Vòng loại Giải vô địch bóng đá thế giới 2010 – Khu vực châu Âu (Bảng 5)
![](http://upload.wikimedia.org/wikipedia/commons/thumb/4/44/Football_Estonia_vs_Armenia_%283398226496%29.jpg/220px-Football_Estonia_vs_Armenia_%283398226496%29.jpg)
Bài viết sau đây là tóm tắt của các trận đấu trong khuôn khổ bảng 5, vòng loại giải vô địch bóng đá thế giới 2010 khu vực châu Âu. Bảng đấu gồm sự góp mặt các đội Tây Ban Nha, Thổ Nhĩ Kỳ, Bỉ, Bosna và Hercegovina, Armenia và Estonia.
Kết thúc vòng đấu, đội đầu bảng Tây Ban Nha giành vé trực tiếp tới Nam Phi. Đội nhì bảng Bosna và Hercegovina đi đấu vòng play-off.
VT | Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | Giành quyền tham dự | ![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() |
10 | 10 | 0 | 0 | 28 | 5 | +23 | 30 | Giành quyền tham dự FIFA World Cup 2010 | — | 1–0 | 1–0 | 5–0 | 3–0 | 4–0 | |
2 | ![]() |
10 | 6 | 1 | 3 | 25 | 13 | +12 | 19 | Tiến vào vòng 2 | 2–5 | — | 1–1 | 2–1 | 7–0 | 4–1 | |
3 | ![]() |
10 | 4 | 3 | 3 | 13 | 10 | +3 | 15 | 1–2 | 2–1 | — | 1–1 | 4–2 | 2–0 | ||
4 | ![]() |
10 | 3 | 1 | 6 | 13 | 20 | −7 | 10 | 1–2 | 2–4 | 2–0 | — | 3–2 | 2–0 | ||
5 | ![]() |
10 | 2 | 2 | 6 | 9 | 24 | −15 | 8 | 0–3 | 0–2 | 0–0 | 2–0 | — | 1–0 | ||
6 | ![]() |
10 | 1 | 1 | 8 | 6 | 22 | −16 | 4 | 1–2 | 0–2 | 0–2 | 2–1 | 2–2 | — |
Kết quả[sửa | sửa mã nguồn]
Lịch thi đấu theo dự tính được quyết định tại buổi họp giữa các đội được tổ chức tại Barcelona, Tây Ban Nha vào ngày 8 tháng 1 năm 2008. Tuy nhiên do đoàn Bosna và Hercegovina đến muộn nhiều giờ, cũng như đoàn Tây Ban Nha và Thổ Nhĩ Kỳ không thể đồng ý được với nhau, nên đã không có thỏa thuận nào đạt được sau cuộc họp này.[1][2] Sau khi quá hạn ngày 16 tháng 1 năm 2008 để đạt thỏa thuận, FIFA đã quyết định bốc thăm để xác định lịch thi đấu.[3] Lễ bốc thăm được tổ chức tại Zagreb, Croatia vào ngày 30 tháng 1 năm 2008, trong khuôn khổ Hội nghị thường kỳ số XXXII của UEFA.[4]
Armenia ![]() | 0–2 | ![]() |
---|---|---|
Chi tiết | Tuncay ![]() Semih ![]() |
Tây Ban Nha ![]() | 1–0 | ![]() |
---|---|---|
Villa ![]() |
Chi tiết |
Bosnia và Hercegovina ![]() | 7–0 | ![]() |
---|---|---|
Misimović ![]() Muslimović ![]() Džeko ![]() Ibričić ![]() |
Chi tiết |
Thổ Nhĩ Kỳ ![]() | 2–1 | ![]() |
---|---|---|
Arda ![]() Mevlüt ![]() |
Chi tiết | Džeko ![]() |
Bosna và Hercegovina ![]() | 4–1 | ![]() |
---|---|---|
Spahić ![]() Džeko ![]() Muslimović ![]() |
Chi tiết | Minasyan ![]() |
Bỉ ![]() | 2–4 | ![]() |
---|---|---|
Dembélé ![]() Sonck ![]() |
Chi tiết | Džeko ![]() Jahić ![]() Bajramović ![]() Misimović ![]() |
Tây Ban Nha ![]() | 1–0 | ![]() |
---|---|---|
Piqué ![]() |
Chi tiết |
Thổ Nhĩ Kỳ ![]() | 1–2 | ![]() |
---|---|---|
Semih ![]() |
Chi tiết | Alonso ![]() Riera ![]() |
Bosna và Hercegovina ![]() | 2–1 | ![]() |
---|---|---|
Džeko ![]() |
Chi tiết | Swerts ![]() |
Armenia ![]() | 0–2 | ![]() |
---|---|---|
Chi tiết | Ibričić ![]() Muslimović ![]() |
Thổ Nhĩ Kỳ ![]() | 4–2 | ![]() |
---|---|---|
Tuncay ![]() Sercan ![]() Arda ![]() |
Chi tiết | Voskoboinikov ![]() Vassiljev ![]() |
Bosna và Hercegovina ![]() | 1-1 | ![]() |
---|---|---|
Salihović ![]() |
Chi tiết | Emre B. ![]() |
Armenia ![]() | 1-2 | ![]() |
---|---|---|
Arzumanyan ![]() |
Chi tiết | Fàbregas ![]() Mata ![]() |
Estonia ![]() | 0-2 | ![]() |
---|---|---|
Chi tiết | Džeko ![]() Ibišević ![]() |
Bỉ ![]() | 2-0 | ![]() |
---|---|---|
Mpenza ![]() |
Chi tiết |
Bosna và Hercegovina ![]() | 2-5 | ![]() |
---|---|---|
Džeko ![]() Misimović ![]() |
Chi tiết | Piqué ![]() Silva ![]() Negredo ![]() Mata ![]() |
Thổ Nhĩ Kỳ ![]() | 2-0 | ![]() |
---|---|---|
Halil Altıntop ![]() Servet ![]() |
Chi tiết |
Cầu thủ ghi bàn[sửa | sửa mã nguồn]
- 1 bàn
|
|
Lượng khán giả[sửa | sửa mã nguồn]
Đội tuyển | Cao nhất | Thấp nhất | Trung bình |
---|---|---|---|
![]() |
30.000 | 1.800 | 9.520 |
![]() |
45.888 | 17.992 | 27.000 |
![]() |
25.000 | 12.500 | 13.360 |
![]() |
9.200 | 4.680 | 6.406 |
![]() |
73.820 | 14.362 | 32.954 |
![]() |
34.097 | 16.200 | 24.422 |
Chú thích[sửa | sửa mã nguồn]
- ^ “España deberá acudir al sorteo del calendario del Mundial 2010” (bằng tiếng Tây Ban Nha). ngày 9 tháng 1 năm 2008. Truy cập ngày 8 tháng 1 năm 2008.
- ^ “De Bosniërs wilden geen toegevingen doen” (bằng tiếng Hà Lan). ngày 9 tháng 1 năm 2008. Bản gốc lưu trữ ngày 10 tháng 1 năm 2008. Truy cập ngày 8 tháng 1 năm 2008.
- ^ Ledsom, Mark (ngày 17 tháng 1 năm 2008). “FIFA draw to decide order of World Cup qualifiers”. Reuters. Truy cập ngày 17 tháng 1 năm 2008.
- ^ “Draw settles disputes”. FIFA.com. ngày 30 tháng 1 năm 2008. Bản gốc lưu trữ ngày 2 tháng 2 năm 2008. Truy cập ngày 31 tháng 1 năm 2008.