Hoa hậu Hòa bình Quốc tế

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Hoa hậu Hòa bình Quốc tế
Logo của Tổ chức Hoa hậu Hòa bình Quốc tế
Khẩu hiệu
  • Stop the war and violence
    (Chấm dứt chiến tranh và bạo lực)
    (2013-2019)
  • We are GRAND The 1 and Only
    (Chúng ta là lớn nhất và duy nhất)
    (2020-nay)
Thành lập6 tháng 11 năm 2013; 9 năm trước (2013-11-06)
LoạiCuộc thi sắc đẹp
Trụ sở chínhBăng Cốc
Vị trí
Ngôn ngữ chính
Tiếng Anh
Chủ tịch
Nawat Itsaragrisil
Đương kim Hoa hậu
Isabella Menin
Đến từ
 Brazil
Phó Chủ tịch
Teresa Chaivisut
Trang webmissgrandinternational.com

Hoa hậu Hòa bình Quốc tế (tiếng Anh: Miss Grand International) là một cuộc thi sắc đẹp quốc tế thường niên lớn thứ 6 trên hành tinh, được tổ chức lần đầu vào năm 2013. Cuộc thi được sáng lập và đặt trụ sở tại thành phố Băng Cốc, Thái Lan, được điều hành bởi Nawat Itsaragrisil và hướng tới thông điệp Chấm dứt chiến tranh và bạo lực. Từ năm 2020, một khẩu hiệu mới được đưa ra là Chúng ta là tổ chức lớn nhất và duy nhất.

Đương kim Hoa hậu Hòa bình Quốc tếIsabella Menin đến từ Brazil được trao vương miện vào ngày 25 tháng 10 năm 2022 tại Tây Java, Indonesia.

Cuộc thi[sửa | sửa mã nguồn]

Lịch sử[sửa | sửa mã nguồn]

Cuộc thi Hoa hậu Hòa bình Quốc tế được tổ chức lần đầu vào năm 2013 tại Băng Cốc, Thái Lan với sự tham dự của 71 thí sinh.

Các Hoa hậu Hòa bình Quốc tế[sửa | sửa mã nguồn]

Năm Chiến thắng Quốc gia Địa điểm tổ chức Số luợng tham gia
2023 Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam
2022 Isabella Menin  Brazil Bali, Indonesia 68
2021 Nguyễn Thúc Thùy Tiên[1] Việt Nam Băng Cốc, Thái Lan 59
2020 Abena Appiah[2]  Hoa Kỳ 63
2019 Valentina Figuera[3]  Venezuela Caracas, Venezuela 60
2018 Clara Sosa[4]  Paraguay Yangon, Myanmar 75
2017 María José Lora[5]  Peru Phú Quốc, Việt Nam 77
2016 Ariska Putri Pertiwi[6]  Indonesia Las Vegas, Hoa Kỳ 74
2015 Anea García
(Bị truất ngôi)[7]
 Cộng hòa Dominican Băng Cốc, Thái Lan 78
Claire Elizabeth Parker
(Thay thế/Truất ngôi)[8]
 Úc
2014 Daryanne Lees[9]  Cuba 85
2013 Janelee Chaparro[10]  Puerto Rico 71

Địa điểm[sửa | sửa mã nguồn]

Danh sách đại diện Việt Nam[sửa | sửa mã nguồn]

Chú thích
  •      Chiến thắng
  •      Á hậu
  •      Lọt vào chung kết hoặc bán kết
Năm Nơi tổ chức Đại diện Tuổi Chiều cao Quê quán Danh hiệu quốc gia Thứ hạng Giải thưởng phụ
2013  Thái Lan Nguyễn Thị Bích Khanh 21 1,68 m (5 ft 6 in) Tây Ninh Miss Ngôi sao 2012 Không đạt giải Không
2014  Thái Lan Cao Thùy Linh 24 1,74 m (5 ft 8+12 in) Hưng Yên Không Không đạt giải Trang phục truyền thống đẹp nhất
2015  Thái Lan Nguyễn Thị Lệ Quyên 22 1,75 m (5 ft 9 in) Bạc Liêu Á khôi Áo dài Việt Nam 2014 Không đạt giải Không
2016  Hoa Kỳ Nguyễn Thị Loan 26 1,75 m (5 ft 9 in) Thái Bình Á hậu Các dân tộc Việt Nam 2013 Top 20 Top 10 Trang phục truyền thống đẹp nhất
2017  Việt Nam Nguyễn Trần Huyền My 22 1,74 m (5 ft 8+12 in) Hà Nội Á hậu Việt Nam 2014 Top 10 Top 10 Trang phục truyền thống đẹp nhất

