Brentford F.C. mùa giải 2019–20

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
(Đổi hướng từ Brentford F.C. mùa giải 2019-20)
Brentford
Mùa giải 2019-20
Chủ sở hữuMatthew Benham
Chủ tịch điều hànhCliff Crown
Huấn luyện viên trưởngThomas Frank
Sân vận độngGriffin Park
Championshipthứ 3
Cúp FAVòng Bốn
Cúp EFLVòng Một
Vua phá lướiGiải vô địch quốc gia: Ollie Watkins (24 bàn)
Cả mùa giải: Ollie Watkins (24 bàn)
← 2018-19
2020-21 →

Mùa giải 2019-20 là mùa giải thứ 130 của Brentford và mùa giải thứ 6 liên tiếp tại Championship.[1] Cùng với việc thi đấu ở Championship, câu lạc bộ cũng thi đấu ở Cúp FACúp EFL.

Mùa giải diễn ra trong giai đoạn từ ngày 1 tháng 7 năm 2019 đến ngày 22 tháng 7 năm 2020.

Chuyển nhượng[sửa | sửa mã nguồn]

Chuyển nhượng đến[sửa | sửa mã nguồn]

Ngày Vị trí Quốc tịch Tên Từ Mức phí Tham khảo
1 tháng 7 năm 2019 DM Đan Mạch Christian Nørgaard Ý Fiorentina Không tiết lộ [2]
1 tháng 7 năm 2019 CB Scotland Kane O'Connor Scotland Hibernian Chuyển nhượng tự do [3]
1 tháng 7 năm 2019 GK Wales Nathan Sheppard Wales Swansea City Chuyển nhượng tự do [4]
2 tháng 7 năm 2019 DM Pháp Julien Carré Anh Brighton & Hove Albion Chuyển nhượng tự do [5]
2 tháng 7 năm 2019 CB Anh Ethan Pinnock Anh Barnsley Không tiết lộ [6]
5 tháng 7 năm 2019 GK Tây Ban Nha David Raya Anh Blackburn Rovers Không tiết lộ [7]
8 tháng 7 năm 2019 CB Thụy Điển Pontus Jansson Anh Leeds United Không tiết lộ [8]
10 tháng 7 năm 2019 CM Đan Mạch Mathias Jensen Tây Ban Nha Celta Vigo Không tiết lộ [9]
12 tháng 7 năm 2019 AM Anh Arthur Read Anh Luton Town Đền bù [10]
19 tháng 7 năm 2019 MF Wales Joe Adams Anh Bury Không tiết lộ [11]
31 tháng 7 năm 2019 AM Ecuador Joel Valencia Ba Lan Piast Gliwice Không tiết lộ [12]
5 tháng 8 năm 2019 RM Pháp Bryan Mbeumo Pháp Troyes AC Không tiết lộ [13]
5 tháng 8 năm 2019 CM Anh Dru Yearwood Anh Southend United Không tiết lộ [14]
6 tháng 8 năm 2019 RB Đan Mạch Mads Roerslev Đan Mạch Copenhagen Không tiết lộ [15]
8 tháng 8 năm 2019 LB Anh Dominic Thompson Anh Arsenal Phí danh nghĩa [16]
22 tháng 8 năm 2019 CF Hy Lạp Nikos Karelis Bỉ KRC Genk Chuyển nhượng tự do [17]
2 tháng 9 năm 2019 DF Pháp Aubrel Koutismouka Pháp Quevilly-Rouen Chuyển nhượng tự do [18]
1 tháng 1 năm 2020 CF Thổ Nhĩ Kỳ Halil Dervişoğlu Hà Lan Sparta Rotterdam Không tiết lộ [19]
16 tháng 1 năm 2020 CM Anh Paris Maghoma Anh Tottenham Hotspur Không tiết lộ [20]
29 tháng 1 năm 2020 CF Scotland Aaron Pressley Anh Aston Villa Không tiết lộ [21]
31 tháng 1 năm 2020 CM Grenada Shandon Baptiste Anh Oxford United Không tiết lộ [22]
31 tháng 1 năm 2020 LW Anh Tariqe Fosu Anh Oxford United Không tiết lộ [23]

Cho mượn đến[sửa | sửa mã nguồn]

Từ ngày Vị trí Quốc tịch Tên Từ Đến ngày Tham khảo
1 tháng 7 năm 2019 RM Đan Mạch Christian Tue Jensen Đan Mạch FC Midtjylland 30 tháng 6 năm 2020 [24]
1 tháng 7 năm 2019 CB Đan Mạch Japhet Sery Larsen Đan Mạch FC Midtjylland 30 tháng 6 năm 2020 [25]

Cho mượn đi[sửa | sửa mã nguồn]

