Bước tới nội dung

La Liga 2011–12

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
La Liga
Mùa giải2011–12
Vô địchReal Madrid
Lần thứ 32
Xuống hạngVillarreal
Sporting de Gijón
Racing Santander
Champions LeagueReal Madrid
Barcelona
Valencia
Málaga
Europa LeagueAthletic Bilbao
Atlético Madrid
Levante
Số trận đấu380
Số bàn thắng1.050 (2,76 bàn mỗi trận)
Vua phá lướiLionel Messi (50)
Chiến thắng sân
nhà đậm nhất
Barcelona 8–0 Osasuna (17 tháng 9, 2011)[1]
Chiến thắng sân
khách đậm nhất
Zaragoza 0–7 Barcelona (29 tháng 4,  2012)[2]
Trận có nhiều bàn thắng nhấtBarcelona 8–0 Osasuna (17 tháng 9,  2011)[1]
Real Madrid 6–2 Rayo Vallecano (24 tháng 9,  2011)[3]
Real Madrid 7–1 Osasuna (6 tháng 11,  2011)[4]
Sevilla 2–6 Real Madrid (17 tháng 12,  2011)[5]
Chuỗi thắng dài nhất11 trận (Real Madrid)[6]
Chuỗi bất bại dài nhất12 trận (Barcelona)[6]
Chuỗi không
thắng dài nhất
20 trận (Racing Santander)[6]
Chuỗi thua dài nhất6 trận (Betis, Rayo VallecanoZaragoza[6]
Trận có nhiều khán giả nhất95000[6] Barcelona – Villarreal
Trận có ít khán giả nhất8000[6] Getafe – Betis, Getafe – Osasuna
Số khán giả trung bình30706[6]
2010-11
2012-13

La Liga 2011–12 là mùa giải bóng đá Tây Ban Nha diễn ra từ 27/8/2011 đến 13 tháng 5 năm 2012. Đây là mùa bóng thứ 81 của giải bóng đá cao nhất Tây Ban Nha. Real Madrid là nhà vô địch.

Câu lạc bộ tham dự

[sửa | sửa mã nguồn]
Câu lạc bộ Địa điểm Sân vận động Sức chứa sân vận động
Athletic Bilbao Bilbao San Mamés 39.750
Atlético Madrid Madrid Vicente Calderón 54.851
Barcelona Barcelona Camp Nou 99.354
Betis Sevilla Benito Villamarín 52,745
Espanyol Cornellà de Llobregat Estadi Cornellà-El Prat 40,500
Getafe Getafe Coliseum Alfonso Pérez 17,700
Granada Granada Nuevo Los Cármenes 22,524
Levante Valencia Estadi Ciutat de València 25,534
Málaga Málaga La Rosaleda 28,963
Mallorca Palma Iberostar Estadio 23,142
Osasuna Pamplona Estadio Reyno de Navarra 19,553
Racing Santander Santander El Sardinero 22,271
Rayo Vallecano Madrid Estadio de Vallecas 15,489
Real Madrid Madrid Santiago Bernabéu 80.354
Real Sociedad San Sebastián Estadio Anoeta 32,076
Sevilla Sevilla Ramón Sánchez Pizjuán 45.500
Sporting de Gijón Gijón El Molinón 29,800
Valencia Valencia Mestalla 55.000
Villarreal Villarreal El Madrigal 25.000
Zaragoza Zaragoza La Romareda 34,596

Bảng xếp hạng

[sửa | sửa mã nguồn]
XH
Đội
Tr
T
H
T
BT
BB
HS
Đ
Lên hay xuống hạng
Thành tích đối đầu
1 Tây Ban Nha Real Madrid (C) 38 32 4 2 121 32 +89 100 Vòng bảng UEFA Champions League 2012-13
2 Barcelona 38 28 7 3 114 29 +85 91
3 Valencia 38 17 10 11 59 44 +15 61
4 Málaga 38 17 7 14 54 53 +1 58 Vòng Play-off UEFA Champions League 2012-13
5 Atlético Madrid 38 15 11 12 53 46 +7 56 UEFA Europa League 2012–13 Vòng bảng 1
6 Levante 38 16 7 15 54 50 +4 55 UEFA Europa League 2012–13 Vòng Play-off 2
7 Osasuna 38 13 15 10 44 61 −17 54
8 Mallorca 38 14 10 14 42 46 −4 52
9 Sevilla 38 13 11 14 48 47 +1 50
10 Athletic Bilbao 38 12 13 13 49 52 −3 49 UEFA Europa League 2012–13 Vòng loại thứ ba 2
11 Getafe 38 12 11 15 40 51 −11 47 GET: 8 pts
RSO: 5 pts
BET: 2 pts
12 Real Sociedad 38 12 11 15 46 52 −6 47
13 Betis 38 13 8 17 47 56 −9 47
14 Espanyol 38 12 10 16 46 56 −10 46
15 Rayo Vallecano 38 13 4 21 53 73 −20 43 RVA 0–0 ZAR
ZAR 1–2 RVA
16 Zaragoza 38 12 7 19 36 61 −25 43
17 Bản mẫu:Fb team Granada 38 12 6 20 35 56 −21 42
18 Villarreal (R) 38 9 14 15 39 53 −14 41 Xuống chơi tại Bản mẫu:Fb competition 2012-13 Segunda División
19 Sporting de Gijón (R) 38 10 7 21 42 69 −27 37
20 Racing Santander (R) 38 4 15 19 28 63 −35 27

