Manchester United F.C. mùa giải 2003-04

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Manchester United
Mùa giải 2003–04
Chủ tịch điều hànhSir Roy Gardner
Huấn luyện viênSir Alex Ferguson
Sân vận độngOld Trafford
Premier LeagueHạng 3
FA CupVô địch
League CupVòng 4
UEFA Champions LeagueVòng 1/8
FA Community ShieldVô địch
Vua phá lướiGiải vô địch quốc gia:
Ruud van Nistelrooy (20)

Cả mùa giải:
Ruud van Nistelrooy (30)
Số khán giả sân nhà cao nhất67,758 vs Southampton (31 tháng 1 năm 2004)
Số khán giả sân nhà thấp nhất66,520 vs Panathinaikos (16 tháng 9 năm 2003)
Số khán giả sân nhà trung bình tại giải VĐQG67,641

Mùa giải 2003–04 là mùa giải thứ 12 của Manchester United tại Premier League, và là mùa giải thứ 29 liên tiếp của họ ở giải đấu hàng đầu nước Anh.[1]

United bắt đầu mùa giải bằng chức vô địch FA Community Shield năm 2003 và sau đó giành được kỷ lục FA Cup lần thứ 11 với chiến thắng 3–0 trước Millwall tại Millennium StadiumCardiff. Tuy nhiên, câu lạc bộ đã bỏ lỡ chức vô địch Premier League vào tay nhà vô địch bất bại Arsenal, với phong độ sa sút ở giai đoạn hai trùng với thời điểm Rio Ferdinand bắt đầu bị cấm thi đấu 8 tháng do bỏ lỡ cuộc kiểm tra doping. Manchester United kết thúc mùa giải ở vị trí thứ ba. .

Tân binh đáng chú ý của MU là cầu thủ chạy cánh người Bồ Đào Nha Cristiano Ronaldo, tiền vệ người Brazil từng vô địch FIFA World Cup 2002 Kléberson, thủ môn người Mỹ Tim Howard, tiền vệ người Cameroon Eric Djemba-Djemba và tiền đạo người Pháp David Bellion.

Giấc mơ UEFA Champions League của United đã kết thúc ở vòng 16 đội, với việc bị loại bởi bàn thắng vào phút cuối của Porto đồng thời khiến Quỷ đỏ không thể lọt vào tứ kết Champions League lần thứ tám liên tiếp.

Giao hữu[sửa | sửa mã nguồn]

Ngày Đối thủ Sân nhà/khách Tỉ số Cầu thủ ghi bàn Số lượng khán giả
22/7/2003 Celtic N 4–0 Van Nistelrooy 7', Giggs 27', Solskjær 39', Bellion 72' 66,722
27/7/2003 Club América N 3–1 Van Nistelrooy 48', Forlán (2) 49', 80' 57,365
31/7/2003 Juventus N 4–1 Giggs 25', Scholes 57', Van Nistelrooy 60', Solskjær 79' 79,000
3/8/2003 Barcelona N 3–1 Forlán (2) 25', 37', Van Nistelrooy 85' 68,396
7/8/2003 Sporting CP A 1–3 Hugo 88' (o.g.) 55,000
13/8/2003 Stoke City A 1–3 Forlán 68' 21,436

Siêu cúp Anh[sửa | sửa mã nguồn]

Ngày Đối thủ Sân nhà/khách Tỉ số Cầu thủ ghi bàn Số lượng khán giả
10/8/2003 Arsenal N 1–1
(4–3p)
Silvestre 15' 59,293

Ngoại hạng Anh[sửa | sửa mã nguồn]

