Junkers Ju 52
Giao diện
Ju 52 | |
---|---|
Junkers Ju 52/3m tại Bảo tàng Quốc gia Không quân Hoa Kỳ | |
Kiểu | Máy bay vận tải |
Hãng sản xuất | Junkers |
Thiết kế | Ernst Zindel |
Chuyến bay đầu tiên | 13 tháng 10 năm 1930 (Ju 52/1m) 7 tháng 3 năm 1932 (Ju 52/3m) |
Trang bị cho | Luftwaffe |
Được chế tạo | 1931–1945 (Đức) 1945–1947 (Pháp) 1945–1952 (Tây Ban Nha) |
Số lượng sản xuất | 4.845 |
Junkers Ju 52 (biệt danh Tante Ju ("Auntie Ju") và Iron Annie) là một loại máy bay vận tải ba động cơ của Đức quốc xã, được sản xuất trong giai đoạn 1932-1945. Nó được sử dụng trong cả lĩnh vực quân sự và dân sự trong thập niên 1930 và 1940.
Biến thể
[sửa | sửa mã nguồn]- Ju 52
- Ju 52/3m
- Ju 52/3mce
- Ju 52/3mge
- Ju 52/3mg3e
- Ju 52/3mg4e
- Ju 52/3mg5e
- Ju 52/3mg6e
- Ju 52/3mg7e
- Ju 52/3mg8e
- Ju 52/3mg9e
- Ju 52/3mg10e
- Ju 52/3mg11e
- Ju 52/3mg12e
- Ju 52/3m12e
- Ju 52/3mg13e
- Ju 52/3mg14e
- A.A.C. 1 Toucan
- CASA 352
- CASA 352L
- C-79
- T2B
Quốc gia sử dụng
[sửa | sửa mã nguồn]- Argentina
- Áo
- Bỉ
- Bolivia
- Brasil
- Bulgaria
- Canada
- Chile
- Trung Hoa Dân Quốc
- Colombia
- NDH
- Tiệp Khắc
- Đan Mạch
- Ecuador
- Estonia
- Phần Lan
- Pháp
- Đức
- Đức
- Greece
- Hungary
- Ý
- Liban
- Na Uy
- Peru
- Ba Lan
- Bồ Đào Nha
- România
- South Africa
- Slovakia
- Liên Xô
- Bản mẫu:Country data Spanish State
- Thụy Điển
- Thụy Sĩ
- Anh
- United States
- Uruguay
- Nam Tư
Tính năng kỹ chiến thuật (Junkers Ju 52/1m ce)
[sửa | sửa mã nguồn]Dữ liệu lấy từ Wolfgang Wagner[1]
Đặc điểm tổng quát
- Kíp lái: 2
- Sức chứa: 1.820 kg (4.000 lb) hàng hóa
- Chiều dài: 18,50 m (60 ft 8 in)
- Sải cánh: 29,50 m (96 ft 9 in)
- Chiều cao: 4,65 m (15 ft 3 in)
- Diện tích cánh: 116 m² ()
- Trọng lượng rỗng: 4.000 kg (8.830 lb)
- Trọng lượng cất cánh tối đa: 7.000 kg (15.450 lb)
- Động cơ: 3 × BMW VIIaU, 507 kW (680 hp)690 PS mỗi chiếc
Hiệu suất bay
- Vận tốc cực đại: 195 km/h (121 mph)
- Vận tốc hành trình: 160 km/h (100 mph)
- Tầm bay: 1,000 km (620 mi)
- Trần bay: 3.400 m (11.150 ft)
- Vận tốc lên cao: 2,30 m/s ([chuyển đổi: đơn vị bất ngờ]) 8,6 phút lên độ cao 1.000 m (3.300 ft); 20,5 phút lên độ cao 2.000 m (6.600 ft)
- Tải trên cánh: 60,34 kg/m² ()
- Công suất/trọng lượng: 13,8 kg/kW (10,14 kg/PS)
Tính năng kỹ chiến thuật (Junkers Ju 52/3m ce)
[sửa | sửa mã nguồn]Dữ liệu lấy từ Wolfgang Wagner "Hugo Junkers Pionier der Luftfahrt - Seine Flugzeuge" Bernard & Graefe Verlag, Bonn 1996 ISBN 3-7637-6112-8 (in German) p. 358
Đặc điểm tổng quát
- Kíp lái: 2
- Sức chứa: 17 hành khách
- Chiều dài: 18,90 m ()
- Sải cánh: 29,25 m ()
- Chiều cao: 6,10 m ()
- Diện tích cánh: 110,5 m² ()
- Trọng lượng rỗng: 5.970 kg (13.180 lb)
- Trọng lượng cất cánh tối đa: 9.210 kg (20.330 lb)
- Động cơ: 3 × BMW Hornet A2, 386 kW (525 PS) mỗi chiếc
Hiệu suất bay
- Vận tốc cực đại: 271 km/h (168 mph) trên độ cao 900 m
- Vận tốc hành trình: 222 km/h (138 mph)
- Tầm bay: 950 km (590 mi)
- Trần bay: 5.200 m (17.050 ft)