Từ ngày Vị trí Quốc tịch Tên Đến Đến ngày Tham khảo
29 tháng 7 năm 2019 CF Đan Mạch Justin Shaibu Anh Boreham Wood 30 tháng 6 năm 2020 [26]
1 tháng 8 năm 2019 CM Cộng hòa Ireland Canice Carroll Anh Carlisle United 31 tháng 1 năm 2020 [27][28]
2 tháng 9 năm 2019 GK Anh Ellery Balcombe Đan Mạch Viborg 20 tháng 1 năm 2020 [29]
2 tháng 9 năm 2019 CM Anh Reece Cole Scotland Partick Thistle 31 tháng 12 năm 2019 [30]
2 tháng 9 năm 2019 CF Phần Lan Marcus Forss Anh AFC Wimbledon 30 tháng 6 năm 2020 [31]
2 tháng 9 năm 2019 LW Đan Mạch Emiliano Marcondes Đan Mạch FC Midtjylland 31 tháng 12 năm 2019 [32]
25 tháng 10 năm 2019 LW Anh Jaden Brissett Anh Maidenhead United 25 tháng 11 năm 2019 [33]
23 tháng 11 năm 2019 MF Anh Jayden Onen Anh Bromley 23 tháng 12 năm 2019 [34]
9 tháng 1 năm 2020 CB Đan Mạch Mads Bech Sørensen Anh AFC Wimbledon 30 tháng 6 năm 2020 [35]
20 tháng 2 năm 2020 GK Iceland Patrik Gunnarsson Anh Southend United 15 tháng 3 năm 2020 [36]

Chuyển nhượng đi[sửa | sửa mã nguồn]

Ngày Vị trí Quốc tịch Tên Đến Mức phí Tham khảo
1 tháng 7 năm 2019 GK Anh Daniel Bentley Anh Bristol City Không tiết lộ [37]
1 tháng 7 năm 2019 DF Pháp Yoann Barbet Anh Queens Park Rangers Chuyển nhượng tự do [38]
1 tháng 7 năm 2019 GK Cộng hòa Ireland Jack Bonham Anh Gillingham Chuyển nhượng tự do [39]
7 tháng 7 năm 2019 MF Anh Josh McEachran Anh Birmingham City Chuyển nhượng tự do [40][41]
7 tháng 7 năm 2019 MF Scotland Lewis Macleod Anh Wigan Athletic Chuyển nhượng tự do [42]
7 tháng 7 năm 2019 DF Anh Moses Odubajo Anh Sheffield Wednesday Chuyển nhượng tự do [43]
11 tháng 7 năm 2019 SS Thụy Điển Henrik Johansson Thụy Điển Trelleborg Chuyển nhượng tự do [44]
11 tháng 7 năm 2019 CB Anh Ezri Konsa Anh Aston Villa £12.000.000 [45]
27 tháng 7 năm 2019 AM Saint Kitts và Nevis Romaine Sawyers Anh West Bromwich Albion £3.000.000 [46]
30 tháng 7 năm 2019 LM Scotland Theo Archibald Anh Macclesfield Town Chuyển nhượng tự do [47]
5 tháng 8 năm 2019 CF Pháp Neal Maupay Anh Brighton & Hove Albion Không tiết lộ [48]
20 tháng 8 năm 2019 CM Iceland Kolbeinn Finnsson Đức Borussia Dortmund II Không tiết lộ [49]
29 tháng 8 năm 2019 LW Cộng hòa Ireland Chiedozie Ogbene Anh Rotherham United Không tiết lộ [50]
5 tháng 1 năm 2020 FW Anh Joe Hardy Anh Liverpool Không tiết lộ [51]
24 tháng 1 năm 2020 CM Scotland Ali Coote Cộng hòa Ireland Waterford Không tiết lộ [52]
31 tháng 1 năm 2020 CM Cộng hòa Ireland Canice Carroll Anh Stevenage Không tiết lộ [28]
31 tháng 1 năm 2020 RB Anh Josh Clarke Free agent Thỏa thuận đôi bên [53]
31 tháng 1 năm 2020 LB Cộng hòa Ireland Tom Field Scotland Dundee Không tiết lộ [54]

Kết quả giao hữu và trước mùa giải[sửa | sửa mã nguồn]

Các giải đấu[sửa | sửa mã nguồn]

Championship[sửa | sửa mã nguồn]

Bảng xếp hạng[sửa | sửa mã nguồn]

Bản mẫu:Bảng xếp hạng EFL Championship 2019-20

Tóm tắt kết quả[sửa | sửa mã nguồn]

Tổng thể Sân nhà Sân khách
ST T H B BT BB HS Đ T H B BT BB HS T H B BT BB HS
43 23 9 11 78 35  +43 78 13 5 3 42 16  +26 10 4 8 36 19  +17

Kết quả theo vòng đấu[sửa | sửa mã nguồn]

