Việt Nam tại Đại hội Thể thao châu Á 2018

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Việt Nam tại
Đại hội Thể thao châu Á 2018
Mã IOCVIE
NOCỦy ban Olympic Việt Nam
Trang webvoc.org.vn
JakartaPalembang, Indonesia
18 tháng 8 – 2 tháng 9
Vận động viên352 trong 32 môn thể thao
Người cầm cờVũ Thành An
Huy chương
Xếp hạng 16
Vàng Bạc Đồng Tổng số
5 15 19 39
Tham dự Đại hội Thể thao châu Á (tổng quan)

Việt Nam sẽ tranh tài tại Đại hội Thể thao châu Á 2018JakartaPalembang, Indonesia, từ ngày 18 tháng 8 đến ngày 2 tháng 9 năm 2018.[1] Cơ quan quản lý thể thao Việt Nam đặt mục tiêu 3 huy chương vàng tại Đại hội thể thao.[2]

Vận động viên[sửa | sửa mã nguồn]

Dưới đây là một danh sách của số vận động viên đại diện Việt Nam rằng sẽ tham gia tại Đại hội thể thao:

Môn thể thao Nam Nữ Tổng số
Bóng đá 20 20 40
Judo 2 5 7
Bóng chuyền 0 0 0
Tổng số 22 25 47

Tóm tắt huy chương[sửa | sửa mã nguồn]

Bắn cung[sửa | sửa mã nguồn]

Điền kinh[sửa | sửa mã nguồn]

Việt Nam có 2 huy chương: 1 huy chương vàng môn nhảy xa nữ của Bùi Thị Thu Thảo và 1 huy chương bạc môn nhảy rào 400 mét nữ của Quách Thị Lan

Cầu lông[sửa | sửa mã nguồn]

Nam
Vận động viên Nội dung Vòng 64 đội Vòng 32 đội Vòng 16 đội Tứ kết Bán kết Chung kết
Các set
tỉ số
Các set
tỉ số
Các set
tỉ số
Các set
tỉ số
Các set
tỉ số
Các set
tỉ số
Hạng
Nguyễn Tiến Minh Đơn nam Bye  Vương Tử Vỹ (TPE)
Phạm Cao Cường Bye  Châu Điền Chấn (TPE)
Nữ
Vận động viên Nội dung Vòng 32 đội Vòng 16 đội Tứ kết Bán kết Chung kết
Các set
tỉ số
Các set
tỉ số
Các set
tỉ số
Các set
tỉ số
Các set
tỉ số
Hạng
Vũ Thị Trang Đơn nữ  P. V. Sindhu (IND)
Nguyễn Thùy Linh  Hạ Băng Diệu (CHN)
Đôi nam nữ
Vận động viên Nội dung Vòng 32 đội Vòng 16 đội Tứ kết Bán kết Chung kết
Các set
tỉ số
Các set
tỉ số
Các set
tỉ số
Các set
tỉ số
Các set
tỉ số
Hạng
Đỗ Tuấn Đức
Phạm Như Thảo
Đôi nam nữ  S Dias /
T P Hendahewa (SRI)

Bóng rổ 3 x 3[sửa | sửa mã nguồn]

Nam[sửa | sửa mã nguồn]

Bảng phân công
Đội hình Đội tuyển bóng rổ 3x3 quốc gia Việt Nam – 2018
Cầu thủ Huấn luyện viên
VT Số Tên Tuổi – Ngày sinh Chiều cao Câu lạc bộ QT
Nguyễn Thanh An Hậu Giang Việt Nam
Nguyễn Lâm Anh Duy Bình Thuận Việt Nam
Nguyễn Vũ Bình Nguyên Cần Thơ Việt Nam
Nguyễn Quang Huy Thành phố Hồ Chí Minh Việt Nam
HLV

Ván A
VT Đội ST T B ĐT ĐB HS Đ Giành quyền tham dự
1  Trung Quốc 4 4 0 86 49 +37 8 Giành quyền vào tứ kết
2  Thái Lan 4 3 1 74 53 +21 7
3  Indonesia 4 2 2 67 59 +8 6
4  Sri Lanka 4 1 3 57 66 −9 5
5  Việt Nam 4 0 4 28 85 −57 4
Nguồn: Asian Games 2018
Quy tắc xếp hạng: 1) Points; 2) Head-to-head results; 3) Points Scored;

Nữ[sửa | sửa mã nguồn]

Ván A
VT Đội ST T B ĐT ĐB HS Đ Giành quyền tham dự
1  Trung Quốc 3 3 0 66 26 +40 6 Giành quyền vào Tứ kết
2  Malaysia 3 2 1 45 41 +4 5
3  Việt Nam 3 1 2 33 41 −8 4
4  Qatar 3 0 3 16 52 −36 3
Nguồn: [cần dẫn nguồn]
Quy tắc xếp hạng: 1) Points; 2) Head-to-head results; 3) Points difference; 4) Points scored.

