Brentford F.C. mùa giải 2010–11

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Brentford
Mùa giải 2010-11
Chủ tịch điều hànhGreg Dyke
Huấn luyện viênAndy Scott
(đến 3 tháng 2 năm 2011)
Nicky Forster
(từ 3 tháng 2 năm 2011)
Sân vận độngGriffin Park
League Onethứ 11
Cúp FAVòng Một
Football League CupVòng Bốn
Football League TrophyÁ quân
Vua phá lướiGiải vô địch quốc gia: Alexander
MacDonald (9)

Cả mùa giải: Alexander (12)
Số khán giả sân nhà trung bình tại giải VĐQG5.172
← 2009-10
2011-12 →

Trong mùa giải 2010-11, Brentford thi đấu ở Football League One. Giữa mùa có một sự kiện đáng nhớ là đường đến trận chung kết của Football League Trophy và vòng Bốn của League Cup.

Bảng xếp hạng[sửa | sửa mã nguồn]

Kết quả[sửa | sửa mã nguồn]

Trước mùa giải[sửa | sửa mã nguồn]







League One[sửa | sửa mã nguồn]

Kết quả từng vòng đấu[sửa | sửa mã nguồn]

Vòng12345678910111213141516171819202122232425262728293031323334353637383940414243444546
SânAHAHHAHAAHHAHAHHAAAHAAAHAHAHAHHHAHAHHHAHAAHAHA
Kết quảLLDLWDDLLWLWWWDLWWWWLLLDLLLWDWWDLLWLWWWLLWDDLD
Thứ hạng212322242219192224232421191514181313109101313121617191415151414141614151110911111010101011
A = Khách; H = Nhà; W = Thắng; D = Hòa; L = Thua

Tóm tắt kết quả[sửa | sửa mã nguồn]

Tổng thể Sân nhà Sân khách
ST T H B BT BB HS Đ T H B BT BB HS T H B BT BB HS
46 17 10 19 55 62  −7 61 9 5 9 24 28  −4 8 5 10 31 34  −3

Biểu đồ thứ hạng giải quốc nội[sửa | sửa mã nguồn]

Trận đấu[sửa | sửa mã nguồn]


















































Cúp FA[sửa | sửa mã nguồn]


Football League Cup[sửa | sửa mã nguồn]




Football League Trophy[sửa | sửa mã nguồn]







Đội hình thi đấu[sửa | sửa mã nguồn]