Vòng12345678910111213141516171819202122232425262728293031323334353637383940414243
SânHAHAAHAHAHAHAAHAHAHAHHAHAAHAHAHHAHAAHAHAHHA
Kết quảLWDLLWLDWDLWWWLWWLWLWWDWLWWDLWWDDDLDWWWWWWW
Thứ hạng2114121619141817141517131212139887974634334555444554433333
Cập nhật tới (các) trận đấu được diễn ra vào ngày 11 tháng 7 năm 2020. Nguồn: Soccerbase
A = Khách; H = Nhà; W = Thắng; D = Hòa; L = Thua

Trận đấu[sửa | sửa mã nguồn]

Cúp FA[sửa | sửa mã nguồn]

Cúp EFL[sửa | sửa mã nguồn]

Đội hình đội một[sửa | sửa mã nguồn]

Tuổi của cầu thủ tính đến ngày bắt đầu của mùa giải 2019-20.
# Tên Quốc tịch Vị trí Ngày sinh (tuổi) Kí hợp đồng từ Năm kí hợp đồng Năm hết hợp đồng Ghi chú
Thủ môn
1 David Raya Tây Ban Nha GK (1995-09-15)15 tháng 9, 1995 (23 tuổi) Blackburn Rovers 2019 2023
13 Patrik Gunnarsson Iceland GK (2000-11-15)15 tháng 11, 2000 (18 tuổi) Breiðablik 2018 2023 Cho mượn đến Southend United
25 Ellery Balcombe Anh GK (1999-10-15)15 tháng 10, 1999 (19 tuổi) Học viện 2016 2022 Cho mượn đến Viborg FF
28 Luke Daniels Anh GK (1988-01-05)5 tháng 1, 1988 (31 tuổi) Scunthorpe United 2017 2021
41 Nathan Shepperd Wales GK (2000-10-09)9 tháng 10, 2000 (18 tuổi) Swansea City 2019 2020
Hậu vệ
2 Dominic Thompson Anh LB (2000-07-26)26 tháng 7, 2000 (19 tuổi) Arsenal 2019 2022
3 Rico Henry Anh LB (1997-07-08)8 tháng 7, 1997 (22 tuổi) Walsall 2016 2023
5 Ethan Pinnock Anh CB (1993-05-29)29 tháng 5, 1993 (26 tuổi) Barnsley 2019 2022
18 Pontus Jansson Thụy Điển CB (1991-02-13)13 tháng 2, 1991 (28 tuổi) Leeds United 2019 2022
22 Henrik Dalsgaard Đan Mạch RB (1989-07-27)27 tháng 7, 1989 (30 tuổi) Zulte Waregem 2017 2020
23 Julian Jeanvier Guinée CB (1992-03-31)31 tháng 3, 1992 (27 tuổi) Reims 2018 2022
29 Mads Bech Sørensen Đan Mạch CB (1999-01-07)7 tháng 1, 1999 (20 tuổi) AC Horsens 2017 2023 Cho mượn đến AFC Wimbledon
32 Luka Racic Đan Mạch CB (1999-05-08)8 tháng 5, 1999 (20 tuổi) FC Copenhagen 2018 2020
35 Mads Roerslev Đan Mạch RB (1999-06-24)24 tháng 6, 1999 (20 tuổi) FC Copenhagen 2019 2024
39 Japhet Sery Larsen Đan Mạch CB (2000-04-10)10 tháng 4, 2000 (19 tuổi) FC Midtjylland 2019 2020 Mượn từ FC Midtjylland
40 Kane O'Connor Scotland CB (2001-01-17)17 tháng 1, 2001 (18 tuổi) Hibernian 2019 2021
Tiền vệ
4 Dru Yearwood Anh CM (2000-02-17)17 tháng 2, 2000 (19 tuổi) Southend United 2019 2023
6 Christian Nørgaard Đan Mạch DM (1994-03-10)10 tháng 3, 1994 (25 tuổi) Fiorentina 2019 2023