Bowling[sửa | sửa mã nguồn]

Men
Vận động viên Nội dung Block 1 Block 2 Tổng cộng Hạng chung cuộc
Tỉ số Hạng Tỉ số Hạng
Trần Anh Tuấn
Nguyễn Văn Hoàng
Trios 1067 33 N/A 2297 33

Quyền Anh[sửa | sửa mã nguồn]

Canoeing[sửa | sửa mã nguồn]

Đua xe đạp[sửa | sửa mã nguồn]

Đường trường núi[sửa | sửa mã nguồn]

Vận động viên Nội dung Chung cuộc
Thời gian Hạng
Quang Thi Soạn Sườn núi nữ 2:59.643 7

Đường trường[sửa | sửa mã nguồn]

Nam
Vận động viên Nội dung Chung cuộc
Thành tích Hạng
Phan Hoàng Thái Đường trường nam 3:27:07 16
Quang Văn Cường 3:28:15 20
Trần Thanh Điền 3:30:13 30
Huỳnh Thanh Tùng 3:32:21 37
Nữ
Vận động viên Nội dung Chung cuộc
Thành tích Hạng
Nguyễn Thị Thật Đường trường nữ 2:57:35 5
Nguyễn Thị Thi 2:58:40 11

Đấu kiếm[sửa | sửa mã nguồn]

Bóng đá[sửa | sửa mã nguồn]

Đội tuyển bóng đá nam Việt Nam đã được rút thăm và nằm ở bảng D, trong khi đội tuyển bóng đá nữ Việt Nam nằm ở bảng C.[4]

Giải đấu nam[sửa | sửa mã nguồn]

Đội hình

Huấn luyện viên trưởng: Hàn Quốc Park Hang-seo

Dưới đây là đội hình Việt Nam thi đấu môn bóng đá nam tại Đại hội Thể thao châu Á 2018. Đội hình cuối cùng đã được công bố vào ngày 19 tháng 7[5]. Cầu thủ bị chấn thương là Nguyễn Thành Chung được thay thế bởi Trần Minh Vương.

0#0 Vị trí Cầu thủ Ngày sinh và tuổi Câu lạc bộ
1 1TM Nguyễn Văn Hoàng (1995-02-17)17 tháng 2, 1995 (23 tuổi) Việt Nam Sài Gòn
50 1TM Bùi Tiến Dũng (1997-02-28)28 tháng 2, 1997 (21 tuổi) Việt Nam FLC Thanh Hóa

2 2HV Phạm Xuân Mạnh (1996-03-02)2 tháng 3, 1996 (22 tuổi) Việt Nam Sông Lam Nghệ An
3 2HV Đỗ Duy Mạnh (1996-09-29)29 tháng 9, 1996 (21 tuổi) Việt Nam Hà Nội
5 2HV Đoàn Văn Hậu (1999-04-19)19 tháng 4, 1999 (19 tuổi) Việt Nam Hà Nội
4 2HV Bùi Tiến Dũng (1995-10-02)2 tháng 10, 1995 (22 tuổi) Việt Nam Viettel
21 2HV Trần Đình Trọng (1997-04-25)25 tháng 4, 1997 (21 tuổi) Việt Nam Hà Nội
7 2HV Trịnh Văn Lợi (1995-05-26)26 tháng 5, 1995 (23 tuổi) Việt Nam Hải Phòng
17 2HV Vũ Văn Thanh (1996-04-14)14 tháng 4, 1996 (22 tuổi) Việt Nam Hoàng Anh Gia Lai

