Các trận đấu trong Đường lên đỉnh Olympia năm thứ 23

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia

Dưới đây là chi tiết các trận đấu của cuộc thi Đường lên đỉnh Olympia năm thứ 23, diễn ra từ ngày 9 tháng 10 năm 2022 đến ngày 8 tháng 10 năm 2023.

Màu sắc sử dụng trong các bảng kết quả
Thí sinh đạt giải nhất và lọt vào vòng thi tháng, quý
Thí sinh lọt vào vòng trong nhờ có số điểm nhì cao nhất
Thí sinh đạt giải nhất và lọt vào vòng chung kết
Thí sinh vô địch chung kết Năm

Quý 1[sửa | sửa mã nguồn]

Trận 1: Tuần 1 - Tháng 1 - Quý 1[sửa | sửa mã nguồn]

[1]

Tên thí sinh Trường VCNV TT Tổng điểm
Đặng Phạm Thanh Lương THPT Chuyên Nguyễn Du, Đắk Lắk 135 30 80 60 305
Đỗ Đức Anh THPT Chuyên Nguyễn Trãi, Hải Dương 85 30 120 90 325
Phan Trọng Nguyễn THPT Lê Quý Đôn, Hậu Giang 10 30 120 100 260
Nguyễn Trí Nhân THPT Hồng Lĩnh, Hà Tĩnh 15 10 40 0 65

Trận 2: Tuần 2 - Tháng 1 - Quý 1[sửa | sửa mã nguồn]

[2]

Tên thí sinh Trường VCNV TT Tổng điểm
Nguyễn Xuân Danh THPT Phan Thúc Trực, Nghệ An 40 0 30 30 100
Trần Nguyễn Khánh Bình THPT Chuyên Huỳnh Mẫn Đạt, Kiên Giang 65 10 130 90 295
Huỳnh Thanh Duy THPT Che Guevara, Bến Tre 85 50 110 -70 175
Nguyễn Lê Phúc Lâm THPT Thăng Long - Lâm Hà, Lâm Đồng 10 10 60 30 110

Trận 3: Tuần 3 - Tháng 1 - Quý 1[sửa | sửa mã nguồn]

Ghi chú: Trận đầu tiên có thí sinh không giành được điểm ở cuối phần thi Về đích ở năm thứ 23.[3]

Tên thí sinh Trường VCNV TT Tổng điểm
Nguyễn Thế Ngọc Hà THPT Nguyễn Thị Minh Khai, Hà Nội 40 10 50 20 120
Nguyễn Mai Phương THPT Hòn Gai, Quảng Ninh 45 0 110 0 155
Đinh Hồ Thảo My THPT Thanh Đa, TP. Hồ Chí Minh 0 0 40 -50 -10
Nguyễn Đoàn Chí Kiệt THPT Đặng Huy Trứ, Thừa Thiên - Huế 85 50 110 -20 225

Trận 4: Tháng 1 - Quý 1[sửa | sửa mã nguồn]

Ghi chú: Trận thi tháng đầu tiên của năm 23 có 2 thí sinh đồng giải nhì với 135 điểm.[4]

Tháng 1 - Quý 1
Tên thí sinh Trường VCNV TT Tổng điểm
Đỗ Đức Anh THPT Chuyên Nguyễn Trãi, Hải Dương 30 0 150 30 210
Đặng Phạm Thanh Lương THPT Chuyên Nguyễn Du, Đắk Lắk 70 10 60 -10 130
Nguyễn Đoàn Chí Kiệt THPT Đặng Huy Trứ, Thừa Thiên - Huế 5 50 90 -10 135
Trần Nguyễn Khánh Bình THPT Chuyên Huỳnh Mẫn Đạt, Kiên Giang 75 0 40 20 135

Trận 5: Tuần 1 - Tháng 2 - Quý 1[sửa | sửa mã nguồn]

[5]

Tên thí sinh Trường VCNV TT Tổng điểm
Đặng Minh Đức THPT Chuyên Biên Hoà, Hà Nam 20 50 40 60 170
Phạm Đức Tài THPT Nguyễn Bính, Nam Định 55 10 40 -50 55
Nguyễn Danh Thái THPT Mê Linh, Hà Nội 105 10 100 -40 175
Phạm Đình Vũ THPT Thái Phúc, Thái Bình 20 10 100 100 230

Trận 6: Tuần 2 - Tháng 2 - Quý 1[sửa | sửa mã nguồn]

[6]

Tên thí sinh Trường VCNV TT Tổng điểm
Trần Quang Huy THPT Thạch Bàn, Hà Nội 20 10 130 60 220
Trần Quốc Gia Huy THPT Trường Chinh, Ninh Thuận 0 60 90 25 175
Nguyễn Trần Đan Linh THPT Bình Minh, Ninh Bình 65 10 90 30 195
Nguyễn Thảo Hiền Tài THPT số 2 Mộ Đức, Quảng Ngãi 0 0 80 -20 60

Trận 7: Tuần 3 - Tháng 2 - Quý 1[sửa | sửa mã nguồn]

[7]

Tên thí sinh Trường VCNV TT Tổng điểm
Nguyễn Tùng Dương THPT Lương Phú, Thái Nguyên 50 10 120 40 220
Nguyễn Phạm Quốc Việt PT Năng khiếu, ĐHQG TP. Hồ Chí Minh, TP. Hồ Chí Minh 60 20 100 80 260
Nguyễn Đức Thành Trung THPT Phương Sơn, Bắc Giang 50 10 20 20 100
Nguyễn Anh Khoa THPT Chuyên Thăng Long, Lâm Đồng 20 30 120 0 170

Trận 8: Tháng 2 - Quý 1[sửa | sửa mã nguồn]

[8]

Tháng 2 - Quý 1
Tên thí sinh Trường VCNV TT Tổng điểm
Trần Quang Huy THPT Thạch Bàn, Hà Nội 40 0 20 -40 20
Phạm Đình Vũ THPT Thái Phúc, Thái Bình 95 50 40 30 215
Nguyễn Phạm Quốc Việt PT Năng khiếu, ĐHQG TP. Hồ Chí Minh, TP. Hồ Chí Minh 35 20 90 100 245
Nguyễn Tùng Dương THPT Lương Phú, Thái Nguyên 45 30 80 -30 125

Trận 9: Tuần 1 - Tháng 3 - Quý 1[sửa | sửa mã nguồn]

[9]

Tên thí sinh Trường VCNV TT Tổng điểm
Nguyễn Mạnh Hùng THPT Hà Huy Giáp, Cần Thơ 55 20 130 5 210
Nguyễn Đình Tân THPT Lê Văn Thịnh, Bắc Ninh 0 0 80 -40 40
Hà Phương Thảo THPT Đông Thụy Anh, Thái Bình 20 10 40 -50 20
Lê Thiệp Sang THPT Chuyên Phan Bội Châu, Nghệ An 20 20 100 25 165

Trận 10: Tuần 2 - Tháng 3 - Quý 1[sửa | sửa mã nguồn]

[10]

Tên thí sinh Trường VCNV TT Tổng điểm
Lê Thanh Hoà THPT Chợ Gạo, Tiền Giang 75 10 60 20 165
Phạm Quang Minh THPT Lê Quý Đôn, Quảng Ninh 95 0 60 50 205
Nguyễn Hoàng Hiệp THPT Chuyên Nguyễn Tất Thành, Kon Tum 40 50 50 -65 75
Lê Tài Sơn THPT Xuân Đỉnh, Hà Nội 15 10 110 -20 115

Trận 11: Tuần 3 - Tháng 3 - Quý 1[sửa | sửa mã nguồn]

[11]

Trận thi đầu tiên của năm thứ 23 có 3 thí sinh cùng có số điểm nhì tuần cao nhất (165 điểm) và phải thi phần Câu hỏi phụ để chọn ra thí sinh cuối cùng bước vào cuộc thi Tháng 3 - Quý 1. Kết quả, Đỗ Lê Thanh Tùng là thí sinh chiến thắng phần thi Câu hỏi phụ.