Miss Healthy & Beauty by Dr. Thanh (Sponsor)

Top 3 Front Row of Opening

Top 5 Official Portraits

2018  Myanmar Bùi Phương Nga 20 1,72 m (5 ft 7+12 in) Hà Nội Á hậu Việt Nam 2018 Top 10 Miss Popular Vote

Top 12 Trang phục truyền thống đẹp nhất

Top 3 Most liked and shared portraits Asia & Oceania

Top 5 The most attractive contestant in the preliminary

2019  Venezuela Nguyễn Hà Kiều Loan 19 1,70 m (5 ft 7 in) Quảng Nam Á hậu Thế giới Việt Nam 2019 Top 10 Miss Popular Vote

Top 10 Trang phục truyền thống đẹp nhất

Top 10 Pre-Arrival

Top 20 for Historic Crowns Fashion Show Gala

2020  Thái Lan Nguyễn Lê Ngọc Thảo 20 1,74 m (5 ft 8+12 in) Thành phố Hồ Chí Minh Á hậu Việt Nam 2020 Top 20 Top 6 Trang phục truyền thống đẹp nhất

Top 20 Trình diễn áo tắm đẹp nhất

Top 15 How to get to know you in 1 minute

Top 20 How to eat Thai food in 2 minutes

2021  Thái Lan Nguyễn Thúc Thùy Tiên 23 1,71 m (5 ft 7+12 in) Thành phố Hồ Chí Minh Á khôi Nam Bộ 2017 Hoa hậu[11] Trình diễn áo tắm đẹp nhất (Bình chọn của khán giả)

Top 5 Before Arrival

Top 12 Lottery Prizes Event

Miss Grand Pageant Insider's Choice Award

Top 10 Trang phục truyền thống đẹp nhất

Top 20 Trang phục dạ hội đẹp nhất

2022  Indonesia Đoàn Thiên Ân 22 1,75 m (5 ft 9 in) Long An Hoa hậu Hòa bình Việt Nam 2022 Top 20[12] Country's Power of The Year

Top 10 Before Arrival

Trang phục truyền thống đẹp nhất (Bình chọn của khán giả)

Top 10 Trình diễn áo tắm đẹp nhất

2023  Việt Nam Lê Hoàng Phương 28 1,76 m (5 ft 9+12 in) Khánh Hòa Hoa hậu Hòa bình Việt Nam 2023
2024

Các quốc gia tham dự[sửa | sửa mã nguồn]