6 3TV Lương Xuân Trường (1995-04-28)28 tháng 4, 1995 (23 tuổi) Việt Nam Hoàng Anh Gia Lai
18 3TV Đỗ Hùng Dũng* (1993-09-08)8 tháng 9, 1993 (24 tuổi) Việt Nam Hà Nội
15 3TV Phạm Đức Huy (1995-01-20)20 tháng 1, 1995 (23 tuổi) Việt Nam Hà Nội
16 3TV Trần Minh Vương (1995-03-28)28 tháng 3, 1995 (23 tuổi) Việt Nam Hoàng Anh Gia Lai
19 3TV Nguyễn Quang Hải (1997-04-12)12 tháng 4, 1997 (21 tuổi) Việt Nam Hà Nội

20 4 Phan Văn Đức (1996-04-11)11 tháng 4, 1996 (22 tuổi) Việt Nam Sông Lam Nghệ An
8 4 Nguyễn Văn Toàn (1996-04-12)12 tháng 4, 1996 (22 tuổi) Việt Nam Hoàng Anh Gia Lai
9 4 Nguyễn Công Phượng (1995-01-21)21 tháng 1, 1995 (23 tuổi) Việt Nam Hoàng Anh Gia Lai
10 4 Nguyễn Văn Quyết* (đội trưởng) (1991-07-01)1 tháng 7, 1991 (27 tuổi) Việt Nam Hà Nội
11 4 Nguyễn Anh Đức* (1985-10-24)24 tháng 10, 1985 (32 tuổi) Việt Nam Becamex Bình Dương
13 4 Hà Đức Chinh (1997-09-22)22 tháng 9, 1997 (20 tuổi) Việt Nam SHB Đà Nẵng


Bảng D
VT Đội ST T H B BT BB HS Đ Giành quyền tham dự
1  Việt Nam 3 3 0 0 6 0 +6 9 Giành quyền vào vòng đấu loại trực tiếp
2  Nhật Bản 3 2 0 1 5 1 +4 6
3  Pakistan 3 1 0 2 2 8 −6 3
4  Nepal 3 0 0 3 1 5 −4 0
Việt Nam 3–0 Pakistan
Chi tiết

Nepal   0–2 Việt Nam
Chi tiết

Giải đấu nữ[sửa | sửa mã nguồn]

Đội hình

Dưới đây là đội hình Việt Nam trong giải đấu bóng đá nữ của Đại hội Thể thao châu Á 2018. Đội tuyển này có 20 cầu thủ đã được đặt tên chính thức vào ngày 11 tháng 8.[6]

Huấn luyện viên trưởng: Việt Nam Mai Đức Chung

0#0 Vị trí Cầu thủ Ngày sinh và tuổi Câu lạc bộ
1 1TM Trần Thị Hải Yến (1993-09-18)18 tháng 9, 1993 (24 tuổi) Việt Nam Hà Nam
14 1TM Trần Thị Kim Thanh (1993-09-18)18 tháng 9, 1993 (24 tuổi) Việt Nam Thành phố Hồ Chí Minh
22 1TM Khổng Thị Hằng (1993-10-10)10 tháng 10, 1993 (24 tuổi) Việt Nam Than Khoáng Sản

2 2HV Trần Thị Hồng Nhung (1992-10-28)28 tháng 10, 1992 (25 tuổi) Việt Nam Hà Nam
3 2HV Chương Thị Kiều (1995-08-19)19 tháng 8, 1995 (22 tuổi) Việt Nam Thành phố Hồ Chí Minh
4 2HV Nguyễn Thanh Huyền (1996-08-12)12 tháng 8, 1996 (22 tuổi) Việt Nam Hà Nội
5 2HV Bùi Thanh Thuý (1998-07-17)17 tháng 7, 1998 (20 tuổi) Việt Nam Than Khoáng Sản
6 2HV Bùi Thúy An (1990-10-05)5 tháng 10, 1990 (27 tuổi) Việt Nam Hà Nội
13 2HV Nguyễn Thị Mỹ Anh (1994-11-27)27 tháng 11, 1994 (23 tuổi) Việt Nam Thành phố Hồ Chí Minh
15 2HV Phạm Thị Tươi (1993-06-26)26 tháng 6, 1993 (25 tuổi) Việt Nam Hà Nam