Tuổi của cầu thủ tính đến ngày bắt đầu của mùa giải 2010-11.
Số áo Vị trí Tên Quốc tịch Ngày sinh (tuổi) Kí hợp đồng từ Năm kí hợp đồng Ghi chú
Thủ môn
1 GK Richard Lee Anh (1982-10-05)5 tháng 10, 1982 (27 tuổi) Watford 2010
21 GK Simon Royce Anh (1971-09-09)9 tháng 9, 1971 (38 tuổi) Gillingham 2010
31 GK Simon Moore Anh (1990-05-19)19 tháng 5, 1990 (20 tuổi) Không có 2009 Cho mượn đến Basingstoke Town
Hậu vệ
3 DF Craig Woodman Anh (1982-12-22)22 tháng 12, 1982 (27 tuổi) Wycombe Wanderers 2010
5 DF David McCracken Scotland (1981-10-16)16 tháng 10, 1981 (28 tuổi) Milton Keynes Dons 2010 Cho mượn đến Bristol Rovers
6 DF Pim Balkestein Hà Lan (1987-04-29)29 tháng 4, 1987 (23 tuổi) Ipswich Town 2010
12 DF Michael Spillane Cộng hòa Ireland (1989-03-23)23 tháng 3, 1989 (21 tuổi) Norwich City 2010
17 DF Ryan Blake Bắc Ireland (1991-12-08)8 tháng 12, 1991 (18 tuổi) Trẻ 2009 Cho mượn đến Woking & Ebbsfleet United
22 DF Karleigh Osborne Anh (1988-03-19)19 tháng 3, 1988 (22 tuổi) Trẻ 2004
24 DF Stephen Wright Anh (1980-02-08)8 tháng 2, 1980 (30 tuổi) Không có 2010
25 DF Chris Bush Anh (1992-06-12)12 tháng 6, 1992 (18 tuổi) Trẻ 2010 Cho mượn đến Woking, AFC WimbledonThurrock
27 DF Robbie Neilson Scotland (1980-06-19)19 tháng 6, 1980 (30 tuổi) Leicester City 2011 Mượn từ Leicester City
32 DF Leon Legge Anh (1985-07-01)1 tháng 7, 1985 (25 tuổi) Tonbridge Angels 2009
33 DF Nathan Byrne Anh (1992-06-05)5 tháng 6, 1992 (18 tuổi) Tottenham Hotspur 2011 Mượn từ Tottenham Hotspur
Tiền vệ
2 MF Kevin O'Connor (c) Cộng hòa Ireland (1982-02-24)24 tháng 2, 1982 (28 tuổi) Trẻ 2000
4 MF Marcus Bean Jamaica (1984-11-02)2 tháng 11, 1984 (25 tuổi) Blackpool 2008
7 MF Sam Saunders Anh (1983-08-29)29 tháng 8, 1983 (26 tuổi) Dagenham & Redbridge 2009
11 MF Myles Weston Antigua và Barbuda (1988-03-12)12 tháng 3, 1988 (22 tuổi) Notts County 2009
13 MF David Hunt Anh (1982-09-10)10 tháng 9, 1982 (27 tuổi) Shrewsbury Town 2009 Cho mượn đến Crawley Town
16 MF Sam Wood Anh (1986-08-09)9 tháng 8, 1986 (23 tuổi) Bromley 2008
20 MF Toumani Diagouraga Pháp (1987-06-20)20 tháng 6, 1987 (23 tuổi) Peterborough United 2010
26 MF Adam Reed Philippines (1991-05-08)8 tháng 5, 1991 (19 tuổi) Sunderland 2011 Mượn từ Sunderland
34 MF Jake Reeves Anh (1993-05-30)30 tháng 5, 1993 (17 tuổi) Trẻ 2011 Cho mượn đến St Albans City
36 MF Charlie Adams Anh (1993-05-30)30 tháng 5, 1993 (17 tuổi) Trẻ 2011
37 MF Manny Oyeleke Anh (1992-12-24)24 tháng 12, 1992 (17 tuổi) Trẻ 2011
Tiền đạo
8 FW Nicky Forster Anh (1973-09-08)8 tháng 9, 1973 (36 tuổi) Không có 2010 Huấn luyện viên
10 FW Charlie MacDonald Anh (1981-02-13)13 tháng 2, 1981 (29 tuổi) Southend United 2008
14 FW Kirk Hudson Anh (1986-12-12)12 tháng 12, 1986 (23 tuổi) Aldershot Town 2010 Cho mượn đến AFC Wimbledon
19 FW Lewis Grabban Anh (1988-01-12)12 tháng 1, 1988 (22 tuổi) Millwall 2009 Mượn từ Millwall trước khi chuyển nhượng vĩnh viễn
23 FW Robbie Simpson Anh (1985-03-15)15 tháng 3, 1985 (25 tuổi) Huddersfield Town 2010 Mượn từ Huddersfield Town
29 FW Gary Alexander Anh (1979-08-15)15 tháng 8, 1979 (30 tuổi) Millwall 2010
30 FW Jeffrey Schlupp Ghana (1992-12-23)23 tháng 12, 1992 (17 tuổi) Leicester City 2011 Mượn từ Leicester City
35 FW Luke Hacker Anh (1993-06-30)30 tháng 6, 1993 (17 tuổi) Trẻ 2011
Cầu thủ rời câu lạc bộ giữa mùa giải
9 FW Carl Cort Guyana (1977-11-01)1 tháng 11, 1977 (32 tuổi) Không có 2009 Giải nghệ
18 MF Nicky Adams Wales (1986-10-16)16 tháng 10, 1986 (23 tuổi) Leicester City 2010 Cho mượn đến Rochdale, chuyển đến Rochdale
18 FW Nicholas Bignall Anh (1990-07-11)11 tháng 7, 1990 (20 tuổi) Reading 2011 Trở lại Reading sau khi mượn
27 MF Marc Laird Scotland (1986-01-23)23 tháng 1, 1986 (24 tuổi) Millwall 2011 Trở lại Millwall sau khi mượn
27 FW Rowan Vine Anh (1982-09-21)21 tháng 9, 1982 (27 tuổi) Queens Park Rangers 2010 Trở lại Queens Park Rangers sau khi mượn
28 MF Owain Tudur Jones Wales (1984-10-15)15 tháng 10, 1984 (25 tuổi) Norwich City 2011 Trở lại Norwich City sau khi mượn
41 GK Trevor Carson Bắc Ireland (1988-03-05)5 tháng 3, 1988 (22 tuổi) Sunderland 2011 Trở lại Sunderland sau khi mượn
41 GK Alex McCarthy Anh (1989-12-03)3 tháng 12, 1989 (20 tuổi) Reading 2010 Trở lại Reading sau khi mượn
51 GK Ben Hamer Anh (1987-11-20)20 tháng 11, 1987 (22 tuổi) Reading 2010 Trở lại Reading sau khi mượn

Ban huấn luyện[sửa | sửa mã nguồn]

Andy Scott (7 tháng 8 năm 2010 - 3 tháng 2 năm 2011)[sửa | sửa mã nguồn]

Tên Chức vụ
Anh Andy Scott Huấn luyện viên
Anh Terry Bullivant Trợ lý Huấn luyện viên
Anh Simon Royce Huấn luyện viên thủ môn

Nicky Forster (3 tháng 2 - 7 tháng 5 năm 2011)[sửa | sửa mã nguồn]

Tên Chức vụ
Anh Nicky Forster Huấn luyện viên
Anh Mark Warburton Huấn luyện viên đội một
Anh Simon Royce Huấn luyện viên thủ môn

Thống kê[sửa | sửa mã nguồn]

