Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Dunga”
Không có tóm lược sửa đổi |
|||
Dòng 1: | Dòng 1: | ||
{{Portuguese name|Bledorn|Verri}} |
|||
{{Thông tin tiểu sử bóng đá |
|||
{{Infobox football biography |
|||
|name={{PAGENAME}} |
|||
| name = Dunga |
|||
|image=[[Tập tin:Dunga061115.jpg|150px]] |
|||
| image = Aecio Neves e Dunga - 17-06-2008 (8368243127) (cropped).jpg |
|||
|fullname={{PAGENAME}} |
|||
| image_size = 262px |
|||
|birth_date={{birth date and age|1963|10|31}} |
|||
| caption = Dunga cùng với [[Đội tuyển bóng đá quốc gia Brasil|Brasil]] năm 2008 |
|||
|birth_place=[[Ijuí]], [[Brasil]] |
|||
| fullname = Carlos Caetano Bledorn Verri |
|||
|position=[[Tiền vệ (bóng đá)|Tiền vệ]] |
|||
| birth_date = {{birth date and age|1963|10|31|df=y}} |
|||
|currentclub= |
|||
| birth_place = [[Ijuí]], Brasil |
|||
|clubnumber= |
|||
| death_date = |
|||
|years1=1980-1984 |
|||
| death_place = |
|||
|clubs1=[[SC Internacional|Internacional]] |
|||
| currentclub = |
|||
|caps1= |
|||
| height = {{height|m=1,76}} |
|||
|goals1= |
|||
| position = [[Tiền vệ|Tiền vệ phòng ngự]] |
|||
|years2=1984-1985 |
|||
| youthyears1 = |
|||
|clubs2=[[SC Corinthians Paulista|Corinthians]] |
|||
| youthclubs1 = |
|||
|caps2= |
|||
| years1 = 1980–1984 |
|||
|goals2= |
|||
| years2 = 1984–1985 |
|||
|years3=1985-1987 |
|||
| years3 = 1985–1987 |
|||
|clubs3=[[Santos FC|Santos]] |
|||
| years4 = 1987 |
|||
|caps3= |
|||
| years5 = 1987–1988 |
|||
|goals3= |
|||
| years6 = 1988–1992 |
|||
|years4=1987 |
|||
| years7 = 1992–1993 |
|||
|clubs4=[[CR Vasco da Gama|Vasco da Gama]] |
|||
| years8 = 1993–1995 |
|||
|caps4= |
|||
| years9 = 1995–1998 |
|||
|goals4= |
|||
| years10 = 1999–2000 |
|||
|years5=1987-1988 |
|||
| clubs1 = [[Sport Club Internacional|Internacional]] |
|||
|clubs5=[[AC Pisa|Pisa]] |
|||
| clubs2 = [[Sport Club Corinthians Paulista|Corinthians]] |
|||
|caps5= |
|||
| clubs3 = [[Santos FC|Santos]] |
|||
|goals5= |
|||
| clubs4 = [[Club de Regatas Vasco da Gama|Vasco da Gama]] |
|||
|years6=1988-1992 |
|||
| clubs5 = [[Pisa Calcio|Pisa]] |
|||
|clubs6=[[ACF Fiorentina|Fiorentina]] |
|||
| clubs6 = [[ACF Fiorentina|Fiorentina]] |
|||
|caps6= |
|||
| clubs7 = [[Pescara Calcio|Pescara]] |
|||
|goals6= |
|||
| clubs8 = [[VfB Stuttgart]] |
|||
|years7=1992-1993 |
|||
| clubs9 = [[Júbilo Iwata]] |
|||
|clubs7=[[Delfino Pescara 1936|Pescara]] |
|||
| clubs10 = [[Sport Club Internacional|Internacional]] |
|||
|caps7= |
|||
| caps1 = 10 | goals1 = 0 |
|||
|goals7= |
|||
| caps2 = 13 | goals2 = 1 |
|||
|years8=1993-1995 |
|||
| caps3 = 16 | goals3 = 1 |
|||
|clubs8=[[VfB Stuttgart|Stuttgart]] |
|||
| caps4 = 17 | goals4 = 1 |
|||
|caps8= |
|||
| caps5 = 23 | goals5 = 2 |
|||
|goals8= |
|||
| caps6 = 124 | goals6 = 8 |
|||
|years9=1995-1998 |
|||
| caps7 = 23 | goals7 = 3 |
|||
|clubs9=[[Júbilo Iwata]] |
|||
| caps8 = 54 | goals8 = 7 |
|||
|caps9= |
|||
| caps9 = 99 | goals9 = 16 |
|||
|goals9= |
|||
| caps10 = 20 | goals10 = 3 |
|||
|years10=1999-2000 |
|||
| totalcaps = 377 | totalgoals = 42 |
|||
|clubs10=[[SC Internacional|Internacional]] |
|||
| nationalyears1 = 1987–1998 |
|||
|caps10= |
|||
| nationalteam1 = [[Đội tuyển bóng đá quốc gia Brasil|Brasil]] |