8 Mathias Jensen Đan Mạch CM (1996-01-01)1 tháng 1, 1996 (23 tuổi) Celta 2019 2023
12 Kamohelo Mokotjo Cộng hòa Nam Phi DM (1991-03-11)11 tháng 3, 1991 (28 tuổi) FC Twente 2017 2020
14 Josh Dasilva Anh AM / W (1998-10-23)23 tháng 10, 1998 (20 tuổi) Arsenal 2018 2022
17 Emiliano Marcondes Đan Mạch AM / FW / LW (1995-03-09)9 tháng 3, 1995 (24 tuổi) Nordsjælland 2018 2021 Cho mượn đến FC Midtjylland
26 Shandon Baptiste Grenada CM (1998-04-08)8 tháng 4, 1998 (21 tuổi) Oxford United 2020 2024
31 Jan Žambůrek Cộng hòa Séc CM (2001-02-13)13 tháng 2, 2001 (18 tuổi) Slavia Prague 2018 2023
33 Fredrik Hammar Thụy Điển CM (2001-02-26)26 tháng 2, 2001 (18 tuổi) Akropolis IF 2019 2020
34 Jaakko Oksanen Phần Lan CM (2000-11-07)7 tháng 11, 2000 (18 tuổi) HJK Helsinki 2018 2022
37 Arthur Read Anh CM (1999-11-03)3 tháng 11, 1999 (19 tuổi) Luton Town 2019 2020
Tiền đạo
7 Sergi Canós Tây Ban Nha W (1997-02-02)2 tháng 2, 1997 (22 tuổi) Norwich City 2017 2021
9 Nikos Karelis Hy Lạp FW (1992-02-24)24 tháng 2, 1992 (27 tuổi) Unattached 2019 2020
10 Saïd Benrahma Algérie RW (1995-08-10)10 tháng 8, 1995 (23 tuổi) OGC Nice 2018 2022
11 Ollie Watkins Anh FW (1995-12-30)30 tháng 12, 1995 (23 tuổi) Exeter City 2017 2023
15 Marcus Forss Phần Lan FW (1999-06-18)18 tháng 6, 1999 (20 tuổi) West Bromwich Albion 2017 2023 Cho mượn đến AFC Wimbledon
16 Joel Valencia Colombia W (1994-11-16)16 tháng 11, 1994 (24 tuổi) Piast Gliwice 2019 2023
19 Bryan Mbeumo Pháp W (1999-08-07)7 tháng 8, 1999 (19 tuổi) Troyes 2019 2024
21 Halil Dervişoğlu Thổ Nhĩ Kỳ FW (1999-12-08)8 tháng 12, 1999 (19 tuổi) Sparta Rotterdam 2020 2024
24 Tariqe Fosu Anh LW (1995-11-05)5 tháng 11, 1995 (23 tuổi) Oxford United 2020 2023
27 Justin Shaibu Đan Mạch FW (1997-10-28)28 tháng 10, 1997 (21 tuổi) HB Køge 2016 2020 Cho mượn đến Boreham Wood
36 Gustav Mogensen Đan Mạch FW (2001-04-19)19 tháng 4, 2001 (18 tuổi) AGF Aarhus 2019 2022
38 Joe Adams Wales W (2001-02-13)13 tháng 2, 2001 (18 tuổi) Bury 2019 2022
Cầu thủ rời câu lạc bộ giữa mùa giải
9 Neal Maupay Pháp FW (1996-08-14)14 tháng 8, 1996 (22 tuổi) Saint-Étienne 2017 2021 Chuyển đến Brighton & Hove Albion
20 Josh Clarke Anh RB / RW (1994-07-05)5 tháng 7, 1994 (25 tuổi) Học viện 2013 2020 Giải phóng hợp đồng
24 Chiedozie Ogbene Cộng hòa Ireland W (1997-05-01)1 tháng 5, 1997 (22 tuổi) Limerick 2018 2021 Chuyển đến Rotherham United
30 Tom Field Cộng hòa Ireland LB (1997-03-14)14 tháng 3, 1997 (22 tuổi) Học viện 2015 2020 Chuyển đến Dundee

