Danh sách thí sinh tham gia Girls Planet 999

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia

Girls Planet 999 là một chương trình truyền hình thực tế của Hàn Quốc, nơi các thực tập sinh từ Trung Quốc,[a] Nhật Bản và Hàn Quốc cạnh tranh để ra mắt trong một nhóm nhạc nữ chín thành viên.[1] 99 thí sinh tạo thành ba nhóm lớn, bao gồm 33 thí sinh đến từ mỗi quốc tịch. Sau tập cuối cùng, 9 thí sinh cuối cùng đã được chọn ra mắt với tư cách là thành viên của nhóm nhạc nữ Kep1er.

Danh sách thí sinh[sửa | sửa mã nguồn]

Tên chuyển tự Latinh được công bố trên trang web chính thức.[2]

Chú thích màu:

  Thành viên của Kep1er
  Thí sinh bị loại trong chung kết
  Thí sinh bị loại ở vòng loại trừ thứ ba
  Thí sinh bị loại ở vòng loại trừ thứ hai
  Thí sinh bị loại ở vòng loại trừ thứ nhất
  Thí sinh rời chương trình
  Planet Top 9 mỗi tập
  Thí sinh nhận được vé cứu (Planet Pass)[b]
Danh sách thí sinh của Girls Planet 999
Công ty quản lý Thí sinh Tuổi[c] Bảng xếp hạng[d]
Tập
1 - 2
[e][f]
Tập 3[g] Tập 5[h][i] Tập 8 Tập 9 Tập 11 <9IRLS NI9HT A9IT> Special Live Tập 12 Chung kết
Cá nhân Cell Cell[j] Cá nhân Cá nhân Cá nhân Cá nhân Cá nhân Cá nhân Cá nhân
# # Bình chọn Phiếu # Bình chọn Phiếu # Bình chọn Phiếu # Bình chọn Phiếu # # Bình chọn Phiếu # # Bình chọn Phiếu #
Latinh Hàn QuốcHangul Hàn Quốc (50%) Quốc tế

(50%)

Hàn Quốc (50%) Quốc tế (50%) Hàn Quốc

(50%)

Quốc tế (50%) Hàn Quốc (50%) Quốc tế (50%) Hàn Quốc (50%) Quốc tế (50%)
Trung QuốcHanja