|||
|goals10= |
|||
| nationalcaps1 = 91 | nationalgoals1 = 6 |
|||
|nationalyears1=1987-1998 |
|||
| medaltemplates = {{MedalCountry|{{BRA}}}} |
|||
|nationalteam1=[[Đội tuyển bóng đá quốc gia Brasil|Brasil]] |
|||
{{MedalSport | [[Bóng đá tại Thế vận hội Mùa hè|Bóng đá]] nam}} |
|||
|nationalcaps1=91 |
|||
{{MedalSilver | [[Thế vận hội Mùa hè 1984|Los Angeles 1984]] | [[Bóng đá tại Thế vận hội Mùa hè 1984|Đồng đội]]}} |
|||
|nationalgoals1=6 |
|||
{{MedalSport | [[Bóng đá]]}} |
|||
|medaltemplates= |
|||
{{MedalGold | [[Giải vô địch bóng đá thế giới 1994|Hoa Kỳ 1994]] | }} |
|||
{{MedalCountry|{{BRA}}}} |
|||
| manageryears1 = 2006–2010 |
|||
{{MedalSport|Bóng đá nam}} |
|||
| managerclubs1 = [[Đội tuyển bóng đá quốc gia Brasil|Brasil]] |
|||
{{MedalCompetition|[[Olympic Games]]}} |
|||
| manageryears2 = 2008 |
|||
{{MedalSilver|[[Thế vận hội Mùa hè 1984|Los Angeles 1984]]|[[Đội tuyển bóng đá quốc gia Brasil|Đội bóng]]}} |
|||
| managerclubs2 = [[Đội tuyển bóng đá Olympic Brasil|U-23 Brasil]] |
|||
{{MedalCompetition|[[Giải vô địch bóng đá U-20 thế giới|U-20 World Cup]]}} |
|||
| manageryears3 = 2012–2013 |
|||
{{MedalGold|[[U-20 World Cup 1983|México 1983]]|[[Đội tuyển bóng đá U-20 quốc gia Brasil|Đội bóng]]}} |
|||
| managerclubs3 = [[Sport Club Internacional|Internacional]] |
|||
{{MedalCompetition|[[World Cup]]}} |
|||
| manageryears4 = 2014–2016 |
|||
{{MedalGold|[[World Cup 1994|Hoa Kỳ 1994]]|[[Đội tuyển bóng đá quốc gia Brasil|Đội bóng]]}} |
|||
| managerclubs4 = [[Đội tuyển bóng đá quốc gia Brasil|Brasil]] |
|||
{{MedalCompetition|[[Cúp Liên đoàn các châu lục|Confed Cup]]}} |
|||
{{MedalGold|[[Cúp Liên đoàn các châu lục 1997|Ả Rập Saudi 1997]]|[[Đội tuyển bóng đá quốc gia Brasil|Đội bóng]]}} |
|||
{{MedalCompetition|[[Cúp bóng đá Nam Mỹ|Copa América]]}} |
|||
{{MedalGold|[[Cúp bóng đá Nam Mỹ 1989|Brasil 1989]]|[[Đội tuyển bóng đá quốc gia Brasil|Đội bóng]]}} |
|||
{{MedalGold|[[Cúp bóng đá Nam Mỹ 1997|Bolivia 1997]]|[[Đội tuyển bóng đá quốc gia Brasil|Đội bóng]]}} |
|||
{{MedalSilver|[[Cúp bóng đá Nam Mỹ 1995|Uruguay 1995]]|[[Đội tuyển bóng đá quốc gia Brasil|Đội bóng]]}} |
|||
}} |
}} |
||
'''{{PAGENAME}}''' (sinh ngày 31 tháng 10 năm 1963) là một cầu thủ [[bóng đá]] người [[Brasil]]. |
|||
'''Carlos Caetano Bledorn Verri''' (sinh ngày 31 tháng 10 năm 1963 ở [[Ijuí]], [[Rio Grande do Sul]]), tên thường gọi là '''Dunga''' ({{IPA-pt|ˈdũɡɐ|br}}), là một [[huấn luyện viên (bóng đá)|huấn luyện viên]] và cựu cầu thủ bóng đá người Brasil chơi ở vị trí [[tiền vệ phòng ngự]]. Ông, trong vai trò đội trưởng, cùng đội [[Đội tuyển bóng đá quốc gia Brasil|Brasil]] giành chức vô địch [[World Cup 1994]]. Cùng với [[Xavi]], ông là một trong hai người duy nhất từng dự các trận chung kết World Cup, Olympic, Confederations Cup và cúp châu lục. Ông cũng làm huấn luyện viên đội tuyển Brasil hai lần. Trong lần đầu dẫn dắt từ năm 2006 tới năm 2010, ông vô địch [[Cúp bóng đá Nam Mỹ 2007]] và [[Cúp liên đoàn các châu lục 2009]], vào tới tứ kết [[Giải vô địch bóng đá thế giới 2010]].