Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Cúp Vàng CONCACAF 2017”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
←Trang mới: “{{Infobox international football competition | tourney_name = CONCACAF Gold Cup | year = 2017 | other_titles = | image = | size = | caption = | country = {{flag|H…” |
Không có tóm lược sửa đổi |
||
Dòng 1: | Dòng 1: | ||
{{Infobox international football competition |
{{Infobox international football competition |
||
| tourney_name = |
| tourney_name = Cúp Vàng CONCACAF |
||
| year = 2017 |
| year = 2017 |
||
| other_titles = |
| other_titles = |
||
Dòng 660: | Dòng 660: | ||
|win_3A= |draw_3A= |loss_3A= |gf_3A= |ga_3A= |group_3A='''[[#Bảng A|A]]''' |
|win_3A= |draw_3A= |loss_3A= |gf_3A= |ga_3A= |group_3A='''[[#Bảng A|A]]''' |
||
|win_3B= |draw_3B= |loss_3B= |gf_3B= |ga_3B= |group_3B='''[[#Bảng |
|win_3B= |draw_3B= |loss_3B= |gf_3B= |ga_3B= |group_3B='''[[#Bảng B|B]]''' |
||
|win_3C= |draw_3C= |loss_3C= |gf_3C= |ga_3C= |group_3C='''[[#Bảng |
|win_3C= |draw_3C= |loss_3C= |gf_3C= |ga_3C= |group_3C='''[[#Bảng C|C]]''' |
||
|name_3A= |
|name_3A= |
Phiên bản lúc 18:08, ngày 10 tháng 2 năm 2017
Chi tiết giải đấu | |
---|---|
Nước chủ nhà | Hoa Kỳ |
Thời gian | 7–26 tháng 7, 2017 |
Số đội | 12 (từ 1 liên đoàn) |
Địa điểm thi đấu | 14 (tại 14 thành phố chủ nhà) |
Cúp Vàng CONCACAF 2017 là Cúp Vàng CONCACAF lần thứ 14 do CONCACAF tổ chức.
Giải đấu sẽ được diễn ra tại Hoa Kỳ từ 7 đến 26 tháng 7, 2017. Giải đấu có 12 đội tham dự, chia làm 3 bảng 4 đội để chọn ra 2 đội đứng đầu bảng và đội đứng thứ ba có thành tích tốt nhất giành quyền vào vòng trong.
Các đội giành quyền tham dự
Đội | Tư cách qua vòng loại | Lần tham dự | Thành tích tốt nhất | Xếp hạng FIFA |
---|---|---|---|---|
Vùng Bắc Mỹ | ||||
Hoa Kỳ | Chủ nhà | 14 | Vô địch (1991, 2002, 2005, 2007, 2013) | |
México (Đương kim vô địch) | Vào thẳng | 14 | Vô địch (1993, 1996, 1998, 2003, 2009, 2011, 2015) | |
Canada | Vào thẳng | 14 | Vô địch (2000) | |
Top 4 Cúp bóng đá Trung Mỹ 2017 | ||||
Honduras | Vô địch | 13 | Á quân (1991) | |
Panama | Á quân | 8 | Á quân (2005, 2013) | |
El Salvador | Hạng ba | 10 | Tứ kết (2002, 2003, 2011, 2013) | |
Costa Rica | Hạng tư | 13 | Á quân (2002) | |
Top 4 Cúp bóng đá Caribe 2017 | ||||
Curaçao | Vô địch | 6 | Hạng ba (1969) | |
Martinique | Á quân | 6 | Tứ kết (2002) | |
Guyane thuộc Pháp | Hạng ba | 1 | Không | |
Jamaica | Hạng tư | 10 | Á quân (2015) | |
Trận play-off giữa đội hạng 5 Caribe và đội hạng 5 Trung Mỹ | ||||
Play-off |
Cầu thủ tham dự
Địa điểm
Cleveland | Denver | Frisco |
---|---|---|
Sân vận động FirstEnergy[nb 1] | Sports Authority Field | Sân vận động Toyota |
41°30′22″B 81°41′58″T / 41,50611°B 81,69944°T | 39°44′38″B 105°1′12″T / 39,74389°B 105,02°T | 33°9′16″B 96°50′7″T / 33,15444°B 96,83528°T |
Sức chứa: 67,431 | Sức chứa: 76,125 | Sức chứa: 16,000 |
Harrison | Houston | Nashville |
Red Bull Arena | Sân vận động BBVA Compass | Sân vận động Nissan[nb 1] |
40°44′12″B 74°9′1″T / 40,73667°B 74,15028°T | 29°45′8″B 95°21′9″T / 29,75222°B 95,3525°T | 36°9′59″B 86°46′17″T / 36,16639°B 86,77139°T |
Sức chứa: 25,000 | Sức chứa: 22,000 | Sức chứa: 69,000 |
San Antonio | San Diego | Tampa |
Alamodome[nb 1] | Sân vận động Qualcomm | Raymond James Stadium |
29°25′1″B 98°28′44″T / 29,41694°B 98,47889°T | 32°46′59″B 117°7′10″T / 32,78306°B 117,11944°T | 27°58′33″B 82°30′12″T / 27,97583°B 82,50333°T |
Sức chứa: 65,000 | Sức chứa: 70,561 | Sức chứa: 65,890 |
Arlington | Glendale | Pasadena |
---|---|---|
Sân vận động AT&T | Sân vận động Đại học Phoenix | Sân vận động Rose Bowl |
32°44′52″B 97°5′34″T / 32,74778°B 97,09278°T | 33°31′39″B 112°15′45″T / 33,5275°B 112,2625°T | 34°9′41″B 118°10′3″T / 34,16139°B 118,1675°T |
Sức chứa: 100,000 | Sức chứa: 63,400 | Sức chứa: 90,000 |
Philadelphia | Santa Clara | |
Lincoln Financial Field | Sân vận động Levi's[nb 1] | |
39°54′3″B 75°10′3″T / 39,90083°B 75,1675°T | 37°24′11″B 121°58′12″T / 37,40306°B 121,97°T | |
Sức chứa: 69,596 | Sức chứa: 68,500 | |
- Chú thích
Bốc thăm
México và Hoa Kỳ đặc cách vào thẳng vòng bảng.[1]
Bảng A | Chưa xác định |
---|---|
Bảng B | Hoa Kỳ |
Bảng C | México |
Vòng bảng
Giờ thi đấu tính theo giờ địa phương (UTC−4).