Tên thí sinh Trường VCNV TT Tổng điểm
Nguyễn Việt Thành THPT Sóc Sơn, Hà Nội 90 60 140 -10 280
Đỗ Lê Thanh Tùng THPT Mỹ Hào, Hưng Yên 75 0 60 30 165
Đỗ Ngân Hà THPT Kiến An, Hải Phòng 50 0 110 -10 150
Nguyễn Đỗ Hạnh Nguyên THPT Lê Hồng Phong, Phú Yên 15 0 50 50 115

Trận 12: Tháng 3 - Quý 1[sửa | sửa mã nguồn]

[12]

Tháng 3 - Quý 1
Tên thí sinh Trường VCNV TT Tổng điểm
Đỗ Lê Thanh Tùng THPT Mỹ Hào, Hưng Yên 80 20 60 5 165
Nguyễn Mạnh Hùng THPT Hà Huy Giáp, Cần Thơ 25 20 40 -10 75
Phạm Quang Minh THPT Lê Quý Đôn, Quảng Ninh 15 20 110 -50 95
Nguyễn Việt Thành THPT Sóc Sơn, Hà Nội 80 50 140 40 310

Trận 13: Quý 1[sửa | sửa mã nguồn]

[13]

Quý 1
Tên thí sinh Trường VCNV TT Tổng điểm
Đỗ Đức Anh THPT Chuyên Nguyễn Trãi, Hải Dương 50 0 130 -65 115
Nguyễn Phạm Quốc Việt PT Năng khiếu, ĐHQG TP. Hồ Chí Minh, TP. Hồ Chí Minh 10 0 80 -40 50
Phạm Đình Vũ THPT Thái Phúc, Thái Bình 20 0 0 10 30
Nguyễn Việt Thành THPT Sóc Sơn, Hà Nội 65 50 100 110 325

Quý 2[sửa | sửa mã nguồn]

Trận 14: Tuần 1 - Tháng 1 - Quý 2[sửa | sửa mã nguồn]

Tên thí sinh Trường VCNV TT Tổng điểm
Đặng Trung Hiếu THPT Thạch Thất, Hà Nội 120 30 100 40 290
Vũ Trung Kiên THPT Chuyên Thái Bình, Thái Bình 80 0 70 50 200
Nguyễn Hoàng Uyên Vy THPT Thống Nhất, Đồng Nai 0 0 80 -20 60
Trần Thị Lâm THPT Núi Thành, Quảng Nam 30 40 30 10 110

Trận 15: Tuần 2 - Tháng 1 - Quý 2[sửa | sửa mã nguồn]

[14]

Tên thí sinh Trường VCNV TT Tổng điểm
Lê Xuân Huấn THPT Quốc Oai, Hà Nội 30 50 80 70 230
Dương Minh Đức THPT Điềm Thụy, Thái Nguyên 25 0 40 0 65
Dương Tiến Hải THPT Chuyên Hùng Vương, Gia Lai 100 0 160 50 310
Trịnh Quốc An THPT Tân Phước Khánh, Bình Dương 5 0 50 -20 35

Trận 16: Tuần 3 - Tháng 1 - Quý 2[sửa | sửa mã nguồn]

Tên thí sinh Trường VCNV TT Tổng điểm
Trần Khôi Nguyên THPT Chuyên Trần Hưng Đạo, Bình Thuận 40 50 100 60 250
Trịnh Trọng Trung Hiếu PT Triệu Sơn, Thanh Hoá 30 0 50 -40 40
Trần Thanh Tùng THPT Chuyên Lê Thánh Tông, Quảng Nam 40 10 100 30 180
Nguyễn Gia Hưng THPT Nguyễn Huệ, Ninh Bình 60 10 110 20 200

Trận 17: Tháng 1 - Quý 2[sửa | sửa mã nguồn]

[15]

Tháng 1 - Quý 2
Tên thí sinh Trường VCNV TT Tổng điểm
Lê Xuân Huấn THPT Quốc Oai, Hà Nội 40 10 20 20 90
Đặng Trung Hiếu THPT Thạch Thất, Hà Nội 45 50 90 60 245
Trần Khôi Nguyên THPT Chuyên Trần Hưng Đạo, Bình Thuận 45 10 110 0 165
Dương Tiến Hải THPT Chuyên Hùng Vương, Gia Lai 60 10 70 -10 130

Trận 18: Tuần 1 - Tháng 2 - Quý 2[sửa | sửa mã nguồn]

[16]

Tên thí sinh Trường VCNV TT Tổng điểm
Nguyễn Thu Trang THPT Nguyễn Trãi, Thái Bình 0 10 50 -10 50
Đặng Hoài Bảo THPT Chuyên Lê Quý Đôn, Bình Định 55 50 90 30 225
Nguyễn Hà Duyên THPT Thường Tín, Hà Nội 55 10 50 80 195
Nguyễn Tấn Dũng THPT Đức Trọng, Lâm Đồng 20 10 50 -10 70

Trận 19: Tuần 2 - Tháng 2 - Quý 2[sửa | sửa mã nguồn]

[17]

Tên thí sinh Trường VCNV TT Tổng điểm
Phạm Thế Vũ THPT Thanh Bình, TP. Hồ Chí Minh 10 10 90 60 170
Đồng Minh Dương THPT Đa Phúc, Hà Nội 85 10 130 30 255
Phạm Trí Kiên THPT Chuyên Hoàng Văn Thụ, Hoà Bình 35 10 120 40 205
Nguyễn Thái An THPT Trần Phú, Quảng Ninh 50 40 30 60 180

Trận 20: Tuần 3 - Tháng 2 - Quý 2[sửa | sửa mã nguồn]

[18]

Tên thí sinh Trường VCNV TT Tổng điểm
Trần Yến Quyên THPT Tây Tiền Hải, Thái Bình 35 0 100 -30 105
Phạm Thị Như Quỳnh THPT Lý Chính Thắng, Hà Tĩnh 75 50 110 -40 195
Trần Long Vũ THPT Huỳnh Thúc Kháng, Đắk Lắk 15 0 60 70 145
Đỗ Tuấn Anh THPT Chuyên Lương Văn Tụy, Ninh Bình 95 0 130 40 265

Trận 21: Tháng 2 - Quý 2[sửa | sửa mã nguồn]

[19]

Tháng 2 - Quý 2
Tên thí sinh Trường VCNV TT Tổng điểm
Đỗ Tuấn Anh THPT Chuyên Lương Văn Tụy, Ninh Bình 30 10 20 -15 45
Đồng Minh Dương THPT Đa Phúc, Hà Nội 10 10 80 -60 40
Phạm Trí Kiên THPT Chuyên Hoàng Văn Thụ, Hoà Bình 15 10 120 70 215
Đặng Hoài Bảo THPT Chuyên Lê Quý Đôn, Bình Định 65 50 140 10 265

Trận 22: Tuần 1 - Tháng 3 - Quý 2[sửa | sửa mã nguồn]

[20]

Tên thí sinh Trường VCNV TT Tổng điểm
Nguyễn Đức Anh THPT Kinh Môn, Hải Dương 65 40 60 80 245
Nguyễn Minh Triết THPT Chuyên Quốc học, Thừa Thiên - Huế 70 20 130 110 330
Bùi Trọng Thành THPT Chuyên Lê Quý Đôn, Bà Rịa - Vũng Tàu 70 10 100 -30 150
Trần Nguyễn Gia Khánh THPT Kim Sơn A, Ninh Bình 70 10 90 70 240