<ref>https://www.google.com/hostednews/ukpress/article/ALeqM5hmU6yTeBZXxw_Gc8pjoX3cgnZKCQ{{Dead link|date=March 2011}}</ref><ref>{{cite news| url=https://www.telegraph.co.uk/sport/football/world-cup-2010/teams/brazil/7871588/World-Cup-2010-Brazil-dismiss-coach-Dunga.html | location=London | work=The Daily Telegraph | title=World Cup 2010: Brazil dismiss coach Dunga | date=July 4, 2010 | accessdate =March 14, 2011}}</ref> Ông trở lại vị trí này năm 2014, nhưng tiếp tục bị sa thải vào tháng 6 năm 2016 sau khi Brasil sớm bị loại khỏi [[Copa América Centenario]].<ref name=CBF>{{cite web|title=Nota Oficial|url=http://www.cbf.com.br/noticias/a-cbf/nota-oficial-18#.V2BN8rvhDcc|publisher=CBF|accessdate=14 June 2016|language=portuguese|date=14 June 2016|archive-url=https://web.archive.org/web/20171127064017/https://www.cbf.com.br/noticias/a-cbf/nota-oficial-18#.V2BN8rvhDcc|archive-date=November 27, 2017|dead-url=yes}}</ref> Ông cũng từng dẫn dắt [[Sport Club Internacional|Internacional]] vào năm 2013. |
|||
Biệt danh của ông bắt nguồn từ tên tiếng Bồ Đào Nha của nhân vật "Dopey", một chú lùn trong phim [[Nàng Bạch Tuyết và bảy chú lùn]] của Disney. Cái tên này được người chú của Dunga đặt cho vì ngày bé Dunga khá thấp bé.<ref>{{cite web | url = http://oficinadeideias54.blogspot.com/2010/05/origem-do-apelido-do-tecnico-da-selecao.html | title = A Origem Do Apelido Do Técnico da Seleção Brasileira | date = May 24, 2010 | accessdate =March 14, 2011 | language = pt| publisher=oficinadeideias54.blogspot.com}}</ref> Ông có gốc Ý và Đức.<ref>{{cite web|url=http://capitaodunga.com.br/bardunga/bios/bios_dunga1.html |title=DUNGA: Official Website |accessdate=March 14, 2011 |publisher=capitaodunga.com.br |deadurl=yes |archiveurl=https://web.archive.org/web/20101120141222/http://capitaodunga.com.br/bardunga/bios/bios_dunga1.html |archivedate=November 20, 2010 }}</ref> |
|||
==Đội tuyển bóng đá quốc gia Brasil== |
==Đội tuyển bóng đá quốc gia Brasil== |
||
Dunga thi đấu cho [[đội tuyển bóng đá quốc gia Brasil]] từ năm 1987 đến 1998. |
|||
==Thống kê sự nghiệp== |
==Thống kê sự nghiệp== |
||
Dòng 101: | Dòng 98: | ||
|1998||9||0 |
|1998||9||0 |
||
|- |
|- |
||
! |
!Tổng||91||6 |
||
|} |
|} |
||
==Tham khảo== |
==Tham khảo== |
||
{{tham khảo}} |
{{tham khảo}} |
||
==Liên kết ngoài== |
==Liên kết ngoài== |
||
* {{Official website|http://www.capitaodunga.com.br/}} {{pt icon}} {{en icon}} |
|||
*[http://www.national-football-teams.com/v2/player.php?id=14240 National Football Teams] |
|||
* {{Official website|http://footballs.jp/dunga/eng.htm}} {{ja icon}} {{en icon}} |
|||
*{{NFT player}} |
|||
*{{J.League player}} |
|||
{{Navboxes colour |
|||
{{sơ khai cầu thủ bóng đá Brasil}} |
|||
|title = Giải thưởng |
|||
|bg = gold |
|||
|fg = navy |
|||
|list1 = |
|||
{{FIFA World Cup Winning Captain}} |
|||
}} |
|||
{{navboxes colour |
|||
|title=Đội hình Brasil |
|||
|bg= #FBEC5D |
|||
|fg= #008000 |
|||
|list1= |
|||
{{Đội hình bóng đá Brasil tại Thế vận hội Mùa hè 1984}} |
|||
{{Đội hình Brasil tại Cúp bóng đá Nam Mỹ 1987}} |
|||
{{Đội hình Brasil tại Cúp bóng đá Nam Mỹ 1989}} |
|||
{{Đội hình Brasil tại Giải bóng đá vô địch thế giới 1990}} |
|||
{{Đội hình Brasil tại Giải bóng đá vô địch thế giới 1994}} |
|||
{{Đội hình Brasil tại Cúp bóng đá Nam Mỹ 1995}} |
|||
{{Đội hình Brasil tại Cúp bóng đá Nam Mỹ 1997}} |
|||
{{Đội hình Brasil tại Cúp Liên đoàn các châu lục 1997}} |