Hangul

Nhật BảnKanji

Hangul

K-Group Hàn Quốc
TOP Media (티오피미디어) An Jeongmin 안정민 17 K30 12 15,166 49,660 156,942 15 35,369 130,317 392,201 K17 K13 Bị loại ở vòng loại trừ thứ hai K13
Wake One Entertainment (웨이크원) Cho Haeun 조하은 17 K31 30 2,326 8,909 25,599 33 K32 Bị loại ở vòng loại trừ thứ nhất K32
MNH Entertainment Choi Hyerin 최혜린 18 K15 27 2,417 11,051 28,721 30 K27 Bị loại ở vòng loại trừ thứ nhất K27
Blockberry Creative (블록베리크리에이티브) Choi Yeyoung 최예영 21 K02 10 17,384 82,073 209,637 10 38,520 196,320 490,970 K13 K17 Bị loại ở vòng loại trừ thứ hai K17
Cube Entertainment (큐브) Choi Yujin[k] 최유진 24 K06
(P7)
1 98,608 583,713 1,328,882 1 212,454 1,271,738 2,929,629 K01
(P4)
218,207 1,400,513 3,119,661 K01
(P5)
172,398 1,413,857 3,173,040 K02
(P6)
K02
(P5)
79,908 810,873 1,747,716 K02
(P2)
K03
(P3)
428,967 915,722 K03
TOP Media (티오피미디어) Guinn Myah[l] 귄마야 15 K27 16 9,915 45,059 117,496 11 39,539 185,866 485,596 K09 K06
(P17)
100,559 805,831 1,803,320 K09
(P24)
K09
(P25)
K08
(P8)
K08
(P11)
189,498 625,722 K08
Thực tập sinh tự do Han Dana 한다나 19 K16 31 2,289 8,076 24,374 32 K33 Bị loại ở vòng loại trừ thứ nhất K33
Play M Entertainment (플레이엠) Huening Bahiyyih[m] 휴닝바히에 17 K26 5 40,800 228,763 534,755 7 74,346 445,608 1,025,869 K06 K08
(P24)
74,416 745,996 1,503,092 K06
(P13)
K06
(P13)
52,650 584,860 1,238,862 K05
(P5)
K02
(P2)
525,465 923,567 K02
FNC Entertainment Huh Jiwon[n] 허지원 20 K11 13 11,871 67,410 156,595 12 36,570 187,554 467,491 K11 K16 Bị loại ở vòng loại trừ thứ hai K16
Thực tập sinh tự do Jeong Jiyoon 정지윤 20 K05
(P5)
3 56,527 591,510 1,065,592 3 100,869 1,164,252 2,048,599 K15 K12 Bị loại ở vòng loại trừ thứ hai K12
Blockberry Creative (블록베리크리에이티브) Joung Min 정민 17 K25 20 4,924 25,605 62,168 23 K30 Bị loại ở vòng loại trừ thứ nhất K30
143 Entertainment Kang Yeseo[o] 강예서 15 K13
(P2)
4 67,700 342,340 843,274 4 144,221 798,637 1,912,854 K02
(P8)
128,658 744,635 1,744,198 K04
(P12)
124,063 1,176,803 2,475,538 K04
(P11)
K05
(P12)
55,606 649,427 1,248,877 K06
(P6)
K06
(P6)
320,312 770,561 K06
FNC Entertainment Kim Bora[n] 김보라 22 K03 19 7,668 42,916 100,410 16 26,253 175,610 383,678 K12 K07
(P21)
76,539 870,835 1,662,629 K08
(P21)
K07
(P15)
42,821 555,092 1,023,271 K09
(P11)
K09
(P15)
208,375 503,773 K09
Wake One Entertainment (웨이크원) Kim Chaehyun 김채현 19 K23 7 37,617 90,870 351,067 5 114,143 325,323 1,153,957 K03
(P9)
142,258 632,422 1,704,528 K02
(P9)
167,558 1,041,887 2,665,915 K03
(P8)
K04
(P11)
81,679 484,151 1,308,669 K01
(P1)
K01
(P1)
363,623 1,081,182 K01
Jellyfish Entertainment (젤리피쉬) Kim Dayeon[p] 김다연 18 K01 9 23,793 58,366 223,105 9 60,699 152,224 589,272 K07 K03
(P10)
174,170 944,347 2,614,923 K01
(P2)
K01
(P2)
166,497 743,967 2,395,726 K03
(P3)
K04
(P4)
219,125 885,286 K04
FENT (에프이엔티) Kim Doah[q][p] 김도아 17 K09 6 38,821 212,480 502,682 6 85,568 473,167 1,134,128 K05 K09 Bị loại ở vòng loại trừ thứ hai K10
Thực tập sinh tự do Kim Hyerim[r] 김혜림 22 K04 22 3,960 22,367 52,096 20 K20 K15 Bị loại ở vòng loại trừ thứ hai K15
Kim Sein 김세인 16 K24 17 7,159 54,393 110,687 18 K19 Bị loại ở vòng loại trừ thứ nhất K20
Mystic Story (미스틱스토리) Kim Suyeon 김수연 18 K19 8 22,857 117,004 286,390 8 46,266 279,300 640,747 K08 K10 K07
(P20)
K08
(P17)
61,544 367,765 989,381 K07
(P7)
K07
(P10)
222,026 650,790 K07
Fantagio (판타지오) Kim Yeeun 김예은 16 K32 28 2,401 10,456 27,914 25 K25 Bị loại ở vòng loại trừ thứ nhất K25
Thực tập sinh tự do Kim Yubin 김유빈 22 K29 32 1,662 9,526 22,029 31 K31 Bị loại ở vòng loại trừ thứ nhất K31
FNC Entertainment Lee Chaeyun 이채윤 15 K17 11 20,585 42,310 183,342 13 43,689 115,755 431,400 K16 K18 Bị loại ở vòng loại trừ thứ hai K18
Beatmedia Entertainment (비트미디어) Lee Hyewon 이혜원 16 K08 14 14,751 45,119 148,979 14 36,345 148,100 419,671 K18 K14 Bị loại ở vòng loại trừ thứ hai K14
FENT (에프이엔티) Lee Rayeon[q] 이나연 19 K18 25 2,825 13,777 34,587 27 K23 Bị loại ở vòng loại trừ thứ nhất K23
Evermore Music (에버모어뮤직) Lee Sunwoo 이선우 18 K12 26 2,398 12,400 30,194 24 K24 Bị loại ở vòng loại trừ thứ nhất K24
S2 Entertainment (에스투) Lee Yeongyung[s] 이연경 18 K33 24 2,798 19,066 40,667 21 K22 Bị loại ở vòng loại trừ thứ nhất K22
Cube Entertainment (큐브) Lee Yunji 이윤지 19 K07 29 1,844 13,482 27,886 26 K26 Bị loại ở vòng loại trừ thứ nhất K26
Blockberry Creative (블록베리크리에이티브) Ryu Sion 류시온 20 K21 33 1,984 6,347 20,354 29 K28 Bị loại ở vòng loại trừ thứ nhất K28
Biscuit Entertainment Seo Youngeun 서영은 16 K10
(P6)
2 83,266 538,479 1,176,035 2 181,070 1,214,153 2,649,735 K04 K05
(P16)
80,496 1,152,513 2,015,176 K05
(P12)
K03
(P9)
51,009 862,836 1,524,572 K04
(P4)
K05
(P5)
442,102 781,657 K05
MNH Entertainment Sim Seungeun[t] 심승은 20 K14 21 4,535 21,273 54,526 22 K21 Bị loại ở vòng loại trừ thứ nhất K21
Wake One Entertainment (웨이크원) Suh Jimin 서지민 16 K28 23 3,087 17,750 40,982 28 K29 Bị loại ở vòng loại trừ thứ nhất K29
Yes Im Entertainment (예스아이엠) Yoon Jia 윤지아 17 K22 18 9,248 34,353 100,515 17 30,539 139,258 370,017 K10 K11 Bị loại ở vòng loại trừ thứ hai K11
Highline Entertainment (하이라인엔) You Dayeon[u] 유다연 23 K20 15 10,777 44,509 122,428 19 K14 Bị loại ở vòng loại trừ thứ nhất K19
C-Group Trung Quốc Hồng Kông Đài Loan
Image Music (大象音乐) Thái Băng[v][w] 蔡冰
차이빙
25 C28
(P8)
1 98,608 583,713 1,328,882 1 212,454 1,271,738 2,929,629 C03
(P7)
168,887 1,038,526 2,361,224 C04
(P8)
148,600 1,179,514 2,682,114 C08
(P26)
C08
(P26)
Bị loại ở vòng loại trừ thứ ba C08
Yuehua Entertainment (위에화) Trương Cạnh[x] 張競
장찡
19 C06 33 1,984 6,347 20,354 29 C22 Bị loại ở vòng loại trừ thứ nhất C23
Trần Hân Uy[y] 陳昕葳
천신웨이
20 C33 10 17,384 82,073 209,637 10 38,520 196,320 490,970 C05 C06
(P18)
94,663 806,667 1,751,753 C06
(P18)
C06
(P18)
Bị loại ở vòng loại trừ thứ ba C06
FENT (에프이엔티) Chiayi[z][q] 家儀
지아이
21 C12 13 11,871 67,410 156,595 12 36,570 187,554 467,491 C12 C16 Bị loại ở vòng loại trừ thứ hai C16
Yuehua Entertainment (위에화) Giản Tử Linh 簡紫翎
젠쯔링
19 C16 21 4,535 21,273 54,526 22 C27 Bị loại ở vòng loại trừ thứ nhất C27
Gia Hành Thiên Hạ (嘉行传媒) Thôi Văn Mỹ Tú[s][aa][ab] 崔文美秀
추이원메이시우
21 C25 25 2,825 13,777 34,587 27 C26 Bị loại ở vòng loại trừ thứ nhất C26
Gramarie Entertainment (果然娱乐) Phù Nhã Ngưng[y] 符雅凝
푸야닝
24 C07 8 22,857 117,004 286,390 8 46,266 279,300 640,747 C07 C07
(P22)
56,285 947,790 1,658,939 C03
(P10)
C02
(P8)
42,833 1,024,070 1,548,272 C02
(P10)
C02
(P12)
419,618 560,606 C02
Top Class Entertainment (TOP CLASS 娱乐) Cố Dật Châu 顾逸舟
구이저우
18 C21 29 1,844 13,482 27,886 26 C20 Bị loại ở vòng loại trừ thứ nhất C22
Thực tập sinh tự do Hà Tư Trừng 何思澄
호쓰칭
17 C22 30 2,326 8,909 25,599 33 C28 Bị loại ở vòng loại trừ thứ nhất C28
FNC Entertainment Hứa Niệm Từ 許念慈
쉬니엔츠
18 C08 5 40,800 228,763 534,755 7 74,346 445,608 1,025,869 C16 C15 Bị loại ở vòng loại trừ thứ hai C15
Panda Record Hoàng Tinh Kiều[ac][ad] 黄星侨
황씽치아오
22 C26 4 67,700 342,340 843,274 4 128,658 744,635 1,912,854 C04 C03
(P7)
177,924 1,093,748 2,816,654 C05
(P15)
C05
(P16)
65,934 354,389 1,015,623 C05
(P18)
C05
(P18)
35,054 56,600 C05
Thực tập sinh tự do Lương Trác Oánh 梁卓瀅
령척잉
23 C03 11 20,585 42,310 183,342 13 43,689 115,755 431,400 C21 C18 Bị loại ở vòng loại trừ thứ hai C18
Lý Y Mạn 李伊蔓
리이만
24 C11 7 37,617 90,870 351,067 5 114,143 325,323 1,153,957 C09 C10 Bị loại ở vòng loại trừ thứ hai C11
STAR48 (丝芭传媒) Lương Kiều (Đại Kiều)[ae] 梁娇
량지아오
17 C31 14 14,751 45,119 148,979 14 36,345 148,100 419,671 C10 C09 Bị loại ở vòng loại trừ thứ hai C10
Lương Kiều (Tiểu Kiều)[ae] 梁乔
량치아오
17 C32 20 4,924 25,605 62,168 23 C15 Bị loại ở vòng loại trừ thứ nhất C20
Filmko Films Lâm Thần Hàm 林辰涵
린천한
16 C30 31 2,289 8,076 24,374 32 C25 Bị loại ở vòng loại trừ thứ nhất C25
M-IDOL Entertainment (M-IDOL娱乐) Lâm Thư Uấn 林書蘊
린슈윈