Số trận và bàn thắng[sửa | sửa mã nguồn]

Số trận ra sân từ dự bị nằm trong ngoặc đơn.
Số áo Vị trí Quốc tịch Tên League Cúp FA League Cup FL Trophy Tổng
Số trận Bàn thắng Số trận Bàn thắng Số trận Bàn thắng Số trận Bàn thắng Số trận Bàn thắng
1 GK Anh Richard Lee 22 0 2 0 3 0 6 0 33 0
2 MF Cộng hòa Ireland Kevin O'Connor 39 (2) 2 1 (1) 0 4 0 5 (1) 0 49 (4) 2
3 DF Anh Craig Woodman 40 (1) 1 2 0 4 1 7 0 53 (1) 2
4 MF Jamaica Marcus Bean 32 (5) 3 1 0 3 (1) 1 4 (1) 0 40 (7) 4
5 DF Scotland David McCracken 1 (1) 0 0 0 0 0 1 0 2 (1) 0
6 DF Hà Lan Pim Balkestein 17 (3) 1 1 0 2 0 4 0 24 (3) 1
7 MF Anh Sam Saunders 18 (3) 2 1 0 0 (1) 0 3 (1) 1 22 (5) 3
8 FW Anh Nicky Forster 6 (12) 1 1 (1) 0 1 (1) 0 4 0 12 (14) 1
9 FW Guyana Carl Cort 0 (3) 0 0 0 0 0 0 (1) 0 0 (4) 0
10 FW Anh Charlie MacDonald 28 (2) 9 2 1 3 (1) 0 2 (1) 0 35 (4) 10
11 MF Antigua và Barbuda Myles Weston 33 (9) 3 1 (1) 0 3 0 4 (1) 0 41 (11) 3
12 DF Cộng hòa Ireland Michael Spillane 18 (6) 1 1 0 2 0 3 (1) 0 24 (7) 1
13 MF Anh David Hunt 0 (3) 0 0 0 0 (1) 0 0 (1) 0 0 (5) 0
14 FW Anh Kirk Hudson 0 (2) 0 0 (1) 0 0 0 0 (1) 0 0 (4) 0
16 MF Anh Sam Wood 13 (7) 1 1 0 2 1 2 (2) 0 18 (9) 2
18 MF Wales Nicky Adams 3 (4) 0 1 0 2 0 6 (4) 0
19 FW Anh Lewis Grabban 13 (9) 5 0 (1) 0 0 (2) 0 13 (12) 5
20 MF Pháp Toumani Diagouraga 32 1 2 0 2 0 6 (1) 0 42 (1) 1
21 GK Anh Simon Royce 1 (1) 0 0 0 0 0 0 0 1 (1) 0
22 DF Anh Karleigh Osborne 41 (1) 1 1 0 4 0 4 0 50 (1) 1
24 DF Anh Stephen Wright 9 (2) 0 2 0 1 0 12 (2) 0
29 FW Anh Gary Alexander 37 (1) 9 0 0 4 1 5 2 46 (1) 12
31 GK Anh Simon Moore 9 (1) 0 1 0 1 0 11 (1) 0
32 DF Anh Leon Legge 27 (3) 3 1 0 3 0 6 0 37 (3) 3
34 MF Anh Jake Reeves 0 (1) 0 0 0 0 0 0 0 0 (1) 0
35 FW Anh Luke Hacker 0 (1) 0 0 0 0 0 0 0 0 (1) 0
Cầu thủ cho mượn đến trong mùa giải
18 MF Anh Nicholas Bignall 1 (5) 0 0 (1) 0 1 (6) 0
23 FW Anh Robbie Simpson 11 (16) 4 2 0 2 (1) 2 3 (1) 2 18 (18) 8
26 MF Philippines Adam Reed 8 (3) 0 1 0 9 (3) 0
27 MF Scotland Marc Laird 4 1 1 0 5 1
27 DF Scotland Robbie Neilson 15 0 1 0 16 0
28 MF Wales Owain Tudur Jones 4 (2) 0 0 0 4 (2) 0
30 FW Ghana Jeffrey Schlupp 6 (3) 6 1 0 7 (3) 6
33 DF Anh Nathan Byrne 4 (7) 0 0 0 4 (7) 0
41 GK Bắc Ireland Trevor Carson 1 0 0 0 1 0
41 GK Anh Alex McCarthy 3 0 3 0
51 GK Anh Ben Hamer 10 0 0 0 0 0 0 0 10 0
  • Cầu thủ được liệt kê in nghiêng rời câu lạc bộ giữa mùa giải.
  • Nguồn: Soccerbase

Cầu thủ ghi bàn[sửa | sửa mã nguồn]

