Macaca tonkeana

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Macaca tonkeana
Tình trạng bảo tồn
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Chordata
Lớp (class)Mammalia
Bộ (ordo)Primates
Họ (familia)Cercopithecidae
Chi (genus)Macaca
Loài (species)M. tonkeana
Danh pháp hai phần
Macaca tonkeana
(Meyer, 1899)[2]

Macaca tonkeana là một loài động vật có vú trong họ Cercopithecidae, bộ Linh trưởng. Loài này được Meyer mô tả năm 1899.[2] Đây là loài đặc hữu của trung bộ Sulawesi và quần đảo Togian gần đó ở Indonesia. Loài này bị đe dọa bởi mất môi trường sống. Khai rừng quá mức ở trung tâm Sulawesi và tỉnh Gorontalo gần đó được cho là làm trầm trọng thêm các vấn đề mất môi trường sống.

Hình ảnh[sửa | sửa mã nguồn]

Chú thích[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ Supriatna, J. & Richardson, M. (2008). Macaca tonkeana. 2008 Sách đỏ IUCN. Liên minh Bảo tồn Thiên nhiên Quốc tế 2008. Truy cập ngày 4 tháng 1 năm 2009.
  2. ^ a b Wilson, D. E.; Reeder, D. M. biên tập (2005). “Macaca tonkeana”. Mammal Species of the World . Baltimore: Nhà in Đại học Johns Hopkins, 2 tập (2.142 trang). ISBN 978-0-8018-8221-0. OCLC 62265494.

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]