Thống kê[sửa | sửa mã nguồn]

Số trận và bàn thắng[sửa | sửa mã nguồn]

Tính đến trận đấu diễn ra ngày 11 tháng 7 năm 2020. Số trận ra sân từ dự bị nằm trong ngoặc đơn.
Số áo Vị trí Quốc tịch Tên League Cúp FA League Cup Tổng
Số trận Bàn thắng Số trận Bàn thắng Số trận Bàn thắng Số trận Bàn thắng
1 GK Tây Ban Nha David Raya 43 0 0 0 0 0 43 0
2 DF Anh Dominic Thompson 0 (2) 0 2 0 1 0 3 (2) 0
3 DF Anh Rico Henry 43 0 0 (1) 0 0 (1) 0 43 (2) 0
4 MF Anh Dru Yearwood 0 (2) 0 2 0 1 0 3 (2) 0
5 DF Anh Ethan Pinnock 31 (2) 2 1 0 0 0 32 (2) 2
6 MF Đan Mạch Christian Nørgaard 37 (2) 0 0 0 0 0 37 (2) 0
7 MF Tây Ban Nha Sergi Canós 11 0 0 0 0 0 11 0
8 MF Đan Mạch Mathias Jensen 28 (8) 1 0 0 0 (1) 0 28 (9) 1
9 FW Hy Lạp Nikos Karelis 1 (3) 0 0 0 1 (3) 0
10 MF Algérie Saïd Benrahma 35 (4) 17 0 0 0 0 35 (4) 17
11 FW Anh Ollie Watkins 43 24 0 0 0 (1) 0 43 (1) 24
12 MF Cộng hòa Nam Phi Kamohelo Mokotjo 14 (11) 1 1 0 0 0 15 (11) 1
14 MF Anh Josh Dasilva 32 (7) 9 0 (2) 0 0 0 32 (9) 9
15 FW Phần Lan Marcus Forss 0 (2) 0 0 0 1 1 1 (2) 1
16 MF Ecuador Joel Valencia 1 (17) 1 2 0 1 0 4 (17) 1
17 MF Đan Mạch Emiliano Marcondes 11 (11) 2 2 1 1 0 14 (11) 3
18 DF Thụy Điển Pontus Jansson 31 0 0 0 0 0 31 0
19 MF Pháp Bryan Mbeumo 33 (6) 15 0 (1) 0 1 0 34 (7) 15
20 DF Anh Josh Clarke 0 (1) 0 0 0 1 0 1 (1) 0
21 FW Thổ Nhĩ Kỳ Halil Dervişoğlu 0 (3) 0 2 0 2 (3) 0
22 DF Đan Mạch Henrik Dalsgaard 39 (1) 1 0 0 1 0 40 (1) 1
23 DF Guinée Julian Jeanvier 25 (1) 1 1 0 0 0 26 (1) 1
24 MF Anh Tariqe Fosu 2 (6) 1 2 (6) 1
26 MF Grenada Shandon Baptiste 3 (7) 0 3 (7) 0
28 GK Anh Luke Daniels 0 0 2 0 1 0 3 0
29 DF Đan Mạch Mads Bech Sørensen 0 (1) 0 1 0 0 0 1 (1) 0
31 MF Cộng hòa Séc Jan Žambůrek 1 (14) 0 2 0 1 0 4 (14) 0
32 DF Đan Mạch Luka Racic 3 (1) 1 2 0 1 0 6 (1) 1
33 MF Thụy Điển Fredrik Hammar 0 0 0 (1) 0 0 0 0 (1) 0
34 MF Phần Lan Jaakko Oksanen 0 (1) 0 0 (1) 0 0 0 0 (2) 0
35 DF Đan Mạch Mads Roerslev 5 (6) 0 2 0 0 0 7 (6) 0
  • Cầu thủ được liệt kê in nghiêng rời câu lạc bộ giữa mùa giải
  • Nguồn: Soccerbase

Cầu thủ ghi bàn[sửa | sửa mã nguồn]

Tính đến trận đấu diễn ra ngày 11 tháng 7 năm 2020.
Số áo Vị trí Quốc tịch Cầu thủ Lg. FAC FLC Tổng
11 FW Anh Ollie Watkins 24 0 0 24
10 MF Algérie Saïd Benrahma 17 0 0 17
19 MF Pháp Bryan Mbeumo 15 0 0 15
14 MF Anh Josh Dasilva 9 0 0 9
17 MF Đan Mạch Emiliano Marcondes 2 1 0 3
5 DF Anh Ethan Pinnock 2 0 0 2
22 DF Đan Mạch Henrik Dalsgaard 1 0 0 1
24 MF Anh Tariqe Fosu 1 0 0 1
23 DF Guinée Julian Jeanvier 1 0 0 1
8 MF Đan Mạch Mathias Jensen 1 0 0 1
12 MF Cộng hòa Nam Phi Kamohelo Mokotjo 1 0 0 1
32 DF Đan Mạch Luka Racic 1 0 0 1
16 MF Ecuador Joel Valencia 1 0 0 1
15 FW Phần Lan Marcus Forss 0 0 1 1
Đối thủ 2 0 0 2
Tổng 75 1 1 77
  • Cầu thủ được liệt kê in nghiêng rời câu lạc bộ giữa mùa giải
  • Nguồn: Soccerbase

Thẻ phạt[sửa | sửa mã nguồn]

Tính đến trận đấu diễn ra ngày 11 tháng 7 năm 2020.
Số áo Vị trí Quốc tịch Cầu thủ FLCh. FAC FLCu. Tổng Điểm
Thẻ vàng Thẻ đỏ Thẻ vàng Thẻ đỏ Thẻ vàng Thẻ đỏ Thẻ vàng Thẻ đỏ
6 MF Đan Mạch Christian Nørgaard 8 0 0 0 0 0 8 0 8
3 DF Anh Rico Henry 5 0 0 0 0 0 5 0 5
23 DF Guinée Julian Jeanvier 2 1 0 0 0 0 2 1 5
10 MF Algérie Saïd Benrahma 4 0 0 0 0 0 4 0 4
22 DF Đan Mạch Henrik Dalsgaard 4 0 0 0 0 0 4 0 4
18 DF Thụy Điển Pontus Jansson 4 0 0 0 0 0 4 0 4
7 MF Tây Ban Nha Sergi Canós 3 0 0 0 0 0 3 0 3
19 MF Pháp Bryan Mbeumo 3 0 0 0 0 0 3 0 3
11 FW Anh Ollie Watkins 3 0 0 0 0 0 3 0 3
14 MF Anh Josh Dasilva 2 0 0 0 0 0 2 0 2
8 MF Đan Mạch Mathias Jensen 2 0 0 0 0 0 2 0 2
17 MF Đan Mạch Emiliano Marcondes 2 0 0 0 0 0 2 0 2
26 MF Grenada Shandon Baptiste 1 0 1 0 1
21 FW Thổ Nhĩ Kỳ Halil Dervişoğlu 1 0 0 0 1 0 1
5 DF Anh Ethan Pinnock 1 0 0 0 0 0 1 0 1
35 DF Đan Mạch Mads Roerslev 1 0 0 0 0 0 1 0 1
4 MF Anh Dru Yearwood 1 0 0 0 0 0 1 0 1
28 GK Anh Luke Daniels 0 0 1 0 0 0 1 0 1
2 DF Anh Dominic Thompson 0 0 0 0 1 0 1 0 1
Tổng 44 1 1 0 1 0 46 1 49
  • Cầu thủ được liệt kê in nghiêng rời câu lạc bộ giữa mùa giải.
  • Nguồn: ESPN

