Trachypithecus barbei

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Trachypithecus barbei
Tình trạng bảo tồn
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Chordata
Lớp (class)Mammalia
Bộ (ordo)Primates
Họ (familia)Cercopithecidae
Chi (genus)Trachypithecus
Nhóm loài (species group)T. cristatus
Loài (species)T. barbei
Danh pháp hai phần
Trachypithecus barbei
(Blyth, 1847)[2]

Trachypithecus barbei là một loài động vật có vú trong họ Cercopithecidae, bộ Linh trưởng. Loài này được Blyth mô tả năm 1847.[2]

Chú thích[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ Groves, C. P., Brockelman, W. & Geissman, T. (2008). Trachypithecus barbei. 2008 Sách đỏ IUCN. Liên minh Bảo tồn Thiên nhiên Quốc tế 2008. Truy cập ngày 4 tháng 1 năm 2009.
  2. ^ a b Wilson, D. E.; Reeder, D. M. biên tập (2005). “Trachypithecus barbei”. Mammal Species of the World . Baltimore: Nhà in Đại học Johns Hopkins, 2 tập (2.142 trang). ISBN 978-0-8018-8221-0. OCLC 62265494.

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]