Đường cao tốc Bùng – Vạn Ninh
![]() | Bài viết hoặc đề mục này có chứa thông tin về một công trình hiện đang trong quá trình thi công. Nó có thể chứa thông tin có tính chất dự đoán, và nội dung có thể thay đổi lớn và thường xuyên khi quá trình xây dựng tiếp diễn và xuất hiện thông tin mới. | ![]() |
Đường cao tốc
Bùng – Vạn Ninh |
|
---|---|
![]() Bảng kí hiệu đường cao tốc Bắc Nam phía Đông, trong đó đoạn Bùng – Vạn Ninh là một phần của đường cao tốc này. | |
![]() | |
Thông tin tuyến đường | |
Một phần của | ![]() ![]() |
Chiều dài | 48,84 km |
Các điểm giao cắt chính | |
Đầu Bắc | ![]() ![]() |
Đầu Nam | ![]() ![]() |
Vị trí đi qua | |
Tỉnh/ Thành phố | Quảng Bình |
Quận/Huyện | Bố Trạch, TP. Đồng Hới, Quảng Ninh |
Hệ thống đường | |
Hệ thống giao thông đường bộ Việt Nam | |
Danh sách: Quốc lộ - Cao tốc | |
Cao tốc
|
Đường cao tốc Bùng – Vạn Ninh (ký hiệu toàn tuyến là và
[1]) là một đường cao tốc đang được xây dựng trong giai đoạn 2 của dự án đường cao tốc Bắc – Nam nằm trong địa phận tỉnh Quảng Bình[2].
Tuyến đường có chiều dài toàn tuyến là 48.84 km, đoạn đường có điểm đầu thuộc địa phận xã Cự Nẫm (huyện Bố Trạch, tỉnh Quảng Bình). Đây là điểm cuối của tuyến cao tốc Vũng Áng – Bùng; điểm cuối thuộc địa phận xã Vạn Ninh (huyện Quảng Ninh, tỉnh Quảng Bình) là điểm bắt đầu của tuyến cao tốc Vạn Ninh – Cam Lộ hiện đang được xây dựng. Dự án đường bộ cao tốc Bắc Nam phía Đông đoạn Bùng – Vạn Ninh có mặt cắt ngang giai đoạn phân kì đạt tiêu chuẩn đường cao tốc 4 làn xe chưa có làn dừng khẩn cấp (có một số điểm dừng khẩn cấp) với bề rộng nền đường 17m, vận tốc thiết kế 90 km/h. Giai đoạn hoàn chỉnh, đường sẽ có 6 làn xe, 2 làn dừng khẩn cấp, vận tốc thiết kế 120 km/h.
Công trình có tổng mức đầu tư là 9.361 tỷ đồng,[3] được khởi công vào ngày 1 tháng 1 năm 2023. Thời gian xây dựng dự kiến là 34 tháng.
Chi tiết tuyến đường[sửa | sửa mã nguồn]
Làn xe[sửa | sửa mã nguồn]
- Toàn tuyến: 4 làn xe, có điểm dừng khẩn cấp
Chiều dài[sửa | sửa mã nguồn]
- Chiều dài tuyến: 48,84 km
Tốc độ giới hạn[sửa | sửa mã nguồn]
- Toàn tuyến: Tối đa: 90 km/h[4], Tối thiểu: 60 km/h
Lộ trình chi tiết[sửa | sửa mã nguồn]
- IC – Nút giao, JCT – Điểm lên xuống, SA – Khu vực dịch vụ (Trạm dừng nghỉ), TN – Hầm đường bộ, TG – Trạm thu phí, BR – Cầu
- Đơn vị đo khoảng cách là km.
Số | Tên | Khoảng cách từ đầu tuyến |
Kết nối | Ghi chú | ||
---|---|---|---|---|---|---|
Kết nối trực tiếp với ![]() ![]() | ||||||
1 | Cự Nẫm | 0 | ![]() |
Đang thi công (Đầu tuyến cao tốc) | Bố Trạch | |
2 | HCM 2 | ![]() |
Đang thi công | |||
3 | Cầu Long Đại 2 | ![]() ![]() |
Đang thi công | Đồng Hới | ||
4 | Quốc lô 9B | 48,84 | ![]() |
Đang thi công (cuối tuyến cao tốc) | Quảng Ninh | |
Kết nối trực tiếp với ![]() ![]() | ||||||
1.000 mi = 1.609 km; 1.000 km = 0.621 mi
|
Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]
- ^ “Quyết định 1454/QĐ-TTg 2021 phê duyệt Quy hoạch mạng lưới đường bộ thời kỳ 2021 2030”. thuvienphapluat.vn. Truy cập ngày 12 tháng 1 năm 2023.
- ^ “Quyết định 904/QĐ-BGTVT 2022 phê duyệt dự án thành phần đoạn Bùng Vạn Ninh”. thuvienphapluat.vn. Truy cập ngày 23 tháng 5 năm 2023.
- ^ “Quảng Bình khởi công dự án cao tốc bắc-nam đoạn Bùng-Vạn Ninh”. Truy cập ngày 1 tháng 1 năm 2023.
- ^ “Tiêu chuẩn đường cao tốc xây dựng trong giai đoạn phân kỳ” (PDF). Truy cập ngày 22 tháng 6 năm 2022.
Ghi chú[sửa | sửa mã nguồn]
- 1.^ Đoạn này đi trùng giữa Đường cao tốc Bắc – Nam phía Đông và Đường cao tốc Bắc – Nam phía Tây của Việt Nam.