Trận 23: Tuần 2 - Tháng 3 - Quý 2[sửa | sửa mã nguồn]

[21]

Tên thí sinh Trường VCNV TT Tổng điểm
Phạm Hoàng Nam THPT Chuyên Bến Tre, Bến Tre 25 60 90 80 255
Nguyễn Minh Quân THPT Chuyên Hà Tĩnh, Hà Tĩnh 45 20 80 75 220
Đào Quang Huy THPT Quế Sơn, Quảng Nam 10 0 60 -50 20
Bùi Lê Đức Dũng THPT Nguyễn Thiện Thuật, Hưng Yên 40 10 80 30 160

Trận 24: Tuần 3 - Tháng 3 - Quý 2[sửa | sửa mã nguồn]

[22]

Tên thí sinh Trường VCNV TT Tổng điểm
Nguyễn Trần Khôi Nguyên THPT Chuyên Lê Quý Đôn, Khánh Hoà 55 10 120 80 265
Lê Võ Hải Đăng THCS & THPT Bến Hải, Quảng Trị 70 0 60 60 190
Nghiêm Minh Anh THPT Chuyên Lào Cai, Lào Cai 55 60 110 10 235
Bùi Cẩm Đào THPT Bắc Duyên Hà, Thái Bình 25 10 100 -80 55

Trận 25: Tháng 3 - Quý 2[sửa | sửa mã nguồn]

[23]

Tháng 3 - Quý 2
Tên thí sinh Trường VCNV TT Tổng điểm
Nguyễn Minh Triết THPT Chuyên Quốc học, Thừa Thiên - Huế 135 50 80 40 305
Nguyễn Đức Anh THPT Kinh Môn, Hải Dương 60 0 40 -40 60
Nguyễn Trần Khôi Nguyên THPT Chuyên Lê Quý Đôn, Khánh Hoà 85 0 100 80 265
Phạm Hoàng Nam THPT Chuyên Bến Tre, Bến Tre 30 0 80 -20 90

Trận 26: Quý 2[sửa | sửa mã nguồn]

[24][25]

Quý 2
Tên thí sinh Trường VCNV TT Tổng điểm
Nguyễn Minh Triết THPT Chuyên Quốc học, Thừa Thiên - Huế 90 10 100 90 290
Đặng Hoài Bảo THPT Chuyên Lê Quý Đôn, Bình Định 20 50 120 30 220
Đặng Trung Hiếu THPT Thạch Thất, Hà Nội 15 0 90 15 120
Nguyễn Trần Khôi Nguyên THPT Chuyên Lê Quý Đôn, Khánh Hoà 40 10 10 -50 10

Quý 3[sửa | sửa mã nguồn]

Trận 27: Tuần 1 - Tháng 1 - Quý 3[sửa | sửa mã nguồn]

[26]

Tên thí sinh Trường VCNV TT Tổng điểm
Huỳnh Tấn Nguyên Chương THPT Chuyên Lương Văn Chánh, Phú Yên 75 10 110 40 235
Nguyễn Công Duy THPT Lý Thường Kiệt, Bình Thuận 0 10 70 -20 60
Hứa Gia Huy THPT Chuyên Lương Thế Vinh, Đồng Nai 115 50 130 5 300
Nguyễn Thành Đạt THPT Sơn Tây, Hà Nội 15 10 90 10 125

Trận 28: Tuần 2 - Tháng 1 - Quý 3[sửa | sửa mã nguồn]

Ghi chú: Trận đầu tiên của năm thứ 23 có thí sinh nữ giành được vòng nguyệt quế.[27]

Tên thí sinh Trường VCNV TT Tổng điểm
Nguyễn Minh Thắng THPT Trần Hưng Đạo, Đắk Nông 20 0 50 -30 40
Nguyễn Thành Nhân THPT Marie Curie, TP. Hồ Chí Minh 35 10 10 100 155
Nguyễn Thị Vân Thuỷ THPT Chuyên Ngoại ngữ, ĐHQG Hà Nội, Hà Nội 80 60 150 15 305
Nguyễn Thị Hải Yến THPT Sông Công, Thái Nguyên 10 10 90 20 130

Trận 29: Tuần 3 - Tháng 1 - Quý 3[sửa | sửa mã nguồn]

[28]

Tên thí sinh Trường VCNV TT Tổng điểm
Trần Quốc Hoàn THPT Chuyên Đại học Vinh, Nghệ An 40 10 150 -20 180
Lê Xuân Mạnh THPT Hàm Rồng, Thanh Hoá 65 60 110 110 345
Lục Đức Hiếu THCS & THPT Nguyễn Tất Thành, Hà Nội 70 10 30 -30 80
Nguyễn Phúc Thọ THPT Xuân Hoà, Vĩnh Phúc 0 10 60 -20 50

Trận 30: Tháng 1 - Quý 3[sửa | sửa mã nguồn]

[29]

Tháng 1 - Quý 3
Tên thí sinh Trường VCNV TT Tổng điểm
Lê Xuân Mạnh THPT Hàm Rồng, Thanh Hoá 65 50 110 40 265
Huỳnh Tấn Nguyên Chương THPT Chuyên Lương Văn Chánh, Phú Yên 25 0 10 0 35
Hứa Gia Huy THPT Chuyên Lương Thế Vinh, Đồng Nai 40 10 50 -30 70
Nguyễn Thị Vân Thuỷ THPT Chuyên Ngoại ngữ, ĐHQG Hà Nội, Hà Nội 55 0 60 45 160

Trận 31: Tuần 1 - Tháng 2 - Quý 3[sửa | sửa mã nguồn]

[30]

Tên thí sinh Trường VCNV TT Tổng điểm
Phạm Đình Trường THPT Đan Phượng, Hà Nội 30 10 30 -45 25
Lê Công Nguyên THPT Phan Đình Phùng, Hà Tĩnh 65 0 120 140 325
Nguyễn Trọng Bảo THPT Chuyên Lý Tự Trọng, Cần Thơ 10 60 50 15 135
Trịnh Thái An THPT Lê Thánh Tông, Gia Lai 65 10 50 -30 95

Trận 32: Tuần 2 - Tháng 2 - Quý 3[sửa | sửa mã nguồn]

[31]

Tên thí sinh Trường VCNV TT Tổng điểm
Tăng Quang Minh THPT Chuyên Bắc Giang, Bắc Giang 20 10 100 30 160
Nguyễn Duy Minh THCS & THPT Đông Du, Đắk Lắk 55 60 90 90 295
Đặng Thị Huyền Diệu THPT Nam Tiền Hải, Thái Bình 35 10 60 -20 85
Nguyễn Thị Yến Nhi THPT Nguyễn Đình Chiểu, Tiền Giang 20 0 0 -10 10

Trận 33: Tuần 3 - Tháng 2 - Quý 3[sửa | sửa mã nguồn]

[32]

Tên thí sinh Trường VCNV TT Tổng điểm
Đỗ Lê Mạnh THPT Cẩm Thuỷ 3, Thanh Hoá 10 20 60 -20 70
Bùi Chí Kiên THPT Đông Hà, Quảng Trị 55 20 140 -60 155
Tô Vũ Phúc Đăng THPT Marie Curie, Hà Nội 85 40 120 40 285
Nguyễn Bảo Minh Triết THPT Chuyên Nguyễn Chí Thanh, Đắk Nông 25 20 90 30 165

Trận 34: Tháng 2 - Quý 3[sửa | sửa mã nguồn]

[33]