Quốc gia Thái Lan
2013
(71)
Thái Lan
2014
(85)
Thái Lan
2015
(78)
Hoa Kỳ
2016
(74)
Việt Nam
2017
(77)
Myanmar
2018
(75)
Venezuela
2019
(60)
Thái Lan
2020
(63)
Thái Lan
2021
(59)
Indonesia
2022
(68)
Việt Nam2023
(71)
Số lần
tham dự
 Albania Không tham gia Không tham gia Không tham gia 5
 Algérie Không tham gia 1
 Angola Không tham gia T20 Không tham gia T20 3
 Argentina Không tham gia Không tham gia T10 7
 Armenia Không tham gia Không tham gia Không tham gia 2
 Aruba Không tham gia Không tham gia 1
 Úc 4th 3rd 1st (D) T20 T20 T20 T10 Không tham gia T20 9
 Bahamas Không tham gia T10 Không tham gia 2
 Bangladesh Không tham gia
 Bashkortostan Không tham gia Không tham gia
 Belarus Không tham gia Không tham gia Không tham gia Không tham gia 5
 Bỉ Không tham gia 8
 Bolivia 10
 Bosna và Hercegovina Không tham gia Không tham gia 1
 Botswana Không tham gia Không tham gia
 Brazil T10 T20 T10 T10 T20 4th 4th 2nd MGI2022 10
 Bulgaria Không tham gia Không tham gia Không tham gia 5
 Campuchia Không tham gia Không tham gia Không tham gia T20 T10 T10 7
 Cameroon Không tham gia Không tham gia 1
 Canada 2nd 10
 Cape Verde Không tham gia Không tham gia 1
 Chile Không tham gia Không tham gia T20 7
 Trung Quốc T20 T20 Không tham gia 9
 Colombia T20 4th T20 T20 T10 10
 Quần đảo Cook Không tham gia Không tham gia 1
 Costa Rica Không tham gia T10 T20 T20 T20 T10 9
 Crimea Không tham gia Không tham gia 1
 Cuba T10 MGI2014 T20 T20 10
 Curaçao Không tham gia Không tham gia Không tham gia T20 4
 Cộng hòa Séc T20 4th T20 T10 4th 10
 Đan Mạch Không tham gia Không tham gia T20 5
 Cộng hòa Dominican 1st MGI2015 (D) T10 T20 T20 T20 T20 10
 Ecuador T20 Không tham gia T10 1st 9
 Ai Cập Không tham gia Không tham gia Không tham gia 7
 El Salvador Không tham gia T20 6
 Anh Không tham gia Không tham gia T20 Không tham gia
 Estonia Không tham gia 7
 Ethiopia 1st (D) Không tham gia 6
 Fiji Không tham gia Không tham gia 1
 Phần Lan Không tham gia Không tham gia Không tham gia 5
 Pháp T20 Không tham gia T20 9
 Georgia Không tham gia 1
 Đức Không tham gia T20 8
 Ghana Không tham gia Không tham gia Không tham gia 3
 Hy Lạp Không tham gia 2
 Guadeloupe Không tham gia Không tham gia 4
 Guam Không tham gia Không tham gia 1
 Guatemala Không tham gia Không tham gia T20 2nd 8
 Guinée Không tham gia 1
 Guyana Không tham gia Không tham gia
 Haiti Không tham gia T10 Không tham gia Không tham gia 7
 Honduras Không tham gia Không tham gia T20 4
 Hồng Kông Không tham gia Không tham gia 7
 Hungary Không tham gia 5
 Ấn Độ 2nd (D) T20 1st T20 10
 Indonesia T10 MGI2016 T10 2nd 3rd T10 2nd 10
 Iran Không tham gia Không tham gia Không tham gia 3
 Iraq Không tham gia Không tham gia 1
 Ireland Không tham gia T20 Không tham gia 3
 Israel Không tham gia T20 Không tham gia 2
 Ý Không tham gia Không tham gia 7
 Bờ Biển Ngà Không tham gia Không tham gia 1
 Jamaica Không tham gia T20 Không tham gia Không tham gia 5
 Nhật Bản T20 T10 4th T20 T20 10
 Kazakhstan Không tham gia T20 Không tham gia 3
 Kenya Không tham gia Không tham gia T20 Không tham gia 3
 Hàn Quốc T20 Không tham gia 9
 Kosovo Không tham gia Không tham gia Không tham gia 4
 Kurdistan Không tham gia Không tham gia 1
 Lào Không tham gia T20 Không tham gia 5
