Bản mẫu:Hộp thông tin quốc gia/testcases

Thử bản thử[sửa mã nguồn]

Cộng hòa Serbia Krajina
1991–1995
Quốc kỳ Serbia Krajina Krajina
Quốc kỳ
Quốc huy Serbia Krajina Krajina
Quốc huy
Tiêu ngữSamo sloga Srbina spasava
Само слога Србина спасава
"Duy thống nhất cứu được người Serb"
Quốc caBože Pravde
Боже правде
"Chúa công bình"

Sokolovi, sivi tići
Соколови, сиви тићи
Chim ưng, sóc xám
Vị trí Serbia Krajina tại châu Âu
Vị trí Serbia Krajina tại châu Âu
Tổng quan
Vị thếKhông được công nhận[1]
Thủ đôKnin
Thành phố lớn nhấtVukovar
Ngôn ngữ thông dụngTiếng Serbia
Tôn giáo chính
Chính thống giáo Serbia
Chính trị
Chính phủBán tổng thống chế
Tổng thống 
• 1991–1992
Milan Babić (đầu tiên)
• 1994–1995
Milan Martić (cuối cùng)
Thủ tướng 
• 1991–1992
Dušan Vještica (đầu tiên)
• 1995
Milan Babić (cuối cùng)
Lập phápQuốc hội
Lịch sử
Thời kỳChiến tranh Nam Tư
17 tháng 8 năm 1990
19 tháng 12 năm 1991 1991
3 tháng 5 năm 1995
8 tháng 8 năm 1995 1995
12 tháng 11 năm 1995
Địa lý
Diện tích 
• 1991[2]
17.028 km2
(6.575 mi2)
Dân số 
• 1991[2]
286.716
• 1993[2]
435.595
• 1994
430.000
Kinh tế
Đơn vị tiền tệDinar Krajina (1992–1994)
Dinar Nam Tư (1994–1995)
Tiền thân
Kế tục
SAO Krajina
SAO Tây Slavonia
SAO Đông Slavonia, Baranja và Tây Syrmia
Croatia
Đông Slavonia, Baranja và Tây Syrmia (1995–98)
Hiện nay là một phần của Croatia
Nguồn diện tích: [3]
Nguồn dân số: [3][4]
  1. ^ ICTY 2007, tr. 46.
  2. ^ a b Ben Cahoon. “Croatia”. WORLD STATESMEN.org (bằng tiếng Anh). Lưu trữ bản gốc ngày 9 tháng 6 năm 2021. Truy cập ngày 22 tháng 7 năm 2021.
  3. ^ a b Klajn 2007, tr. 199.
  4. ^ Svarm, Filip (ngày 15 tháng 8 năm 1994), The Krajina Economy [Kinh tế Krajina] (bằng tiếng Anh), Vreme News Digest Agency, lưu trữ bản gốc ngày 28 tháng 2 năm 2021, truy cập ngày 22 tháng 7 năm 2021


Thử bản mẫu chính[sửa mã nguồn]

Cộng hòa xã hội chủ nghĩa
Việt Nam[a]

Tiêu ngữ"Độc lập – Tự do – Hạnh phúc"

Vị trí của Hộp thông tin quốc gia/testcases (xanh) ở ASEAN (xám đậm)  –  [Chú giải]
Vị trí của Hộp thông tin quốc gia/testcases (xanh)

ở ASEAN (xám đậm)  –  [Chú giải]

Tổng quan
Thủ đôHà Nội
21°01′42″B 105°51′15″Đ / 21,02833°B 105,85417°Đ / 21.02833; 105.85417
Thành phố lớn nhấtThành phố Hồ Chí Minh
10°46′B 106°40′Đ / 10,767°B 106,667°Đ / 10.767; 106.667
Ngôn ngữ quốc gia[a]Tiếng Việt
Sắc tộc
Tôn giáo chính
Tên dân cưNgười Việt
Chính trị
Chính phủNhất thể xã hội chủ nghĩa đơn đảng
Nguyễn Phú Trọng
Nguyễn Xuân Phúc
Nguyễn Thị Kim Ngân
Lập phápQuốc hội
Lịch sử
Thành lập
• Quốc hiệu hiện tại
2 tháng 7 năm 1976
28 tháng 11 năm 2013
Địa lý
Diện tích  
• Tổng cộng
331.699 km2[4] (hạng 66)
128.070 mi2
• Mặt nước (%)
6,4[5]
• Đất liền
331.212 km2
127.882 mi2
Dân số 
• Ước lượng 2019
96.208.984 (hạng 15)
290/km2
806/mi2
Kinh tế
GDP  (PPP)Ước lượng 2020
• Tổng số
~ 1.000 tỷ USD[6] (hạng 23)
10.755 USD[6] (hạng 106)
GDP  (danh nghĩa)Ước lượng 2020
• Tổng số
340 tỷ USD[6] (hạng 36)
• Bình quân đầu người
3.498 USD[6] (hạng 115)
Đơn vị tiền tệĐồng (₫) (VND)
Thông tin khác
Gini? (2014)37,6[7]
trung bình
HDI? (2019)Tăng 0,704[8]
cao · hạng 117
Múi giờUTC+07:00 (Giờ chuẩn Việt Nam)
Cách ghi ngày thángngày-tháng-năm
Giao thông bênphải
Mã điện thoại+84
Mã ISO 3166VN
Tên miền Internet.vn
  1. ^ Theo tên chính thức và Hiến pháp 2013.
  2. ^ Dân tộc Kinh còn gọi là Việt.
  1. ^ “Dân tộc Kinh”. Đảng Cộng sản Việt Nam. 15 tháng 10 năm 2004. Bản gốc lưu trữ 5 tháng 2 năm 2016. Truy cập 21 tháng 11 năm 2015.
  2. ^ dscdtvn 2019.
  3. ^ “CHƯƠNG I - CHẾ ĐỘ CHÍNH TRỊ - HIẾN PHÁP NƯỚC CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM”. CỔNG THÔNG TIN ĐIỆN TỬ CHÍNH PHỦ. Truy cập Ngày 10 tháng 9 năm 2019. no-break space character trong |title= tại ký tự số 18 (trợ giúp)
  4. ^ Bộ Ngoại giao. “Một số thông tin về địa lý Việt Nam”. Chính phủ Việt Nam. Bản gốc lưu trữ 14 tháng 10 năm 2009. Truy cập 19 tháng 3 năm 2012.
  5. ^ "Vietnam Geography Profile 2018". Index Mundi. 12 tháng 7 năm 2011.
  6. ^ a b c d “Report for Selected Countries and Subjects: Vietnam”. Quỹ Tiền tệ Quốc tế. Truy cập ngày 2 tháng 4 năm 2019.
  7. ^ World Bank 2016a.
  8. ^ “Human Development Report 2020” (PDF). United Nations Development Programme. 2020. Truy cập ngày 1 tháng 1 năm 2021.
  9. ^ “Công bố kết quả Tổng điều tra dân số 2019”. Trung tâm Tư liệu và Dịch vụ Thống kê, Tổng cục Thống kê. 11 tháng 7 năm 2019.


Lỗi chú thích: Đã tìm thấy thẻ <ref> với tên nhóm “lower-alpha”, nhưng không tìm thấy thẻ tương ứng <references group="lower-alpha"/> tương ứng, hoặc thẻ đóng </ref> bị thiếu