Danh sách cầu thủ tham dự Cúp bóng đá Caribe 2014
Giao diện
Cúp bóng đá Caribe 2014 là một giải thi đấu bóng đá quốc tế diễn ra từ 11–18 tháng 11 năm 2014. Giải đấu là vòng loại của Cúp Vàng CONCACAF 2015 và Cúp bóng đá toàn châu Mỹ.
Bảng A[sửa | sửa mã nguồn]
Cuba[sửa | sửa mã nguồn]
Huấn luyện viên: Walter Benítez
# | Vị trí | Cầu thủ | Ngày sinh và tuổi | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|
1 | TM | Diosvelis Guerra | 21 tháng 5, 1989 (25 tuổi) | ![]() |
2 | TV | Orisbel Leiva | ![]() | |
3 | HV | Yenier Márquez | 3 tháng 1, 1979 (35 tuổi) | ![]() |
4 | TV | Yasmany López | 11 tháng 10, 1987 (27 tuổi) | ![]() |
5 | HV | Renay Malblanche | 8 tháng 8, 1991 (23 tuổi) | ![]() |
6 | TĐ | Jesús Rodríguez | 23 tháng 10, 1988 (26 tuổi) | ![]() |
7 | TV | Tomas Cruz | 13 tháng 8, 1981 (33 tuổi) | ![]() |
8 | TV | Alberto Gómez | 12 tháng 2, 1988 (26 tuổi) | ![]() |
9 | TĐ | José Ciprian Alfonso | 28 tháng 3, 1984 (30 tuổi) | ![]() |
10 | TV | Ariel Martínez | 9 tháng 5, 1986 (28 tuổi) | ![]() |
11 | TĐ | Yoandir Puga | 3 tháng 1, 1988 (26 tuổi) | ![]() |
12 | TM | Arael Argüellez | 30 tháng 4, 1987 (27 tuổi) | ![]() |
13 | HV | Jorge Luis Corrales | 20 tháng 5, 1991 (23 tuổi) | ![]() |
14 | TĐ | Armando Coroneaux | 2 tháng 7, 1985 (29 tuổi) | ![]() |
15 | TV | Yannier Martínez | 28 tháng 5, 1988 (26 tuổi) | ![]() |
16 | HV | Hanier Dranguet | 2 tháng 9, 1982 (32 tuổi) | ![]() |
17 | TV | Dayron Blanco | 2 tháng 10, 1992 (22 tuổi) | ![]() |
18 | HV | Félix Guerra | 14 tháng 1, 1989 (25 tuổi) | ![]() |
19 | HV | Yennier Rosabal | 2 tháng 6, 1983 (31 tuổi) | ![]() |
21 | TM | Delvis Lumpuy | 21 tháng 2, 1994 (20 tuổi) | ![]() |
Curaçao[sửa | sửa mã nguồn]
Huấn luyện viên: Etienne Sillie
# | Vị trí | Cầu thủ | Ngày sinh và tuổi | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|
1 | TM | Rowendy Sumter | 19 tháng 3, 1988 (26 tuổi) | ![]() |
2 | HV | Cuco Martina | 25 tháng 9, 1989 (25 tuổi) | ![]() |
3 | HV | Jason Wall | 10 tháng 12, 1991 (22 tuổi) | ![]() |
4 | HV | Joël Victoria | 24 tháng 8, 1990 (24 tuổi) | ![]() |
5 | HV | Michael Fecunda | 4 tháng 8, 1995 (19 tuổi) | ![]() |
6 | TV | Papito Merencia | 4 tháng 3, 1994 (20 tuổi) | ![]() |
7 | TV | Ashar Bernardus | 21 tháng 12, 1985 (28 tuổi) | ![]() |
8 | TĐ | Robertico Wall | Unattached | |
9 | TĐ | Prince Rajcomar | 25 tháng 4, 1985 (29 tuổi) | Unattached |
10 | TĐ | Rihairo Meulens | 3 tháng 6, 1988 (26 tuổi) | ![]() |
11 | TĐ | Gevaro Nepomuceno | 10 tháng 11, 1992 (22 tuổi) | ![]() |
12 | HV | Shelton Martis | 29 tháng 11, 1982 (31 tuổi) | ![]() |
13 | HV | Hartleyson Dometilia | Unattached | |
14 | TĐ | Quenten Martinus | 7 tháng 3, 1991 (23 tuổi) | ![]() |
15 | TĐ | Mirco Colina | 23 tháng 5, 1990 (24 tuổi) | ![]() |
16 | TV | Gianluca Maria | 28 tháng 6, 1992 (22 tuổi) | ![]() |
17 | TĐ | Romero Regales | 7 tháng 11, 1986 (28 tuổi) | ![]() |
18 | TĐ | Charlton Vicento | 19 tháng 1, 1991 (23 tuổi) | ![]() |
19 | TV | Shanon Carmelia | 20 tháng 2, 1989 (25 tuổi) | ![]() |
20 | TV | Luidjino Hojer | 17 tháng 4, 1983 (31 tuổi) | ![]() |