 Latvia T10 Không tham gia Không tham gia Không tham gia 3
 Liban Không tham gia Không tham gia 5
 Liberia Không tham gia Không tham gia 1
 Lithuania Không tham gia Không tham gia 2
 Luxembourg Không tham gia Không tham gia Không tham gia 2
 Ma Cao T10 Không tham gia 7
 Bắc Macedonia T20 Không tham gia Không tham gia 2
 Malaysia T20 T10 T20 10
 Malta Không tham gia Không tham gia 3
 Mauritius Không tham gia Không tham gia Không tham gia T10 6
 Mexico T20 T20 T20 T20 T10 1st T20 T20 10
 Moldova Không tham gia Không tham gia Không tham gia 4
 Mông Cổ Không tham gia Không tham gia 6
 Mozambique Không tham gia 1
 Myanmar T20 T20 T20 10
 Namibia Không tham gia Không tham gia 2
   Nepal Không tham gia 9
 Hà Lan T20 T20 T20 T20 10
 New Zealand Không tham gia T20 Không tham gia 5
 Nicaragua Không tham gia Không tham gia Không tham gia 7
 Nigeria Không tham gia Không tham gia T20 T20 8
 Bắc Ireland Không tham gia Không tham gia Không tham gia 2
 Na Uy Không tham gia Không tham gia 5
 Pakistan T20 Không tham gia 4
 Panama Không tham gia 3rd T20 9
 Paraguay Không tham gia T20 MGI2018 T20 T20
 Peru Không tham gia T20 T10 MGI2017 T20 T10 T20 T20
 Philippines 3rd 3rd 1st 2nd 1st T10
 Ba Lan T10 T20 Không tham gia Không tham gia 8
 Bồ Đào Nha T20 10
 Puerto Rico MGI2013 T20 T20 3rd 3rd 3rd T10 T10 3rd T10 10
Cờ Réunion Réunion Không tham gia Không tham gia 1
 România Không tham gia Không tham gia 5
 Nga T10 T20 T20 10
 Rwanda Không tham gia Không tham gia 1
 Samoa Không tham gia Không tham gia
 Scotland Không tham gia Không tham gia Không tham gia 4
 Serbia Không tham gia Không tham gia 2
Siberia Không tham gia Không tham gia 1
 Sierra Leone Không tham gia Không tham gia 2
 Singapore Không tham gia Không tham gia 4
 Slovakia 2nd Không tham gia 5
 Nam Phi Không tham gia T20 4th 8
 Nam Sudan Không tham gia T10 Không tham gia 4
Tây Ban Nha T10 T20 T10 T20 T10 T10 10
 Sri Lanka T10 T20 T10 T20 Không tham gia 9
 Saint Vincent và Grenadines Không tham gia Không tham gia 1
 Suriname Không tham gia Không tham gia Không tham gia 4
 Thụy Điển Không tham gia Không tham gia T20 Không tham gia 7
 Thụy Sĩ Không tham gia Không tham gia 2
 Tahiti Không tham gia Không tham gia T20 Không tham gia
 Đài Loan Không tham gia Không tham gia Không tham gia 4
 Tanzania Không tham gia Không tham gia Không tham gia 3
Tatarstan Không tham gia Không tham gia 2
 Thái Lan T20 T10 4th 2nd T10 T20 2nd T10 1st 10
 Tonga Không tham gia Không tham gia 1
 Thổ Nhĩ Kỳ Không tham gia Không tham gia 2
 Turkmenistan Không tham gia 1
 Tunisia Không tham gia Không tham gia 1
 Uganda Không tham gia Không tham gia Không tham gia 4
 Ukraina Không tham gia T20 T20 T10 T10 Không tham gia 7
 Vương quốc Anh Không tham gia T20 Không tham gia T20 2
 Hoa Kỳ T20 T20 4th MGI2020 10
 Uruguay Không tham gia Không tham gia Không tham gia 2
 Quần đảo Virgin (Mỹ) Không tham gia Không tham gia Không tham gia 4
 Venezuela T10 T20 T20 T20 1st T10 MGI2019 T10 3rd 10
Việt Nam T20 T10 T10 T10 T20 MGI2021 T20 10
 Wales Không tham gia T20 Không tham gia Không tham gia 6
 Zambia Không tham gia Không tham gia 1
 Zimbabwe T20 Không tham gia 2
Ghi chú
  •      : Hoa hậu Hòa bình Quốc tế
  •      : Á hậu 1, 2, 3, 4
  •      : Top 10, 20
  •      : Truất ngôi
  •      : Không tham gia