Ngày Đối thủ Sân nhà/khách Tỉ số Cầu thủ ghi bàn Số lượng khán giả Thứ hạng
16/8/2003 Bolton Wanderers H 4–0 Giggs (2) 35', 74', Scholes 77', Van Nistelrooy 87' 67,647 2
23/8/2003 Newcastle United A 2–1 Van Nistelrooy 51', Scholes 59' 52,165 3
27/8/2003 Wolverhampton Wanderers H 1–0 O'Shea 10' 67,648 2
31/8/2003 Southampton A 0–1 32,066
13/9/2003 Charlton Athletic A 2–0 Van Nistelrooy (2) 62', 82' 26,078
21/9/2003 Arsenal H 0–0 67,639 3
27/9/2003 Leicester City A 4–1 Keane 15', Van Nistelrooy (3) 16', 45', 52' 32,044
4/10/2003 Birmingham City H 3–0 Van Nistelrooy 36' (pen.), Scholes 57', Giggs 82' 67,633 2
18/10/2003 Leeds United A 1–0 Keane 81' 40,153
25/10/2003 Fulham H 1–3 Forlán 45' 67,727 3
1/11/2003 Portsmouth H 3–0 Forlán 37', Ronaldo 80', Keane 82' 67,639
9/11/2003 Liverpool A 2–1 Giggs (2) 58', 70' 44,159
22/11/2003 Blackburn Rovers H 2–1 Van Nistelrooy 24', Kléberson 38' 67,748
30/11/2003 Chelsea A 0–1 41,932
6/12/2003 Aston Villa H 4–0 Van Nistelrooy (2) 16', 45', Forlán (2) 90', 90' 67,621
13/12/2003 Manchester City H 3–1 Scholes (2) 7', 73', Van Nistelrooy 34' 67,645 2
21/12/2003 Tottenham Hotspur A 2–1 O'Shea 15', Van Nistelrooy 26' 35,910 1
26/12/2003 Everton H 3–2 Butt 9', Kléberson 44', Bellion 68' 67,642
28/12/2003 Middlesbrough A 1–0 Fortune 14' 34,738
7/1/2004 Bolton Wanderers A 2–1 Scholes 24', Van Nistelrooy 39' 27,668
11/1/2004 Newcastle United H 0–0 67,622
17/1/2004 Wolverhampton Wanderers A 0–1 29,396 2
31/1/2004 Southampton H 3–2 Saha 18', Scholes 37', Van Nistelrooy 61' 67,758
7/2/2004 Everton A 4–3 Saha (2) 9', 29', Van Nistelrooy (2) 24', 89' 40,190
11/2/2004 Middlesbrough H 2–3 Van Nistelrooy 45', Giggs 63' 67,346
21/2/2004 Leeds United H 1–1 Scholes 64' 67,744
28/2/2004 Fulham A 1–1 Saha 14' 18,306 3
14/3/2004 Manchester City A 1–4 Scholes 35' 47,284
20/3/2004 Tottenham Hotspur H 3–0 Giggs 30', Ronaldo 89', Bellion 90' 67,634
28/3/2004 Arsenal A 1–1 Saha 86' 38,184
10/4/2004 Birmingham City A 2–1 Ronaldo 60', Saha 78' 29,548
13/4/2004 Leicester City H 1–0 G. Neville 56' 67,749
17/4/2004 Portsmouth A 0–1 20,140
20/4/2004 Charlton Athletic H 2–0 Saha 28', G. Neville 65' 67,477
24/4/2004 Liverpool H 0–1 67,647
1/5/2004 Blackburn Rovers A 0–1 29,616
8/5/2004 Chelsea H 1–1 Van Nistelrooy 76' 67,609
15/5/2004 Aston Villa A 2–0 Ronaldo 4', Van Nistelrooy 10' 42,573

FA Cup[sửa | sửa mã nguồn]

Ngày Vòng Đối thủ Sân nhà/khách Tỷ số Người ghi bàn Số khán giả
4/1/2004 Vòng 3 Aston Villa A 2–1 Scholes (2) 64', 68' 40,371
25/1/2004 Vòng 4 Northampton Town A 3–0 Silvestre 34', Hargreaves 47' (o.g.), Forlán 68' 7,356
14/2/2004 Vòng 5 Manchester City H 4–2 Scholes 34', Van Nistelrooy (2) 71', 80', Ronaldo 74' 67,228
6/3/2004 Tứ kết Fulham H 2–1 Van Nistelrooy (2) 25', 62' 67,614
3/4/2004 Bán kết Arsenal N 1–0 Scholes 32' 39,939
22/5/2004 Chung kết Millwall N 3–0 Ronaldo 44', Van Nistelrooy (2) 65' (pen.), 81' 71,350

Cúp liên đoàn[sửa | sửa mã nguồn]

Ngày Vòng Đối thủ Sân nhà/khách Tỷ số
Bt-Bb
Cầu thủ ghi bàn Số lượng khán giả
28/10/2004 Vòng 3 Leeds United A 3–2
(s.h.p.)
Bellion 78', Forlán 108', Djemba-Djemba 117' 37,546
3/12/2004 Vòng 4 West Bromwich Albion A 0–2 25,282

UEFA Champions League[sửa | sửa mã nguồn]

Vòng bảng[sửa | sửa mã nguồn]

Ngày Đối thủ Sân nhà/khách Tỉ số Cầu thủ ghi bàn Số lượng khán giả Thứ hạng
16/9/2003 Panathinaikos H 5–0 Silvestre 13', Fortune 15', Solskjær 33', Butt 40', Djemba-Djemba 83' 66,520 1
1/10/2003 VfB Stuttgart A 1–2 Van Nistelrooy 67' (pen.) 50,348 2
22/10/2003 Rangers A 1–0 P. Neville 5' 48,730 1
4/11/2003 Rangers H 3–0 Forlán 6', Van Nistelrooy (2) 43', 60' 66,707
26/11/2003 Panathinaikos A 1–0 Forlán 85' 6,890
9/12/2003 VfB Stuttgart H 2–0 Van Nistelrooy 45', Giggs 58' 67,141

