Jonas Wind

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Jonas Wind
Wind trong màu áo Copenhagen năm 2019
Thông tin cá nhân
Tên đầy đủ Jonas Older Wind[1]
Ngày sinh 7 tháng 2, 1999 (25 tuổi)
Nơi sinh Hvidovre, Đan Mạch
Chiều cao 1,90 m[2]
Vị trí Tiền đạo, Tiền đạo thứ hai
Thông tin đội
Đội hiện nay
VfL Wolfsburg
Số áo 23
Sự nghiệp cầu thủ trẻ
Năm Đội
2007–2010 Avedøre
2010–2012 Rosenhøj Boldklub
2012–2017 Copenhagen
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp*
Năm Đội ST (BT)
2018–2022 Copenhagen 88 (36)
2022– VfL Wolfsburg 20 (6)
Sự nghiệp đội tuyển quốc gia
Năm Đội ST (BT)
2015–2016 U-17 Đan Mạch 12 (0)
2016–2017 U-18 Đan Mạch 3 (1)
2017–2018 U-19 Đan Mạch 9 (8)
2019 U-21 Đan Mạch 2 (1)
2020– Đan Mạch 25 (8)
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 23:38, 8 tháng 11 năm 2022 (UTC)
‡ Số trận ra sân và số bàn thắng ở đội tuyển quốc gia, chính xác tính đến 21:43, 20 tháng 11 năm 2023 (UTC)

Jonas Older Wind (sinh ngày 7 tháng 2 năm 1999) cầu thủ bóng đá chuyên nghiệp người Đan Mạch thi đấu ở vị trí tiền đạo cho câu lạc bộ VfL Wolfsburg tại Bundesligađội tuyển quốc gia Đan Mạch.[3]

Thống kê sự nghiệp[sửa | sửa mã nguồn]

Câu lạc bộ[sửa | sửa mã nguồn]

Tính đến ngày 8 tháng 11 năm 2022[3]
Club Season League National Cup Continental Total
Division Apps Goals Apps Goals Apps Goals Apps Goals
Copenhagen 2017–18 Danish Superliga 10 2 0 0 1[a] 0 11 2
2018–19 Danish Superliga 21 6 1 0 2[a] 0 24 6
2019–20 Danish Superliga 13 7 0 0 6[b] 3 19 10
2020–21 Danish Superliga 28 15 1 0 3[a] 2 32 17
2021–22 Danish Superliga 16 6 1 0 10[c] 5 27 11
Total 88 36 3 0 22 10 113 46
VfL Wolfsburg 2021–22 Bundesliga 14 5 14 5
2022–23 Bundesliga 6 1 1 0 7 1
Total 20 6 1 0 21 6
Career total 108 42 4 0 22 10 134 52
  1. ^ a b c Appearance(s) in UEFA Europa League
  2. ^ Four appearances and one goal in UEFA Champions League, two appearances and two goals in UEFA Europa League
  3. ^ Appearances in UEFA Europa Conference League

Quốc tế[sửa | sửa mã nguồn]

Tính đến ngày 20 tháng 11 năm 2023[4]
Đội tuyển quốc gia Năm Trận Bàn
Đan Mạch 2020 4 2
2021 8 2
2022 3 1
2023 10 3
Tổng 25 8
Bàn thắng và kết quả của Đan Mạch được để trước.[5]
# Ngày Địa điểm Số trận Đối thủ Bàn thắng Kết quả Giải đấu
1 11 tháng 11 năm 2020 Sân vận động Brøndby, Brøndbyvester, Đan Mạch 2  Thụy Điển 1–0 2–0 Giao hữu
2 18 tháng 11 năm 2020 Den Dreef, Leuven, Bỉ 4  Bỉ 1–1 2–4 UEFA Nations League 2020–21
3 25 tháng 3 năm 2021 Sân vận động Bloomfield, Tel Aviv, Israel 5  Israel 2–0 2–0 Vòng loại FIFA World Cup 2022
4 4 tháng 9 năm 2021 Tórsvøllur, Tórshavn, Quần đảo Faroe 11  Quần đảo Faroe 1–0 1–0
5 13 tháng 6 năm 2022 Sân vận động Parken, Copenhagen, Đan Mạch 15  Áo 1–0 2–0 UEFA Nations League 2022–23
6 16 tháng 6 năm 2023 18  Bắc Ireland 1–0 1–0 Vòng loại UEFA Euro 2024
7 7 tháng 9 năm 2023 20  San Marino 3–0 4–0
8 14 tháng 10 năm 2023 22  Kazakhstan 1–0 3–1

Danh hiệu[sửa | sửa mã nguồn]

Copenhagen

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ “FIFA World Cup Qatar 2022 – Squad list: Denmark (DEN)” (PDF). FIFA. 15 tháng 11 năm 2022. tr. 9. Truy cập ngày 15 tháng 11 năm 2022.
  2. ^ “Jonas Wind”. Vfl Wolfsburg. Truy cập ngày 1 tháng 9 năm 2022.
  3. ^ a b Jonas Wind tại Soccerway
  4. ^ “Wind, Jonas”. National Football Teams. Benjamin Strack-Zimmerman. Truy cập ngày 17 tháng 6 năm 2021.
  5. ^ “Wind, Jonas”. National Football Teams. Truy cập ngày 17 tháng 6 năm 2021.
  6. ^ “FC Copenhagen are Danish champions”. The Copenhagen Post. 6 tháng 5 năm 2019. Truy cập ngày 7 tháng 5 năm 2019.