Thi đấu cho đội tuyển quốc gia[sửa | sửa mã nguồn]

Tính đến trận đấu diễn ra ngày 18 tháng 11 năm 2019.
Số áo Vị trí Quốc tịch Cầu thủ Số trận Bàn thắng Tham khảo
10 MF Algérie Saïd Benrahma 1 0 [58]
12 MF Cộng hòa Nam Phi Kamohelo Mokotjo 2 0 [59]
18 CB Thụy Điển Pontus Jansson 1 0 [60]
22 DF Đan Mạch Henrik Dalsgaard 4 0 [61]
23 DF Guinée Julian Jeanvier 3 0 [62]
  • Cầu thủ được liệt kê in nghiêng rời câu lạc bộ giữa mùa giải.
  • Chỉ tính những lần ra sân đội tuyển quốc gia khi đang kí hợp đồng với Brentford.

Ban huấn luyện[sửa | sửa mã nguồn]

Tên Chức vụ
Đan Mạch Thomas Frank Huấn luyện viên trưởng
Đan Mạch Brian Riemer Trợ lý Huấn luyện viên trưởng
Cộng hòa Ireland Kevin O'Connor Trợ lý Huấn luyện viên đội một
Anh Andy Quy Huấn luyện viên thủ môn
Thụy Điển Andreas Georgson Trưởng bộ phận Phát triển Cá nhân và Tình huống cố định
Anh Neil Greig Trưởng bộ phận Y tế
Anh Chris Haslam Trưởng bộ phận Hiệu suất Thể lực
Anh Luke Stopforth Trưởng bộ phận Phân tích Hiệu suất

Nguồn: brentfordfc.com Lưu trữ 2018-10-09 tại Wayback Machine

Trang phục[sửa | sửa mã nguồn]

Nhà cung cấp: Umbro
Nhà tài trợ: EcoWorld

2019-2020
Khách
Thứ ba

Nguồn: Brentford F.C.

Giải thưởng[sửa | sửa mã nguồn]

  • Giải thưởng Bóng đá Luân Đôn Cầu thủ xuất sắc nhât năm EFL: Ollie Watkins[63]
  • Giải thưởng Bóng đá Luân Đôn Huấn luyện viên xuất sắc nhất năm: Thomas Frank[63]
  • Cầu thủ xuất sắc nhất tháng do người hâm mộ bình chọn của PFA: Saïd Benrahma (tháng 1 năm 2020)[64]

