á hậu 2 |
|
Á hậu 3 |
|
Á hậu 4 |
|
Top 10 | |
Top 21 |
Thứ tự công bố[sửa | sửa mã nguồn]
Top 20
|
Top 10
|
Top 5[sửa | sửa mã nguồn]
|
Giải thưởng phụ[sửa | sửa mã nguồn]
Giải thưởng | Thí sinh |
---|---|
Người đẹp Khán giả bình chọn |
|
Người đẹp mạng xã hội |
|
Trang phục dạ hội đẹp nhất |
|
Trình diễn áo tắm đẹp nhất |
|
Trang phục dân tộc đẹp nhất | |
Giải thưởng của nhà tài trợ | |
Grand Pageant's Choice Award |
|
Trình diễn áo tắm đẹp nhất[sửa | sửa mã nguồn]
Kết quả cuối cùng | Thí sinh |
---|---|
Chiến thắng |
|
TOP 25 |
|
Trang phục dân tộc đẹp nhất[sửa | sửa mã nguồn]
Kết quả cuối cùng | Thí sinh |
---|---|
Chiến thắng |
|
TOP 20 |
|
Thí sinh tham gia[sửa | sửa mã nguồn]
Cuộc thi có tổng cộng 85 thí sinh tham gia:
Quốc gia/Vùng lãnh thổ | Thí sinh | Tuổi | Quê quán |
---|---|---|---|
Albania | Vivian Canaj [3] | 19 | Tirana |
Úc | Muliagatele Renera Josephine Thompson[4] | 27 | Sydney |
Argentina | Nadina Loreley Vallina[5] | 19 | Buenos Aires |
Bỉ | Sarah Karin François De Groof[6] | 23 | Brussels |
Bolivia | Camila Alejandra Lepere Serrano[7] | 18 | Santa Cruz |
Botswana | Lillian Lillie Dlamini [8] | 18 | Gaborone |
Bosna và Hercegovina | Alma Jasić [9] | 27 | Zurich |
Brazil | Yameme Faiçal Ibrahim[10] | 23 | Paraná |
Campuchia | Nou Tim Sreyneat[11] | 24 | Phnôm Pênh |
Cameroon | Inés Laeticia Ndzana Ndomo[12] | 18 | Yaoundé |
Canada | Kathryn Kohut[13] | 23 | Wetaskiwin |
Chile | Karla Bovet Quidel[14] | 21 | Santiago |
Trung Quốc | Henan Xue Han[15] | 24 | Bắc Kinh |
Colombia | Mónica Castaño Agudelo[16] | 25 | Bogotá |
Costa Rica | Anniel Quesada Céspedes[17] | 26 | San José |
Cuba | Daryanne Lees [18] | 27 | La Habana |
Curaçao | Silvienne Winklaar[19] | 22 | Willemstad |
Cộng hòa Séc | Jana Zapletarová[20] | 23 | Praha |
Cộng hòa Dominican | Germanía Martínez [21] | 19 | Thành phố New York |
Ecuador | Irene Lucía Zabala Jaramillo[22] | 25 | Guayaquil |
Estonia | Maria Raja[23] | 23 | Tallinn |
Ethiopia | Hiwot Bekele Mamo[24] | 23 | Addis Ababa |
Phần Lan | Sanna-Kaisa Elina Saari [25] | 26 | Turku |
Pháp | Norma Julia[26] | 21 | Perpignan |
Đức | Johanna Acs[27] | 22 | Eschweiler |
Hy Lạp | Anastasia Katmertzi[28] | 22 | Athena |
Guam | Naomie Jean Santos[29] | 22 | Hagåtña |
Haiti | Lisa Elizabeth Drouillard[30] | 23 | Port-au-Prince |
Hồng Kông | Joane Mo[31] | 23 | Hồng Kông |
Hungary | Réka Lukács[32] | 21 | Budapest |
Ấn Độ | Monica Sharma[33] | 22 | Bombay |
Indonesia | Margenie Winarti[34] | 22 | Pekanbaru |
Iran | Bahareh Heidari Nasserabad[35] | 24 | Tehran |
Israel | Hodaya Cohen[36] | 22 | Jerusalem |
Bờ Biển Ngà | Amissah Richlove[37] | 20 | Yamoussoukro |
Nhật Bản | Mieko Takeuchi [38] | 21 | Kobe |
Kazakhstan | Aidana Elemesova [39] | 19 | Aktau |
Hàn Quốc | Sung Hye-won[40] | 26 | Seoul |
Kosovo | Naile Thaqi[41] | 21 | Gjilan |
Kurdistan | Dalia Rebwar Hassan[42] | 25 | Stockholm |
Liban | Eliane Kerdy[43] | 22 | Zahlé |
