Vòng bảng UEFA Champions League 2005–06

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia

Các trận đấu thuộc vòng bảng UEFA Champions League 2005–06 diễn ra từ ngày 13 tháng 9 đến ngày 7 tháng 12 năm 2005.

Cấu trúc hạt giống[sửa | sửa mã nguồn]

32 đội được chia thành bốn nhóm hạt giống.[1] Việc xếp hạt giống được xác định bởi hệ số của UEFA.[2] Các câu lạc bộ từ chung hiệp hội được ghép cặp để chia ngày thi đấu giữa Thứ Ba và Thứ Tư. Những câu lạc bộ chung chữ cái ghép đôi sẽ thi đấu vào các ngày khác nhau, nhằm đảm bảo rằng các đội từ cùng một thành phố (ví dụ: MilanInternazionale, cũng chung sân vận động) không thi đấu cùng ngày.

Đội quán quân và á quân vòng bảng giành quyền vào vòng đấu loại trực tiếp thứ nhất
Các đội xếp thứ ba sẽ xuống chơi tại Cúp UEFA tại vòng 32 đội
Nhóm hạt giống 1
Đội Hệ số
Anh LiverpoolTH 115.864
Tây Ban Nha Real Madrid 131.326
Ý Milan 121.191
Tây Ban Nha Barcelona 117.326
Anh Manchester United 110.864
Ý Internazionale 101.191
Đức Bayern Munich 97.166
Anh Arsenal 93.864
Nhóm hạt giống 2
Đội Hệ số
Bồ Đào Nha Porto 93.739
Ý Juventus 93.191
Hà Lan PSV Eindhoven 84.145
Pháp Lyon 81.324
Hy Lạp Panathinaikos 70.715
Anh Chelsea 68.864
Tây Ban Nha Villarreal 58.326
Hà Lan Ajax 52.145
Nhóm hạt giống 3
Đội Hệ số
Bỉ Club Brugge 50.476
Bỉ Anderlecht 47.476
Hy Lạp Olympiakos 46.715
Đức Schalke 04 44.166
Cộng hòa Séc Sparta Praha 43.223
Pháp Lille 41.324
Scotland Rangers 40.476
Đức Werder Bremen 40.166
Nhóm hạt giống 4
Đội Hệ số
Bồ Đào Nha Benfica 36.739
Na Uy Rosenborg 36.665
Tây Ban Nha Real Betis 34.326
Ý Udinese 30.191
Thổ Nhĩ Kỳ Fenerbahçe S.K. 23.872
Áo Rapid Wien 15.208
Thụy Sĩ Thun 6.887
Slovakia Petržalka 4.850

Tiêu chí tính hệ số[sửa | sửa mã nguồn]

Dựa trên đoạn 4.05 trong quy định của UEFA cho mùa giải hiện hành, nếu hai hoặc nhiều đội bằng điểm nhau sau khi hoàn thành các trận đấu vòng bảng, các tiêu chí sau sẽ được áp dụng để xác định thứ hạng:

  1. Số điểm cao hơn đạt được trong các trận đấu vòng bảng giữa các độ được tính đến;
  2. Hiệu số bàn thắng bại vượt trội so với các trận đấu vòng bảng giữa các đội được tính đến;
  3. Số bàn thắng ghi được trên sân khách cao hơn trong các trận đấu vòng bảng giữa các đội được tính đến;
  4. Hiệu số bàn thắng bại vượt trội so với tất cả các trận vòng bảng đã đá;
  5. Số bàn thắng ghi được cao hơn trong tất cả các trận vòng bảng đã đá;
  6. Số điểm hệ số cao hơn mà câu lạc bộ tích lũy được tính đến, cũng như hiệp hội của đội ở 5 mùa giải trước đó.

Bảng đấu[sửa | sửa mã nguồn]

Thời gian là CET/CEST,[note 1] theo như liệt kê của UEFA (giờ địa phương nằm trong ngoặc đơn).