Số áo Vị trí Quốc tịch Cầu thủ FL1 FAC FLC FLT Tổng
29 FW Anh Gary Alexander 9 0 1 2 12
10 FW Anh Charlie MacDonald 9 1 0 0 10
23 FW Anh Robbie Simpson 4 0 2 2 8
30 FW Ghana Jeffrey Schlupp 6 0 6
19 FW Anh Lewis Grabban 5 0 0 5
4 MF Jamaica Marcus Bean 3 0 1 0 4
32 DF Anh Leon Legge 3 0 0 0 3
11 MF Antigua và Barbuda Myles Weston 3 0 0 0 3
7 MF Anh Sam Saunders 2 0 0 1 3
2 MF Cộng hòa Ireland Kevin O'Connor 2 0 0 0 2
16 MF Anh Sam Wood 1 0 1 0 2
3 DF Anh Craig Woodman 1 0 1 0 2
27 MF Scotland Marc Laird 1 0 1
6 DF Hà Lan Pim Balkestein 1 0 0 0 1
20 MF Pháp Toumani Diagouraga 1 0 0 0 1
8 FW Anh Nicky Forster 1 0 0 0 1
22 DF Anh Karleigh Osborne 1 0 0 0 1
12 DF Cộng hòa Ireland Michael Spillane 1 0 0 0 1
Tổng 55 1 6 5 67
  • Cầu thủ được liệt kê in nghiêng rời câu lạc bộ giữa mùa giải.
  • Nguồn: Soccerbase

Thẻ phạt[sửa | sửa mã nguồn]

Số áo Vị trí Quốc tịch Cầu thủ FL1 FAC FLC FLT Tổng Điểm
Thẻ vàng Thẻ đỏ Thẻ vàng Thẻ đỏ Thẻ vàng Thẻ đỏ Thẻ vàng Thẻ đỏ Thẻ vàng Thẻ đỏ
4 MF Jamaica Marcus Bean 6 0 0 0 1 0 1 0 8 0 8
32 DF Anh Leon Legge 5 0 1 0 0 0 2 0 8 0 8
20 MF Pháp Toumani Diagouraga 2 0 1 0 0 0 2 1 5 1 8
22 DF Anh Karleigh Osborne 5 0 0 0 1 0 0 0 6 0 6
12 DF Cộng hòa Ireland Michael Spillane 5 0 0 0 0 0 0 0 5 0 5
3 DF Anh Craig Woodman 5 0 0 0 0 0 0 0 5 0 5
29 FW Anh Gary Alexander 3 0 0 0 0 0 2 0 5 0 5
6 DF Hà Lan Pim Balkestein 1 1 0 0 0 0 0 0 1 1 4
1 GK Anh Richard Lee 0 1 0 0 1 0 0 0 1 1 4
26 MF Philippines Adam Reed 2 0 1 0 3 0 3
16 MF Anh Sam Wood 2 0 0 0 0 0 1 0 3 0 3
7 MF Anh Sam Saunders 2 0 0 0 0 0 0 0 2 0 2
23 FW Anh Robbie Simpson 2 0 0 0 0 0 0 0 2 0 2
24 DF Anh Stephen Wright 1 0 0 0 1 0 2 0 2
10 FW Anh Charlie MacDonald 1 0 0 0 1 0 0 0 2 0 2
2 MF Cộng hòa Ireland Kevin O'Connor 1 0 0 0 0 0 1 0 2 0 2
11 MF Antigua và Barbuda Myles Weston 1 0 1 0 0 0 0 0 2 0 2
33 DF Anh Nathan Byrne 1 0 0 0 1 0 1
27 MF Scotland Marc Laird 1 0 0 0 1 0 1
27 DF Scotland Robbie Neilson 1 0 0 0 1 0 1
19 FW Anh Lewis Grabban 1 0 0 0 0 0 1 0 1
31 GK Anh Simon Moore 1 0 0 0 0 0 1 0 1
8 FW Anh Nicky Forster 1 0 0 0 0 0 0 0 1 0 1
51 GK Anh Ben Hamer 1 0 0 0 0 0 0 0 1 0 1
18 MF Anh Nicholas Bignall 0 0 1 0 1 0 1
Tổng 51 2 3 0 4 0 12 1 70 3 82
  • Cầu thủ được liệt kê in nghiêng rời câu lạc bộ giữa mùa giải.
  • Nguồn: ESPN FC

Quản lý[sửa | sửa mã nguồn]

Tên Quốc tịch Từ Đến Mọi đấu trường Giải quốc nội
P W D L W % P W D L W %
Andy Scott Anh 11 tháng 8 năm 2012 19 tháng 5 năm 2013 &000000000000003800000038 &000000000000001600000016 &00000000000000070000007 &000000000000001500000015 0&000000000000004210999942,11 &000000000000002700000027 &00000000000000090000009 &00000000000000050000005 &000000000000001300000013 0&000000000000003332999933,33
Nicky Forster Anh 3 tháng 2 năm 2011 7 tháng 5 năm 2011 &000000000000002100000021 &00000000000000090000009 &00000000000000050000005 &00000000000000070000007 0&000000000000004285999942,86 &000000000000001900000019 &00000000000000080000008 &00000000000000050000005 &00000000000000060000006 0&000000000000004210999942,11

Tóm tắt[sửa | sửa mã nguồn]

