Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Rui Patrício”
Không có tóm lược sửa đổi |
|||
Dòng 72: | Dòng 72: | ||
==Thống kê sự nghiệp== |
==Thống kê sự nghiệp== |
||
===Câu lạc bộ=== |
===Câu lạc bộ=== |
||
{{updated| |
{{updated|10 tháng 11 năm 2019}}<ref>{{chú thích web|url=http://www.foradejogo.net/player.php?player=198802150001&language=2|title=Rui Patrício|publisher=ForaDeJogo|accessdate=ngày 31 tháng 8 năm 2015}}</ref><ref>{{chú thích web|url=http://uk.soccerway.com/players/rui-pedro-dos-santos-patricio/16583/|title=Rui Patrício|publisher=Soccerway|accessdate=ngày 19 tháng 3 năm 2014}}</ref> |
||
{| class="wikitable" style="text-align: center" |
{| class="wikitable" style="text-align: center" |
||
|+ Thống kê câu lạc bộ |
|+ Thống kê câu lạc bộ |
||
Dòng 157: | Dòng 157: | ||
|- |
|- |
||
|2019–20 |
|2019–20 |
||
| |
|12||0||0||0||0||0||9||0||colspan="2"|—||21||0 |
||
|- |
|- |
||
!colspan="2"|Tổng cộng |
!colspan="2"|Tổng cộng |
||
! |
!49!!0!!0!!0!!0!!0!!9!!0!!0!!0!!58!!0 |
||
|- |
|- |
||
!colspan="3"|Tổng cộng sự nghiệp |
!colspan="3"|Tổng cộng sự nghiệp |
||
! |
!376!!0!!31!!0!!14!!0!!102!!0!!2!!0!!525!!0 |
||
|} |
|} |
||
{{tham khảo|group=lower-alpha}} |
{{tham khảo|group=lower-alpha}} |
Phiên bản lúc 15:28, ngày 11 tháng 11 năm 2019
Bài viết này cần thêm chú thích nguồn gốc để kiểm chứng thông tin. |
Patrício trong màu áo Bồ Đào Nha tại World Cup 2018 | |||
Thông tin cá nhân | |||
---|---|---|---|
Tên đầy đủ | Rui Pedro dos Santos Patrício[1] | ||
Ngày sinh | 15 tháng 2, 1988 [2] | ||
Nơi sinh | Marrazes, Bồ Đào Nha | ||
Chiều cao | 1,90 m[3] | ||
Vị trí | Thủ môn | ||
Thông tin đội | |||
Đội hiện nay | Wolverhampton Wanderers | ||
Số áo | 11 | ||
Sự nghiệp cầu thủ trẻ | |||
Năm | Đội | ||
1997–2000 | Leiria e Marrazes | ||
2000–2006 | Sporting CP | ||
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp* | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
2006–2018 | Sporting CP | 327 | (0) |
2018– | Wolverhampton Wanderers | 44 | (0) |
Sự nghiệp đội tuyển quốc gia‡ | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
2003–2004 | U-16 Bồ Đào Nha | 5 | (0) |
2004–2005 | U-17 Bồ Đào Nha | 11 | (0) |
2005–2006 | U-18 Bồ Đào Nha | 4 | (0) |
2006–2007 | U-19 Bồ Đào Nha | 10 | (0) |
2007–2008 | U-20 Bồ Đào Nha | 8 | (0) |
2007–2010 | U-21 Bồ Đào Nha | 14 | (0) |
2010– | Bồ Đào Nha | 85 | (0) |
Thành tích huy chương | |||
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 28 tháng 9 năm 2019 ‡ Số trận ra sân và số bàn thắng ở đội tuyển quốc gia, chính xác tính đến 14 tháng 10 năm 2019 |
Rui Pedro dos Santos Patrício (sinh ngày 15 tháng 2 năm 1988 ở Marrazes, Leiria) là một cầu thủ bóng đá người Bồ Đào Nha hiện đang chơi cho Wolvehampton Wanderers ở vị trí thủ môn.
Sự nghiệp câu lạc bộ
Patricio đã chơi vị trí tiền đạo khi còn trẻ. Người ta cho rằng, một người tuyển mộ cầu thủ của Sporting Clube de Portugal đã ở trong khu vực và thấy cấu bé làm bàn và đã rất ấn tượng và đã chọn cậu bé vào học viện thể thao thanh thiếu niên. Anh xuất hiện lần đầu vào ngày 19 tháng 11 năm 2006, trong một trận thắng 1-0 trước CS Marítimo ở vòng thứ 10; là cầu thủ thay thế cho lựa chọn số một câu lạc bộ và của quốc gia Ricardo, anh đã thành công trong một quả phạt đền 15 phút trước khi kết thúc trận đấu.