Tháng 2 - Quý 3
Tên thí sinh Trường VCNV TT Tổng điểm
Lê Công Nguyên THPT Phan Đình Phùng, Hà Tĩnh 0 20 140 0 160
Nguyễn Bảo Minh Triết THPT Chuyên Nguyễn Chí Thanh, Đắk Nông 45 30 70 50 195
Tô Vũ Phúc Đăng THPT Marie Curie, Hà Nội 50 20 10 -20 60
Nguyễn Duy Minh THCS & THPT Đông Du, Đắk Lắk 40 40 80 30 190

Trận 35: Tuần 1 - Tháng 3 - Quý 3[sửa | sửa mã nguồn]

[34]

Tên thí sinh Trường VCNV TT Tổng điểm
Nguyễn Viết Thái THPT Chu Văn An, Hà Nội 105 10 90 5 210
Nguyễn Trọng Tín THPT Chuyên Hùng Vương, Bình Dương 55 50 130 60 295
Phạm Bảo Duy THPT Yên Khánh B, Ninh Bình 15 10 50 20 95
Trương Viết Thuận An THPT Chuyên Lê Quý Đôn, Ninh Thuận 35 10 60 0 105

Trận 36: Tuần 2 - Tháng 3 - Quý 3[sửa | sửa mã nguồn]

[35]

Tên thí sinh Trường VCNV TT Tổng điểm
Nguyễn Quốc Trung THPT Thị xã Quảng Trị, Quảng Trị 35 10 70 60 175
Võ Thị Hồng Lê THPT An Lương Đông, Thừa Thiên - Huế 5 10 70 30 115
Nguyễn Thị Mai THPT Thanh Hà, Hải Dương 95 10 40 10 155
Đỗ Bảo Minh THPT Chuyên Đại học Sư phạm Hà Nội, Hà Nội 35 60 130 -15 210

Trận 37: Tuần 3 - Tháng 3 - Quý 3[sửa | sửa mã nguồn]

[36]

Tên thí sinh Trường VCNV TT Tổng điểm
Nguyễn Thanh Sang THPT Phan Châu Trinh, Đà Nẵng 0 10 130 110 250
Nguyễn Vũ Khoan THPT Nguyễn Chí Thanh, TP. Hồ Chí Minh 20 10 90 -30 90
Bùi Đăng Dũng THPT Chuyên Hưng Yên, Hưng Yên 75 10 80 -20 145
Hoàng Minh Đạt THPT Chuyên Võ Nguyên Giáp, Quảng Bình 80 40 90 -20 190

Trận 38: Tháng 3 - Quý 3[sửa | sửa mã nguồn]

[37]

Tháng 3 - Quý 3
Tên thí sinh Trường VCNV TT Tổng điểm
Nguyễn Trọng Tín THPT Chuyên Hùng Vương, Bình Dương 110 40 110 10 270
Nguyễn Thanh Sang THPT Phan Châu Trinh, Đà Nẵng 50 10 90 -85 65
Đỗ Bảo Minh THPT Chuyên Đại học Sư phạm Hà Nội, Hà Nội 30 20 140 80 270
Nguyễn Viết Thái THPT Chu Văn An, Hà Nội 50 20 50 25 145

Trận 39: Quý 3[sửa | sửa mã nguồn]

[38]

Quý 3
Tên thí sinh Trường VCNV TT Tổng điểm
Nguyễn Bảo Minh Triết THPT Chuyên Nguyễn Chí Thanh, Đắk Nông 0 10 10 0 20
Đỗ Bảo Minh THPT Chuyên Đại học Sư phạm Hà Nội, Hà Nội 10 10 120 5 145
Nguyễn Trọng Tín THPT Chuyên Hùng Vương, Bình Dương 35 50 50 20 155
Lê Xuân Mạnh THPT Hàm Rồng, Thanh Hoá 70 10 70 10 160

Quý 4[sửa | sửa mã nguồn]

Trận 40: Tuần 1 - Tháng 1 - Quý 4[sửa | sửa mã nguồn]

[39]

Tên thí sinh Trường VCNV TT Tổng điểm
Đăng Nhật Hùng Võ THPT Chuyên Nguyễn Huệ, Hà Nội 85 10 90 40 225
Nguyễn Thành Trung THPT Huỳnh Thúc Kháng, Nghệ An 40 50 80 20 190
Ngô Gia Huy THPT Hùng Vương, Bình Thuận 35 0 50 -10 75
Nguyễn Đặng Phương Duy THPT Chuyên Hoàng Lê Kha, Tây Ninh 5 0 110 40 155

Trận 41: Tuần 2 - Tháng 1 - Quý 4[sửa | sửa mã nguồn]

[40]

Tên thí sinh Trường VCNV TT Tổng điểm
Lê Tuấn Đạt THPT Hải Lăng, Quảng Trị 25 10 140 20 195
Lương Phúc Lộc PT Duy Tân, Phú Yên 95 10 40 80 225
Lê Thái An THPT Chuyên Hà Nội - Amsterdam, Hà Nội 45 50 110 70 275
Nguyễn Trọng Thành THPT Chuyên Trần Phú, Hải Phòng 90 10 120 40 260

Trận 42: Tuần 3 - Tháng 1 - Quý 4[sửa | sửa mã nguồn]

[41]

Tên thí sinh Trường VCNV TT Tổng điểm
Nguyễn Thị Thuỳ Dung THPT Thanh Chương 3, Nghệ An 25 10 40 -20 55
Đỗ Ngọc Mai THPT Dương Tự Minh, Thái Nguyên 25 10 120 -40 115
Trần Quang Minh THPT Lương Thế Vinh, Quảng Bình 75 60 120 100 355
Dương Đức Tuấn THPT Chuyên Chu Văn An, Bình Định 30 10 100 -60 80

Trận 43: Tháng 1 - Quý 4[sửa | sửa mã nguồn]

[42]

Tháng 1 - Quý 4
Tên thí sinh Trường VCNV TT Tổng điểm
Nguyễn Trọng Thành THPT Chuyên Trần Phú, Hải Phòng 55 10 140 50 255
Lê Thái An THPT Chuyên Hà Nội - Amsterdam, Hà Nội 45 10 80 90 225
Trần Quang Minh THPT Lương Thế Vinh, Quảng Bình 15 60 70 10 155
Đăng Nhật Hùng Võ THPT Chuyên Nguyễn Huệ, Hà Nội 60 10 80 70 220

Trận 44: Tuần 1 - Tháng 2 - Quý 4[sửa | sửa mã nguồn]

[43]

Tên thí sinh Trường VCNV TT Tổng điểm
Bùi Duy Long THPT FPT, Hà Nội 40 20 30 -40 50
Ngô Bảo Anh Tuấn THPT Trần Phú, Lâm Đồng 15 0 0 -5 10
Nguyễn Văn Hậu THPT Chuyên Long An, Long An 50 30 80 -10 150
Dương Tuấn Khoa THPT Ngô Quyền, Hải Phòng 50 20 40 60 170

Trận 45: Tuần 2 - Tháng 2 - Quý 4[sửa | sửa mã nguồn]

[44]

Tên thí sinh Trường VCNV TT Tổng điểm
Nguyễn Minh Đăng THPT Nguyễn Thượng Hiền, TP. Hồ Chí Minh 45 10 70 -60 65
Phạm Anh Kiệt THPT Chuyên Nguyễn Bỉnh Khiêm, Quảng Nam 35 0 80 -35 80
Trương Minh Anh THPT Phan Đình Phùng, Hà Nội 30 50 90 50 220
Đặng Thuỳ Dương THPT Nguyễn Huệ, Phú Yên 65 10 40 -20 95

Trận 46: Tuần 3 - Tháng 2 - Quý 4[sửa | sửa mã nguồn]

[45][46]