|}

Hình ảnh[sửa | sửa mã nguồn]

Số lần chiến thắng[sửa | sửa mã nguồn]

Bản đồ biểu thị màu sắc các Quốc gia/Lãnh thổ chiến thắng cuộc thi Hoa hậu Hòa bình Quốc tế:
     Chiến thắng 1 lần
     Bị truất ngôi
Quốc gia/Lãnh thổ Số lần Năm
 Brazil
1
2022
 Việt Nam 2021
 Hoa Kỳ 2020
 Venezuela 2019
 Paraguay 2018
 Peru 2017
 Indonesia 2016
 Úc 2015
(Thay thế/Truất ngôi)
 Cộng hòa Dominican 2015
(Truất ngôi)
 Cuba 2014
 Puerto Rico 2013

Xem thêm[sửa | sửa mã nguồn]

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ “Thùy Tiên nhận vương miện trước giờ sang Thái Lan dự thi 'Miss Grand International 2021'. Báo Thanh Niên. 16 tháng 11 năm 2021. Truy cập ngày 16 tháng 11 năm 2021.
  2. ^ “Người đẹp Mỹ đăng quang Miss Grand International 2020”. laodong.vn. Truy cập ngày 5 tháng 9 năm 2021.
  3. ^ LR, Redacción (26 tháng 10 năm 2019). “Miss Grand International 2019: Miss Venezuela Valentina Figuera le ganó la corona a Camila Escribens”. larepublica.pe (bằng tiếng Tây Ban Nha). Truy cập ngày 5 tháng 9 năm 2021.
  4. ^ “Miss Paraguay se desmaya al ganar Miss Grand International”. Vanidades (bằng tiếng Tây Ban Nha). 25 tháng 10 năm 2018. Bản gốc lưu trữ ngày 29 tháng 10 năm 2018. Truy cập ngày 5 tháng 9 năm 2021.
  5. ^ Indra, Rahman. “Maria Jose Lora dari Peru Raih Miss Grand International 2017”. gaya hidup (bằng tiếng Indonesia). Truy cập ngày 5 tháng 9 năm 2021.
  6. ^ “Indonesia's Ariska Putri Pertiwi crowned Miss Grand International 2016”. The Indian Express (bằng tiếng Anh). 26 tháng 10 năm 2016. Truy cập ngày 5 tháng 9 năm 2021.
  7. ^ VTV, BAO DIEN TU (26 tháng 10 năm 2015). “Người đẹp Cộng hòa Dominica đăng quang Miss Grand International 2015”. BAO DIEN TU VTV. Truy cập ngày 5 tháng 9 năm 2021.
  8. ^ “Miss Grand International 2015 stripped of her title - BeautyPageants”. Femina Miss India. Truy cập ngày 5 tháng 9 năm 2021.
  9. ^ “Cubana gana el certamen Miss Grand International | La República EC” (bằng tiếng Tây Ban Nha). 7 tháng 10 năm 2014. Truy cập ngày 5 tháng 9 năm 2021.
  10. ^ “Người đẹp Puerto Rico đăng quang Miss Grand International 2013”. Báo Thanh Niên. 20 tháng 11 năm 2013. Truy cập ngày 5 tháng 9 năm 2021.
  11. ^ “Thùy Tiên đăng quang Miss Grand International 2021”. VnExpress. Truy cập ngày 4 tháng 12 năm 2021.
  12. ^ “Thiên Ân dừng chân ở Top 20 Miss Grand International 2022”. VTC. Truy cập ngày 25 tháng 10 năm 2022.
6 cuộc thi hoa hậu lớn nhất thế giới

Hoa hậu Thế giới | Hoa hậu Hoàn vũ | Hoa hậu Quốc tế | Hoa hậu Trái đất| Hoa hậu Siêu quốc gia| Hoa hậu Hòa bình Quốc tế