Thống kê sự nghiệp
Câu lạc bộ
Câu lạc bộ | Mùa giải | Giải đấu | Cúp quốc gia | Cúp liên đoàn | Châu Âu | Khác | Tổng cộng | |||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Giải đấu | Trận | Bàn | Trận | Bàn | Trận | Bàn | Trận | Bàn | Trận | Bàn | Trận | Bàn | ||
Sporting | 2006–07 | Primeira Liga | 1 | 0 | 0 | 0 | — | 0 | 0 | — | 1 | 0 | ||
2007–08 | Primeira Liga | 20 | 0 | 5 | 0 | 3 | 0 | 8 | 0 | 0 | 0 | 36 | 0 | |
2008–09 | Primeira Liga | 26 | 0 | 1 | 0 | 0 | 0 | 6 | 0 | 1 | 0 | 34 | 0 | |
2009–10 | Primeira Liga | 30 | 0 | 2 | 0 | 4 | 0 | 14 | 0 | — | 50 | 0 | ||
2010–11 | Primeira Liga | 30 | 0 | 2 | 0 | 3 | 0 | 8 | 0 | — | 43 | 0 | ||
2011–12 | Primeira Liga | 28 | 0 | 6 | 0 | 0 | 0 | 13 | 0 | — | 47 | 0 | ||
2012–13 | Primeira Liga | 33 | 0 | 4 | 0 | 0 | 0 | 8 | 0 | — | 45 | 0 | ||
2013–14 | Primeira Liga | 30 | 0 | 1 | 0 | 0 | 0 | — | — | 31 | 0 | |||
2014–15 | Primeira Liga | 33 | 0 | 4 | 0 | 0 | 0 | 8 | 0 | — | 45 | 0 | ||
2015–16 | Primeira Liga | 34 | 0 | 2 | 0 | 0 | 0 | 9 | 0 | 1 | 0 | 46 | 0 | |
2016–17 | Primeira Liga | 31 | 0 | 1 | 0 | 0 | 0 | 6 | 0 | — | 38 | 0 | ||
2017–18 | Primeira Liga | 34 | 0 | 5 | 0 | 3 | 0 | 14 | 0 | — | 56 | 0 | ||
Tổng cộng | 327 | 0 | 31 | 0 | 14 | 0 | 93 | 0 | 2 | 0 | 467 | 0 | ||
Wolverhampton Wanderers | 2018–19 | Premier League | 37 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | — | — | 37 | 0 | ||
2019–20 | 12 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 9 | 0 | — | 21 | 0 | |||
Tổng cộng | 49 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 9 | 0 | 0 | 0 | 58 | 0 | ||
Tổng cộng sự nghiệp | 376 | 0 | 31 | 0 | 14 | 0 | 102 | 0 | 2 | 0 | 525 | 0 |
Quốc tế
- Tính đến 14 tháng 10 năm 2019[6]
Đội tuyển quốc gia | Năm | Trận | Bàn |
---|---|---|---|
Bồ Đào Nha | 2010 | 1 | 0 |
2011 | 8 | 0 | |
2012 | 11 | 0 | |
2013 | 9 | 0 | |
2014 | 6 | 0 | |
2015 | 7 | 0 | |
2016 | 14 | 0 | |
2017 | 12 | 0 | |
2018 | 9 | 0 | |
2019 | 8 | 0 | |
Tổng cộng | 85 | 0 |
Giải thưởng
Câu lạc bộ
Sporting[8]
- Taça da Liga: 2017–18
- Taça de Portugal: 2007–08, 2014–15
- Supertaça Cândido de Oliveira: 2008,[9] 2015
Quốc tế
Bồ Đào Nha
- Giải vô địch bóng đá các quốc gia châu Âu: 2019[8][10]
- Giải vô địch bóng đá châu Âu: 2016
- Cúp Liên đoàn các châu lục: Hạng 3: 2017[11]
Cá nhân
- SJPF Cầu thủ của tháng: 4/2011
- SJPF Cầu thủ trẻ của tháng: 01/2008, 04/2009, 11/2010, 3/2011, 4/2011
- LPFP Primeira Liga Thủ môn của năm: 2011–12, 2015–16
- Cầu thủ Sporting CP của năm: 2011, 2012[12]
- Đội hình tiêu biểu VCK Euro: 2016[13]
- UEFA Europa League Đội hình tiêu biểu: 2017–18[14]
Giải thưởng khác
- Commander of the Order of Merit[15]
Tham khảo
- ^ “FIFA Confederations Cup Russia 2017: List of players: Portugal” (PDF). FIFA. 20 tháng 3 năm 2018. tr. 7. Truy cập ngày 4 tháng 11 năm 2018.