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ Brentford F.C. tại dữ liệu lịch sử câu lạc bộ bóng đá
  2. ^ “Christian Norgaard Signs From Fiorentina”. Brentford F.C. Truy cập 28 tháng 5 năm 2019.
  3. ^ “Kane O'Connor To Join Brentford”. Hibernian F.C. Bản gốc lưu trữ ngày 20 tháng 7 năm 2020. Truy cập 22 tháng 5 năm 2019.
  4. ^ “Nathan Sheppard Joins Brentford B”. Brentford F.C. Bản gốc lưu trữ ngày 11 tháng 9 năm 2020. Truy cập 11 tháng 7 năm 2019.
  5. ^ “Under-18 Duo Join EFL Clubs”. Brighton & Hove Albion F.C. Truy cập 2 tháng 7 năm 2019.
  6. ^ “Ethan Pinnock Joins Brentford”. Barnsley F.C. Truy cập 2 tháng 7 năm 2019.
  7. ^ “David Raya signs for Brentford”. Brentford F.C. Bản gốc lưu trữ ngày 12 tháng 7 năm 2021. Truy cập 6 tháng 7 năm 2019.
  8. ^ “Brentford sign Pontus Jansson”. Brentford F.C. Bản gốc lưu trữ ngày 11 tháng 9 năm 2020. Truy cập 8 tháng 7 năm 2019.
  9. ^ “Brentford sign Mathias Jensen from Celta Vigo”. Brentford F.C. Bản gốc lưu trữ ngày 10 tháng 7 năm 2019. Truy cập 10 tháng 7 năm 2019.
  10. ^ “Arthur Read Joins Brentford”. Luton Town F.C. Truy cập 12 tháng 7 năm 2019.
  11. ^ “Joe Adams Joins Brentford”. Bury F.C. Bản gốc lưu trữ ngày 19 tháng 7 năm 2019. Truy cập 19 tháng 7 năm 2019.
  12. ^ “Brentford Sign Joel Valencia”. Brentford F.C. Truy cập 31 tháng 7 năm 2019.
  13. ^ “Brentford Sign Bryan Mbeumo From Troyes”. Brentford F.C. Truy cập 5 tháng 8 năm 2019.
  14. ^ “Dru Yearwood Joins Brentford From Southend United”. Brentford F.C. Truy cập 5 tháng 8 năm 2019.
  15. ^ “Mads Roerslev Rasmussen Signs For Brentford B”. Brentford F.C. Truy cập 7 tháng 8 năm 2019.
  16. ^ “Brentford Sign Dominic Thompson From Arsenal”. Brentford F.C. Truy cập 8 tháng 8 năm 2019.
  17. ^ “Striker Nikos Karelis Joins Brentford”. Brentford F.C. Truy cập 22 tháng 8 năm 2019.
  18. ^ “Aubrel Koutismouka Joins Brentford B”. Brentford F.C. Truy cập 2 tháng 9 năm 2019.
  19. ^ “Halil Dervisoglu Signs Brentford Deal”. Brentford F.C. Truy cập 9 tháng 8 năm 2019.
  20. ^ “Maghoma moves to Brentford”. Tottenham Hotspur F.C. Truy cập 16 tháng 1 năm 2020.
  21. ^ “Aaron Pressley Signs For Brentford B”. Brentford F.C. Truy cập 29 tháng 1 năm 2020.
  22. ^ “Shandon Baptiste completes move to Brentford from Oxford”. www.brentfordfc.com (bằng tiếng Anh). Truy cập 1 tháng 2 năm 2020.
  23. ^ “Tariqe Fosu joins from Oxford United”. www.brentfordfc.com (bằng tiếng Anh). Truy cập 1 tháng 2 năm 2020.
  24. ^ “B Team Sign Christian Tue Jensen On Season-Long Loan”. Brentford F.C. Bản gốc lưu trữ ngày 11 tháng 9 năm 2020. Truy cập 22 tháng 6 năm 2019.
  25. ^ “Japhet Sery Larsen Joins On Season-Long Loan From FC Midtjylland”. Brentford F.C. Bản gốc lưu trữ ngày 7 tháng 12 năm 2020. Truy cập 22 tháng 6 năm 2019.
  26. ^ “Justin Shaibu Joins Boreham Wood On Season-Long Loan”. Brentford F.C. Bản gốc lưu trữ ngày 29 tháng 7 năm 2019. Truy cập 29 tháng 7 năm 2019.
  27. ^ “Bees midfielder buzzes in”. Carlisle United F.C. Truy cập 1 tháng 8 năm 2019.
  28. ^ a b “Canice Carroll Departs For Stevenage”. Brentford F.C. Truy cập 31 tháng 1 năm 2020.
  29. ^ “Ellery Balcombe Joins Viborg FF On Season-Long Loan”. Brentford F.C. Truy cập 2 tháng 9 năm 2019.
  30. ^ “Reece Cole Joins Partick Thistle On Loan”. Brentford F.C. Truy cập 2 tháng 9 năm 2019.
  31. ^ “Deadline day move completed with arrival of Championship striker”. AFC Wimbledon. Truy cập 2 tháng 9 năm 2019.
  32. ^ “Emiliano Marcondes Heads To FC Midtjylland On Half-Season Loan”. Brentford F.C. Truy cập 2 tháng 9 năm 2019.
  33. ^ “Jaden Brissett Agrees One-Month Loan Move To Maidenhead United”. Brentford F.C. Truy cập 25 tháng 10 năm 2019.
