Macaca ochreata

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Macaca ochreata
Tình trạng bảo tồn
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Chordata
Lớp (class)Mammalia
Bộ (ordo)Primates
Họ (familia)Cercopithecidae
Chi (genus)Macaca
Loài (species)M. ochreata
Danh pháp hai phần
Macaca ochreata
(Ogilby, 1841)[2]

Macaca ochreata là một loài động vật có vú trong họ Cercopithecidae, bộ Linh trưởng. Loài này được Ogilby mô tả năm 1841.[2]

Chú thích[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ Supriatna, J. (2008). Macaca ochreata. 2008 Sách đỏ IUCN. Liên minh Bảo tồn Thiên nhiên Quốc tế 2008. Truy cập ngày 4 tháng 1 năm 2009.
  2. ^ a b Wilson, D. E.; Reeder, D. M. biên tập (2005). “Macaca ochreata”. Mammal Species of the World . Baltimore: Nhà in Đại học Johns Hopkins, 2 tập (2.142 trang). ISBN 978-0-8018-8221-0. OCLC 62265494.

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]