|||
{{Đội hình Brasil tại Giải bóng đá vô địch thế giới 1998}} |
|||
{{Đội hình Brasil tại Cúp bóng đá Nam Mỹ 2007}} |
|||
{{Đội hình bóng đá Brasil tại Thế vận hội Mùa hè 2008}} |
|||
{{Đội hình Brasil tại Cúp Liên đoàn các châu lục 2009}} |
|||
{{Đội hình Brasil tại Giải bóng đá vô địch thế giới 2010}} |
|||
{{Đội hình Brasil tại Cúp bóng đá Nam Mỹ 2015}} |
|||
{{Đội hình Brasil tại Cúp bóng đá toàn châu Mỹ}} |
|||
}} |
|||
{{Thời gian sống|1963}} |
{{Thời gian sống|1963}} |
||
[[Thể loại:Cầu thủ bóng đá Brasil]] |
[[Thể loại:Cầu thủ bóng đá Brasil]] |
||
[[Thể loại:Cầu thủ bóng đá ACF Fiorentina]] |
[[Thể loại:Cầu thủ bóng đá ACF Fiorentina]] |
Phiên bản lúc 07:00, ngày 11 tháng 4 năm 2019
Dunga cùng với Brasil năm 2008 | ||||||||||||||||||||
Thông tin cá nhân | ||||||||||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Tên đầy đủ | Carlos Caetano Bledorn Verri | |||||||||||||||||||
Ngày sinh | 31 tháng 10, 1963 | |||||||||||||||||||
Nơi sinh | Ijuí, Brasil | |||||||||||||||||||
Chiều cao | 1,76 m (5 ft 9+1⁄2 in) | |||||||||||||||||||
Vị trí | Tiền vệ phòng ngự | |||||||||||||||||||
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp* | ||||||||||||||||||||
Năm | Đội | ST | (BT) | |||||||||||||||||
1980–1984 | Internacional | 10 | (0) | |||||||||||||||||
1984–1985 | Corinthians | 13 | (1) | |||||||||||||||||
1985–1987 | Santos | 16 | (1) | |||||||||||||||||
1987 | Vasco da Gama | 17 | (1) | |||||||||||||||||
1987–1988 | Pisa | 23 | (2) | |||||||||||||||||
1988–1992 | Fiorentina | 124 | (8) | |||||||||||||||||
1992–1993 | Pescara | 23 | (3) | |||||||||||||||||
1993–1995 | VfB Stuttgart | 54 | (7) | |||||||||||||||||
1995–1998 | Júbilo Iwata | 99 | (16) | |||||||||||||||||
1999–2000 | Internacional | 20 | (3) | |||||||||||||||||
Tổng cộng | 377 | (42) | ||||||||||||||||||
Sự nghiệp đội tuyển quốc gia | ||||||||||||||||||||
Năm | Đội | ST | (BT) | |||||||||||||||||
1987–1998 | Brasil | 91 | (6) | |||||||||||||||||
Sự nghiệp quản lý | ||||||||||||||||||||
Năm | Đội | |||||||||||||||||||
2006–2010 | Brasil | |||||||||||||||||||
2008 | U-23 Brasil | |||||||||||||||||||
2012–2013 | Internacional | |||||||||||||||||||
2014–2016 | Brasil | |||||||||||||||||||
Thành tích huy chương
| ||||||||||||||||||||
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia |
Carlos Caetano Bledorn Verri (sinh ngày 31 tháng 10 năm 1963 ở Ijuí, Rio Grande do Sul), tên thường gọi là Dunga (phát âm tiếng Bồ Đào Nha: [ˈdũɡɐ]), là một huấn luyện viên và cựu cầu thủ bóng đá người Brasil chơi ở vị trí tiền vệ phòng ngự. Ông, trong vai trò đội trưởng, cùng đội Brasil giành chức vô địch World Cup 1994. Cùng với Xavi, ông là một trong hai người duy nhất từng dự các trận chung kết World Cup, Olympic, Confederations Cup và cúp châu lục. Ông cũng làm huấn luyện viên đội tuyển Brasil hai lần. Trong lần đầu dẫn dắt từ năm 2006 tới năm 2010, ông vô địch Cúp bóng đá Nam Mỹ 2007 và Cúp liên đoàn các châu lục 2009, vào tới tứ kết Giải vô địch bóng đá thế giới 2010.[1][2] Ông trở lại vị trí này năm 2014, nhưng tiếp tục bị sa thải vào tháng 6 năm 2016 sau khi Brasil sớm bị loại khỏi Copa América Centenario.[3] Ông cũng từng dẫn dắt Internacional vào năm 2013.