20 C29 32 1,662 9,526 22,029 31 C30 Bị loại ở vòng loại trừ thứ nhất C30
Gia Hành Thiên Hạ (嘉行传媒) Lưu Thi Kỳ 刘诗琦
리우쓰치
22 C17 28 2,401 10,456 27,914 25 C31 Bị loại ở vòng loại trừ thứ nhất C31
Lưu Dụ Hàn 刘钰涵
리우위한
16 C18 27 2,417 11,051 28,721 30 C33 Bị loại ở vòng loại trừ thứ nhất C33
STAR48 (丝芭传媒) Mã Ngọc Linh[aa][af] 马玉灵
마위링
22 C27 22 3,960 22,367 52,096 20 C24 Bị loại ở vòng loại trừ thứ nhất C24
Echo Entertainment Phan Dĩnh Chi 潘穎芝
푼윙치
19 C20 26 2,398 12,400 30,194 24 C29 Bị loại ở vòng loại trừ thứ nhất C29
Top Class Entertainment (TOP CLASS 娱乐) Thẩm Tiểu Đình[aa] 沈小婷
션샤오팅
21 C01
(P3)
2 83,266 538,479 1,176,035 2 181,070 1,214,153 2,649,735 C01
(P2)
298,212 1,620,685 3,919,277 C01
(P1)
327,542 2,268,858 5,517,873 C01
(P1)
C01
(P1)
275,176 1,410,236 4,161,699 C03
(P16)
C01
(P9)
425,464 700,663 C01
ETM Skies (ETM活力时代) Tô Nhuế Kỳ[ag][aa][ah] 苏芮琪
수루이치
20 C02
(P4)
3 56,527 591,510 1,065,592 3 100,869 1,164,252 2,048,599 C02
(P6)
124,836 1,494,945 2,598,795 C02
(P6)
90,167 1,832,969 2,912,831 C02
(P7)
C03
(P10)
41,872 872,106 1,369,169 C01
(P9)
C01
(P13)
418,815 552,878 C03
STAR48 (丝芭传媒) Vương Thu Như[af] 王秋茹
왕치우루
17 C19 23 3,087 17,750 40,982 28 C32 Bị loại ở vòng loại trừ thứ nhất C32
Gia Hành Thiên Hạ (嘉行传媒) Vương Nhã Lạc[y] 王雅乐
왕야러
22 C13 12 15,166 49,660 156,942 15 35,369 130,317 392,201 C13 C12 Bị loại ở vòng loại trừ thứ hai C13
Star Master Entertainment (匠星娱乐) Văn Triết[ai][y][aj] 文哲
원저
23 C05 17 7,159 54,393 110,687 18 C11 C05
(P15)
97,851 1,176,960 2,197,276 C04
(P14)
C04
(P14)
50,868 575,620 1,121,791 C04
(P17)
C04
(P17)
66,149 88,673 C04
Thực tập sinh tự do Ngô Điềm Mật 吴甜蜜
우태미
18 C04 9 23,793 58,366 223,105 9 60,699 152,224 589,272 C23 C17 Bị loại ở vòng loại trừ thứ hai C17
Hạ Nghiên[y] 夏研
시아옌
20 C10 24 2,798 19,066 40,667 21 C08 Bị loại ở vòng loại trừ thứ nhất C19
Yuehua Entertainment (위에화) Từ Nhược Duy 徐若惟
쉬뤄웨이
20 C24 15 10,777 44,509 122,428 19 C19 Bị loại ở vòng loại trừ thứ nhất C21
T Entertainment Từ Tử Nhân[ak][y] 徐紫茵
쉬쯔인
25 C09 6 38,821 212,480 502,682 6 85,568 473,167 1,134,128 C06 C08
(P23)
82,159 804,038 1,637,433 Rời chương trình[al] C09
Yuehua Entertainment (위에화) Dương Tử Cách 杨梓格
양쯔거
20 C15 16 9,915 45,059 117,496 11 39,539 185,866 485,596 C17 C11 Bị loại ở vòng loại trừ thứ hai C12
Gramarie Entertainment (果然娱乐) Trương Lạc Phi[y] 张洛菲
장루오페이
20 C14 19 7,668 42,916 100,410 16 26,253 175,610 383,678 C18 C14 Bị loại ở vòng loại trừ thứ hai C14
Yuehua Entertainment (위에화) Châu Tâm Ngữ 周心语
저우신위
19 C23 18 9,248 34,353 100,515 17 30,539 139,258 370,017 C14 C13 C07
(P23)
C07
(P22)
Bị loại ở vòng loại trừ thứ ba C07
J-Group Nhật Bản
Avex Artist Academy Ando Rinka 安藤梨花
안도 린카
17 J13 21 4,535 21,273 54,526 22 J19 Bị loại ở vòng loại trừ thứ nhất J22
Biscuit Entertainment Arai Risako 新井理沙子
아라이 리사코
24 J07 6 38,821 212,480 502,682 6 85,568 473,167 1,134,128 J16 J15 Bị loại ở vòng loại trừ thứ hai J15
Avex Management Aratake Rinka[am] 荒武凛香
아라타케 린카
17 J30 27 2,417 11,051 28,721 30 J20 Bị loại ở vòng loại trừ thứ nhất J23
Avex Artist Academy Ezaki Hikaru 江崎ひかる
에자키 히카루
17 J01
(P1)
3 56,527 591,510 1,065,592 3 100,869 1,164,252 2,048,599 J02
(P3)
208,676 1,471,455 3,138,429 J03
(P4)
214,409 2,012,295 4,176,316 J01
(P3)
J02
(P4)
117,962 962,870 2,185,083 J01
(P12)
J01
(P7)
387,709 713,322 J01
NiD Academy Fujimoto Ayaka 藤本彩花
후지모토 아야카
21 J33 12 15,166 49,660 156,942 15 35,369 130,317 392,201 J24 J17 Bị loại ở vòng loại trừ thứ hai J17
FC Entertainment Hayase Hana[an] 早瀬華
하야세 하나
22 J28 19 7,668 42,916 100,410 16 26,253 175,610 383,678 J27 J18 Bị loại ở vòng loại trừ thứ hai J18
Bridge Japan INC. Hayashi Fuko 林楓子
하야시 후코
18 J08 20 4,924 25,605 62,168 23 J15 Bị loại ở vòng loại trừ thứ nhất J20
NiD Academy Hiyajo Nagomi 比屋定和
히야조 나고미
21 J17 26 2,398 12,400 30,194 24 J17 Bị loại ở vòng loại trừ thứ nhất J21
Cat's Eye Okinawa Ikema Ruan 池間琉杏
이케마 루안
17 J29 28 2,401 10,456 27,914 25 J14 J07
(P19)
112,777 643,995 1,729,825 J05
(P16)
J05
(P19)
Bị loại ở vòng loại trừ thứ ba J05
Thực tập sinh tự do Inaba Vivienne 稲葉ヴィヴィアン
이나바 비비안
23 J27 24 2,798 19,066 40,667 21 J22 Bị loại ở vòng loại trừ thứ nhất J25
N.D. Promotion Ito Miyu 伊藤美優
이토 미유
18 J31 23 3,087 17,750 40,982 28 J12 Bị loại ở vòng loại trừ thứ nhất J19
Thực tập sinh tự do Kamikura Rei 神藏令
카미쿠라 레이
18 J16 15 10,777 44,509 122,428 19 J25 Bị loại ở vòng loại trừ thứ nhất J27
Kamimoto Kotone 嘉味元琴音
카미모토 코토네
18 J10 16 9,915 45,059 117,496 11 39,539 185,866 485,596 J13 J09 J09
(P25)
J09
(P24)
Bị loại ở vòng loại trừ thứ ba J09
Kanno Miyu 菅野美優
칸노 미유
20 J26 30 2,326 8,909 25,599 33 J31 Bị loại ở vòng loại trừ thứ nhất J31
Oscar Promotion Kawaguchi Yurina[ao] 川口ゆりな
카와구치 유리나
22 J09 2 83,266 538,479 1,176,035 2 181,070 1,214,153 2,649,735 J01
(P1)
342,119 1,816,746 4,446,387 J01
(P2)
271,511 1,991,757 4,661,720 J03
(P5)
J03
(P6)
76,536 870,559 1,692,862 J02
(P13)
J03
(P14)
278,775 525,051 J03
FC Entertainment Kishida Ririka[ap][an] 岸田莉里花
키시다 리리카
20 J14 11 20,585 42,310 183,342 13 43,689 115,755 431,400 J05 J06
(P14)
161,636 693,802 2,221,061 J07
(P19)
J07
(P21)
Bị loại ở vòng loại trừ thứ ba J07
Thực tập sinh tự do Kitajima Yuna 北島由菜
키타지마 유나
20 J24 31 2,289 8,076 24,374 32 J32 Bị loại ở vòng loại trừ thứ nhất J32
Kubo Reina[aq] 久保玲奈
쿠보 레이나
21 J05 10 17,384 82,073 209,637 10 38,520 196,320 490,970 J10 J10 Bị loại ở vòng loại trừ thứ hai J10
NiD Academy Kuwahara Ayana 桑原彩菜
쿠와하라 아야나
14 J11
(P9)
7 37,617 90,870 351,067 5 114,143 325,323 1,153,957 J09 J12 Bị loại ở vòng loại trừ thứ hai J12
FNC Entertainment May[ar][n] メイ
메이
18 J12 1 98,608 583,713 1,328,882 1 212,454 1,271,738 2,929,629 J04 J08
(P20)
79,296 839,208 1,696,554 J08
(P22)
J08
(P23)
Bị loại ở vòng loại trừ thứ ba J08
Biscuit Entertainment Murakami Yume 村上結愛
무라카미 유메
20 J04 29 1,844 13,482 27,886 26 J23 Bị loại ở vòng loại trừ thứ nhất J26
ND Studio Nagai Manami 永井愛実
나가이 마나미
20 J22 14 14,751 45,119 148,979 14 36,345 148,100 419,671 J07 J05
(P13)
141,224 981,632 2,363,513 J06
(P17)
J06
(P20)
Bị loại ở vòng loại trừ thứ ba J06
Thực tập sinh tự do Nakamura Kyara 中村伽羅
나카무라 캬라
21 J32 32 1,662 9,526 22,029 31 J33 Bị loại ở vòng loại trừ thứ nhất J33
MLD Entertainment Nonaka Shana 野仲紗奈
노나카 샤나
19 J06 8 22,857 117,004 286,390 8 46,266 279,300 640,747 J06 J04
(P11)
154,863 1,051,516 2,563,703 J04
(P9)
J04
(P7)
103,234 582,949 1,621,602 J04
(P15)
J04
(P16)
147,882 342,370 J04
Individual Trainee (개인연습생) Okazaki Momoko[as][at] 岡崎百々子
오카자키 모모코
18 J18 17 7,159 54,393 110,687 18 J21 Bị loại ở vòng loại trừ thứ nhất J24
Bridge Japan INC. Oki Fuka 沖楓花
오키 후카
21 J23 25 2,825 13,777 34,587 27 J30 Bị loại ở vòng loại trừ thứ nhất J30
Cat's Eye Okinawa Okuma Sumomo 大熊李
오쿠마 스모모
19 J19 22 3,960 22,367 52,096 20 J29 Bị loại ở vòng loại trừ thứ nhất J29
143 Entertainment Sakamoto Mashiro[s] 坂本舞白
사카모토 마시로
21 J02 4 67,700 342,340 843,274 4 144,221 798,637 1,912,854 J03
(P5)
180,474 1,332,567 2,784,657 J02
(P3)
214,579 2,288,333 4,578,784 J02
(P4)
J01
(P3)
92,061 1,296,015 2,314,788 J03
(P14)
J02
(P8)
488,519 708,149 J02
Jellyfish Entertainment (젤리피쉬) Sakamoto Shihona 坂本志穂菜
사카모토 시호나
21 J21 5 40,800 228,763 534,755 7 74,346 445,608 1,025,869 J11 J14 Bị loại ở vòng loại trừ thứ hai J14
Thực tập sinh tự do Sakurai Miu[ap] 櫻井美羽
사쿠라이 미우
19 J15 9 23,793 58,366 223,105 9 60,699 152,224 589,272 J08 J11 Bị loại ở vòng loại trừ thứ hai J11
Shima Moka 島望叶
시마 모카
21 J25 18 9,248 34,353 100,515 17 30,539 139,258 370,017 J26 J16 Bị loại ở vòng loại trừ thứ hai J16
Terasaki Hina 寺崎日菜
테라사키 히나
17 J20 33 1,984 6,347 20,354 29 J28 Bị loại ở vòng loại trừ thứ nhất J28
NiD Academy Yamauchi Moana 山内若杏名
야마우치 모아나
20 J03 13 11,871 67,410 156,595 12 36,570 187,554 467,491 J18 J13 Bị loại ở vòng loại trừ thứ hai J13