Số trận thi đấu 59 (46 League One, 2 Cúp FA, 4 League Cup, 7 Football League Trophy)
Số trận thắng 21 (17 League One, 0 Cúp FA, 2 League Cup, 2 Football League Trophy)
Số trận hòa 17 (10 League One, 1 Cúp FA, 2 League Cup, 4 Football League Trophy)
Số trận thua 21 (19 League One, 1 Cúp FA, 0 League Cup, 1 Football League Trophy)
Số bàn thắng 67 (55 League One, 1 Cúp FA, 6 League Cup, 5 Football League Trophy)
Số bàn thua 72 (62 League One, 2 Cúp FA, 4 League Cup, 4 Football League Trophy)
Số trận sạch lưới 13 (10 League One, 0 Cúp FA, 0 League Cup, 3 Football League Trophy)
Trận thắng giải quốc nội đậm nhất 3-0 với Tranmere Rovers, 16 tháng 10 năm 2010
Trận thua giải quốc nội đậm nhất 3-0 on two occasions
Số lần ra sân nhiều nhất 53, Kevin O'Connor (41 League One, 2 Cúp FA, 4 League Cup, 6 Football League Trophy)
Vua phá lưới (giải quốc nội) 9, Gary Alexander, Charlie MacDonald
Vua phá lưới (mọi đấu trường) 12, Gary Alexander

Chuyển nhượng và cho mượn[sửa | sửa mã nguồn]