21 | TĐ | Guyon Fernandez | 18 tháng 4, 1986 (28 tuổi) | Unattached |
22 | TM | Jarzinho Pieter | 11 tháng 11, 1987 (27 tuổi) | ![]() |
23 | TM | Rugenio Josephia | 1 tháng 12, 1989 (24 tuổi) | ![]() |
Guyane thuộc Pháp[sửa | sửa mã nguồn]
Huấn luyện viên: Jaïr Karam
# | Vị trí | Cầu thủ | Ngày sinh và tuổi | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|
1 | TM | Rudy Merille | 23 tháng 3, 1983 (31 tuổi) | ![]() |
2 | HV | Johann Appolinaire | ![]() | |
3 | HV | Marvin Torvic | 5 tháng 1, 1988 (26 tuổi) | ![]() |
4 | TV | Rudy Evens | 13 tháng 2, 1988 (26 tuổi) | ![]() |
5 | TV | Serge Lespérance | 9 tháng 3, 1982 (32 tuổi) | ![]() |
6 | HV | Albert Ajaisso | 14 tháng 11, 1986 (27 tuổi) | ![]() |
7 | TV | Sylvio Breleur | 13 tháng 10, 1978 (36 tuổi) | Unattached |
8 | TV | Brian Saint-Clair | 28 tháng 11, 1985 (28 tuổi) | ![]() |
9 | TĐ | Gabriel Pigrée | 18 tháng 3, 1985 (29 tuổi) | ![]() |
10 | TĐ | Mickaël Solvi | ![]() | |
11 | TĐ | Roy Contout | 11 tháng 2, 1985 (29 tuổi) | ![]() |
12 | TĐ | Niki Adipi | 15 tháng 5, 1984 (30 tuổi) | ![]() |
13 | TV | Marc-Arnaud Mona | 28 tháng 8, 1984 (30 tuổi) | ![]() |
14 | HV | Grégory Lescot | 10 tháng 5, 1989 (25 tuổi) | ![]() |
15 | HV | Alain Moges | 22 tháng 7, 1992 (22 tuổi) | ![]() |
16 | HV | Marvin Desmangles | 7 tháng 11, 1987 (27 tuổi) | ![]() |
17 | TM | Simon Lugier | 2 tháng 8, 1989 (25 tuổi) | ![]() |
18 | TM | Donovan Léon | 3 tháng 11, 1992 (22 tuổi) | ![]() |
19 | TV | Kévin Rimane | 23 tháng 2, 1991 (23 tuổi) | ![]() |
20 | TV | Marc Edwige | 26 tháng 9, 1986 (28 tuổi) | ![]() |
21 | TĐ | Gilles Fabien | 27 tháng 9, 1978 (36 tuổi) | ![]() |
22 | TĐ | Gary Pigrée | 22 tháng 5, 1988 (26 tuổi) | ![]() |
23 | HV | Jean-David Legrand | 23 tháng 2, 1991 (23 tuổi) | ![]() |
Trinidad và Tobago[sửa | sửa mã nguồn]
Huấn luyện viên: Stephen Hart
# | Vị trí | Cầu thủ | Ngày sinh và tuổi | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|
1 | TM | Marvin Phillip | 1 tháng 8, 1984 (30 tuổi) | ![]() |
2 | HV | Justin Hoyte | 29 tháng 11, 1984 (29 tuổi) | ![]() |
3 | HV | Joevin Jones | 3 tháng 8, 1991 (23 tuổi) | ![]() |
5 | TV | Kevan George | 30 tháng 1, 1990 (24 tuổi) | ![]() |
6 | HV | Daneil Cyrus | 15 tháng 12, 1990 (23 tuổi) | ![]() |
7 | TV | Hughtun Hector | 16 tháng 10, 1984 (30 tuổi) | ![]() |
8 | TV | Khaleem Hyland | 5 tháng 6, 1989 (25 tuổi) | ![]() |
9 | TĐ | Kenwyne Jones | 5 tháng 10, 1984 (30 tuổi) | ![]() |
10 | TĐ | Kevin Molino | 17 tháng 6, 1990 (24 tuổi) | ![]() |
11 | TV | Ataulla Guerra | 14 tháng 11, 1987 (26 tuổi) | ![]() |
12 | HV | Radanfah Abu Bakr | 12 tháng 2, 1987 (27 tuổi) | ![]() |
13 | TĐ | Cordell Cato | 15 tháng 7, 1992 (22 tuổi) | ![]() |
14 | TV | Andre Boucaud | 10 tháng 10, 1984 (30 tuổi) | ![]() |
15 | TV | Jamal Gay | 9 tháng 2, 1989 (25 tuổi) | ![]() |
16 | TĐ | Shahdon Winchester | 8 tháng 1, 1992 (22 tuổi) | ![]() |
17 | TV | Leston Paul | 11 tháng 3, 1990 (24 tuổi) | ![]() |
18 | HV | Yohance Marshall | 22 tháng 1, 1986 (28 tuổi) | Unattached |
19 | HV | Carlyle Mitchell | 8 tháng 8, 1987 (27 tuổi) | ![]() |
