Luiz Gustavo
Bước tới điều hướng
Bước tới tìm kiếm
Bài viết này cần thêm chú thích nguồn gốc để kiểm chứng thông tin. |
![]() | |||
Thông tin cá nhân | |||
---|---|---|---|
Tên đầy đủ | Luiz Gustavo Dias[1] | ||
Ngày sinh | 23 tháng 7, 1987 | ||
Nơi sinh | Pindamonhangaba, Brasil | ||
Chiều cao | 1,88 m (6 ft 2 in)[2] | ||
Vị trí | Tiền vệ | ||
Thông tin câu lạc bộ | |||
Đội hiện nay | Marseille | ||
Số áo | 19 | ||
Sự nghiệp cầu thủ trẻ | |||
Universal FC Rio Largo | |||
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp* | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
2007–2008 | Corinthians Alagoano | 21 | (2) |
2007 | → CRB (mượn) | 14 | (1) |
2007–2008 | → 1899 Hoffenheim (mượn) | 27 | (0) |
2008–2011 | 1899 Hoffenheim | 72 | (2) |
2011–2013 | Bayern München | 64 | (6) |
2013–2017 | VfL Wolfsburg | 109 | (7) |
2017– | Marseille | 48 | (5) |
Đội tuyển quốc gia‡ | |||
2011– | Brasil | 41[3] | (2) |
* Số trận và số bàn thắng của câu lạc bộ chuyên nghiệp chỉ được tính cho giải bóng đá vô địch quốc gia và chính xác tính đến 12 tháng 12 năm 2018 ‡ Số lần khoác áo đội tuyển quốc gia và số bàn thắng chính xác tính đến 2 tháng 9 năm 2017 |
Luiz Gustavo Dias (sinh ngày 23 tháng 7 năm 1987) là một cầu thủ bóng đá người Brasil. Anh thường chơi ở vị trí tiền vệ trung tâm và tiền vệ phòng ngự. Anh đang là thành viên của Olympique de Marseille và đội tuyển bóng đá quốc gia Brasil.
Thống kê sự nghiệp[sửa | sửa mã nguồn]
Câu lạc bộ[sửa | sửa mã nguồn]
- Tính đến 7 tháng 5 năm 2016
Câu lạc bộ | Giải đấu | Cúp quốc gia | Châu lục | Khác | Tổng cộng | |||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Câu lạc bộ | Giải đấu | Mùa giải | Trận | Bàn | Trận | Bàn | Trận | Bàn | Trận | Bàn | Trận | Bàn |
Đức | Giải đấu | DFB-Pokal | Châu Âu | Other | Tổng cộng | |||||||
1899 Hoffenheim | 2. Bundesliga | 2007–08 | 27 | 0 | 3 | 0 | — | 30 | 0 | |||
Bundesliga | 2008–09 | 28 | 0 | 1 | 0 | 29 | 0 | |||||
2009–10 | 27 | 0 | 3 | 0 | 30 | 0 | ||||||
2010–11 | 17 | 2 | 3 | 0 | 20 | 2 | ||||||
Tổng cộng | 99 | 2 | 10 | 0 | 109 | 2 | ||||||
Bayern Munich | Bundesliga | 2010–11 | 14 | 1 | 2 | 0 | 2 | 0 | 0 | 0 | 18 | 1 |
2011–12 | 28 | 1 | 6 | 0 | 12 | 0 | — | 46 | 1 | |||
2012–13 | 22 | 4 | 3 | 0 | 10 | 0 | 1 | 0 | 36 | 4 | ||
Tổng cộng | 64 | 6 | 11 | 0 | 24 | 0 | 1 | 0 | 100 | 6 | ||
VfL Wolfsburg | Bundesliga | 2013–14 | 29 | 4 | 4 | 0 | — | 33 | 4 | |||
2014–15 | 31 | 2 | 5 | 4 | 10 | 1 | — | 46 | 7 | |||
2015–16 | 22 | 1 | 1 | 0 | 7 | 0 | — | 30 | 1 | |||
Tổng cộng | 82 | 7 | 10 | 4 | 17 | 1 | 0 | 0 | 108 | 12 | ||
Tổng cộng sự nghiệp | 248 | 15 | 31 | 4 | 41 | 1 | 1 | 0 | 322 | 20 |
Bàn thắng quốc tế[sửa | sửa mã nguồn]
# | Ngày | Địa điểm | Đối thủ | Bàn thắng | Kết quả | Giải đấu |
---|---|---|---|---|---|---|
1. | 7 tháng 9 năm 2013 | Sân vận động Mané Garrincha, Brasília, Brasil | ![]() |
Giao hữu | ||
2. | 26 tháng 3 năm 2015 | Stade de France, Saint-Denis, Pháp | ![]() |
Chú thích[sửa | sửa mã nguồn]
- ^ “2014 FIFA World Cup Brazil: List of Players” (PDF). FIFA. 11 tháng 6 năm 2014. tr. 6. Truy cập ngày 10 tháng 7 năm 2014.
- ^ “Luiz Gustavo”. fifa.com. FIFA. Truy cập ngày 21 tháng 1 năm 2014.
- ^ “Luiz Gustavo”. Soccerway. Truy cập ngày 2 tháng 7 năm 2016.
Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]
![]() |
Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về Luiz Gustavo. |
- Trang web chính thức (tiếng Đức)
- Luis Gustavo Dias tại fussballdaten.de (tiếng Đức)
- Luiz Gustavo tại Soccerway
Thể loại:
- Cầu thủ bóng đá Bayern München
- Cầu thủ bóng đá 1899 Hoffenheim
- Cầu thủ bóng đá Brasil
- Nhân vật còn sống
- Sinh 1987
- Cầu thủ Giải vô địch bóng đá thế giới 2014
- Cầu thủ bóng đá VfL Wolfsburg
- Tiền vệ bóng đá
- Cầu thủ bóng đá Bundesliga
- Cầu thủ đội tuyển bóng đá quốc gia Brasil
- Cầu thủ Cúp Liên đoàn các châu lục 2013
- Cầu thủ bóng đá nước ngoài ở Pháp
- Cầu thủ bóng đá nước ngoài ở Đức
- Cầu thủ bóng đá nước ngoài ở Thổ Nhĩ Kỳ