Tên thí sinh Trường VCNV TT Tổng điểm
Trần Khánh Hân THPT Nguyễn Du, Thái Bình 25 0 30 -30 25
Hoàng Ngọc Thịnh THPT Chuyên Lê Quý Đôn, Đà Nẵng 35 50 140 0 225
Đoàn Quang Dũng THPT Vân Nội, Hà Nội 25 0 50 30 105
Nguyễn Châu Gia Hân THPT Thực hành Sư phạm, ĐH Cần Thơ, Cần Thơ 25 0 90 40 155

Trận 47: Tháng 2 - Quý 4[sửa | sửa mã nguồn]

[47]

Tháng 2 - Quý 4
Tên thí sinh Trường VCNV TT Tổng điểm
Hoàng Ngọc Thịnh THPT Chuyên Lê Quý Đôn, Đà Nẵng 50 40 70 0 160
Nguyễn Châu Gia Hân THPT Thực hành Sư phạm, ĐH Cần Thơ, Cần Thơ 10 10 40 -55 5
Dương Tuấn Khoa THPT Ngô Quyền, Hải Phòng 60 20 60 10 150
Trương Minh Anh THPT Phan Đình Phùng, Hà Nội 10 0 0 110 120

Trận 48: Tuần 1 - Tháng 3 - Quý 4[sửa | sửa mã nguồn]

[48]

Tên thí sinh Trường VCNV TT Tổng điểm
Nguyễn Viết Thành THPT Hoàng Mai, Nghệ An 100 10 40 -35 115
Trần Đăng Khoa THPT Chuyên Tiền Giang, Tiền Giang 70 50 150 40 310
Hoàng Hồng Phúc Tiểu học, THCS & THPT Đại học Hà Tĩnh, Hà Tĩnh 20 0 30 -20 30
Nguyễn Thế Khải THPT Chuyên Bắc Ninh, Bắc Ninh 20 0 80 60 160

Trận 49: Tuần 2 - Tháng 3 - Quý 4[sửa | sửa mã nguồn]

[49]

Tên thí sinh Trường VCNV TT Tổng điểm
Nguyễn Khánh Hoàng THPT Châu Văn Liêm, Cần Thơ 75 0 60 15 150
Võ Nguyễn Minh Triết THPT Chuyên Lê Khiết, Quảng Ngãi 50 10 120 50 230
Phạm Ngọc Huy THPT Yên Định 1, Thanh Hoá 40 50 70 70 230
Nguyễn Tuấn Minh THPT Việt Trì, Phú Thọ 30 0 20 -70 -20

Trận 50: Tuần 3 - Tháng 3 - Quý 4[sửa | sửa mã nguồn]

[50]

Tên thí sinh Trường VCNV TT Tổng điểm
Phan Thế Hiển THPT Chuyên Lê Hồng Phong, TP. Hồ Chí Minh 35 20 80 100 235
Trần Phạm Thái Tuấn THPT Lạng Giang số 1, Bắc Giang 90 20 120 35 265
Lê Chí Dũng THPT Trần Phú, Đà Nẵng 10 40 60 60 170
Lê Công Minh THPT Hồng Quang, Hải Dương 115 20 110 -20 225

Trận 51: Tháng 3 - Quý 4[sửa | sửa mã nguồn]

[51]

Tháng 3 - Quý 4
Tên thí sinh Trường VCNV TT Tổng điểm
Trần Phạm Thái Tuấn THPT Lạng Giang số 1, Bắc Giang 30 0 100 60 190
Phan Thế Hiển THPT Chuyên Lê Hồng Phong, TP. Hồ Chí Minh 20 0 40 20 80
Trần Đăng Khoa THPT Chuyên Tiền Giang, Tiền Giang 70 40 130 20 260
Võ Nguyễn Minh Triết THPT Chuyên Lê Khiết, Quảng Ngãi 75 0 130 20 225

Trận 52: Quý 4[sửa | sửa mã nguồn]

[52]

Quý 4
Tên thí sinh Trường VCNV TT Tổng điểm
Trần Đăng Khoa THPT Chuyên Tiền Giang, Tiền Giang 60 60 50 50 220
Hoàng Ngọc Thịnh THPT Chuyên Lê Quý Đôn, Đà Nẵng 5 0 90 -30 65
Nguyễn Trọng Thành THPT Chuyên Trần Phú, Hải Phòng 100 0 80 150 330
Võ Nguyễn Minh Triết THPT Chuyên Lê Khiết, Quảng Ngãi 50 10 80 10 150

Chung kết[sửa | sửa mã nguồn]

Trận 53: Chung kết năm[sửa | sửa mã nguồn]

[53][54]

CHUNG KẾT NĂM
Tên thí sinh Trường VCNV TT Tổng điểm
Nguyễn Trọng Thành THPT Chuyên Trần Phú, Hải Phòng 65 0 100 35 200
Nguyễn Minh Triết THPT Chuyên Quốc học, Thừa Thiên - Huế 30 10 30 20 90
Nguyễn Việt Thành THPT Sóc Sơn, Hà Nội 30 40 50 -25 95
Lê Xuân Mạnh THPT Hàm Rồng, Thanh Hoá 10 0 90 120 220

Dẫn chương trình tại các điểm cầu:

  • Điểm cầu Tượng đài Thánh Gióng (Hà Nội): Trần Hồng Ngọc
  • Điểm cầu Đài tưởng niệm Chiến Sĩ Trận Vong (Thừa Thiên Huế): Nguyễn Tuyết Ngân
  • Điểm cầu Quảng trường Lam Sơn (Thanh Hoá): Dương Sơn Lâm
  • Điểm cầu Đền thờ Trạng Trình Nguyễn Bỉnh Khiêm (Hải Phòng): Nguyễn Huyền Trang

Tổng kết[sửa | sửa mã nguồn]

Số lượt thí sinh tham gia ở các tỉnh thành[sửa | sửa mã nguồn]

Tỉnh/Thành phố Vòng Tổng
Tuần Tháng Quý Năm
An Giang
Bà Rịa - Vũng Tàu 1 1
Bắc Giang 2 1 3
Bắc Kạn
Bạc Liêu
Bắc Ninh 2 2
Bến Tre 1 1 2
Bình Dương 1 1 2
Bình Định 1 1 2
Bình Phước
Bình Thuận 2 1 3
Cà Mau
Cao Bằng
Cần Thơ 2 2 4
Đà Nẵng 1 1 1 3
Đắk Lắk 1 2 3
Đắk Nông 1 1 2
Đồng Nai 1 1 2
Đồng Tháp
Điện Biên
Gia Lai 1 1 2
Hà Giang
Hà Nam 1 1
Hà Nội 9 9 2 1 21
Hà Tĩnh 4 1 5
Hải Dương 2 1 1 4
Hải Phòng 1 1 1 3
Hậu Giang 1 1
Hoà Bình 1 1
Hưng Yên 2 1 3
Khánh Hoà 1 1
Kiên Giang 1 1
Kon Tum 1 1
Lai Châu
Lạng Sơn
Lào Cai 1 1
Lâm Đồng 4 4
Long An 1 1
Nam Định 1 1
Nghệ An 6 6
Ninh Bình 4 1 5
Ninh Thuận 2 2
Phú Thọ 1 1
Phú Yên 3 1 4
Quảng Bình 1 1 2
Quảng Nam 4 4
Quảng Ngãi 1 1 2
Quảng Ninh 2 1 3
Quảng Trị 4 4
Sơn La
Sóc Trăng
Tây Ninh 1 1
Thái Bình 7 1 8
Thái Nguyên 3 1 4
Thanh Hoá 3 1 4
Thừa Thiên - Huế 1 1 1 3
Tiền Giang 2 1 3
TP. Hồ Chí Minh 5 1 1 7
Trà Vinh
Tuyên Quang
Vĩnh Long
Vĩnh Phúc 1 1
Yên Bái
Tổng (cả nước) 96 32 12 4 144