Cầu thủ chuyển nhượng đến
Ngày Vị trí Tên Câu lạc bộ trước Mức phí Tham khảo
1 tháng 7 năm 2010 FW Anh Nicky Forster Không có Tự do [1]
1 tháng 7 năm 2010 FW Anh Kirk Hudson Anh Aldershot Town Không tiết lộ [2]
1 tháng 7 năm 2010 GK Anh Richard Lee Anh Watford Tự do [3]
1 tháng 7 năm 2010 GK Anh Simon Royce Anh Gillingham Tự do [4]
1 tháng 7 năm 2010 DF Anh Craig Woodman Anh Wycombe Wanderers Không tiết lộ [5]
2 tháng 7 năm 2010 DF Cộng hòa Ireland Michael Spillane Anh Norwich City Không tiết lộ [6]
5 tháng 7 năm 2010 DF Scotland David McCracken Anh Milton Keynes Dons Không tiết lộ [7]
16 tháng 7 năm 2010 MF Pháp Toumani Diagouraga Anh Peterborough United Không tiết lộ [8]
5 tháng 8 năm 2010 FW Anh Gary Alexander Anh Millwall Không tiết lộ [9]
5 tháng 8 năm 2010 DF Hà Lan Pim Balkestein Anh Ipswich Town Không tiết lộ [10]
19 tháng 8 năm 2010 MF Wales Nicky Adams Anh Leicester City Không tiết lộ [11]
29 tháng 10 năm 2010 DF Anh Stephen Wright Không có Tự do [12]
25 tháng 1 năm 2011 FW Anh Lewis Grabban Anh Millwall Tự do [13]
Cầu thủs loaned in
Từ ngày Vị trí Tên Từ Đến ngày Tham khảo
6 tháng 8 năm 2010 FW Anh Robbie Simpson Anh Huddersfield Town Kết thúc mùa giải [14]
12 tháng 8 năm 2010 GK Anh Alex McCarthy Anh Reading 31 tháng 8 năm 2010 [15]
31 tháng 8 năm 2010 GK Anh Ben Hamer Anh Reading 5 tháng 1 năm 2011 [16]
8 tháng 10 năm 2010 FW Anh Lewis Grabban Anh Millwall 8 tháng 11 năm 2010 [17]
25 tháng 11 năm 2010 FW Anh Rowan Vine Anh Queens Park Rangers 5 tháng 1 năm 2011 [18]
4 tháng 1 năm 2011 MF Scotland Marc Laird Anh Millwall 30 tháng 1 năm 2011 [19]
21 tháng 1 năm 2011 MF Wales Owain Tudur Jones Anh Norwich City 27 tháng 4 năm 2011 [20]
31 tháng 1 năm 2011 FW Anh Nicholas Bignall Anh Reading 20 tháng 4 năm 2011 [21]
16 tháng 2 năm 2011 DF Scotland Robbie Neilson Anh Leicester City Kết thúc mùa giải [22]
21 tháng 2 năm 2011 DF Anh Nathan Byrne Anh Tottenham Hotspur Kết thúc mùa giải [23]
21 tháng 2 năm 2011 MF Philippines Adam Reed Anh Sunderland Kết thúc mùa giải [24]
14 tháng 3 năm 2011 FW Ghana Jeffrey Schlupp Anh Leicester City Kết thúc mùa giải [25]
24 tháng 3 năm 2011 GK Bắc Ireland Trevor Carson Anh Sunderland 20 tháng 4 năm 2011 [26]
24 tháng 3 năm 2011 FW Bắc Ireland Jonathan Cosgrove Anh Fulham n/a [27]
Cầu thủ chuyển nhượng đi
Ngày Vị trí Tên Câu lạc bộ đến Mức phí Tham khảo
1 tháng 7 năm 2010 GK Anh Nikki Bull Anh Wycombe Wanderers Tự do [28]
1 tháng 7 năm 2010 DF Anh Ryan Dickson Anh Southampton £125.000 [29]
1 tháng 7 năm 2010 DF Anh Danny Foster Anh Wycombe Wanderers Tự do [30]
1 tháng 7 năm 2010 FW Anh Ben Strevens Anh Wycombe Wanderers Tự do [31]
1 tháng 7 năm 2010 MF Jamaica Cleveland Taylor Scotland St Johnstone Tự do [32]
23 tháng 7 năm 2010 DF Cộng hòa Ireland Alan Bennett Anh Wycombe Wanderers Tự do [33]
1 tháng 1 năm 2011 MF Wales Nicky Adams Anh Rochdale Không tiết lộ [34]
Cầu thủs loaned out
Từ ngày Vị trí Tên To Đến ngày Tham khảo
31 tháng 8 năm 2010 DF Anh Chris Bush Anh Woking 20 tháng 9 năm 2010 [35]
21 tháng 9 năm 2010 DF Anh Chris Bush Anh AFC Wimbledon 10 tháng 1 năm 2011 [36]
23 tháng 9 năm 2010 MF Tây Ban Nha Pelayo Gomez Pico Anh St Albans City 24 tháng 1 năm 2011 [37]
1 tháng 10 năm 2010 DF Bắc Ireland Ryan Blake Anh Woking n/a [38]
1 tháng 10 năm 2010 FW Bắc Ireland Kyle Vassell Anh Woking n/a [38]
9 tháng 10 năm 2010 GK Anh Simon Moore Anh Basingstoke Town 5 tháng 1 năm 2011 [39]
14 tháng 10 năm 2010 MF Wales Nicky Adams Anh Rochdale 1 tháng 1 năm 2011 [40]
1 tháng 1 năm 2010 FW Anh Kirk Hudson Anh AFC Wimbledon Kết thúc mùa giải [41]
1 tháng 1 năm 2010 MF Anh David Hunt Anh Crawley Town Kết thúc mùa giải [42]
10 tháng 1 năm 2011 DF Bắc Ireland Ryan Blake Anh Ebbsfleet United Kết thúc mùa giải [43]
18 tháng 1 năm 2011 DF Scotland David McCracken Anh Bristol Rovers Kết thúc mùa giải [44]
tháng 2 năm 2011 MF Anh Jake Reeves Anh St Albans City n/a [45]
tháng 2 năm 2011 FW Bắc Ireland Kyle Vassell Anh St Albans City n/a [46]
22 tháng 3 năm 2011 DF Anh Chris Bush Anh Thurrock n/a [47]
Cầu thủ giải phóng hợp đồng
Ngày Vị trí Tên Câu lạc bộ đến Ngày gia nhập Tham khảo
24 tháng 1 năm 2011 FW Guyana Carl Cort Hoa Kỳ Tampa Bay Rowdies 10 tháng 8 năm 2012 [48]
22 tháng 6 năm 2011 DF Scotland David McCracken Scotland St Johnstone 1 tháng 7 năm 2011 [49]
30 tháng 6 năm 2011 DF Anh Chris Bush Anh AFC Wimbledon 1 tháng 7 năm 2011 [50]
30 tháng 6 năm 2011 MF Anh David Hunt Anh Crawley Town 1 tháng 7 năm 2011 [51]
30 tháng 6 năm 2011 FW Anh Lewis Grabban Anh Rotherham United 4 tháng 7 năm 2011 [52]
30 tháng 6 năm 2011 FW Bắc Ireland Kyle Vassell Anh St Albans City 12 tháng 10 năm 2011 [53]
30 tháng 6 năm 2011 DF Anh Stephen Wright Anh Hartlepool United 2 tháng 9 năm 2011 [51]

Trang phục[sửa | sửa mã nguồn]

Thiết kế trang phục mùa giải 2010-11 của Brentford được các cổ động viên lựa chọn và phát hành vào ngày 9 tháng 7 năm 2010.[54][55]

Nhà cung cấp: Puma
Nhà tài trợ: Hertings (sân nhà), Bathwise (sân khách & thứ ba)

Sân nhà
Sân khách
Thứ ba

Nguồn: brentfordfc.co.uk

Thủ môn
Thủ môn

Nguồn: brentfordfc.co.uk

Giải thưởng[sửa | sửa mã nguồn]