- ^ “FIFA World Cup Russia 2018: List of players: Portugal” (PDF). FIFA. 15 tháng 7 năm 2018. tr. 23. Truy cập ngày 4 tháng 11 năm 2018.
- ^ “Rui Patrício: Overview”. Premier League. Truy cập ngày 4 tháng 11 năm 2018.
- ^ “Rui Patrício”. ForaDeJogo. Truy cập ngày 31 tháng 8 năm 2015.
- ^ “Rui Patrício”. Soccerway. Truy cập ngày 19 tháng 3 năm 2014.
- ^ “Rui Patrício”. European Football. Truy cập ngày 4 tháng 9 năm 2015.
- ^ “Rui Patrício em Leiria para inaguração de estátua de defesa memorável” [Rui Patrício in Leiria for inauguration of statue of memorable save]. O Jogo (bằng tiếng Bồ Đào Nha). 22 tháng 5 năm 2017. Truy cập ngày 4 tháng 4 năm 2018.
- ^ a b “Rui Patrício – Trophies”. Soccerway. Truy cập ngày 19 tháng 3 năm 2014.
- ^ Lỗi chú thích: Thẻ
<ref>
sai; không có nội dung trong thẻ ref có tênSUPERCUP
- ^ Lỗi chú thích: Thẻ
<ref>
sai; không có nội dung trong thẻ ref có tênBBC
- ^ “"Portugal fez uma prova excelente", diz Fernando Santos” ["Portugal had an excellent tournament", Fernando Santos says] (bằng tiếng Bồ Đào Nha). TSF. 2 tháng 7 năm 2017. Truy cập ngày 4 tháng 7 năm 2017.
- ^ Lỗi chú thích: Thẻ
<ref>
sai; không có nội dung trong thẻ ref có tênPOY12
- ^ “UEFA EURO 2016 Team of the Tournament revealed”. UEFA. 11 tháng 7 năm 2016. Bản gốc lưu trữ ngày 16 tháng 7 năm 2016. Truy cập ngày 11 tháng 7 năm 2016. Đã bỏ qua tham số không rõ
|deadurl=
(gợi ý|url-status=
) (trợ giúp) - ^ “UEFA Europa League Squad of the 2017/18 Season”. UEFA. 17 tháng 5 năm 2018. Truy cập ngày 18 tháng 5 năm 2018.
- ^ “Seleção recebe insígnias de Marcelo no Porto” [National team receives insignia from Marcelo in Porto]. Diário de Notícias (bằng tiếng Bồ Đào Nha). 25 tháng 8 năm 2016. Truy cập ngày 11 tháng 8 năm 2017.
Liên kết ngoài
Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về Rui Patrício. |
- Rui Patrício tại TheFinalBall.com
- Rui Patrício tại ForaDeJogo
- Rui Patrício tại National-Football-Teams.com
- Rui Patrício – Thành tích thi đấu FIFA
Bản mẫu:Wolverhampton Wanderers F.C. squad
Lỗi chú thích: Đã tìm thấy thẻ <ref>
với tên nhóm “note”, nhưng không tìm thấy thẻ tương ứng <references group="note"/>
tương ứng, hoặc thẻ đóng </ref>
bị thiếu
- Sinh 1988
- Nhân vật còn sống
- Người từ Leiria
- Cầu thủ bóng đá Bồ Đào Nha
- Thủ môn bóng đá
- Cầu thủ Giải bóng đá vô địch quốc gia Bồ Đào Nha
- Cầu thủ bóng đá Sporting Clube de Portugal
- Cầu thủ bóng đá Wolverhampton Wanderers F.C.
- Cầu thủ đội tuyển bóng đá trẻ quốc gia Bồ Đào Nha
- Cầu thủ đội tuyển bóng đá U-21 quốc gia Bồ Đào Nha
- Cầu thủ đội tuyển bóng đá quốc gia Bồ Đào Nha
- Cầu thủ Giải vô địch bóng đá châu Âu 2008
- Cầu thủ Giải vô địch bóng đá châu Âu 2012
- Cầu thủ Giải vô địch bóng đá thế giới 2014
- Cầu thủ Giải vô địch bóng đá châu Âu 2016
- Cầu thủ Cúp Liên đoàn các châu lục 2017
- Cầu thủ Giải vô địch bóng đá thế giới 2018
- Cầu thủ giành giải vô địch bóng đá châu Âu
- Cầu thủ bóng đá nước ngoài Bồ Đào Nha
- Cầu thủ bóng đá nước ngoài tại Anh
- Người Bồ Đào Nha ở nước ngoài ở Anh