Nguồn: ESPN
Quy tắc xếp hạng: 1st points; 2nd head-to-head points; 3rd head-to-head goal difference; 4th head-to-head goals scored; 5th goal difference; 6th number of goals scored; 7th Fair-play points.
1Atlético Madrid won the 2011–12 UEFA Europa League and thus secured the title holder spot in the group stage of the 2012–13 UEFA Europa League.
2Athletic Bilbao qualified for the third qualifying round of the 2012–13 UEFA Europa League as runners-up of the 2011–12 Copa del Rey to Barcelona, who have qualified for the 2012–13 UEFA Champions League. Consequently, Levante entered the play-off round.
(VĐ) = Vô địch; (XH) = Xuống hạng; (LH) = Lên hạng; (O) = Thắng trận Play-off; (A) = Lọt vào vòng sau.
Chỉ được áp dụng khi mùa giải chưa kết thúc:
(Q) = Lọt vào vòng đấu cụ thể của giải đấu đã nêu; (TQ) = Giành vé dự giải đấu, nhưng chưa tới vòng đấu đã nêu.

Thứ hạng theo vòng

[sửa | sửa mã nguồn]

Note: Due to the change in the order of rounds[7] caused by the strike[8] in which Round 1 was moved between Rounds 19 and 21, and Round 20 between the Rounds 36 and 37, this section is ordered until the completion of matchday 20 (ngày 2 tháng 5 năm 2012) with the order of rounds by its chronological order.

Team \ Round 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38
Tây Ban Nha Real Madrid 1 1 5 7 5 3 3 2 2 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1
Barcelona 2 4 3 4 2 1 1 3 3 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2
Valencia 3 2 1 2 7 5 5 5 4 4 3 3 3 3 3 3 3 3 3 3 3 3 3 3 3 3 3 3 3 3 4 3 3 3 3 3 3 3
Málaga 15 8 6 3 6 4 6 6 7 6 6 5 5 6 6 7 6 8 10 8 8 7 8 6 6 4 5 5 4 4 3 4 4 4 4 4 4 4
Atlético Madrid 13 15 9 8 8 8 8 8 12 10 11 9 11 8 10 10 11 10 8 7 7 6 6 9 9 8 10 8 8 7 7 9 8 7 6 6 5 5
Levante 9 11 8 6 3 2 2 1 1 3 4 4 4 4 4 4 4 4 4 4 4 4 7 4 4 5 4 4 5 5 5 5 5 5 5 5 7 6
Osasuna 12 7 12 12 12 11 15 10 11 8 10 11 7 7 7 5 5 6 6 10 9 8 10 7 7 6 7 7 6 6 6 6 6 8 8 9 8 7
Mallorca 6 10 14 15 11 10 12 12 13 14 15 15 12 14 11 14 14 16 14 15 13 16 13 15 14 15 13 12 13 13 14 12 13 12 10 7 6 8
Sevilla 4 6 4 5 4 6 4 4 5 5 5 6 6 5 5 6 7 7 9 11 11 13 11 10 10 12 12 11 9 8 8 7 9 9 9 12 10 9
Athletic Bilbao 8 14 16 18 19 16 11 11 8 9 9 7 8 9 9 9 9 5 7 6 6 9 5 5 5 7 8 9 11 11 11 8 7 6 7 8 9 10
Getafe 9 16 17 19 16 17 17 17 16 20 14 16 14 16 13 12 12 13 11 9 10 12 14 14 15 13 11 13 10 10 10 11 11 11 12 10 11 11
Real Sociedad 5 5 10 9 9 9 13 15 15 16 20 19 17 13 14 15 16 14 15 12 15 11 16 13 13 11 14 14 14 14 15 15 15 14 13 14 14 12
Betis 6 3 2 1 1 7 7 7 10 12 12 13 15 17 15 11 10 11 12 13 16 14 12 12 12 14 16 15 15 15 13 14 12 13 14 11 12 13
Espanyol 18 9 13 10 10 15 10 8 6 7 7 8 9 10 8 8 8 9 5 5 5 5 4 8 11 9 6 6 7 9 9 10 10 10 11 13 13 14
Rayo Vallecano 11 12 7 11 14 13 16 13 9 11 8 10 10 11 12 16 13 12 13 14 12 9 9 11 8 10 9 10 12 12 12 13 14 15 15 17 17 15
Zaragoza 20 18 11 14 15 14 9 14 14 15 16 18 19 20 20 20 20 20 20 20 20 20 20 20 20 20 20 20 20 18 18 18 18 18 18 18 18 16
Bản mẫu:Fb team Granada 17 20 15 16 17 19 18 18 20 19 19 17 16 12 16 13 15 17 18 16 14 17 15 16 16 16 15 16 17 16 16 16 17 16 16 15 15 17
Villarreal 19 17 19 13 13 12 14 16 18 13 13 12 13 15 17 17 18 19 17 18 17 15 17 17 17 17 17 17 16 17 17 17 16 17 17 16 16 18
Sporting de Gijón 16 19 20 20 20 20 20 19 17 17 17 14 18 19 18 18 19 18 19 19 19 19 19 19 19 19 19 19 19 20 19 19 19 19 19 19 19 19
Racing Santander 14 13 18 17 18 18 19 20 19 18 18 20 20 18 19 19 17 15 16 17 18 18 18 18 18 18 18 18 18 19 20 20 20 20 20 20 20 20