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ “Brentford | News | Latest News | Latest News | BEES SIGN FORSTER”. 18 tháng 6 năm 2010. Bản gốc lưu trữ 14 tháng 2 năm 2018. Truy cập 26 tháng 3 năm 2017.
  2. ^ “Kirk Hudson Signs”. 28 tháng 6 năm 2010.[liên kết hỏng]
  3. ^ “Brentford | News | Latest News | Latest News | LEES NUMBER ONE”. 1 tháng 6 năm 2010. Bản gốc lưu trữ 14 tháng 2 năm 2018. Truy cập 26 tháng 3 năm 2017.
  4. ^ “Brentford | News | Latest News | Latest News | BEES SIGN GOALKEEPING COACH”. 4 tháng 6 năm 2010. Bản gốc lưu trữ 14 tháng 2 năm 2018. Truy cập 26 tháng 3 năm 2017.
  5. ^ “Craig Woodman Signs”. 30 tháng 6 năm 2010.[liên kết hỏng]
  6. ^ “Michael Spillane Signs On”. 2 tháng 7 năm 2010.[liên kết hỏng]
  7. ^ “Brentford | News | Latest News | Latest News | McCRACKEN MAKES IT SEVEN”. 2 tháng 7 năm 2010. Bản gốc lưu trữ 14 tháng 2 năm 2018. Truy cập 26 tháng 3 năm 2017.
  8. ^ “Brentford | News | Latest News | Latest News | TOUMANI RETURNS”. brentfordfc.co.uk. Bản gốc lưu trữ 14 tháng 2 năm 2018. Truy cập 13 tháng 2 năm 2018.
  9. ^ “Brentford | News | Latest News | Latest News | BEES LAND STRIKER”. brentfordfc.co.uk. Bản gốc lưu trữ 14 tháng 2 năm 2018. Truy cập 13 tháng 2 năm 2018.
  10. ^ “Brentford | News | Latest News | Latest News | BEES WELCOME BACK PIM”. brentfordfc.co.uk. Bản gốc lưu trữ 14 tháng 2 năm 2018. Truy cập 13 tháng 2 năm 2018.
  11. ^ “Bees Sign Midfielder”. 19 tháng 8 năm 2010.[liên kết hỏng]
  12. ^ “Bees Sign Defender”. 29 tháng 10 năm 2010.[liên kết hỏng]
  13. ^ “Lewis Returns”. 24 tháng 1 năm 2011.[liên kết hỏng]
  14. ^ Lỗi chú thích: Thẻ <ref> sai; không có nội dung trong thẻ ref có tên Simpson
  15. ^ “Brentford | News | Latest News | Latest News | BEES TAKE INTERNATIONAL LOANEE”. brentfordfc.co.uk. Bản gốc lưu trữ 14 tháng 2 năm 2018. Truy cập 13 tháng 2 năm 2018.
  16. ^ “Brentford | News | Latest News | Latest News | HAMER REJOINS THE BEES”. brentfordfc.co.uk. Bản gốc lưu trữ 14 tháng 2 năm 2018. Truy cập 13 tháng 2 năm 2018.
  17. ^ “Grabban Signs”. 8 tháng 10 năm 2010.[liên kết hỏng]
  18. ^ “Bees Sign Loan Striker”. 25 tháng 11 năm 2010.[liên kết hỏng]
  19. ^ “Bees Sign Midfielder”. 5 tháng 1 năm 2011.[liên kết hỏng]
  20. ^ “Bees Sign Loanee”. 21 tháng 1 năm 2011.[liên kết hỏng]
  21. ^ “Bees Complete Late Loan Deal”. 31 tháng 1 năm 2011.[liên kết hỏng]
  22. ^ “Bees Sign International”. 17 tháng 2 năm 2011.[liên kết hỏng]
  23. ^ “Bees Land Another Premiership Loanee”. 21 tháng 2 năm 2011.[liên kết hỏng]
  24. ^ “Bees Sign Rokerite”. 21 tháng 2 năm 2011.[liên kết hỏng]
  25. ^ “Bees Sign Striker”. 14 tháng 3 năm 2011.[liên kết hỏng]
  26. ^ “Bees Sign Keeper”. 24 tháng 3 năm 2011.[liên kết hỏng]
  27. ^ “List of Temporary Transfers of Players under Written Contract Between 01/03/2011 and 31/03/2011” (PDF). The FA. tr. 13. Bản gốc (PDF) lưu trữ 15 tháng 8 năm 2011. Truy cập 1 tháng 2 năm 2018.
  28. ^ “Brentford | News | Latest News | Latest News | NIKKI BULL DEPARTS”. 26 tháng 5 năm 2010. Bản gốc lưu trữ 14 tháng 2 năm 2018. Truy cập 24 tháng 3 năm 2017.
  29. ^ Lỗi chú thích: Thẻ <ref> sai; không có nội dung trong thẻ ref có tên Dickson
  30. ^ “Brentford | News | Latest News | Latest News | DANNY DEPARTS”. brentfordfc.co.uk. Bản gốc lưu trữ 14 tháng 2 năm 2018. Truy cập 13 tháng 2 năm 2018.
  31. ^ “Brentford | News | Latest News | Latest News | STREVENS JOINS WYCOMBE”. brentfordfc.co.uk. Bản gốc lưu trữ 14 tháng 2 năm 2018. Truy cập 13 tháng 2 năm 2018.
