Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Ryback”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
←Trang mới: “{{Infobox professional wrestler |name = Ryback |birth_name = Ryan Allen Reeves |image = Ryback in April 2015.jpg |caption = Ryback vào tháng…” |
AlphamaEditor, Executed time: 00:00:04.9212815 |
||
Dòng 4: | Dòng 4: | ||
|image = Ryback in April 2015.jpg |
|image = Ryback in April 2015.jpg |
||
|caption = Ryback vào tháng 3 2015 |
|caption = Ryback vào tháng 3 2015 |
||
|names = Ryan Reeves<ref name="OWOW">{{ |
|names = Ryan Reeves<ref name="OWOW">{{chú thích web|url=http://www.onlineworldofwrestling.com/bios/r/ryback/|title=Ryback profile|accessdate=ngày 18 tháng 9 năm 2015|publisher=Online World of Wrestling}}</ref><br>'''Ryback'''<ref name=OWOW/><br>Skip Sheffield |
||
|alma_mater = [[University of Nevada, Las Vegas]] |
|alma_mater = [[University of Nevada, Las Vegas]] |
||
|spouse = |
|spouse = |
||
|children = |
|children = |
||
|height = {{height|ft=6|in=3}}<ref name=WWEbio>{{ |
|height = {{height|ft=6|in=3}}<ref name=WWEbio>{{chú thích web|url=http://www.wwe.com/superstars/ryback|title=Ryback bio|publisher=WWE|accessdate=ngày 19 tháng 5 năm 2015}}</ref><!-- Please don't change the height or weight. These are the measures as officially stated and they should not be changed. --> |
||
|weight = {{convert|291|lb|kg|abbr=on}}<ref name=WWEbio/> |
|weight = {{convert|291|lb|kg|abbr=on}}<ref name=WWEbio/> |
||
|birth_date = {{birth date and age |1981|11|10|mf=y}}<ref name=OWOW/> |
|birth_date = {{birth date and age |1981|11|10|mf=y}}<ref name=OWOW/> |
||
|birth_place = [[Las Vegas]], [[Nevada]],<br>[[United States]]<ref name=Cage>{{ |
|birth_place = [[Las Vegas]], [[Nevada]],<br>[[United States]]<ref name=Cage>{{chú thích web|url=http://www.cagematch.de/?id=2&nr=2624|title=Cagematch profile}}</ref> |
||
|billed = Las Vegas, Nevada<ref name=WWEbio/> |
|billed = Las Vegas, Nevada<ref name=WWEbio/> |
||
Dòng 20: | Dòng 20: | ||
'''Ryback Allen Reeves''' (sinh ngày 10/11/1981) là một đô vật chuyên nghiệp người [[Hoa Kỳ|Mỹ]]. Hiện anh đang đấu vật cho [[WWE]] dưới tên là '''Ryback'''. Anh từng được một lần [[WWE Intercontinental Championship|vô địch Liên lục địa (WWE)]]. |
'''Ryback Allen Reeves''' (sinh ngày 10/11/1981) là một đô vật chuyên nghiệp người [[Hoa Kỳ|Mỹ]]. Hiện anh đang đấu vật cho [[WWE]] dưới tên là '''Ryback'''. Anh từng được một lần [[WWE Intercontinental Championship|vô địch Liên lục địa (WWE)]]. |
||
==Tham khảo== |
|||
{{tham khảo}} |
|||
== Liên kết ngoài == |
== Liên kết ngoài == |
||
{{Portal|Professional wrestling}} |
{{Portal|Professional wrestling}} |
||
Dòng 36: | Dòng 38: | ||
{{The Nexus}} |
{{The Nexus}} |
||
}} |
}} |
||
[[Category:1981 births]] |
|||
⚫ | |||
[[Category:Living people]] |
|||
⚫ | |||
⚫ | |||
⚫ | |||
⚫ | |||
⚫ | |||
⚫ | |||
{{sơ khai}} |
{{sơ khai}} |
||
[[Thể loại:Sinh 1981]] |
|||
⚫ | |||
[[Thể loại:Nhân vật còn sống]] |
|||
⚫ | |||
⚫ | |||
⚫ | |||
⚫ | |||
⚫ | |||
⚫ |
Phiên bản lúc 05:24, ngày 6 tháng 3 năm 2016
Ryback | |
---|---|
Ryback vào tháng 3 2015 | |
Tên khai sinh | Ryan Allen Reeves |
Sinh | 10 tháng 11, 1981 [1] Las Vegas, Nevada, United States[2] |
Học hiệu | University of Nevada, Las Vegas |
Sự nghiệp đấu vật chuyên nghiệp | |
Tên trên võ đài | Ryan Reeves[1] Ryback[1] Skip Sheffield |
Chiều cao quảng cáo | 6 ft 3 in (1,91 m)[3] |
Cân nặng quảng cáo | 291 lb (132 kg)[3] |
Quảng cáo tại | Las Vegas, Nevada[3] |
Huấn luyện bởi | Bill DeMott[2] Al Snow[1] Jody Hamilton[2] Ohio Valley Wrestling |
Ra mắt lần đầu | 2004[1] |
Ryback Allen Reeves (sinh ngày 10/11/1981) là một đô vật chuyên nghiệp người Mỹ. Hiện anh đang đấu vật cho WWE dưới tên là Ryback. Anh từng được một lần vô địch Liên lục địa (WWE).
Tham khảo
- ^ a b c d e “Ryback profile”. Online World of Wrestling. Truy cập ngày 18 tháng 9 năm 2015.
- ^ a b c “Cagematch profile”.
- ^ a b c “Ryback bio”. WWE. Truy cập ngày 19 tháng 5 năm 2015.
Liên kết ngoài
Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về Ryback. |