Bảng A
VT | Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | Kết quả vòng bảng |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | A1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Giành quyền vào vòng đấu loại trực tiếp |
2 | A2 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
3 | A3 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Có thể vào vòng đấu loại trực tiếp |
4 | A4 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
Cập nhật đến (các) trận đấu được diễn ra vào 7 tháng 7, 2017. Nguồn: [cần dẫn nguồn]
Quy tắc xếp hạng: 1) points in all matches; 2) goal difference in all matches; 3) number of goals scored in all matches; 4) repeat 1-3 for matches between teams still tied; 5) lots drawn by CONCACAF.
Quy tắc xếp hạng: 1) points in all matches; 2) goal difference in all matches; 3) number of goals scored in all matches; 4) repeat 1-3 for matches between teams still tied; 5) lots drawn by CONCACAF.
Bảng B
VT | Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | Kết quả vòng bảng |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | B1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Giành quyền vào vòng đấu loại trực tiếp |
2 | B2 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
3 | B3 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Có thể vào vòng đấu loại trực tiếp |
4 | B4 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
Cập nhật đến (các) trận đấu được diễn ra vào 8 tháng 7, 2017. Nguồn: [cần dẫn nguồn]
Quy tắc xếp hạng: 1) points in all matches; 2) goal difference in all matches; 3) number of goals scored in all matches; 4) repeat 1-3 for matches between teams still tied; 5) lots drawn by CONCACAF.
Quy tắc xếp hạng: 1) points in all matches; 2) goal difference in all matches; 3) number of goals scored in all matches; 4) repeat 1-3 for matches between teams still tied; 5) lots drawn by CONCACAF.
Bảng C
VT | Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | Kết quả vòng bảng |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | C1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Giành quyền vào vòng đấu loại trực tiếp |
2 | C2 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
3 | C3 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Có thể vào vòng đấu loại trực tiếp |
4 | C4 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
Cập nhật đến (các) trận đấu được diễn ra vào 9 tháng 7, 2017. Nguồn: [cần dẫn nguồn]
Quy tắc xếp hạng: 1) points in all matches; 2) goal difference in all matches; 3) number of goals scored in all matches; 4) repeat 1-3 for matches between teams still tied; 5) lots drawn by CONCACAF.
Quy tắc xếp hạng: 1) points in all matches; 2) goal difference in all matches; 3) number of goals scored in all matches; 4) repeat 1-3 for matches between teams still tied; 5) lots drawn by CONCACAF.
Thứ tự các đội xếp thứ ba
VT | Bg | Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | Giành quyền tham dự |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | A | 3A | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Giành quyền vào vòng đấu loại trực tiếp |
2 | B | 3B | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
3 | C | 3C | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
(Các) trận đấu đầu tiên sẽ được diễn ra vào 7 tháng 7, 2017. Nguồn: [cần dẫn nguồn]
Quy tắc xếp hạng: 1) points; 2) goal difference; 3) number of goals scored; 4) drawing of lots
Quy tắc xếp hạng: 1) points; 2) goal difference; 3) number of goals scored; 4) drawing of lots
Vòng đấu loại trực tiếp
Tứ kết
v | ||
---|---|---|
v | ||
---|---|---|
v | ||
---|---|---|
v | ||
---|---|---|
Bán kết
v | ||
---|---|---|
v | ||
---|---|---|
Chung kết
Danh sách cầu thủ ghi bàn
Giải thưởng
Đội đoạt giải phong cách | Găng tay vàng | Chiếc giày vàng | Quả bóng vàng |
---|---|---|---|
Bảng xếp hạng chung cuộc
Truyền thông
Tham khảo
- ^ Lỗi chú thích: Thẻ
<ref>
sai; không có nội dung trong thẻ ref có tênvenues
Liên kết ngoài
- CONCACAF Gold Cup, CONCACAF.com