Vòng knock out[sửa | sửa mã nguồn]

Ngày Vòng Đối thủ Sân nhà/khách Tỉ số Cầu thủ ghi bàn Số lượng khán giả
25/2/2004 Vòng knock out lượt đi Porto A 1–2 Fortune 14' 49,977
9/3/2004 Vòng knock out lượt về Porto H 1–1 Scholes 32' 67,029

Thống kê đội hình[sửa | sửa mã nguồn]

Số áo Vị trí Tên Giải Ngoại hạng Cúp FA Cúp Liên đoàn Cúp châu Âu Khác Tổng
Trận Bàn Trận Bàn Trận Bàn Trận Bàn Trận Bàn Trận Bàn
1 TM Pháp Fabien Barthez 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0
2 HV Anh Gary Neville 30 2 4 0 1 0 7 0 0 0 42 2
3 Anh Phil Neville 29(2) 0 2(1) 0 1 0 7 1 1 0 40(3) 1
5 Anh Rio Ferdinand 20 0 0 0 0 0 6 0 1 0 27 0
6 Anh Wes Brown 15(2) 0 5(1) 0 0 0 2 0 0 0 22(3) 0
7 TV Bồ Đào Nha Cristiano Ronaldo 15(14) 4 5 2 1 0 3(2) 0 0 0 24(16) 6
8 Anh Nicky Butt 12(9) 1 3(2) 0 2 0 4(1) 1 1 0 22(12) 2
9 Pháp Louis Saha 9(3) 7 0 0 0 0 1(1) 0 0 0 10(4) 7
10 Hà Lan Ruud van Nistelrooy 31(1) 20 3(1) 6 0 0 7 4 1 0 42(2) 30
11 TV Wales Ryan Giggs 29(4) 7 5 0 0 0 8 1 1 0 43(4) 8
12 Pháp David Bellion 4(10) 2 1(1) 0 2 1 0(4) 0 0 0 7(15) 3
13 TM Bắc Ireland Roy Carroll 6 0 2(1) 0 2 0 1 0 0 0 11(1) 0
14 Hoa Kỳ Tim Howard 32 0 4 0 0 0 7 0 1 0 44 0
15 TV Brasil Kléberson 10(2) 2 1 0 1 0 1(1) 0 0 0 13(3) 2
16 Cộng hòa Ireland Roy Keane (c) 25(3) 3 4(1) 0 0 0 4 0 1 0 34(4) 3
17 TM Tây Ban Nha Ricardo 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0
18 TV Anh Paul Scholes 24(4) 9 6 4 0 0 5 1 1 0 36(4) 14
19 TV Cameroon Eric Djemba-Djemba 10(5) 0 0(1) 0 1 1 1(3) 1 0(1) 0 12(10) 2
20 Na Uy Ole Gunnar Solskjær 7(6) 0 1(2) 0 0 0 1(1) 1 1 0 10(9) 1
21 Uruguay Diego Forlán 10(14) 4 2 1 1 1 2(2) 2 0(1) 0 15(17) 8
22 HV Cộng hòa Ireland John O'Shea 32(1) 2 6 0 2 0 6(1) 0 0(1) 0 46(3) 2
23 TV Anh Kieran Richardson 0 0 0(1) 0 2 0 0 0 0 0 2(1) 0
24 Scotland Darren Fletcher 17(5) 0 4(1) 0 2 0 3(3) 0 0 0 26(9) 0
25 Cộng hòa Nam Phi Quinton Fortune 18(5) 1 3 0 1 0 6(1) 2 1 0 29(6) 3
26 Anh Danny Pugh 0 0 0(1) 0 1 0 0 0 0 0 1(1) 0
27 HV Pháp Mikaël Silvestre 33(1) 0 5 1 0 0 6 1 1 1 45(1) 3
32 Anh Eddie Johnson 0 0 0 0 0(1) 0 0 0 0 0 0(1) 0
33 TV Anh Chris Eagles 0 0 0 0 0(2) 0 0 0 0 0 0(2) 0
34 HV Anh Phil Bardsley 0 0 0(1) 0 1 0 0 0 0 0 1(1) 0
36 Anh Daniel Nardiello 0 0 0 0 0(1) 0 0 0 0 0 0(1) 0
39 HV Cộng hòa Ireland Paul Tierney 0 0 0 0 1 0 0 0 0 0 1 0

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ “Manchester United Season 2003/04”. StretfordEnd.co.uk. Truy cập ngày 8 tháng 10 năm 2007.