Nguồn: kicker.de, AllTimeSoccer.com

Leader
2012–13 UEFA Champions League Group stage
2012–13 UEFA Champions League Play-off round
2012–13 UEFA Europa League Play-off round
2012–13 UEFA Europa League Third qualifying round
Relegation to 2012–13 Segunda División

Kết quả

[sửa | sửa mã nguồn]
S.nhà ╲ S.khách ATH ATM BAR BET ESP GET Bản mẫu:Fb team Granada LEV MLG MAL OSA RAC RVA Tây Ban Nha RMA RSO SEV SPG VAL VILL ZAR
Athletic Bilbao

3–0

2–2

2–3

3–3

0–0

0–1

3–0

3–0

1–0

3–1

1–1

1–1

0–3

2–0

1–0

1–1

0–3

1–1

2–1

Atlético Madrid

2–1

1–2

0–2

3–1

3–0

2–0

3–2

2–1

1–1

0–0

4–0

3–1

1–4

1–1

0–0

4–0

0–0

3–0

3–1

Barcelona

2–0

5–0

4–2

4–0

4–0

5–3

5–0

4–1

5–0

8–0

3–0

4–0

1–2

2–1

0–0

3–1

5–1

5–0

4–0

Betis

2–1

2–2

2–2

1–1

1–1

1–2

0–1

0–0

1–0

1–0

1–1

0–2

2–3

2–3

1–1

2–0

2–1

3–1

4–3

Espanyol

2–1

4–2

1–1

1–0

1–0

3–0

1–2

1–2

1–0

1–2

3–1

5–1

0–4

2–2

1–1

0–3

4–0

0–0

0–2

Getafe

0–0

3–2

1–0

1–0

1–1

1–0

1–1

1–3

1–3

2–2

1–1

0–1

0–1

1–0

5–1

2–0

3–1

0–0

0–2

Bản mẫu:Fb team Granada

2–2

0–0

0–1

0–1

2–1

1–0

2–1

2–1

2–2

1–1

0–0

1–2

1–2

4–1

0–3

2–1

0–1

1–0

1–0

Levante

3–0

2–0

1–2

3–1

3–1

1–2

3–1

3–0

0–0

0–2

1–1

3–5

1–0

3–2

1–0

4–0

0–2

1–0

0–0

Málaga

1–0

0–0

1–4

0–2

2–1

3–2

4–0

1–0

3–1

1–1

3–0

4–2

0–4

1–1

2–1

1–0

1–0

2–1

5–1

Mallorca

1–1

2–1

0–2

1–0

1–0

1–2

0–0

1–0

0–1

1–1

2–1

1–0

1–2

2–1

0–0

1–2

1–1

4–0

1–0

Osasuna

2–1

0–1

3–2

2–1

2–0

0–0

2–1

2–0

1–1

2–2

0–2

0–0

1–5

1–0

0–0

2–1

1–1

2–1

3–0

Racing Santander

0–1

0–0

0–2

1–0

0–1

1–2

0–1

0–0

1–3

0–3

2–4

1–1

0–0

0–0

0–3

1–1

2–2

1–0

1–0

Rayo Vallecano

2–3

0–1

0–7

3–0

0–1

2–0

1–0

1–2

2–0

0–1

6–0

4–2

0–1

4–0

2–1

1–3

1–2

0–2

0–0

Tây Ban Nha Real Madrid

4–1

4–1 1–3

4–1

5–0

4–2

5–1

4–2

1–1

4–1

7–1

4–0

6–2

5–1

3–0

3–1

0–0

3–0

3–1

Real Sociedad 1–2

0–4

2–2

1–1

0–0

0–0

1–0

1–3