Luxembourg | Corinne Semedo Furtado[44] | 21 | Kota Luksemburg |
Ma Cao | Matilda Ip[45] | 24 | Ma Cao |
Malaysia | Jane Koo Wai Kuan[46] | 25 | Kuala Lumpur |
Malta | Dajana Laketić [47] | 25 | Valletta |
Mauritius | Dolesswaree Charun[48] | 23 | Curepipe |
México | Marsha Mariana Ramírez Martínez[49] | 22 | Yucatán |
Mông Cổ | Britta Battogtokh[50] | 23 | Thượng Hải |
Myanmar | M Ja Seng[51] | 21 | Kachin |
Namibia | Maila Kalipi[52] | 24 | Windhoek |
Nepal | Shrijana Regmi[53] | 19 | Kathmandu |
Hà Lan | Francis Everduim[54] | 18 | Zwolle |
New Zealand | Maddieson White[55] | 18 | Auckland |
Nicaragua | María Alejandra Gross Rivera[56] | 20 | Managua |
Nigeria | Tessy Kiri Bibowei[57] | 25 | Abuja |
Na Uy | Caroline Munthe[58] | 24 | Oslo |
Pakistan | Laila Khan Niazi[59] | Islamabad | |
Panama | Carmen Librada De Gracia Navarro[60] | 24 | Macaracas |
Paraguay | Gissella Sotomayor González[61] | 20 | Asunción |
Peru | Sophía Venero Falcón[62] | 24 | Chiclayo |
Philippines | Kimberly Anastacia Beltran Karlsson[63] | 18 | Manila |
Ba Lan | Angelika Natalia Ogryzek[64] | 22 | Szczecin |
Bồ Đào Nha | Maria Emilia Rosa Rodrigues Araújo[65] | 23 | Lisboa |
Puerto Rico | Rebeca Valentín García[66] | 19 | Dorado |
România | Delia Monica Duca[67] | 28 | Brasov |
Nga | Yana Dubnik[68] | 22 | Novosibirsk |
Samoa | Renee Logova[69] | 20 | Apia |
Singapore | Jasy ln Tan[70] | 22 | Singapore |
Slovakia | Veronika Janisova[71] | 21 | Bratislava |
Nam Sudan | Akan William[72] | 20 | Juba |
Tây Ban Nha | Nazaret Rodríguez Hurtado[73] | 19 | Madrid |
Sri Lanka | Ginthota Vidanalage Iresha Asanki De Silva[74] | 23 | Colombo |
Saint Vincent và Grenadines | Kaylee Christine Shallow[75] | 22 | Kingstown |
Suriname | Tashana Lösche[76] | 25 | Paramaribo |
Thụy Điển | Pamela Olivera[77] | 21 | Stockholm |
Tahiti | Kohotu Ariitai[78] | 22 | Papeete |
Đài Loan | Kiki Chen[79] | 24 | Đài Bắc |
Tanzania | Lorraine Clement Marriot[79] | 20 | Dar es Salaam |
Thái Lan | Parapadsorn Disdamrong[80] | 23 | Nakhon Ratchasima |
Ukraina | Nadiya Karplyuk[81] | 23 | Volhynia |
Anh Quốc | Georgia Jennifer Smith[82] | 20 | Liverpool |
Hoa Kỳ | Sara Platt[83] | 18 | South Carolina |
Quần đảo Virgin (Mỹ) | Wilma Echandy[84] | 22 | Charlotte Amalie |
Venezuela | Alix Dayana Sosa González [85] | 25 | Caracas |
Việt Nam | Cao Thùy Linh[86] | 23 | Thành phố Hồ Chí Minh |
Zimbabwe | Lillie lmmaculate Chopamba[87] | 23 |
Thông tin thêm[sửa | sửa mã nguồn]
- Ethiopia: Thí sinh Hiwot Mamo bị tước danh hiệu Á hậu 1 do cô tự ý tham dự Hoa hậu Hoàn vũ 2014 trong thời gian còn đương nhiệm với tổ chức Hoa hậu Hòa bình Quốc tế.[88]
- Thái Lan: Thí sinh Parapadsorn Disdamrong tham dự cuộc thi Hoa hậu Siêu quốc gia 2014 và giành danh hiệu Á hậu 1.
Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]
- ^ “Người đẹp Cuba đăng quang Miss Grand International 2014”. Sài Gòn Giải Phóng. 8 tháng 10 năm 2014. Truy cập 22 tháng 4 năm 2018.