Biệt danh của ông bắt nguồn từ tên tiếng Bồ Đào Nha của nhân vật "Dopey", một chú lùn trong phim Nàng Bạch Tuyết và bảy chú lùn của Disney. Cái tên này được người chú của Dunga đặt cho vì ngày bé Dunga khá thấp bé.[4] Ông có gốc Ý và Đức.[5]
Đội tuyển bóng đá quốc gia Brasil
Dunga thi đấu cho đội tuyển bóng đá quốc gia Brasil từ năm 1987 đến 1998.
Thống kê sự nghiệp
Đội tuyển bóng đá Brasil | ||
---|---|---|
Năm | Trận | Bàn |
1987 | 4 | 1 |
1988 | 0 | 0 |
1989 | 15 | 0 |
1990 | 6 | 1 |
1991 | 0 | 0 |
1992 | 0 | 0 |
1993 | 13 | 1 |
1994 | 13 | 1 |
1995 | 14 | 1 |
1996 | 0 | 0 |
1997 | 17 | 1 |
1998 | 9 | 0 |
Tổng | 91 | 6 |
Tham khảo
- ^ https://www.google.com/hostednews/ukpress/article/ALeqM5hmU6yTeBZXxw_Gc8pjoX3cgnZKCQ[liên kết hỏng]
- ^ “World Cup 2010: Brazil dismiss coach Dunga”. The Daily Telegraph. London. 4 tháng 7 năm 2010. Truy cập ngày 14 tháng 3 năm 2011.
- ^ “Nota Oficial” (bằng tiếng portuguese). CBF. 14 tháng 6 năm 2016. Bản gốc lưu trữ ngày 27 tháng 11 năm 2017. Truy cập ngày 14 tháng 6 năm 2016. Đã bỏ qua tham số không rõ
|dead-url=
(gợi ý|url-status=
) (trợ giúp)Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết) - ^ “A Origem Do Apelido Do Técnico da Seleção Brasileira” (bằng tiếng Bồ Đào Nha). oficinadeideias54.blogspot.com. 24 tháng 5 năm 2010. Truy cập ngày 14 tháng 3 năm 2011.
- ^ “DUNGA: Official Website”. capitaodunga.com.br. Bản gốc lưu trữ ngày 20 tháng 11 năm 2010. Truy cập ngày 14 tháng 3 năm 2011. Đã bỏ qua tham số không rõ
|deadurl=
(gợi ý|url-status=
) (trợ giúp)
Liên kết ngoài
- Website chính thức (tiếng Bồ Đào Nha) (tiếng Anh)
- Website chính thức (tiếng Nhật) (tiếng Anh)
- Dunga tại National-Football-Teams.com
- Dunga tại J.League (tiếng Nhật)
- Sinh năm 1963
- Nhân vật còn sống
- Cầu thủ bóng đá Brasil
- Cầu thủ bóng đá ACF Fiorentina
- Cầu thủ Serie A
- Cầu thủ bóng đá Sport Club Internacional
- Cầu thủ bóng đá VfB Stuttgart
- Cầu thủ bóng đá Bundesliga
- Huy chương bóng đá Thế vận hội
- Huy chương bạc Thế vận hội của Brasil
- Cầu thủ bóng đá Thế vận hội của Brasil
- Cầu thủ đội tuyển bóng đá quốc gia Brasil