3–2

1–0

0–0

3–0

4–0

0–1

2–0

5–1

1–0

1–1

3–0

Sevilla

1–2

1–1

0–2

1–2

0–0

3–0

1–2

1–1

2–1

3–1

2–0

2–2

5–2

2–6

1–0

2–1

1–0

1–2

3–0

Sporting de Gijón

1–1

1–1

0–1

2–1

1–2

2–1

2–0

3–2

2–1

2–3

1–1

0–0

2–1

0–3

1–2

1–0

0–1

2–3

1–2

Valencia

1–1

1–0

2–2

4–0

2–1

3–1

1–0

1–1

2–0

2–2

4–0

4–3

4–1

2–3

0–1

1–2

4–0

1–0

1–2

Villarreal

2–2

0–1

0–0

1–0

0–0

1–2

3–1

0–3

2–1

2–0

1–1

1–1

2–0

1–1

1–1

2–2

3–0

2–2

2–2

Zaragoza

2–0

1–0

1–4

0–2

2–1

1–1

1–0

1–0

0–0

0–1

1–1

2–1

1–2

0–6

2–0

0–1

2–2

0–1

2–1

Nguồn: LFP, Sportec
^ Đội chủ nhà được liệt kê ở cột bên tay trái.
Màu sắc: Xanh = Chủ nhà thắng; Vàng = Hòa; Đỏ = Đội khách thắng.

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ a b “Barcelona 8–0 Osasuna” (bằng tiếng Tây Ban Nha). RFEF. ngày 17 tháng 9 năm 2011. Bản gốc lưu trữ ngày 18 tháng 12 năm 2012. Truy cập ngày 17 tháng 9 năm 2011.
  2. ^ “Zaragoza 0–6 Real Madrid” (bằng tiếng Tây Ban Nha). RFEF. ngày 28 tháng 8 năm 2011. Bản gốc lưu trữ ngày 18 tháng 12 năm 2012. Truy cập ngày 28 tháng 8 năm 2011.
  3. ^ “Real Madrid 6–2 Rayo Vallecano” (bằng tiếng Tây Ban Nha). RFEF. ngày 24 tháng 9 năm 2011. Bản gốc lưu trữ ngày 19 tháng 12 năm 2012. Truy cập ngày 24 tháng 9 năm 2011.
  4. ^ “Real Madrid 7-1 Osasuna” (bằng tiếng Tây Ban Nha). RFEF. ngày 6 tháng 11 năm 2011. Bản gốc lưu trữ ngày 18 tháng 12 năm 2012. Truy cập ngày 6 tháng 11 năm 2011.
  5. ^ “Sevilla 2-6 Real Madrid” (bằng tiếng Tây Ban Nha). RFEF. ngày 17 tháng 12 năm 2011. Truy cập ngày 17 tháng 12 năm 2011.[liên kết hỏng]
  6. ^ a b c d e f g “Spanish La Liga Stats - 2011-12”. ESPN Soccernet. Bản gốc lưu trữ ngày 17 tháng 1 năm 2013. Truy cập ngày 23 tháng 10 năm 2011.
  7. ^ “Calendario 2011–12” (PDF). LFP. ngày 25 tháng 8 năm 2011. Truy cập ngày 28 tháng 8 năm 2011.
  8. ^ “Spanish players' strike set to continue after latest talks fail”. The Guardian. ngày 22 tháng 8 năm 2011. Truy cập ngày 24 tháng 1 năm 2012.