7 3TV Nguyễn Thị Tuyết Dung (1993-12-13)13 tháng 12, 1993 (24 tuổi) Việt Nam Hà Nam
8 3TV Nguyễn Thị Liễu (1992-09-18)18 tháng 9, 1992 (25 tuổi) Việt Nam Hà Nam
11 3TV Thái Thị Thảo (1995-02-12)12 tháng 2, 1995 (23 tuổi) Việt Nam Hà Nội
17 3TV Đinh Thị Thuỳ Dung (1998-08-25)25 tháng 8, 1998 (19 tuổi) Việt Nam Than Khoáng Sản
18 3TV Nguyễn Thị Vạn (1997-01-10)10 tháng 1, 1997 (21 tuổi) Việt Nam Than Khoáng Sản
20 3TV Hà Thị Nhài (1998-03-15)15 tháng 3, 1998 (20 tuổi) Việt Nam Than Khoáng Sản
23 3TV Phạm Hoàng Quỳnh (1992-09-20)20 tháng 9, 1992 (25 tuổi) Việt Nam Than Khoáng Sản

9 4 Huỳnh Như (1991-11-28)28 tháng 11, 1991 (26 tuổi) Việt Nam Thành phố Hồ Chí Minh
12 4 Phạm Hải Yến (1994-11-09)9 tháng 11, 1994 (23 tuổi) Việt Nam Hà Nội
21 4 Nguyễn Thị Thúy Hằng (1997-11-19)19 tháng 11, 1997 (20 tuổi) Việt Nam Than Khoáng Sản
Bảng C
VT Đội ST T H B BT BB HS Đ Giành quyền tham dự
1  Nhật Bản 2 2 0 0 9 0 +9 6 Giành quyền vào vòng đấu loại trực tiếp
2  Việt Nam 2 1 0 1 3 9 −6 3
3  Thái Lan 2 0 0 2 2 5 −3 0

Nhật Bản 7–0 Việt Nam
Chi tiết

Golf[sửa | sửa mã nguồn]

Thể dục dụng cụ[sửa | sửa mã nguồn]

Jujitsu[sửa | sửa mã nguồn]

Judo[sửa | sửa mã nguồn]

Việt Nam sẽ tham gia judo tại Đại hội Thể thao có 7 võ sư judo (2 nam và 5 nữ).[7]

Nam
Vận động viên Nội dung Vòng 32 đội Vòng 16 đội Tứ kết Bán kết Repechage Chung kết/BM Hạng
Kết quả
đối thủ
Kết quả
đối thủ
Kết quả
đối thủ
Kết quả
đối thủ
Kết quả
đối thủ
Kết quả
đối thủ
Phan Vũ Nam 66 kg






Nguyễn Tấn Công 73 kg






Nữ
Vận động viên Nội dung Vòng 32 đội Vòng 16 đội Tứ kết Bán kết Repechage Chung kết/BM Hạng
Kết quả
đối thủ
Kết quả
đối thủ
Kết quả
đối thủ
Kết quả
đối thủ
Kết quả
đối thủ
Kết quả
đối thủ
Hoàng Thị Tính 48 kg






Nguyễn Thúy 52 kg






Nguyễn Thị Bích Ngọc 57 kg






Nguyễn Ngọc Diễm Phương 63 kg






Nguyễn Thị Diệu Tiến 70 kg






Karate[sửa | sửa mã nguồn]

Kurash[sửa | sửa mã nguồn]

Pencak silat[sửa | sửa mã nguồn]

Chèo thuyền[sửa | sửa mã nguồn]

Trong bộ môn chèo thuyền, đoàn Việt Nam có 2 huy chương: 1 huy chương vàng do nhóm 4 vận động viên Hồ Thị Lý, Lương Thị Thảo, Phạm Thị ThảoTạ Thanh Huyền; 1 huy chương bạc cho nhóm 4 vận động viên Đinh Thị Hảo, Trần Thị An, Lê Thị HiềnPhạm Thị Huệ (sinh 1990)

Sambo[sửa | sửa mã nguồn]

Cầu mây[sửa | sửa mã nguồn]

Bắn súng[sửa | sửa mã nguồn]

Soft tennis[sửa | sửa mã nguồn]

Bơi lội[sửa | sửa mã nguồn]

Bóng bàn[sửa | sửa mã nguồn]

Taekwondo[sửa | sửa mã nguồn]

Quần vợt[sửa | sửa mã nguồn]

Bóng chuyền[sửa | sửa mã nguồn]

Liên đoàn bóng chuyền Việt Nam (VFV) sẽ cử đội tuyển nam sẽ tham gia trong ván E và đội tuyển nữ trong ván B tại Đại hội Thể thao.[8][9]