Bảng A[sửa | sửa mã nguồn]

VT Đội ST T H B BT BB HS Đ Giành quyền tham dự
1 Ý Juventus 6 5 0 1 12 5 +7 15 Giành quyền vào vòng đấu loại trực tiếp
2 Đức Bayern Munich 6 4 1 1 10 4 +6 13
3 Bỉ Club Brugge 6 2 1 3 6 7 −1 7 Chuyển sang Cúp UEFA
4 Áo Rapid Wien 6 0 0 6 3 15 −12 0
Nguồn: RSSSF
Rapid Wien Áo0–1Đức Bayern Munich
Báo cáo Guerrero  60'
Khán giả: 47.540
Trọng tài: Alain Sars (Pháp)
Club Brugge Bỉ1–2Ý Juventus
Yulu-Matondo  85' Báo cáo Nedvěd  66'
Trezeguet  75'
Juventus Ý3–0Áo Rapid Wien
Trezeguet  27'
Mutu  82'
Ibrahimović  85'
Báo cáo
Khán giả: 11.156
Bayern Munich Đức1–0Bỉ Club Brugge
Demichelis  32' Báo cáo
Khán giả: 66.000
Trọng tài: Tom Henning Øvrebø (Na Uy)
Bayern Munich Đức2–1Ý Juventus
Deisler  32'
Demichelis  39'
Báo cáo Ibrahimović  90'
Khán giả: 66.000
Trọng tài: Kyros Vassaras (Hy Lạp)
Rapid Wien Áo0–1Bỉ Club Brugge
Báo cáo Balaban  75'
Khán giả: 43.200
Trọng tài: Stuart Dougal (Scotland)
Juventus Ý2–1Đức Bayern Munich
Trezeguet  62'85' Báo cáo Deisler  66'
Khán giả: 16.076
Trọng tài: Ľuboš Micheľ (Slovakia)
Club Brugge Bỉ3–2Áo Rapid Wien
Portillo  6'
Balaban  25'
Verheyen  63'
Báo cáo Kincl  1'
Hofmann  81'
Khán giả: 27.541
Trọng tài: Alon Yefet (Israel)
Bayern Munich Đức4–0Áo Rapid Wien
Deisler  21'
Karimi  54'
Makaay  72'77'
Báo cáo
Khán giả: 66.000
Juventus Ý1–0Bỉ Club Brugge
Del Piero  80' Báo cáo
Khán giả: 9.623
Trọng tài: Rob Styles (Anh)
Rapid Wien Áo1–3Ý Juventus
Kincl  52' Báo cáo Del Piero  35'45'
Ibrahimović  42'
Khán giả: 45.524
Club Brugge Bỉ1–1Đức Bayern Munich
Portillo  32' Báo cáo Pizarro  21'
Khán giả: 27.860
Trọng tài: Laurent Duhamel (Pháp)

Bảng B[sửa | sửa mã nguồn]