Kỷ lục[sửa | sửa mã nguồn]

Khởi động (từ 120 điểm trở lên):
Thí sinh Trường Trận Điểm số
Đặng Phạm Thanh Lương THPT Chuyên Nguyễn Du, Đắk Lắk 1 135
Nguyễn Minh Triết THPT Chuyên Quốc học, Thừa Thiên - Huế 25
Đặng Trung Hiếu THPT Thạch Thất, Hà Nội 14 120
Vượt chướng ngại vật (điểm số tối đa):
Thí sinh Trường Trận Điểm số
Trần Quốc Gia Huy THPT Trường Chinh, Ninh Thuận 6 60
Nguyễn Việt Thành THPT Sóc Sơn, Hà Nội 11
Phạm Hoàng Nam THPT Chuyên Bến Tre, Bến Tre 23
Nghiêm Minh Anh THPT Chuyên Lào Cai, Lào Cai 24
Nguyễn Thị Vân Thuỷ THPT Chuyên Ngoại ngữ, ĐHQG Hà Nội, Hà Nội 28
Lê Xuân Mạnh THPT Hàm Rồng, Thanh Hoá 29
Nguyễn Trọng Bảo THPT Chuyên Lý Tự Trọng, Cần Thơ 31
Nguyễn Duy Minh THCS & THPT Đông Du, Đắk Lắk 32
Đỗ Bảo Minh THPT Chuyên Đại học Sư phạm Hà Nội, Hà Nội 36
Trần Quang Minh THPT Lương Thế Vinh, Quảng Bình 42, 43
Trần Đăng Khoa THPT Chuyên Tiền Giang, Tiền Giang 52
Tăng tốc (điểm số tối đa):
Thí sinh Trường Trận Điểm số
Dương Tiến Hải THPT Chuyên Hùng Vương, Gia Lai 15 160
Về đích (điểm tuyệt đối cho một lượt thi, không bao gồm điểm giành những thí sinh khác):
Thí sinh Trường Trận Điểm số
Phan Trọng Nguyễn THPT Lê Quý Đôn, Hậu Giang 1 110
Nguyễn Đức Anh THPT Kinh Môn, Hải Dương 22 80
Tổng điểm cao nhất:
Thí sinh Trường Trận Điểm số
Trần Quang Minh THPT Lương Thế Vinh, Quảng Bình 42 355