Các cell[sửa | sửa mã nguồn]

Danh sách cell[sửa | sửa mã nguồn]

Phân loại màu:

  Các cell giống với cách sắp xếp trước đó

Các cell là các nhóm 3 thí sinh bao gồm một thành viên C-Group, một thành viên K-Group và một thành viên J-Group. Các cell có thể được thay đổi, với ưu tiên được quyền lựa chọn cell cho các thí sinh Top 9.

Bảng dưới được sắp xếp theo thứ tự tên của thí sinh K-Group.

Các Cell
Cell gốc Tập 2
# K Hàn Quốc C Trung Quốc Hồng Kông Đài Loan J Nhật Bản Cụm từ kết nối # K Hàn Quốc C Trung Quốc Hồng Kông Đài Loan J Nhật Bản
1 An Jeongmin Mã Ngọc Linh Shima Moka Hội yêu game 1 An Jeongmin Vương Nhã Lạc Fujimoto Ayaka
2 Cho Haeun Từ Nhược Duy Arai Risako Những cô gái thích gặm sườn 2 Cho Haeun Hà Tư Trừng Kanno Miyu
3 Choi Hyerin Vương Thu Như Aratake Rinka 03s 3 Choi Hyerin Lưu Dụ Hàn Aratake Rinka
4 Choi Yeyoung Văn Triết Ito Miyu Jin Goo Oppa 4 Choi Yeyoung Trần Hân Uy Kubo Reina
5 Choi Yujin Từ Tử Nhân Okazaki Momoko Tôi từng có album của riêng tôi 5 Choi Yujin Thái Băng May
6 Guinn Myah Lưu Dụ Hàn Kuwahara Ayana Nhỏ tuổi nhất 6 Guinn Myah Dương Tử Cách Kamimoto Kotone
7 Han Dana Lâm Thư Uẩn Fujimoto Ayaka Bộ hẹn giờ siêng năng 7 Han Dana Lâm Thần Hàn Kitajima Yuna
8 Huening Bahiyyih Hứa Niệm Từ Sakamoto Shihona Thực tập sinh mới 8 Huening Bahiyyih Hứa Niệm Từ Sakamoto Shihona
9 Huh Jiwon Thái Băng Sakurai Miu Những cô gái yêu chân gà 9 Huh Jiwon Gia Nghi Yamauchi Moana
10 Jeong Jiyoon Vương Nhã Lạc Nakamura Kyara Top 1 ca sĩ là tôi 10 Jeong Jiyoon Tô Nhuế Kỳ Ezaki Hikaru
11 Joung Min Lương Kiều (Tiểu Kiều) Hayashi Fuko Em bé khóc nhè 11 Joung Min Lương Kiều (Tiểu Kiều) Hayashi Fuko
12 Kang Yeseo Chiayi Kamikura Rei Cô gái dẻo dai 12 Kang Yeseo Hoàng Tinh Kiều Sakamoto Mashiro
13 Kim Bora Trương Lạc Phi Hayase Hana Girls' Generation 13 Kim Bora Trương Lạc Phi Hayase Hana
14 Kim Chaehyun Hoàng Tinh Kiều Kanno Miyu Shin Cậu bé bút chì 14 Kim Chaehyun Lý Y Mạn Kuwahara Ayana
15 Kim Dayeon Thẩm Tiểu Đình Ezaki Hikaru C/K/J Top 1 15 Kim Dayeon Ngô Điềm Mật Sakurai Miu
16 Kim Doah Trần Hân Uy Okuma Sumomo Mỹ nhân 16 Kim Doah Từ Tử Nhân Arai Risako
17 Kim Hyerim Hạ Nghiên Kubo Reina Hát chính, chính là tôi 17 Kim Hyerim Mã Ngọc Linh Okuma Sumomo
18 Kim Sein Lương Trác Oánh Nagai Manami Cô gái tự giáo dục K-POP 18 Kim Sein Văn Triết Okazaki Momoko
19 Kim Suyeon Phù Nhã Ngưng Nonaka Shana All Rounder 19 Kim Suyeon Phù Nhã Ngưng Nonaka Shana
20 Kim Yeeun Cố Dật Châu Kawaguchi Yurina Role-Model 20 Kim Yeeun Lưu Thi Kỳ Ikema Ruan
21 Kim Yubin Dương Tử Cách Kitajima Yuna Hâm mộ K-Drama 21 Kim Yubin Lâm Thư Uẩn Nakamura Kyara
22 Lee Chaeyun Lâm Thần Hàn Ikema Ruan Cô gái diễn xuất 22 Lee Chaeyun Lương Trác Oánh Kishida Ririka
23 Lee Hyewon Lương Kiều (Đại Kiều) Kamimoto Kotone Nói nhiều ENFP 23 Lee Hyewon Lương Kiều (Đại Kiều) Nagai Manami
24 Lee Rayeon Ngô Điềm Mật Yamauchi Moana Bậc thầy ngôn ngữ 24 Lee Rayeon Thôi Văn Mỹ Tú Oki Fuka
25 Lee Sunwoo Phan Dĩnh Chi Hiyajo Nagomi 26 năm kinh nghiệm vũ đạo 25 Lee Sunwoo Phan Dĩnh Chi Hiyajo Nagomi
26 Lee Yeongyung Thôi Văn Mỹ Tú Sakamoto Mashiro Có thể đã được debut cùng nhau 26 Lee Yeongyung Hạ Nghiên Inaba Vivienne
27 Lee Yunji Lưu Thi Kỳ Murakami Yume Thể thao 27 Lee Yunji Cố Dật Châu Murakami Yume
28 Ryu Sion Trương Cạnh Terasaki Hina Quản gia mèo 28 Ryu Sion Trương Cạnh Terasaki Hina
29 Seo Youngeun Hà Tư Trừng Inaba Vivienne Những nữ vũ công ballet 29 Seo Youngeun Thẩm Tiểu Đình Kawaguchi Yurina
30 Sim Seungeun Giản Tử Linh Ando Rinka Tôi biết cách nhảy 30 Sim Seungeun Giản Tử Linh Ando Rinka
31 Suh Jimin Châu Tâm Ngữ May Những cô gái khổng lồ 31 Suh Jimin Vương Thu Như Ito Miyu
32 Yoon Jia Lý Y Mạn Oki Fuka Socola-Bạc hà 32 Yoon Jia Châu Tâm Ngữ Shima Moka
33 You Dayeon Tô Nhuế Kỳ Kishida Ririka Sống còn một lần nữa 33 You Dayeon Từ Nhược Duy Kamikura Rei

Hạng cell[sửa | sửa mã nguồn]

Phân loại màu:

  Cell bị loại ở vòng loại trừ đầu tiên
  Thí sinh được cứu (Planet Pass)

Hạng cell được công bố sau tập 5 và được dựa trên số điểm mà cell đó đạt được.

Những cell bị loại ở tập 5 không được công bố điểm.