VT Đội ST T H B BT BB HS Đ Giành quyền tham dự
1 Anh Arsenal 6 5 1 0 10 2 +8 16 Giành quyền vào vòng đấu loại trực tiếp
2 Hà Lan Ajax 6 3 2 1 10 6 +4 11
3 Thụy Sĩ Thun 6 1 1 4 4 9 −5 4 Chuyển sang Cúp UEFA
4 Cộng hòa Séc Sparta Prague 6 0 2 4 2 9 −7 2
Nguồn: RSSSF
Arsenal Anh2–1Thụy Sĩ Thun
Gilberto  51'
Bergkamp  90+2'
Báo cáo Ferreira  53'
Khán giả: 34.498
Trọng tài: Grzegorz Gilewski (Ba Lan)
Thun Thụy Sĩ1–0Cộng hòa Séc Sparta Prague
Hodžić  89' Báo cáo
Khán giả: 30.783
Trọng tài: Bertrand Layec (Pháp)
Ajax Hà Lan1–2Anh Arsenal
Rosenberg  71' Báo cáo Ljungberg  2'
Pires  69' (ph.đ.)
Khán giả: 47.820
Ajax Hà Lan2–0Thụy Sĩ Thun
Anastasiou  36'55' Báo cáo
Khán giả: 44.772
Trọng tài: Roberto Rosetti (Ý)
Sparta Prague Cộng hòa Séc0–2Anh Arsenal
Báo cáo Henry  21'74'
Khán giả: 12.528
Trọng tài: Wolfgang Stark (Đức)
Thun Thụy Sĩ2–4Hà Lan Ajax
Lustrinelli  56'
Adriano  74'
Báo cáo Sneijder  27'
Anastasiou  63'
De Jong  90+1'
Boukhari  90+3'
Khán giả: 30.919
Arsenal Anh3–0Cộng hòa Séc Sparta Prague
Henry  23'
Van Persie  82'86'
Báo cáo
Khán giả: 35.155
Trọng tài: Alain Sars (Pháp)
Ajax Hà Lan2–1Cộng hòa Séc Sparta Prague
De Jong  68'89' Báo cáo M. Petráš  90'
Khán giả: 46.158
Trọng tài: Valentin Ivanov (Nga)
Thun Thụy Sĩ0–1Anh Arsenal
Báo cáo Pires  88' (ph.đ.)
Khán giả: 31.330
Sparta Prague Cộng hòa Séc0–0Thụy Sĩ Thun
Báo cáo
Khán giả: 9.233
Trọng tài: Mike Riley (Anh)
Arsenal Anh0–0Hà Lan Ajax
Báo cáo

Bảng C[sửa | sửa mã nguồn]

VT Đội ST T H B BT BB HS Đ Giành quyền tham dự
1 Tây Ban Nha Barcelona 6 5 1 0 16 2 +14 16 Giành quyền vào vòng đấu loại trực tiếp
2 Đức Werder Bremen 6 2 1 3 12 12 0 7
3 Ý Udinese 6 2 1 3 10 12 −2 7 Chuyển sang Cúp UEFA
4 Hy Lạp Panathinaikos 6 1 1 4 4 16 −12 4
Nguồn: RSSSF
Udinese Ý3–0Hy Lạp Panathinaikos
Iaquinta  28'73'76' Báo cáo
Khán giả: 21.398
Werder Bremen Đức0–2Tây Ban Nha Barcelona
Báo cáo Deco  13'
Ronaldinho  76' (ph.đ.)
Khán giả: 37.000
Trọng tài: Terje Hauge (Na Uy)
Barcelona Tây Ban Nha4–1Ý Udinese
Ronaldinho  13'32'90' (ph.đ.)
Deco  41'
Báo cáo Felipe  24'
Khán giả: 74.730
Trọng tài: Stephen Bennett (Anh)
Panathinaikos Hy Lạp2–1Đức Werder Bremen
González  5' (ph.đ.)
Mantzios  8'
Báo cáo Klose  41'
Khán giả: 31.450
Trọng tài: Eric Poulat (Pháp)
Panathinaikos Hy Lạp0–0Tây Ban Nha Barcelona
Báo cáo
Khán giả: 56.804
Trọng tài: Frank De Bleeckere (Bỉ)
Udinese Ý1–1Đức Werder Bremen
Di Natale  86' Báo cáo Felipe  64' (l.n.)
Khán giả: 20.335
Trọng tài: Rene Temmink (Hà Lan)
Barcelona Tây Ban Nha5–0Hy Lạp Panathinaikos
Van Bommel  1'
Eto'o  14'40'65'
Messi  34'
Báo cáo
Khán giả: 64.321
Trọng tài: Rene Temmink (Hà Lan)
Werder Bremen Đức4–3Ý Udinese
Klose  15'
Baumann  24'
Micoud  51'67'
Báo cáo Di Natale  54'57'
Schulz  60' (l.n.)
Khán giả: 35.424
Trọng tài: Yuri Baskakov (Nga)
Panathinaikos Hy Lạp1–2Ý Udinese
Charalambidis  45+1' Report Iaquinta  81'
Candela  83'
Khán giả: 30.147
Trọng tài: Graham Poll (Anh)
Barcelona Tây Ban Nha3–1Đức Werder Bremen
Gabri  14'
Ronaldinho  26'
Larsson  71'
Báo cáo Borowski  22' (ph.đ.)
Khán giả: 67.273
Udinese Ý0–2Tây Ban Nha Barcelona
Báo cáo Ezquerro  85'
Iniesta  90'
Khán giả: 33.570
Trọng tài: Eric Braamhaar (Hà Lan)
Werder Bremen Đức5–1Hy Lạp Panathinaikos
Micoud  2' (ph.đ.)
Valdez  28'31'
Klose  51'
Frings  90+1'
Báo cáo Morris  53'
Khán giả: 36.550

