Khác biệt giữa các bản “Danh sách các quốc gia theo ý nghĩa tên gọi”
Bước tới điều hướng
Bước tới tìm kiếm
Danh sách các quốc gia theo ý nghĩa tên gọi (sửa đổi)
Phiên bản lúc 05:42, ngày 1 tháng 8 năm 2018
, 2 năm trướckhông có tóm lược sửa đổi
|-
| 15 || {{flag|South Korea
|}} ||Đại Hàn Dân Quốc||Cao Ly
|}} ||Đại Hàn Dân Quốc||Cao Ly, Hàn Quốc, Nam Hàn, Nam Triều Tiên, Cộng hòa Triều Tiên||Đất nước của nhân dân Đại Hàn.Chỉ cái lạnh của đất nước▼
Hàn Quốc
Nam Hàn
Nam Triều Tiên
Cộng hòa Triều Tiên
▲
|-
| 16 || {{flagcountry|North Korea
|-
| 21 || {{flag|Pakistan
|}} ||Cộng hòa Hồi giáo Pakistan||Ba Cơ Tư Thản
Tây Hội
Hồi Quốc|Đất nước tinh túy
|-
| 22 || {{flag|Bangladesh
|-
| 25 || {{flag|Sri Lanka
|}} ||Cộng hòa Dân chủ Xã hội Chủ nghĩa Sri Lanka (Ceylon)||Tư Lý Lan Ca
Sai Lăng
Tích Can
|Hòn đảo linh thiêng
|-
| 26 || {{flag|Maldives
|-
| 34 || {{flag|Iran
|}} ||Cộng hòa Hồi giáo Iran (Persian)||Y Lang
I Ran
I Răng
Ba Tư
|Đất nước của người cao quý
|-
| 35 || {{flag|Iraq
|}} ||Cộng hòa Iraq||Y Lạp Khắc
I Rắc
|
|-
| 36 || {{flag|Saudi Arabia
|-
| 37 || {{flag|Kuwait
|}} ||Nhà nước Kuwait||Khoa Uy Đặc
Cô Oét
|Tòa thành nhỏ
|-
| 38 || {{flag|Qatar
|-
| 40 || {{flag|Palestine
|}} ||Nhà nước Palestine||
||Đất nước của người Philistines
|-
|-
| 53 || {{flag|Armenia
|}} || Cộng hòa Armenia || Á Mỹ Ni Á
Ác Mê Ni A
|-
| 54 || {{flag|Georgia
|-
| 65 || {{flag|United Kingdom
|}} || Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ái Nhĩ Lan ||Anh Cát Lợi
Liên hiệp Vương quốc Anh và Bắc Ireland
Anh Quốc
Vương Quốc Anh
| Vùng đất của người xăm mình
|-
| 66 || {{flag|Ireland
|-
| 76 || {{flag|Netherlands
|}} || Vương quốc Hà Lan || Batavia
Hòa Lan
|Vùng đất thấp
|-
| 77 || {{flag|Belgium
|}} || Vương quốc Bỉ || Bỉ Lợi Thời
Biên Xích
| Dũng cảm, hiếu chiến
|-
| 78 || {{flag|Switzerland
|-
| 80|| {{flag|Luxembourg
|}} ||Đại công quốc Luxembourg || Lư Sâm Bảo
Lục Xâm Bảo
| Pháo đài nhỏ
|-
| 81 || {{flag|Liechtenstein
|-
| 89 || {{flag|Vatican City
|}} || Tòa thánh Thiên chúa giáo Vatican || Phạn Đế Cương
Va Ti Căng
| Vùng đất tiên tri
|-
| 90 || {{flag|Malta
|-
| 110 || {{flag|Bulgaria
|}} || Cộng hòa Bulgaria || Bảo Gia Lợi Á
Bảo Lợi Gia
| Đất nước của người Bulgar
|-
| 111 || {{flag|Canada
|-
| 112 || {{flag|United States
|}} || Hợp chủng quốc Hoa Kỳ || Á Mỹ Lợi Gian
Huê Kỳ
| Đặt theo tên nhà thám hiểm Amerigo
|-
| 113 || {{flag|Greenland
|-
| 116 || {{flag|Mexico
|}} || Liên bang Mexico || Mặc Tây Ca
Mễ Tây Cơ
|
|-
| 117 || {{flag|Belize
|-
| 124 || {{flag|Brazil
|}} || Cộng hòa Liên bang Brazil || Ba Tây
Bi Lê Diên Lô
| Đất nước của gỗ mun
|-
| 125 || {{flag|Argentina
|-
| 198 || {{flag|Chad
|}} || Cộng hòa Sát || Sạ Đặc
Tchad
| Nước mênh mang
|-
| 199 || {{flag|Central African Republic
|-
| 238 || {{flag|New Caledonia
|}} || New Caledonia || Tân
|-
| 239 || {{flag|Federated States of Micronesia
|