Hạng Cell
Hạng Cell Bình chọn Rank Cell Bình chọn
K Hàn Quốc C Trung Quốc Hồng Kông Đài Loan J Nhật Bản K Hàn Quốc C Trung Quốc Hồng Kông Đài Loan J Nhật Bản
1 Choi Yujin Thái Băng May 2,929,629 18 Kim Sein Văn Triết Okazaki Momoko
2 Seo Youngeun Thẩm Tiểu Đình Kawaguchi Yurina 2,649,735 19 You Dayeon Từ Nhược Duy Kamikura Rei
3 Jeong Jiyoon Tô Nhuế Kỳ Ezaki Hikaru 2,048,599 20 Kim Hyerim Mã Ngọc Linh Okuma Sumomo
4 Kang Yeseo Hoàng Tinh Kiều Sakamoto Mashiro 1,912,854 21 Lee Yeongyung Hạ Nghiên Inaba Vivienne
5 Kim Chaehyun Lý Y Mạn Kuwahara Ayana 1,153,957 22 Sim Seungeun Giản Tử Linh Ando Rinka
6 Kim Doah Từ Tử Nhân Arai Risako 1,134,128 23 Joung Min Lương Kiều (Tiểu Kiều) Hayashi Fuko
7 Huening Bahiyyih Hứa Niệm Từ Sakamoto Shihona 1,025,869 24 Lee Sunwoo Phan Dĩnh Chi Hiyajo Nagomi
8 Kim Suyeon Phù Nhã Ngưng Nonaka Shana 640,747 25 Kim Yeeun Lưu Thi Kỳ Ikema Ruan
9 Kim Dayeon Ngô Điềm Mật Sakurai Miu 589,272 26 Lee Yunji Cố Dật Châu Murakami Yume
10 Choi Yeyoung Trần Hân Uy Kubo Reina 490,970 27 Lee Rayeon Thôi Văn Mỹ Tú Oki Fuka
11 Guinn Myah Dương Tử Cách Kamimoto Kotone 485,596 28 Suh Jimin Vương Thu Như Ito Miyu
12 Huh Jiwon Chiayi Yamauchi Moana 467,491 29 Ryu Sion Trương Cạnh Terasaki Hina
13 Lee Chaeyun Lương Trác Oánh Kishida Ririka 431,400 30 Choi Hyerin Lưu Dụ Hàn Aratake Rinka
14 Lee Hyewon Lương Kiều (Đại Kiều) Nagai Manami 419,671 31 Kim Yubin Lâm Thư Uấn Nakamura Kyara
15 An Jeongmin Vương Nhã Lạc Fujimoto Ayaka 392,201 32 Han Dana Lâm Thần Hàn Kitajima Yuna
16 Kim Bora Trương Lạc Phi Hayase Hana 383,678 33 Cho Haeun Hà Tư Trừng Kanno Miyu
17 Yoon Jia Châu Tâm Ngữ Shima Moka 370,017

Danh sách tiết mục[sửa | sửa mã nguồn]

Sân khấu hành tinh (Tập 1–2)[sửa | sửa mã nguồn]

Phân loại màu:

  Top 9
  Ứng cử viên Top 9

Các đội dựa trên quốc tịch và được thành lập trước tập 1; tên nhóm được lấy từ kênh YouTube chính thức của Mnet, Mnet K-POP.[3]

Số in đậm là đội có màn trình diễn không được phát sóng một phần hoặc toàn bộ.[au]

Sân khấu hành tinh
Tiết mục Đội Thí sinh Tiết mục Đội Thí sinh
# Nghệ sĩ Bài hát # Nghệ sĩ Bài hát
Tập 1 Tập 2
1 Produce 48 "Rumor" Visual Killer

Trung Quốc

Trần Hân Uy 19 Mamamoo "Gogobebe" Joker

Nhật Bản

Oki Fuka
Hoàng Tinh Kiều Kubo Reina
Thẩm Tiểu Đình Sakamoto Shihona
Từ Nhược Duy Ando Rinka
2 Twice "Fancy" Crystal Girls

Nhật Bản

Hayase Hana 20 Apink "Mr. Chu" Eighteen Girls

Hàn Quốc

Kim Yeeun
Kawaguchi Yurina Lee Hyewon
Kishida Ririka Huening Bahiyyih
Kitajima Yuna Cho Haeun
Murakami Yume 21 Seulgi, SinB,
Chungha, Soyeon
"Wow Thing" Fireworks

Hàn Quốc

You Dayeon
3 Aespa "Black Mamba" Cuties

Hàn Quốc

An Jeongmin Kim Hyerim
Kim Chaehyun Lee Sunwoo
Lee Yunji Kim Doah
4 NCT 127 "Kick It" Hot~Sauce

Hàn Quốc

Yoon Jia 22 Chungha "Snapping" Trung Quốc Tô Nhuế Kỳ
Seo Youngeun 23 Gain "Paradise Lost" Hàn Quốc Sim Seungeun
5 (G)I-dle "Dumdi Dumdi" December Girl

Nhật Bản

Hiyajo Nagomi 24 Hwasa "Maria" Dreaming Magic Girl

Trung Quốc

Cố Dật Châu
Sakamoto Mashiro Giản Tử Linh
6 BoA "Black" Nhật Bản Yamauchi Moana 25 Little Mix "Bounce Back" Bbo Yoon

Hàn Quốc

Jeong Jiyoon
7 DIA "Hug U" Spring Girls

Nhật Bản

Arai Risako Kim Bora
Hayashi Fuko 26 HyunA "Bubble Pop!" Hàn Quốc Choi Yujin
Kanno Miyu 27[av] WJSN "Boogie Up" Sparkling Girls

Nhật Bản

May
Nagai Manami Fujimoto Ayaka
Sakurai Miu Inaba Vivienne
8 Oh My Girl "Nonstop" Energy Youngest

Nhật Bản

Ikema Ruan Okuma Sumomo
Kuwahara Ayana 28[av] I.O.I "Whatta Man" Electric Shock

Hàn Quốc

Huh Jiwon
9 Blackpink "Boombayah" Burn Crush

Nhật Bản

Ezaki Hikaru Kim Yubin
Kamikura Rei Suh Jimin
Kamimoto Kotone Lee Rayeon
Nonaka Shana 29[av] (G)I-dle "Latata" Witches

Nhật Bản

Aratake Rinka
10 K/DA "Pop/Stars" Shooting~Star

Hàn Quốc

Choi Yeyoung Nakamura Kyara
Kim Dayeon Shima Moka
Kim Suyeon 30[av] Sunmi "Siren" Trung Quốc Từ Tử Nhân
11 Iz*One "Violeta" Luxury Proportion Girl

Trung Quốc

Thôi Văn Mỹ Tú 31[av] Produce 48 "1000%" Marshmallows

Nhật Bản

Ito Miyu
Vương Thu Như Terasaki Hina
Hạ Nghiên Okazaki Momoko
Dương Tử Cách 32[av] Twice "I Can't Stop Me" Cotton Candy

Hàn Quốc

Lee Yeongyung
Trương Lạc Phi Joung Min
Châu Tâm Ngữ Han Dana
12 4Minute "Crazy" Monster Baby

Hàn Quốc

Guinn Myah Ryu Sion
Kang Yeseo Choi Hyerin
Kim Sein
Lee Chaeyun
13 WJSN-Chocome "Hmph!" Twins

Trung Quốc

Lương Kiều
(Đại Kiều)
Lương Kiều
(Tiểu Kiều)
14 Itzy "Wannabe" Pallet Girls

Trung Quốc

Lương Trác Oánh
Lý Y Mạn
Lâm Thư Uẩn
Phan Dĩnh Chi
Ngô Điềm Mật
15 Girls' Generation-TTS "Twinkle" Shining Girl

Trung Quốc

Lưu Thi Kỳ
Mã Ngọc Linh
Vương Nhã Lạc
16 Oh My Girl "Dolphin" S2

Trung Quốc

Hà Tư Trừng
Hứa Niệm Từ
17 T-ara "Roly-Poly" 0505 Youngest

Trung Quốc

Lâm Thần Hàm
Lưu Dụ Hàn
18 CLC "Helicopter" Strong Girls

Trung Quốc

Thái Băng
Trương Cạnh
Chiayi
Phù Nhã Ngưng
Văn Triết

Nhiệm vụ kết nối (Tập 2-4)[sửa | sửa mã nguồn]

Phân loại màu:

  •      Đội chiến thắng
  •      Nhóm trưởng
  •      Killing Part

In đậm biểu thị các cell đã chọn các cell khác để tạo thành đội. Các đội đã được thành lập trong Tập 2 và các màn đấu nhóm sẽ được trình chiếu trong Tập 3 và 4.