- ^ “Cao Thùy Linh giành giải Trang phục dân tộc đẹp nhất”. VnExpress. 8 tháng 10 năm 2014. Truy cập 22 tháng 4 năm 2018.
- ^ Miss Grand Albania 2014
- ^ Miss Grand Australia 2014
- ^ Miss Grand Argentina 2014
- ^ Miss Grand Bélgica 2014
- ^ Miss Grand Bolivia 2014
- ^ Miss Grand Botsuana 2014
- ^ Miss Grand Bosnia y Herzergobina 2014
- ^ Miss Grand Brasil 2014
- ^ Miss Grand Camboya 2014
- ^ Miss Grand Camerún 2014
- ^ Miss Grand Canadá 2014
- ^ Miss Grand Chile 2014
- ^ Miss Grand China 2014
- ^ Miss Grand Colombia 2014
- ^ Miss Grand Costa Rica 2014
- ^ Miss Grand Cuba 2014
- ^ Miss Grand Curazao 2014
- ^ Miss Grand República Checa 2014
- ^ Miss Grand República Dominicana 2014
- ^ Miss Grand Ecuador 2014
- ^ Miss Grand Estonia 2014
- ^ Miss Grand Etiopía 2014
- ^ Miss Grand Finlandia 2014
- ^ Miss Grand Francia 2014
- ^ Miss Grand Alemania 2014
- ^ Miss Grand Grecia 2014
- ^ Miss Grand Guam 2014
- ^ Miss Grand Haití 2014
- ^ Miss Grand Hong Kong 2014
- ^ Miss Grand Hungría 2014
- ^ Miss Grand India 2014
- ^ Miss Grand Indonesia 2014
- ^ Miss Grand Irán 2014
- ^ Miss Grand Israel 2014
- ^ Miss Grand Costa de Marfil 2014
- ^ Miss Grand Japón 2014
- ^ Miss Grand Kazajistán 2014
- ^ Miss Grand Corea 2014
- ^ Miss Grand Kosovo 2014
- ^ Miss Grand Kurdistán 2014
- ^ Miss Grand Líbano 2014
- ^ Miss Grand Luxemburgo 2014
- ^ Miss Grand Macau 2014
- ^ Miss Grand Malasia 2014
- ^ Miss Grand Malta 2014
- ^ Miss Grand Mauricio 2014
- ^ Miss Grand México 2014
- ^ Miss Grand Mongolia 2014
- ^ Miss Grand Myanmar 2014
- ^ “Miss Grand Namibia 2014”. Bản gốc lưu trữ ngày 2 tháng 8 năm 2015. Truy cập ngày 3 tháng 8 năm 2018.
- ^ Miss Grand Nepal 2014
- ^ Miss Grand Países Bajos 2014
- ^ Miss Grand Nueva Zelanda 2014
- ^ Miss Grand Nicaragua 2014
- ^ Miss Grand Nigeria 2014
- ^ Miss Grand Noruega 2014
- ^ Miss Grand Pakistán 2014
- ^ Miss Grand Panamá 2014
- ^ Miss Grand Paraguay 2014
- ^ Miss Grand Perú 2014
- ^ Miss Grand Filipinas 2014
- ^ Miss Grand Polonia 2014
- ^ Miss Grand Portugal 2014
- ^ Miss Grand Puerto Rico 2014
- ^ Miss Grand Rumania 2014
- ^ Miss Grand Rusia 2014
- ^ Miss Grand Samoa 2014
- ^ Miss Grand Singapur 2014
- ^ Miss Grand República Eslovaca
- ^ Miss Grand Sudán del Sur 2014
- ^ Miss Grand España 2014
- ^ Miss Grand Sri Lanka 2014
- ^ Miss Grand San Vicente y las Granadinas 2014
- ^ Miss Grand Surinam 2014
- ^ Miss Grand Suecia 2014
- ^ Miss Grand Tahití 2014
- ^ a b Miss Grand Taiwán 2014
- ^ Miss Grand Tailandia 2014
- ^ Miss Grand Ucrania 2014
- ^ Miss Reino Unido Nepal 2014
- ^ Miss Grand Estados Unidos 2014
- ^ Miss Grand Islas Vírgenes de los Estados Unidos 2014
- ^ Miss Grand Venezuela 2014
- ^ Miss Grand Vietnam 2014
- ^ Miss Grand Zimbabue 2014
- ^ “Á hậu 1 cuộc thi Miss Grand International 2014 bị truất ngôi”. Ngôi Sao. 9 tháng 1 năm 2015. Truy cập 22 tháng 4 năm 2018.