Trong nhà[sửa | sửa mã nguồn]

Giải đấu nam[sửa | sửa mã nguồn]

Bảng phân công đội tuyển

Bản mẫu:2018 Asian Games Vetnam men's volleyball team roster

Ván E
VT Đội Tr T B Đ ST SB TSS ĐST ĐSB TSĐS
1  Thái Lan 3 2 1 7 8 5 1,600 301 278 1,083
2  Trung Quốc 3 2 1 6 8 6 1,333 313 301 1,040
3  Sri Lanka 3 1 2 3 5 6 0,833 240 244 0,984
4  Việt Nam 3 1 2 2 4 8 0,500 254 285 0,891

Giải đấu nữ[sửa | sửa mã nguồn]

Bảng phân công đội tuyển

Bản mẫu:2018 Asian Games Vietnam women's volleyball team roster

Ván B
VT Đội Tr T B Đ ST SB TSS ĐST ĐSB TSĐS Giành quyền tham dự
1  Trung Quốc 5 5 0 15 15 0 375 216 1,736 Tứ kết
2  Hàn Quốc 5 4 1 12 12 4 3,000 382 299 1,278
3  Kazakhstan 5 2 3 7 9 10 0,900 386 406 0,951
4  Việt Nam 5 2 3 6 8 11 0,727 369 406 0,909
5  Đài Bắc Trung Hoa 5 2 3 4 7 13 0,538 370 441 0,839
6  Ấn Độ 5 0 5 1 2 15 0,133 292 406 0,719

Bản mẫu:2018 Asian Games women's volleyball game B1


Bản mẫu:2018 Asian Games women's volleyball game B4


Bản mẫu:2018 Asian Games women's volleyball game B8


Bản mẫu:2018 Asian Games women's volleyball game B10


Bản mẫu:2018 Asian Games women's volleyball game B14

Bãi biển[sửa | sửa mã nguồn]

Cử tạ[sửa | sửa mã nguồn]

Đấu vật[sửa | sửa mã nguồn]

Wushu[sửa | sửa mã nguồn]

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ “Vietnam targets more golds at Asian Games 2018”. Voice of Vietnam. ngày 11 tháng 2 năm 2018. Bản gốc lưu trữ ngày 2 tháng 8 năm 2018. Truy cập ngày 2 tháng 8 năm 2018.
  2. ^ “Vietnam eyes three gold medals at 2018 Asian Games”. Voice of Vietnam. ngày 21 tháng 6 năm 2018. Bản gốc lưu trữ ngày 2 tháng 8 năm 2018. Truy cập ngày 2 tháng 8 năm 2018.
  3. ^ Quách Thị Lan nhận HCV ASIAD 400 m rào nữ vì đối thủ VĐV điền kinh Kemi Adekoya thi đấu cho Bahrain với tư cách nhập tịch dính doping
  4. ^ “Vietnam Olympic team to face Japan in Asian Games”. Vietnam News Agency. ngày 7 tháng 7 năm 2018. Truy cập ngày 2 tháng 8 năm 2018.
  5. ^ “[CHÍNH THỨC] DANH SÁCH TẬP TRUNG ĐT U23 VIỆT NAM”. Vietnam Football Federation. 20 tháng 7 năm 2018. Truy cập ngày 12 tháng 8 năm 2018.
  6. ^ “DANH SÁCH ĐỘI TUYỂN NỮ VIỆT NAM THAM DỰ ASIAD 2018”. vff.org.vn. ngày 11 tháng 8 năm 2018. Truy cập ngày 19 tháng 8 năm 2018.
  7. ^ “18th Asian Games Jakarta 2018”. Liên đoàn Judo quốc tế. Truy cập ngày 2 tháng 8 năm 2018.
  8. ^ “National women's volleyball team prepares for Asian Games”. VietNamNet. ngày 31 tháng 7 năm 2018. Bản gốc lưu trữ ngày 16 tháng 8 năm 2018. Truy cập ngày 2 tháng 8 năm 2018.
  9. ^ Thongkrua, Phittaya (ngày 6 tháng 7 năm 2018). “18th asian games volleyball tournaments draws announced”. Liên đoàn bóng chuyền châu Á. Bản gốc lưu trữ ngày 9 tháng 8 năm 2018. Truy cập ngày 2 tháng 8 năm 2018.

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]