Các đội chiến thắng có số phiếu bầu của họ được nhân lên trong 24 giờ qua trước khi cuộc bỏ phiếu kết thúc vào ngày 28 tháng 8 lúc 10 giờ sáng KST; Các đội chiến thắng biểu diễn một bài hát của nhóm nhạc nữ sẽ nhận được hệ số x2 trong khi đội chiến thắng biểu diễn một bài hát của nhóm nhạc nam sẽ nhận được hệ số nhân x3.

Trong số các đội chiến thắng, "Yes or Yes" Đội 1 (Keep Missing You) đã được chọn để biểu diễn tại M Countdown.

Nhiệm vụ kết nối
Tiết mục Đội Điểm Thí sinh Kết quả vòng loại 1
Nghệ sĩ Bài hát Vai trò Tên Xếp hạng cell Tình trạng
Twice "Yes or Yes" 자꾸 보고싶넹
(Keep Missing You)
Hát chính Kim Hyerim 20 Planet Pass
Vocal 1 Kim Chaehyun 5 O
Vocal 2 Yamauchi Moana 12 O
Vocal 3 Lý Y Mạn 5 O
Vocal 4 Kuwahara Ayana 5 O
Vocal 5 Huh Jiwon 12 O
Vocal 6 Chiayi 12 O
Vocal 7 Okuma Sumomo 20 Bị loại
Vocal 8 Mã Ngọc Linh 20 Bị loại
에너지 바
(Energy Bar!)
Hát chính Kim Sein 18 Bị loại
Vocal 1 Kishida Ririka 13 O
Vocal 2 Văn Triết 18 Planet Pass
Vocal 3 Từ Tử Nhân 6 O
Vocal 4 Arai Risako 6 O
Vocal 5 Lương Trác Oánh 13 O
Vocal 6 Okazaki Momoko 18 Bị loại
Vocal 7 Lee Chaeyun 13 O
Vocal 8 Kim Doah 6 O
Blackpink "How You Like That" 플랜 걸스
(Plan Girls)
Rapper chính Thái Băng 1 O
Rapper 1 Hạ Nghiên 21 Bị loại
Rapper 2 Lee Yeongyung 21 Bị loại
Rapper 3 Inaba Vivienne 21 Bị loại
Vocal 1 Seo Youngeun 2 O
Vocal 2 Choi Yujin 1 O
Vocal 3 May 1 O
Vocal 4 Kawaguchi Yurina 2 O
Vocal 5 Thẩm Tiểu Đình 2 O
히든 카드
(Hidden Card)
Rapper chính Yoon Jia 17 O
Rapper 1 Kim Dayeon 9 O
Rapper 2 Giản Tử Linh 22 Bị loại
Rapper 3 Shima Moka 17 O
Vocal 1 Châu Tâm Ngữ 17 O
Vocal 2 Sim Seungeun 22 Bị loại
Vocal 3 Sakurai Miu 9 O
Vocal 4 Ngô Điềm Mật 9 O
Vocal 5 Ando Rinka 22 Bị loại
Iz*One "Fiesta" 크라운
(Crown)
Hát chính Lee Sunwoo 24 Bị loại
Vocal 1 Trần Hân Uy 10 O
Vocal 2 Sakamoto Mashiro 4 O
Vocal 3 Kubo Reina 10 O
Vocal 4 Kang Yeseo 4 O
Vocal 5 Hoàng Tinh Kiều 4 O
Vocal 6 Hiyajo Nagomi 24 Bị loại
Vocal 7 Choi Yeyoung 10 O
Vocal 8 Phan Dĩnh Chi 24 Bị loại
Butterfly Hát chính Ito Miyu 28 Bị loại
Vocal 1 Kim Yubin 31 Bị loại
Vocal 2 Huening Bahiyyih 7 O
Vocal 3 Sakamoto Shihona 7 O
Vocal 4 Suh Jimin 28 Bị loại
Vocal 5 Hứa Niệm Từ 7 O
Vocal 6 Vương Thu Như 28 Bị loại
Vocal 7 Nakamura Kyara 31 Bị loại
Vocal 8 Lâm Thư Uẩn 31 Bị loại
Oh My Girl "The Fifth Season" 우리의 계절
(Our Season)
Hát chính Kim Bora 16 O
Rapper 1 Terasaki Hina 29 Bị loại
Vocal 1 Nagai Manami 14 O
Vocal 2 Trương Lạc Phi 16 O
Vocal 3 Lee Hyewon 14 O
Vocal 4 Hayase Hana 16 O
Vocal 5 Ryu Sion 29 Bị loại
Vocal 6 Lương Kiều (Đại Kiều) 14 O
Vocal 7 Trương Cạnh 29 Bị loại
오마이갓
(Oh My God!)
Hát chính Lee Rayeon 27 Bị loại
Rapper 1 Lương Kiều (Tiểu Kiều) 23 Bị loại
Vocal 1 Hayashi Fuko 23 Bị loại
Vocal 2 Cho Haeun 33 Bị loại
Vocal 3 Thôi Văn Mỹ Tú 27 Bị loại
Vocal 4 Oki Fuka 27 Bị loại
Vocal 5 Hà Tư Trừng 33 Bị loại
Vocal 6 Kanno Miyu 33 Bị loại
Vocal 7 Joung Min 23 Bị loại
EBS "The Eve"

(EXO)

Red Moon 517 Hát chính Jeong Jiyoon 03 O
Vocal 1 Phù Nhã Ngưng 08 O
Vocal 2 Nonaka Shana 08 O
Vocal 3 Ezaki Hikaru 03 O
Vocal 4 You Dayeon 19 Bị loại
Vocal 5 Tô Nhuế Kỳ 03 O
Vocal 6 Kamikura Rei 19 Bị loại
Vocal 7 Kim Suyeon 08 O
Vocal 8 Từ Nhược Duy 19 Bị loại
"Mic Drop"

(by BTS)

카리스마스크
(Charismask)
453 Rapper chính Lâm Thần Hàn 32 Bị loại
Rapper 1 Vương Nhã Lạc 15 O
Rapper 2 Choi Hyerin 30 Bị loại
Rapper 3 Aratake Rinka 30 Bị loại
Vocal 1 An Jeongmin 15 O
Vocal 2 Lưu Dụ Hàn 30 Bị loại
Vocal 3 Han Dana 32 Bị loại
Vocal 4 Kitajima Yuna 32 Bị loại
Vocal 5 Fujimoto Ayaka 15 O
"Pretty U"

(by Seventeen)

q-teen 526 Hát chính Lưu Thi Kỳ 25 Bị loại
Vocal 1 Kim Yeeun 25 Bị loại
Vocal 2 Dương Tử Cách 11 O
Vocal 3 Murakami Yume 26 Bị loại
Vocal 4 Lee Yunji[aw] 26 Bị loại
Rapper 1 Kamimoto Kotone 11 O
Rapper 2 Ikema Ruan 25 Planet Pass
Rapper 3 Guinn Myah 11 O
Rapper 4 Cố Dật Châu 26 Bị loại

Nhiệm vụ kết hợp (Tập 6–7)[sửa | sửa mã nguồn]

Phân loại màu:

  •      Đội chiến thắng
  •      Nhóm trưởng
  •      Killing Part
  •      Nhóm trưởng và Killing Part

Các đội được thành lập trong Tập 6. Các thí sinh được chia thành một trong hai đội 3, 6 hoặc 9. Các màn trình diễn đã được trình chiếu trong Tập 6 và 7.

Không giống như Nhiệm vụ kết nối, các bài hát ở nhiệm vụ kết hợp dành riêng cho một số khía cạnh của màn trình diễn như Vocal hoặc Dance.

Các thí sinh trong các đội chiến thắng mỗi người nhận được số điểm lợi ích là 270.000 điểm chia cho số thành viên trong nhóm.