- Vận tốc lên cao: 3,90 m/s ()
- Tải trên cánh: 83,35 kg/m² ()
- Công suất/trọng lượng: 7,95 kg/kW (5,85 kg/PS)
Tính năng kỹ chiến thuật (Junkers Ju 52/3m g7e)
[sửa | sửa mã nguồn]Dữ liệu lấy từ Jane’s Fighting Aircraft of World War II[2]
Đặc điểm tổng quát
- Kíp lái: 3
- Sức chứa: 18 lính hoặc 12 cáng tải thương
- Chiều dài: 18,90 m (62 ft 0 in)
- Sải cánh: 29,25 m (95 ft 10 in)
- Chiều cao: 4,5 m (14 ft 10 in)
- Diện tích cánh: 110,5 m² (1.190 ft²)
- Trọng lượng rỗng: 6.510 kg (14.325 lb)
- Trọng lượng có tải: 9.200 kg (20.270 lb)
- Trọng lượng cất cánh tối đa: 10.990 kg (24.200 lb)
- Động cơ: 3 × BMW 132T, 533 kW (715 hp) mỗi chiếc
Hiệu suất bay
- Vận tốc cực đại: 265 km/h (165 mph)
- Vận tốc hành trình: 211 km/h (132 mph)
- Tầm bay: 870 km (540 mi)
- Trần bay: 5.490 m (18.000 ft)
- Vận tốc lên cao: 17 phút lên độ cao 3.050 m (10.000 ft)
Trang bị vũ khí
- Súng: * 1 × súng máy MG 131 13 mm (.51 in)
- 2 × súng máy MG 15 7,92 mm (.312 in)
- Bom: 500 kilôgam (1.100 lb) bom (một số biến thể)
Xem thêm
[sửa | sửa mã nguồn]
- Máy bay liên quan
- Máy bay tương tự
- Danh sách liên quan
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]Ghi chú
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ Wolfgang Wagner Hugo Junkers Pionier der Luftfahrt - Seine Flugzeuge Bernard & Graefe Verlag, Bonn 1996 ISBN 3-7637-6112-8 (in German) p. 342
- ^ Jane 1946, pp. 170–171.
Tài liệu
[sửa | sửa mã nguồn]- Afonso, Aniceto and Carlos de Matos Gomes. Guerra Colonial (in Portuguese). Lisbon: Editorial Notícias, 2000. ISBN 972-46-1192-2.
- Blewett, R. Survivors (Aviation Classics). Coulsdon, UK: Gatwick Aviation Society, 2007. ISBN 978-0-9530413-4-3
- Green, William. Warplanes of the Third Reich. New York: Doubleday, 1972. ISBN 0-385-05782-2.
- Grey, Charles Gibson and Leonard Bridgman. Jane's All the World's Aircraft 1938. London: Newton Abott, David & Charles, 1972. ISBN 0-7153-5734-4.
- Hoffmann, Peter. Hitler's Personal Security: Protecting The Fuhrer 1921-1945. New York: Da Capo Press, 2000. ISBN 978-0-30680-947-7.
- Jackson, A.J.British Civil Aircraft 1919-59, Vol. 2. London: Putnam, 1960.
- Jane, Fred T. "The Junkers Ju 52/3m." Jane’s Fighting Aircraft of World War II. London: Studio, 1946. ISBN 1-85170-493-0.
- Smith, J. R. and Antony L. Kay. German Aircraft of the Second World War. London: Putnam, 1972. ISBN 0-85177-836-4.
- Weal, John. Jagdgeschwader 27 'Afrika'. Oxford, UK: Osprey, 2003. ISBN 1-84176-538-4.
Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về Junkers Ju 52. |
- www.ju52-3m.ch Lưu trữ 2020-10-02 tại Wayback Machine
- www.constable.ca Lưu trữ 2007-12-01 tại Wayback Machine
- South African Historic Flight Lưu trữ 2009-01-23 tại Wayback Machine
- Deutsche Lufthansa Berlin Stiftung
- Documentary fragment depicting Ju 52 airliner service
- Swiss Air Force history Lưu trữ 2009-02-28 tại Wayback Machine
- Junkers Ju 52 Lufthansa Travel Report