  34. ^ “Jayden Onen joins Bromley on one-month youth loan deal”. www.brentfordfc.com (bằng tiếng Anh). Truy cập 23 tháng 11 năm 2019.
  35. ^ “Glyn moves quickly to sign highly-rated Brentford defender on loan”. AFC Wimbledon. Truy cập 9 tháng 1 năm 2020.
  36. ^ “Patrik Gunnarsson joins Southend United on emergency loan”. www.brentfordfc.com (bằng tiếng Anh). Truy cập 20 tháng 2 năm 2020.
  37. ^ “Daniel Bentley Departs For Bristol City”. Brentford F.C. Bản gốc lưu trữ ngày 20 tháng 7 năm 2020. Truy cập 28 tháng 6 năm 2019.
  38. ^ “Yoann Barbet: QPR sign French defender after Brentford exit”. BBC Sport. Truy cập 7 tháng 7 năm 2019.
  39. ^ “Jack Bonham: Gillingham sign goalkeeper on two-year deal”. BBC Sport. Truy cập 7 tháng 7 năm 2019.
  40. ^ “First Team Squad Update”. Brentford F.C. Bản gốc lưu trữ ngày 10 tháng 9 năm 2020. Truy cập 7 tháng 7 năm 2019.
  41. ^ “Josh McEachran Pens Two-Year Deal With Blues”. Birmingham City F.C. Bản gốc lưu trữ ngày 11 tháng 9 năm 2020. Truy cập 27 tháng 9 năm 2019.
  42. ^ “Lewis Macleod: Wigan Athletic sign former Brentford midfielder”. BBC Sport. Truy cập 7 tháng 7 năm 2019.
  43. ^ “Moses Odubajo: Sheffield Wednesday sign ex-Brentford right-back”. BBC Sport. Truy cập 7 tháng 7 năm 2019.
  44. ^ “Henrik Johansson klar för Trelleborgs FF”. Trelleborgs Allehanda. Truy cập 29 tháng 7 năm 2019.
  45. ^ “Aston Villa complete seventh summer signing”. Birmingham Mail. Truy cập 11 tháng 7 năm 2019.
  46. ^ 'He is our boy' West Brom have completed their fifth signing of the summer”. Birmingham Live. Truy cập 27 tháng 7 năm 2019.
  47. ^ “Silkmen Sign Theo Archibald”. Macclesfield Town F.C. Truy cập 30 tháng 7 năm 2019.
  48. ^ “Albion Sign French Striker”. Brighton & Hove Albion F.C. Bản gốc lưu trữ 5 tháng 8 năm 2019. Truy cập 5 tháng 8 năm 2019.
  49. ^ “Kolbeinn Finnsson Signs For Borussia Dortmund”. Brentford F.C. Truy cập 20 tháng 8 năm 2019.
  50. ^ “Chiedozie Ogbene leaves Brentford and joins Rotherham United”. Brentford F.C. Truy cập 29 tháng 8 năm 2019.
  51. ^ “Brentford B forward Joe Hardy departs for Liverpool”. www.brentfordfc.com (bằng tiếng Anh). Truy cập 6 tháng 1 năm 2020.
  52. ^ “Ali Coote Departs For Waterford”. Brentford F.C. Truy cập 25 tháng 1 năm 2020.
  53. ^ “Josh Clarke Departs”. Brentford F.C. Truy cập 31 tháng 1 năm 2020.
  54. ^ “Field joins club”. Dundee F.C. Truy cập 31 tháng 1 năm 2020.
  55. ^ a b c “EFL Statement: Coronavirus update”. English Football League. Truy cập 14 tháng 3 năm 2020.
  56. ^ a b c d e f g h i “THE JOURNEY CONTINUES AS THE SKY BET CHAMPIONSHIP SCHEDULE AND TV SELECTIONS CONFIRMED”. www.brentfordfc.com (bằng tiếng Anh). Bản gốc lưu trữ ngày 15 tháng 6 năm 2020. Truy cập 15 tháng 6 năm 2020.
  57. ^ a b c d e f “EFL statement: Coronavirus update”. English Football League. Truy cập 3 tháng 4 năm 2020.
  58. ^ “Saïd Benrahma”. National Football Teams. Benjamin Strack-Zimmerman. Truy cập 21 tháng 10 năm 2019.
  59. ^ “Kamohelo Mokotjo”. National Football Teams. Benjamin Strack-Zimmerman. Truy cập 21 tháng 10 năm 2019.
  60. ^ “Pontus Jansson”. National Football Teams. Benjamin Strack-Zimmerman. Truy cập 18 tháng 11 năm 2019.
  61. ^ “Landsholdsdatabasen spiller information”. www.dbu.dk (bằng tiếng Đan Mạch). Truy cập 10 tháng 9 năm 2019.
  62. ^ “Julian Jeanvier”. National Football Teams. Benjamin Strack-Zimmerman. Truy cập 21 tháng 10 năm 2019.
  63. ^ a b “Thomas Frank and Ollie Watkins win at Giải thưởng Bóng đá Luân Đôn”. www.brentfordfc.com (bằng tiếng Anh). Truy cập 8 tháng 3 năm 2020.
  64. ^ “Said Benrahma wins PFA Bristol Street Motors Player of the Month”. www.brentfordfc.com (bằng tiếng Anh). Truy cập 8 tháng 3 năm 2020.

Bản mẫu:Bóng đá nam Anh mùa giải 2019-20

Brentford