Nhiệm vụ kết hợp
Loại Màn trình diễn Đội Điểm[ax] Thí sinh Kết quả vòng loại 2
# Nghệ sĩ Bài hát Xếp hạng Tình trạng
Nhóm 3 thí sinh
Rap 1 Woo Won-jae "We Are" 새벽 갬성

(Late Night Mood)

Kim Bora K07 (P21) O
Nagai Manami J05 (P13) O
Văn Triết C05 (P15) O
Dance 3 Meghan Trainor "No Excuses" Bling Cling Girls Kim Suyeon K10 Planet Pass
Ezaki Hikaru J03 (P4) O
Dương Tử Cách C11 Bị loại
Vocal 5 Taeyeon "All About You" Girl's Poem Choi Yeyoung K17 Bị loại
Sakurai Miu J11 Bị loại
Hoàng Tinh Kiều C03 (P7) O
Vocal 6 ITZY "Mafia in the Morning" 마지야

(Majiya)

93.83 Huh Jiwon K16 Bị loại
Sakamoto Mashiro J02 (P3) O
Phù Nhã Ngưng C07 (P22) O
Rap 7 Show Me the Money 9 "VVS" V V Yes Lee Chaeyun K18 Bị loại
Kamimoto Kotone J09 Planet Pass
Lương Kiều (Đại Kiều) C09 Bị loại
Vocal 9 2PM "My House" Dream High Seo Youngeun K05 (P16) O
Kuwahara Ayana J12 Bị loại
Vương Nhã Lạc C12 Bị loại
Nhóm 6 thí sinh
Vocal + Rap 4 BtoB "Missing You" 소리를 그리다

(Drawing Sound)

An Jeongmin K13 Bị loại
Kawaguchi Yurina J01 (P2) O
Châu Tâm Ngữ C13 Planet Pass
Lee Hyewon K14 Bị loại
Kubo Reina J10 Bị loại
Lương Trác Oánh C18 Bị loại
Vocal 8 IU "My Sea" 바다요

(Re-sea-ve)

Kim Chaehyun K02 (P9) O
Nonaka Shana J04 (P11) O
Từ Tử Nhân C08 (P23) O
(Rời show)
Jeong Jiyoon K12 Bị loại
Sakamoto Shihona J14 Bị loại
Lý Y Mạn C10 Bị loại
Dance 11 Lee Sun-hee "Fate" 선물

(Present)

95 Kang Yeseo K04 (P12) O
May J08 (P20) O
Thẩm Tiểu Đình C01 (P1) O
Tô Nhuế Kỳ C02 (P6) O
Yamauchi Moana J13 Bị loại
Choi Yujin K01 (P5) O
Nhóm 9 thí sinh
Dance 2 BLACKPINK,

Selena Gomez

"Ice Cream" 엄마는 체리 붕붕

(Cherry Swirl)

[ay] Kim Dayeon K03 (P10) O
Hứa Niệm Từ C15 Bị loại
Ikema Ruan J07 (P19) O
Guinn Myah K06 (P17) O
Ngô Điềm Mật C17 Bị loại
Kishida Ririka J06 (P14) O
Huening Bahiyyih K08 (P24) O
Trần Hân Uy C06 (P18) O
Fujimoto Ayaka J17 Bị loại
Dance 10 Little Mix "Salute" look! Thái Băng C04 (P8) O
Trương Lạc Phi C14 Bị loại
Chiayi C16 Bị loại
Yoon Jia K11 Bị loại
Kim Hyerim K15 Bị loại
Arai Risako J15 Bị loại
Kim Doah K09 Bị loại
Hayase Hana J18 Bị loại
Shima Moka J16 Bị loại

Nhiệm vụ sáng tạo (Tập 9–10)[sửa | sửa mã nguồn]

Phân loại màu:

  •      Đội chiến thắng
  •      Đội trưởng
  •      Killing Part

Các bài hát của Nhiệm vụ sáng tạo đã được tiết lộ ở cuối Tập 6.

Người xem đã bình chọn những thực tập sinh qua ứng dụng Universe mà họ muốn biểu diễn bốn bài hát được giới thiệu. Bỏ phiếu kết thúc vào ngày 11 tháng 9 lúc 10:30 tối theo giờ KST.

Nhiệm vụ sáng tạo
Màn trình diễn Đội Điểm Thí sinh Kết quả vòng loại 3
Thể loại Bài hát Nhà sản xuất Vị trí Tên Xếp hạng Tình trạng
Moombahton "Snake"

(뱀)

  • Lời và nhạc:
    TENZO & WWWAVE (PAPERMAKER)
  • Biên đạo: Jang Juhee
메두사
(Medusa)
Main Vocal Phù Nhã Ngưng P8 O
Vocal 1 Kim Dayeon P2 O
Vocal 2 Tô Nhuế Kỳ[az] P10 O
Vocal 3 Thẩm Tiểu Đình P1 O
Vocal 4 Văn Triết P14 O
Rapper 1 Thái Băng P26 Bị loại
Rapper 2 Ezaki Hikaru P4 O
Synthwave
and Synthpop
"Shoot!"
  • Lời và nhạc:
    Jang Hohyun (e.one) & AKB
  • Biên đạo: Jang Juhee
팝콘
(POP! CORN)
Main Vocal Choi Yujin P5 O
Vocal 1 Nagai Manami P20 Bị loại
Vocal 2 Huening Bahiyyih P13 O
Vocal 3 Guinn Myah P25 Planet Pass
Vocal 4 Trần Hân Uy P18 Bị loại
Vocal 5 Kishida Ririka P21 Bị loại
Vocal 6 Ikema Ruan P19 Bị loại
Electronic
Dance
"U+Me=LOVE"
  • Lời và nhạc:
    Alawn, Anna Timgren
  • Biên đạo: Back Kooyoung
7 LOVE
Minutes
94.17 Main Vocal Seo Youngeun P9 O
Vocal 1 Nonaka Shana P7 O
Vocal 2 May P23 Bị loại
Vocal 3 Kim Suyeon P17 O
Vocal 4 Sakamoto Mashiro P3 O
Rapper 1 Kamimoto Kotone P24 Bị loại
Rapper 2 Châu Tâm Ngữ P22 Bị loại
Pop Dance "Utopia"
  • Lời và nhạc:
    YOSKE, HZ (ALIVEKNOB),
    Iver (ALIVEKNOB) & Juno
  • Biên đạo: Back Kooyoung
유니콘
(Unicorn)
Main Vocal Kim Bora P15 O
Vocal 1 Kim Chaehyun P11 O
Vocal 2 Hoàng Tinh Kiều P16 O
Vocal 3 Kang Yeseo P12 O
Vocal 4 Kawaguchi Yurina P6 O

Nhiệm vụ "O.O.O" (Tập 11)[sửa | sửa mã nguồn]

Phân loại màu:

  •      Người chiến thắng của Team
  •      Người chiến thắng và Killing Part
  •      Đội trưởng
  •      Killing Part

Đối với Nhiệm vụ O.O.O, các thực tập sinh được chia thành ba nhóm riêng biệt sẽ biểu diễn phiên bản nhóm đầu tiên của bài hát chủ đề của chương trình, "O.O.O (Over & Over & Over)". Việc chọn đội đội do người xem bình chọn từ ngày 24 tháng 9 đến ngày 27 tháng 9.

Sau đó, người xem được cho là đánh giá phần trình diễn của các thí sinh bằng cách thích video sân khấu cá nhân của thí sinh. Thời gian đánh giá kéo dài đến 10 giờ sáng KST vào ngày 10 tháng 10. Chỉ có ba người chiến thắng được chọn, mỗi lần một người. Những người chiến thắng từ đội 9 thành viên sẽ nhận được 90.000 điểm lợi ích trong khi đội chiến thắng của đội 8 thành viên sẽ nhận được lợi ích là 80.000 điểm.

Nhiệm vụ "O.O.O"
Team Members
Name
1 Choi Yujin
Kawaguchi Yurina
Thẩm Tiểu Đình
Kang Yeseo
Sakamoto Mashiro
Kim Dayeon
Ezaki Hikaru
Kim Chaehyun
Tô Nhuế Kỳ
2 Thái Băng
Phù Nhã Ngưng
Hoàng Tinh Kiều
Kishida Ririka
May
Nonaka Shana
Kim Suyeon
Huening Bahiyyih
Kamimoto Kotone
3 Văn Triết
Ikema Ruan
Trần Hân Uy
Guinn Myah
Nagai Manami
Kim Bora
Châu Tâm Ngữ
Seo Youngeun

Nhiệm vụ kết thúc (Tập 12)[sửa | sửa mã nguồn]

Phân loại màu:

  •      Đội trưởng
  •      Đoạn kết
  •      Thí sinh được ra mắt với Kep1er

Nhiệm vụ hoàn thành đã được công bố ở cuối Tập 11. Mười tám thí sinh còn lại sẽ tạo thành hai đội chín. Một trong các tiết mục sẽ bao gồm hai đội biểu diễn cùng nhau, và một trong hai đội sẽ có được phần kết.