Chú thích[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ Linh Anh (ngày 9 tháng 10 năm 2022). “Đường lên đỉnh Olympia 23: Nam sinh Hải Dương có cú lội ngược dòng ngoạn mục”. BAO DIEN TU VTV. Lưu trữ bản gốc ngày 9 tháng 10 năm 2022. Truy cập ngày 9 tháng 10 năm 2022.
  2. ^ Bích Ngọc (16 tháng 10 năm 2022). “Đường lên đỉnh Olympia 23: Về đích ấn tượng, nam sinh Kiên Giang chiến thắng tuần 2 Quý I”. BAO DIEN TU VTV. Lưu trữ bản gốc ngày 16 tháng 10 năm 2022. Truy cập ngày 16 tháng 10 năm 2022.
  3. ^ Lan Chi (23 tháng 10 năm 2022). “Đường lên đỉnh Olympia 23: Nam sinh Huế băng băng về đích, ghi danh vào cuộc thi Tháng đầu tiên”. BAO DIEN TU VTV. Lưu trữ bản gốc ngày 23 tháng 10 năm 2022. Truy cập ngày 23 tháng 10 năm 2022.
  4. ^ Linh Anh (30 tháng 10 năm 2022). “Đường lên đỉnh Olympia 23: Nam sinh Hải Dương giành chiến thắng thi tháng thuyết phục”. BAO DIEN TU VTV. Lưu trữ bản gốc ngày 30 tháng 10 năm 2022. Truy cập ngày 30 tháng 10 năm 2022.
  5. ^ Bích Ngọc (6 tháng 11 năm 2022). “Đường lên đỉnh Olympia 23: Về đích ấn tượng, nam sinh Thái Bình chiến thắng cuộc thi tuần tháng 2”. BAO DIEN TU VTV. Lưu trữ bản gốc ngày 7 tháng 11 năm 2022. Truy cập ngày 7 tháng 11 năm 2022.
  6. ^ Linh Anh (13 tháng 11 năm 2022). “Đường lên đỉnh Olympia 23: Nam sinh Hà Nội giành cơ hội vào cuộc thi tháng”. BAO DIEN TU VTV. Lưu trữ bản gốc ngày 14 tháng 11 năm 2022. Truy cập ngày 14 tháng 11 năm 2022.
  7. ^ Tường Kha (20 tháng 11 năm 2022). “Nam sinh TPHCM giành vòng nguyệt quế Olympia sau màn thi gay cấn”. Báo điện tử Tiền Phong. Lưu trữ bản gốc ngày 20 tháng 11 năm 2022. Truy cập ngày 20 tháng 11 năm 2022.
  8. ^ Bích Ngọc (27 tháng 11 năm 2022). “Đường lên đỉnh Olympia 23: Cú lội ngược dòng ở thi Tháng của nam sinh TP Hồ Chí Minh”. BAO DIEN TU VTV. Lưu trữ bản gốc ngày 28 tháng 11 năm 2022. Truy cập ngày 28 tháng 11 năm 2022.
  9. ^ Bích Ngọc (4 tháng 12 năm 2022). “Đường lên đỉnh Olympia 23: Dẫn đầu cả 4 phần chơi, nam sinh Cần Thơ giành vòng nguyệt quế”. BAO DIEN TU VTV. Lưu trữ bản gốc ngày 4 tháng 12 năm 2022. Truy cập ngày 4 tháng 12 năm 2022.
  10. ^ Bích Ngọc (11 tháng 12 năm 2022). “Đường lên đỉnh Olympia 23: Điềm tĩnh, tự tin, nam sinh Quảng Ninh giành giải nhất tuần”. BAO DIEN TU VTV. Lưu trữ bản gốc ngày 11 tháng 12 năm 2022. Truy cập ngày 11 tháng 12 năm 2022.
  11. ^ Lan Chi (18 tháng 12 năm 2022). “Đường lên đỉnh Olympia 23: Chiến thắng câu hỏi phụ, nam sinh Hưng Yên giành vé vào cuộc thi Tháng”. BAO DIEN TU VTV. Lưu trữ bản gốc ngày 19 tháng 12 năm 2022. Truy cập ngày 18 tháng 12 năm 2022.
  12. ^ Tường Kha (25 tháng 12 năm 2022). “Nam sinh Hà Nội thắng tuyệt đối với 310 điểm, lọt vào thi quý Đường lên đỉnh Olympia”. Báo điện tử Tiền Phong. Lưu trữ bản gốc ngày 26 tháng 12 năm 2022. Truy cập ngày 26 tháng 12 năm 2022.
  13. ^ Bích Ngọc (1 tháng 1 năm 2023). “Cầu truyền hình đầu tiên của Chung kết Đường lên đỉnh Olympia 23 gọi tên Hà Nội”. BAO DIEN TU VTV. Lưu trữ bản gốc ngày 1 tháng 1 năm 2023. Truy cập ngày 1 tháng 1 năm 2023.
  14. ^ Bích Ngọc (15 tháng 1 năm 2023). “Nam sinh Gia Lai xuất sắc giành giải nhất Tuần Đường lên đỉnh Olympia 23”. BAO DIEN TU VTV. Lưu trữ bản gốc ngày 17 tháng 1 năm 2023. Truy cập ngày 22 tháng 1 năm 2023.
  15. ^ Linh Anh (29 tháng 1 năm 2023). “Đường lên đỉnh Olympia 23: Tìm ra chủ nhân vòng nguyệt quế đầu tiên của quý II”. BAO DIEN TU VTV. Lưu trữ bản gốc ngày 29 tháng 1 năm 2023. Truy cập ngày 29 tháng 1 năm 2023.
  16. ^ Bảo Hân (5 tháng 2 năm 2023). “Đường lên đỉnh Olympia 23: Nữ sinh Hà Nội bằng điểm nam sinh Bình Định phút áp chót, cuộc Về đích cực gay cấn”. BAO DIEN TU VTV. Lưu trữ bản gốc ngày 5 tháng 2 năm 2023. Truy cập ngày 5 tháng 2 năm 2023.
  17. ^ Lan Chi (12 tháng 2 năm 2023). “Đường lên đỉnh Olympia: Liên tiếp dẫn đầu 4 vòng thi, nam sinh Hà Nội ghi danh vào cuộc thi Tháng”. BAO DIEN TU VTV. Lưu trữ bản gốc ngày 12 tháng 2 năm 2023. Truy cập ngày 12 tháng 2 năm 2023.
  18. ^ PV (19 tháng 2 năm 2023). “Đường lên đỉnh Olympia: Nam sinh đến từ Ninh Bình bứt phá dẫn đầu nhờ 'cuỗm' điểm của đối thủ”. BAO DIEN TU VTV. Lưu trữ bản gốc ngày 19 tháng 2 năm 2023. Truy cập ngày 19 tháng 2 năm 2023.
  19. ^ Lan Chi (26 tháng 2 năm 2023). “Đường lên đỉnh Olympia: Nam sinh Bình Định băng băng về đích, chắc suất vào cuộc thi Quý II”. BAO DIEN TU VTV. Lưu trữ bản gốc ngày 26 tháng 2 năm 2023. Truy cập ngày 26 tháng 2 năm 2023.
  20. ^ Bảo Hân (5 tháng 3 năm 2023). “Đường lên đỉnh Olympia 23: Nam sinh Huế giành 330 điểm bước vào thi Tháng”. BAO DIEN TU VTV. Lưu trữ bản gốc ngày 5 tháng 3 năm 2023. Truy cập ngày 5 tháng 3 năm 2023.
  21. ^ Tường Kha (12 tháng 3 năm 2023). “Nam sinh trường chuyên Bến Tre điềm tĩnh ẵm vòng nguyệt quế Đường lên đỉnh Olympia 23”. Báo điện tử Tiền Phong. Lưu trữ bản gốc ngày 12 tháng 3 năm 2023. Truy cập ngày 12 tháng 3 năm 2023.
  22. ^ Bảo Hân (19 tháng 3 năm 2023). “Đường lên đỉnh Olympia 23: Nam sinh 'găng tay xanh' giành vé vào thi Tháng”. BAO DIEN TU VTV. Lưu trữ bản gốc ngày 19 tháng 3 năm 2023. Truy cập ngày 19 tháng 3 năm 2023.
  23. ^ Lan Chi (26 tháng 3 năm 2023). “Đường lên đỉnh Olympia: Nam sinh Huế ghi danh vào cuộc thi Quý, tiến gần hơn đến Chung kết năm”. BAO DIEN TU VTV. Lưu trữ bản gốc ngày 26 tháng 3 năm 2023. Truy cập ngày 26 tháng 3 năm 2023.
  24. ^ ĐĂNG TRÌNH. “Cầu truyền hình Đường lên đỉnh Olympia năm thứ 23 gọi tên Quốc Học Huế”. baothuathienhue.vn (bằng tiếng Anh). Lưu trữ bản gốc ngày 2 tháng 4 năm 2023. Truy cập ngày 2 tháng 4 năm 2023.
  25. ^ Bảo Hân (2 tháng 4 năm 2023). “Đường lên đỉnh Olympia 23: Thi Quý II gay cấn từng phút, nam sinh Huế giành cầu truyền hình Chung kết”. BAO DIEN TU VTV. Lưu trữ bản gốc ngày 2 tháng 4 năm 2023. Truy cập ngày 2 tháng 4 năm 2023.
  26. ^ Linh Anh (9 tháng 4 năm 2023). “Đường lên đỉnh Olympia 23: Nam sinh Đồng Nai giành được số điểm cao ngất ngưởng”. BAO DIEN TU VTV. Lưu trữ bản gốc ngày 10 tháng 4 năm 2023. Truy cập ngày 10 tháng 4 năm 2023.
  27. ^ Tường Kha (16 tháng 4 năm 2023). “Nữ sinh đầu tiên giành vòng nguyệt quế Đường lên đỉnh Olympia năm 23”. Báo điện tử Tiền Phong. Lưu trữ bản gốc ngày 16 tháng 4 năm 2023. Truy cập ngày 16 tháng 4 năm 2023.