Bảng D[sửa | sửa mã nguồn]

VT Đội ST T H B BT BB HS Đ Kết quả
1 Spain Villarreal 6 2 4 0 3 1 +2 10 Giành quyền vào vòng đấu loại trực tiếp
2 Portugal Benfica 6 2 2 2 5 5 0 8
3 France Lille 6 1 3 2 1 2 −1 6 Chuyển sang đá ở Cúp UEFA
4 England Manchester United 6 1 3 2 3 4 −1 6
Nguồn: RSSSF
Villarreal Spain 0–0 England Manchester United
Báo cáo
Benfica Bồ Đào Nha1–0Pháp Lille
Miccoli  90+2' Báo cáo
Khán giả: 32.176
Trọng tài: Rene Temmink (Hà Lan)
Lille Pháp0–0Tây Ban Nha Villarreal
Báo cáo
Khán giả: 35.153
Manchester United Anh2–1Bồ Đào Nha Benfica
Giggs  35'
Van Nistelrooy  85'
Báo cáo Simão  59'
Khán giả: 66.112
Trọng tài: Ľuboš Micheľ (Slovakia)
Manchester United Anh0–0Pháp Lille
Báo cáo
Khán giả: 60.626
Trọng tài: Stefano Farina (Ý)
Villarreal Tây Ban Nha1–1Bồ Đào Nha Benfica
Riquelme  72' (ph.đ.) Báo cáo Fernandes  77'
Khán giả: 15.072
Trọng tài: Florian Meyer (Đức)

Lille Pháp1–0Anh Manchester United
Ačimovič  38' Báo cáo
Khán giả: 66.470
Trọng tài: Markus Merk (Đức)
Benfica Bồ Đào Nha0–1Tây Ban Nha Villarreal
Báo cáo Senna  81'
Khán giả: 48.014
Trọng tài: Frank De Bleeckere (Bỉ)

Manchester United Anh0–0Tây Ban Nha Villarreal
Báo cáo
Khán giả: 67.471
Trọng tài: Massimo De Santis (Ý)
Lille Pháp0–0Bồ Đào Nha Benfica
Báo cáo
Khán giả: 76.187
Trọng tài: Massimo Busacca (Thụy Sĩ)

Villarreal Tây Ban Nha1–0Pháp Lille
Guayre  67' Báo cáo
Khán giả: 15.751
Trọng tài: Valentin Ivanov (Nga)
Benfica Bồ Đào Nha2–1Anh Manchester United
Geovanni  16'
Beto  34'
Report Scholes  6'
Khán giả: 62.174
Trọng tài: Kyros Vassaras (Hy Lạp)

Ghi chú[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ CET (UTC+1) dành cho các trận đấu từ 1 tháng 11 năm 2005, và CEST (UTC+2) cho các trận đấu tới 19 tháng 10 năm 2005.

Chú thích[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ “Old and new meet in Monaco” (bằng tiếng Anh). UEFA. 25 tháng 8 năm 2005. Truy cập ngày 6 tháng 7 năm 2023.
  2. ^ “Club coefficients 2005” (bằng tiếng Anh). UEFA. Bản gốc lưu trữ ngày 6 tháng 6 năm 2011. Truy cập ngày 6 tháng 7 năm 2023.

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]