Nhiệm vụ kết thúc
Màn trình diễn Thí sinh
Tên bài hát Nhà sản xuất Đội Vị trí Tên
"Shine"
  • Lời & Nhạc: TBA
  • Vũ đạo: TBA
Đội 1 Killing Part Thẩm Tiểu Đình
Vocal 1 Choi Yujin
Vocal 2 Kawaguchi Yurina
Vocal 3 Phù Nhã Ngưng
Vocal 4 Kang Yeseo
Vocal 5 Hoàng Tinh Kiều
Vocal 6 Huening Bahiyyih
Vocal 7 Kim Suyeon
Vocal 8 Sakamoto Mashiro
Đội 2 Killing Part Kim Dayeon
Vocal 1 Kim Bora
Vocal 2 Seo Youngeun
Vocal 3 Nonaka Shana
Vocal 4 Kim Chaehyun
Vocal 5 Ezaki Hikaru
Vocal 6 Guinn Myah
Vocal 7 Tô Nhuế Kỳ
Vocal 8 Văn Triết

Sự nghiệp sau chương trình[sửa | sửa mã nguồn]

Các thí sinh khác
  • Một số thí sinh trở về nhóm ban đầu của họ:
    • Mã Ngọc Linh (C24) và Vương Thu Như (C32) trở về SNH48.
    • Lương Kiều (Đại Kiều) (C10) và Lương Kiều (Tiểu Kiều) (C20) trở về GNZ48.
    • Sim Seungeun (K21) trở về Bvndit.
    • Lee Rayeon (K23), Chiayi (C16) và Kim Doah (K10) trở về Fanatics.
    • Huh Jiwon (K16), May (J08) và Kim Bora (K09) trở về Cherry Bullet.
  • Một số thực tập sinh rời công ty / gia nhập công ty mới:
    • Trương Cạnh (C23) rời Yuehua Entertainment và ký hợp đồng với FC ENM.
    • Lee Yunji (K26) rời Cube Entertainment và ký hợp đồng với FC ENM.
  • Một số thực tập sinh ra mắt với nhóm nhạc mới:
    • Kim Suyeon (K07) ra mắt với nhóm nhạc nữ mới của Mystic Story, Billlie với nghệ danh Sheon.

Ghi chú[sửa | sửa mã nguồn]

Ghi chú
  1. ^ Các thí sinh đến từ Hồng KôngĐài Loan đều được xếp vào nhóm thí sinh Trung Quốc.
  2. ^ Planet Pass là tấm vé được đi tiếp cho một thí sinh bị loại từ ba nhóm được bình chọn bởi các cố vấn.
  3. ^ Được tính kể từ tập 1 (ngày 6 tháng 8 năm 2021)
  4. ^ Except for the first two episodes, Points were calculated using this formula: [Number of Korean Votes × (Overall Total Votes ÷ Total Korean Votes)] + [Number of International Votes × (Overall Total Votes ÷ Total International Votes)].
  5. ^ Bảng xếp hạng đánh giá ban đầu dựa trên đánh giá bài hát chủ đề; Trong đó 50% số điểm được đánh giá bởi các đồng nghiệp trong khi 50% còn lại được đánh giá bởi các cố vấn.
  6. ^ Bảng xếp hạng Planet Top 9 trong tập 2 dựa trên sự lựa chọn của các cố vấn.
  7. ^ The Cell Points shown in Episode 3 are as of ngày 20 tháng 8 năm 2021 at 10AM KST.
  8. ^ The Cell Points shown in Episode 5 are inclusive of those shown in Episode 3.
  9. ^ The contestants were eliminated in Episode 5 based on their cell ranking, not their individual ranking.
  10. ^ Only the Cell Points of surviving cells were shown in Episode 5.
  11. ^ Choi Yujin là thành viên của CLC.
  12. ^ Tên đầy đủ: Son Yena (손예나)
  13. ^ Huening Bahiyyih là em gái của thành viên nhóm TXT, Hueningkai.
  14. ^ a b c Huh Jiwon, Kim Bora và May là thành viên của Cherry Bullet.
  15. ^ Kang Yeseo từng là thành viên của Busters và CutieL.
  16. ^ a b Kim Dayeon và Kim Doah từng là thí sinh tham gia Produce 48.
  17. ^ a b c Kim Doah, Lee Rayeon và Chiayi là thành viên của FANATICS.
  18. ^ Kim Hyerim từng là thành viên của AQUA và LIMESODA.
  19. ^ a b c Lee Yeongyung, Thôi Văn Mỹ Tú và Sakamoto Mashiro là cựu thực tập sinh của JYP Entertainment.
  20. ^ Shim Seungeun là thành viên của BVNDIT.
  21. ^ You Dayeon từng là thành viên của LIPBUBBLE với nghệ danh "Seoryn".
  22. ^ Tên đầy đủ: Thái Ngữ Băng (蔡语冰) / (차이위빙)
  23. ^ Thái Băng là thành viên của KSGIRLS.
  24. ^ Trương Cạnh từng là thành viên của TPE48 (hiện là AKB48 Team TP).
  25. ^ a b c d e f g Trần Hân Uy, Phù Nhã Ngưng, Vương Nhã Lạc, Văn Triết, Hạ Nghiên, Từ Tử Nhân và Trương Lạc Phi từng là thí sinh tham gia Thanh xuân có bạn mùa 2.
  26. ^ Tên đầy đủ: Lý Gia Nghi (李家儀) / (이지아이)
  27. ^ a b c d Thôi Văn Mỹ Tú, Mã Ngọc Linh, Thẩm Tiểu Đình và Tô Nhuế Kỳ từng là thí sinh tham gia Sáng tạo doanh 2020
  28. ^ Thôi Văn Mỹ Tú là thành viên của COLOR.
  29. ^ Tên đầy đủ: Trần Tú Đình (陈秀婷)
  30. ^ Hoàng Tinh Kiều từng là thí sinh tham gia The Coming One 3.
  31. ^ a b Đại Kiều và Tiểu Kiều là thành viên của GNZ48 Team G và Team Z.
  32. ^ a b Mã Ngọc Linh và Vương Thu Như là thành viên của SNH48 Team SII.
  33. ^ Tô Nhuế Kỳ từng là thí sinh tham gia Sáng Tạo 101.
  34. ^ Tô Nhuế Kỳ là thành viên của Chic Chili.
  35. ^ Tên đầy đủ: Từ Đạo Mộng (徐道梦)
  36. ^ Văn Triết là thành viên của Hickey.
  37. ^ Từ Tử Nhân từng là thí sinh tham gia The Next Top Bang.
  38. ^ Từ Tử Nhân rời chương trình sau vòng loại trừ thứ hai vì lý do sức khỏe.
  39. ^ Aratake Rinka là tổng biên tập và cô gái linh vật của tạp chí thanh thiếu niên GAKUSAISUMMIT.
  40. ^ a b Hayase Hana và Kishida Ririka từng là thành viên của Orange Latte.
  41. ^ Kawaguchi Yurina từng là thành viên của X21.
  42. ^ a b Sakurai Miu và Kishida Ririka từng là thí sinh tham gia Nizi Project.
  43. ^ Kubo Reina từng là thành viên của Prizmmy.
  44. ^ Tên đầy đủ: Hirokawa Mao (廣川茉音) / (히로카와 마오)
  45. ^ Okazaki Momoko là thành viên của kawaii metal thuộc nhóm Babymetal.
  46. ^ Okazaki Momoko từng là thành viên của Sakura Gakuin.
  47. ^ Phiên bản đầy đủ của các màn trình diễn đã được Mnet đăng lên YouTube vào ngày 7 tháng 8 năm 2021.
  48. ^ a b c d e f Không rõ các thí sinh được đề cử vào Top 9 từ các màn trình diễn thứ 27 đến 32 vì các màn trình diễn này đã bị bỏ qua.
  49. ^ Lee Yunji ban đầu được chọn làm center, nhưng sau đó được thay thành Guinn Myah qua lời khuyên của HLV Sunmi.
  50. ^ Out of 100; only points of winning teams were revealed.
  51. ^ The "Salute" team won by 0.33 points over "Ice Cream".
  52. ^ Tô Nhuế Kỳ ban đầu được chọn trở thành main vocal, nhưng đã được thay thế bởi Phù Nhã Ngưng theo lời khuyên của các cố vấn.

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ Kim, Hyo-jin (ngày 8 tháng 6 năm 2021). '걸스플래닛999', 8월 첫 방송 확정→여진구 MC 발탁”. Top Star News (bằng tiếng Hàn). Truy cập ngày 7 tháng 7 năm 2021.
  2. ^ “GIRLS PLANET 999”. girlsplanet999.com (bằng tiếng Hàn). Bản gốc lưu trữ ngày 11 tháng 1 năm 2021. Truy cập ngày 18 tháng 7 năm 2021.
  3. ^ “Watch: Mnet's New Survival Show "Girls Planet 999" Introduces Contestants With First Performances”. Soompi (bằng tiếng Anh). 1628268033. Truy cập ngày 7 tháng 8 năm 2021. Kiểm tra giá trị ngày tháng trong: |date= (trợ giúp)