  28. ^ Linh, Anh (23 tháng 4 năm 2023). “Đường lên đỉnh Olympia 23: Nam sinh Thanh Hoá giành chiến thắng với số điểm khủng”. BAO DIEN TU VTV. Lưu trữ bản gốc ngày 23 tháng 4 năm 2023. Truy cập ngày 23 tháng 4 năm 2023.
  29. ^ Bảo, Hân (30 tháng 4 năm 2023). “Đường lên đỉnh Olympia 23: Nam sinh Thanh Hóa giành vé đầu tiên thi Quý III đầy ngoạn mục”. BAO DIEN TU VTV. Lưu trữ bản gốc ngày 30 tháng 4 năm 2023. Truy cập ngày 30 tháng 4 năm 2023.
  30. ^ Linh, Anh (7 tháng 5 năm 2023). “Đường lên đỉnh Olympia 23: Bỏ xa vị trí thứ hai gần 200 điểm, nam sinh Hà Tĩnh xuất sắc giành vòng nguyệt quế”. BAO DIEN TU VTV. Lưu trữ bản gốc ngày 2 tháng 7 năm 2023. Truy cập ngày 7 tháng 5 năm 2023.
  31. ^ Lan, Chi (14 tháng 5 năm 2023). “Đường lên đỉnh Olympia: Nam sinh Đăk Lăk đầu tiên giành vòng nguyệt quế”. BAO DIEN TU VTV. Lưu trữ bản gốc ngày 2 tháng 7 năm 2023. Truy cập ngày 14 tháng 5 năm 2023.
  32. ^ Linh, Anh (21 tháng 5 năm 2023). “Đường lên đỉnh Olympia 23: Nam sinh Hà Nội có chiến thắng thuyết phục”. BAO DIEN TU VTV. Lưu trữ bản gốc ngày 2 tháng 7 năm 2023. Truy cập ngày 21 tháng 5 năm 2023.
  33. ^ Hà, Cường (28 tháng 5 năm 2023). “Nam sinh chiến thắng nghẹt thở ở phút chót, giành vòng nguyệt quế Olympia”. Báo điện tử VTC News. Lưu trữ bản gốc ngày 2 tháng 7 năm 2023. Truy cập ngày 28 tháng 5 năm 2023.
  34. ^ Lan, Chi (4 tháng 6 năm 2023). “Đường lên đỉnh Olympia: Nam sinh Bình Dương bứt tốc giành vòng nguyệt quế”. BAO DIEN TU VTV. Lưu trữ bản gốc ngày 4 tháng 6 năm 2023. Truy cập ngày 4 tháng 6 năm 2023.
  35. ^ Bảo, Hân (11 tháng 6 năm 2023). “Đường lên đỉnh Olympia 23: Nam sinh trường chuyên Hà Nội chiến thắng nhờ tốc độ”. BAO DIEN TU VTV. Lưu trữ bản gốc ngày 2 tháng 7 năm 2023. Truy cập ngày 11 tháng 6 năm 2023.
  36. ^ Linh, Anh (18 tháng 6 năm 2023). “Đường lên đỉnh Olympia 23: Không có điểm ở Khởi động, nam sinh Đà Nẵng có cú lội ngược dòng ngoạn mục giành nguyệt quế”. BAO DIEN TU VTV. Lưu trữ bản gốc ngày 18 tháng 6 năm 2023. Truy cập ngày 18 tháng 6 năm 2023.
  37. ^ Lan, Chi (25 tháng 6 năm 2023). “Đường lên đỉnh Olympia: Ngang bằng điểm số, nam sinh Hà Nội và Bình Dương cùng ghi danh vào cuộc thi Quý III”. BAO DIEN TU VTV. Lưu trữ bản gốc ngày 2 tháng 7 năm 2023. Truy cập ngày 25 tháng 6 năm 2023.
  38. ^ Lan, Chi (2 tháng 7 năm 2023). “Đường lên đỉnh Olympia: Nam sinh Thanh Hóa bật khóc giây phút giành được cầu truyền hình chung kết năm”. BAO DIEN TU VTV. Lưu trữ bản gốc ngày 2 tháng 7 năm 2023. Truy cập ngày 2 tháng 7 năm 2023.
  39. ^ Bảo, Hân (9 tháng 7 năm 2023). “Đường lên đỉnh Olympia 23: 0 điểm sau lượt Khởi động đầu tiên, nam sinh Hà Nội tăng điểm ngoạn mục giành vòng nguyệt quế”. BAO DIEN TU VTV. Lưu trữ bản gốc ngày 9 tháng 7 năm 2023. Truy cập ngày 9 tháng 7 năm 2023.
  40. ^ Linh, Anh (16 tháng 7 năm 2023). “Đường lên đỉnh Olympia 23: Nam sinh đến từ THPT chuyên Hà Nội - Amsterdam xuất sắc có được chiến thắng”. BAO DIEN TU VTV. Lưu trữ bản gốc ngày 17 tháng 7 năm 2023. Truy cập ngày 16 tháng 7 năm 2023.
  41. ^ Bảo, Hân (23 tháng 7 năm 2023). “Đường lên đỉnh Olympia 23: Nam sinh Quảng Bình phá vỡ kỷ lục điểm số”. BAO DIEN TU VTV. Lưu trữ bản gốc ngày 23 tháng 7 năm 2023. Truy cập ngày 23 tháng 7 năm 2023.
  42. ^ Lan, Chi (30 tháng 7 năm 2023). “Đường lên đỉnh Olympia: Vượt mặt kỷ lục gia điểm số, nam sinh Hải Phòng giành vé vào cuộc thi Quý IV”. BAO DIEN TU VTV. Lưu trữ bản gốc ngày 30 tháng 7 năm 2023. Truy cập ngày 30 tháng 7 năm 2023.
  43. ^ Bảo, Hân (6 tháng 8 năm 2023). “Đường lên đỉnh Olympia 23: Thót tim ở câu hỏi cuối, nam sinh Hải Phòng giành chiến thắng”. BAO DIEN TU VTV. Lưu trữ bản gốc ngày 6 tháng 8 năm 2023. Truy cập ngày 6 tháng 8 năm 2023.
  44. ^ Bích, Ngọc (13 tháng 8 năm 2023). “Hot girl THPT Phan Đình Phùng chiến thắng ấn tượng tại Đường lên đỉnh Olympia”. BAO DIEN TU VTV. Lưu trữ bản gốc ngày 13 tháng 8 năm 2023. Truy cập ngày 13 tháng 8 năm 2023.
  45. ^ Cường, Hà (20 tháng 8 năm 2023). “Nam sinh Đà Nẵng lập kỷ lục thời gian trả lời từ khóa Olympia, giành vòng nguyệt quế”. Báo điện tử VTC News. Lưu trữ bản gốc ngày 20 tháng 8 năm 2023. Truy cập ngày 20 tháng 8 năm 2023.
  46. ^ Bích, Ngọc (20 tháng 8 năm 2023). “Đường lên đỉnh Olympia 23: Nam sinh Đà Nẵng vượt chướng ngại vật nhanh như gió”. BAO DIEN TU VTV. Lưu trữ bản gốc ngày 21 tháng 8 năm 2023. Truy cập ngày 20 tháng 8 năm 2023.
  47. ^ Lan, Chi (27 tháng 8 năm 2023). “Đường lên đỉnh Olympia 23: 0 điểm ở phần thi Về đích, nam sinh Đà Nẵng vẫn xuất sắc giành vé vào cuộc thi Quý IV”. BAO DIEN TU VTV. Lưu trữ bản gốc ngày 28 tháng 8 năm 2023. Truy cập ngày 27 tháng 8 năm 2023.
  48. ^ Tường, Kha (4 tháng 9 năm 2023). “Nam sinh đạt giải học sinh giỏi Lịch sử quốc gia ẵm vòng nguyệt quế Olympia”. Báo điện tử Tiền Phong. Lưu trữ bản gốc ngày 4 tháng 9 năm 2023. Truy cập ngày 4 tháng 9 năm 2023.
  49. ^ Bích, Ngọc (10 tháng 9 năm 2023). “Đường lên đỉnh Olympia 23: Nam sinh Quảng Ngãi giành chiến thắng ở câu hỏi phụ”. BAO DIEN TU VTV. Lưu trữ bản gốc ngày 11 tháng 9 năm 2023. Truy cập ngày 10 tháng 9 năm 2023.
  50. ^ Bảo, Hân (17 tháng 9 năm 2023). “Đường lên đỉnh Olympia 23: Dẫn đầu 3 phần thi, nam sinh bất ngờ bị soán ngôi xuống thứ 3”. BAO DIEN TU VTV. Lưu trữ bản gốc ngày 25 tháng 9 năm 2023. Truy cập ngày 17 tháng 9 năm 2023.
  51. ^ Lan, Chi (24 tháng 9 năm 2023). “Đường lên đỉnh Olympia: "Trúng tủ" ở câu hỏi phụ, nam sinh Quảng Ngãi giành vé vào cuộc thi Quý IV”. BAO DIEN TU VTV. Lưu trữ bản gốc ngày 24 tháng 9 năm 2023. Truy cập ngày 24 tháng 9 năm 2023.
  52. ^ Hương, Chi (1 tháng 10 năm 2023). “Nam sinh Hải Phòng vào Chung kết Đường lên đỉnh Olympia 23”. BAO DIEN TU VTV. Lưu trữ bản gốc ngày 1 tháng 10 năm 2023. Truy cập ngày 1 tháng 10 năm 2023.
  53. ^ Thanh, Thủy; Thu, Hương; Quang, Hải (8 tháng 10 năm 2023). “Chung kết Đường lên đỉnh Olympia 2023: Lê Xuân Mạnh giành vòng nguyệt quế”. BAO DIEN TU VTV. Lưu trữ bản gốc ngày 9 tháng 10 năm 2023. Truy cập ngày 8 tháng 10 năm 2023.
  54. ^ Nguyên, Bảo; Hà, Quân; Hà, Đồng (8 tháng 10 năm 2023). “Đường lên đỉnh Olympia 2023 đầy kịch tính, Lê Xuân Mạnh giành vòng nguyệt quế”. TUOI TRE ONLINE. Lưu trữ bản gốc ngày 9 tháng 10 năm 2023. Truy cập ngày 8 tháng 10 năm 2023.