  32. ^ “Brentford | News | Latest News | Latest News | CLEVELAND TAYLOR DEPARTS”. brentfordfc.co.uk. Bản gốc lưu trữ 14 tháng 2 năm 2018. Truy cập 13 tháng 2 năm 2018.
  33. ^ “Brentford | News | Latest News | Latest News | BENNETT DEPARTS”. 23 tháng 7 năm 2010. Bản gốc lưu trữ 14 tháng 2 năm 2018. Truy cập 26 tháng 3 năm 2017.
  34. ^ “Adams Signs”. 1 tháng 1 năm 2011. Bản gốc lưu trữ 8 tháng 5 năm 2018. Truy cập 5 tháng 1 năm 2011.
  35. ^ GetWestLondon. “Woking sign Brentford defender”. getwestlondon. Truy cập 26 tháng 3 năm 2017.
  36. ^ “Premier and Football League transfers”. www.11v11.com. Truy cập 26 tháng 3 năm 2017.
  37. ^ “Brentford Youngster Joins”. 16 tháng 10 năm 2010. Bản gốc lưu trữ 16 tháng 10 năm 2010. Truy cập 13 tháng 2 năm 2018.
  38. ^ a b “Two Players Sign From Brentford”. Woking FC Official Site (bằng tiếng Anh). Truy cập 26 tháng 3 năm 2017.
  39. ^ “Simon Extends Deal”. 9 tháng 10 năm 2010.[liên kết hỏng]
  40. ^ “Nicky goes on loan”. 14 tháng 10 năm 2010.[liên kết hỏng]
  41. ^ “Hudson Out On Loan”. 31 tháng 12 năm 2010.[liên kết hỏng]
  42. ^ “Hunt Makes Crawley Switch”. 30 tháng 12 năm 2010.[liên kết hỏng]
  43. ^ “Blake goes on loan”. 10 tháng 1 năm 2011.[liên kết hỏng]
  44. ^ “Defender On The Move”. 18 tháng 1 năm 2011.[liên kết hỏng]
  45. ^ 12-feb-.html “Saintsnet - St Albans City F.C. Official | Match Preview” Kiểm tra giá trị |url= (trợ giúp). Lưu trữ bản gốc ngày 8 tháng 11 năm 2014. Truy cập 26 tháng 3 năm 2017.
  46. ^ Ronayne, James. “Another bore draw for Saints”. Herts Advertiser (bằng tiếng Anh). Truy cập 26 tháng 3 năm 2017.[liên kết hỏng]
  47. ^ Murtagh, Jacob. “Brentford defender makes non-league switch”. getwestlondon. Truy cập 26 tháng 3 năm 2017.
  48. ^ “Carl Bows Out”. 24 tháng 1 năm 2011.[liên kết hỏng]
  49. ^ “Brentford | News | Latest News | Latest News | DEFENDER DEPARTS”. brentfordfc.co.uk. Bản gốc lưu trữ 14 tháng 2 năm 2018. Truy cập 13 tháng 2 năm 2018.
  50. ^ “Brentford | News | Latest News | Latest News | CHRIS BUSH DEPARTS”. 28 tháng 6 năm 2011. Bản gốc lưu trữ 14 tháng 2 năm 2018. Truy cập 31 tháng 7 năm 2018.
  51. ^ a b “Brentford | News | Latest News | Latest News | PLAYERS CONTRACTS”. brentfordfc.co.uk. Bản gốc lưu trữ 14 tháng 2 năm 2018. Truy cập 13 tháng 2 năm 2018.
  52. ^ Murtagh, Jacob (14 tháng 6 năm 2011). “Former Millwall frontman shown Brentford exit”. getwestlondon. Truy cập 29 tháng 3 năm 2017.
  53. ^ “Dover Athletic complete signings of Agustin Battipiedi and Kyle Vassell”. Kent Online (bằng tiếng Anh). Truy cập 28 tháng 3 năm 2017.
  54. ^ “Brentford | News | Latest News | Latest News | BEES FANS CHOOSE THE 2010 KIT”. 23 tháng 11 năm 2009. Bản gốc lưu trữ 14 tháng 2 năm 2018. Truy cập 26 tháng 3 năm 2017.
  55. ^ “Brentford | News | Latest News | Latest News | NEW KIT LAUNCH”. 21 tháng 6 năm 2010. Bản gốc lưu trữ 14 tháng 2 năm 2018. Truy cập 26 tháng 3 năm 2017.
  56. ^ a b “Brentford | News | Latest News | Latest News | AWARDS PRESENTED AT BIG RED BALL”. brentfordfc.co.uk. Bản gốc lưu trữ 13 tháng 2 năm 2018. Truy cập 13 tháng 2 năm 2018.
  57. ^ “Brentford | News | Latest News | Latest News | SCOTT NAMED MANAGER OF THE MONTH”. brentfordfc.co.uk. Bản gốc lưu trữ 14 tháng 2 năm 2018. Truy cập 13 tháng 2 năm 2018.
  58. ^ “Brentford | News | Latest News | Latest News | BEES WIN FAMILY EXCELLENCE AWARD”. brentfordfc.co.uk. Bản gốc lưu trữ 14 tháng 2 năm 2018. Truy cập 13 tháng 2 năm 2018.

Bản mẫu:Bóng đá Anh mùa giải 2010-11