21 | TM | Jan Michael Williams | 26 tháng 10, 1984 (30 tuổi) | ![]() |
23 | TĐ | Lester Peltier | 13 tháng 9, 1988 (26 tuổi) | ![]() |
24 | TM | Adrian Foncette | 10 tháng 10, 1988 (26 tuổi) | ![]() |
26 | HV | Aubrey David | 11 tháng 10, 1990 (24 tuổi) | ![]() |
27 | TĐ | Jonathan Glenn | 27 tháng 8, 1987 (27 tuổi) | ![]() |
Bảng B[sửa | sửa mã nguồn]
Antigua và Barbuda[sửa | sửa mã nguồn]
Huấn luyện viên: Rolston Williams
# | Vị trí | Cầu thủ | Ngày sinh và tuổi | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|
1 | TM | Brentton Muhammed | 11 tháng 9, 1990 (24 tuổi) | Unattached |
2 | TV | Josh Parker | 1 tháng 12, 1990 (23 tuổi) | ![]() |
3 | HV | Alvin Jarvis | 4 tháng 10, 1981 (33 tuổi) | ![]() |
4 | HV | Karanja Mack | 24 tháng 8, 1987 (27 tuổi) | ![]() |
5 | HV | Connor Peters | 26 tháng 1, 1996 (18 tuổi) | ![]() |
6 | HV | Zaine Francis-Angol | 20 tháng 6, 1993 (21 tuổi) | ![]() |
7 | TV | Tevaughn Harriette | 26 tháng 6, 1995 (19 tuổi) | ![]() |
8 | TV | Keiran Murtagh | 29 tháng 10, 1988 (26 tuổi) | ![]() |
9 | TV | Myles Weston | 12 tháng 3, 1988 (26 tuổi) | ![]() |
10 | TV | Calaum Jahraldo-Martin | 27 tháng 4, 1993 (21 tuổi) | ![]() |
11 | HV | Quinton Griffith | 27 tháng 2, 1992 (22 tuổi) | ![]() |
12 | TĐ | Nathaniel Jarvis | 21 tháng 10, 1991 (23 tuổi) | ![]() |
13 | TV | Tamorley Thomas | 28 tháng 7, 1983 (31 tuổi) | ![]() |
14 | TĐ | Randolph Burton | 14 tháng 1, 1987 (27 tuổi) | ![]() |
15 | HV | Aaron Tumwa | 27 tháng 9, 1993 (21 tuổi) | ![]() |
16 | TĐ | Peter Byers | 20 tháng 10, 1984 (30 tuổi) | ![]() |
18 | TM | Molvin James | 4 tháng 5, 1989 (25 tuổi) | ![]() |
19 | TV | Jorrin John | 6 tháng 11, 1990 (24 tuổi) | ![]() |
20 | HV | Akeem Thomas | 5 tháng 1, 1990 (24 tuổi) | ![]() |
17 | HV | Christopher Cordara-Soanes | 3 tháng 11, 1989 (25 tuổi) | ![]() |
23 | TĐ | Dexter Blackstock | 20 tháng 5, 1986 (28 tuổi) | ![]() |
22 | TĐ | Jordan Smith | 23 tháng 6, 1988 (26 tuổi) | ![]() |
21 | TM | Prince Walter | 30 tháng 6, 1995 (19 tuổi) | ![]() |
Haiti[sửa | sửa mã nguồn]
Huấn luyện viên: Marc Collat
# | Vị trí | Cầu thủ | Ngày sinh và tuổi | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|
1 | TM | Johny Placide | 21 tháng 1, 1989 (25 tuổi) | ![]() |
2 | TV | Jean Sony Alcénat | 23 tháng 1, 1986 (28 tuổi) | ![]() |
3 | HV | Mechack Jérôme | 21 tháng 4, 1990 (24 tuổi) | Unattached |
4 | HV | Kim Jaggy | 14 tháng 11, 1982 (31 tuổi) | ![]() |
5 | HV | Jean-Jacques Pierre | 23 tháng 1, 1981 (33 tuổi) | ![]() |
6 | HV | Frantz Bertin | 30 tháng 5, 1983 (31 tuổi) | ![]() |
7 | TV | Wilde-Donald Guerrier | 31 tháng 3, 1989 (25 tuổi) | ![]() |
8 | HV | Réginal Goreux | 31 tháng 12, 1987 (26 tuổi) | ![]() |
9 | TĐ | Kervens Belfort | 16 tháng 5, 1992 (22 tuổi) | ![]() |
10 | TV | Jeff Louis | 8 tháng 8, 1992 (22 tuổi) | ![]() |
11 | TV | Pascal Millien | 3 tháng 5, 1986 (28 tuổi) | ![]() |
12 | TM | Dominique Jean-Zéphirin | 3 tháng 6, 1982 (32 tuổi) | Unattached |
13 | TĐ | Leonel Saint-Preux | 12 tháng 5, 1985 (29 tuổi) | ![]() |
14 | TĐ | Duckens Nazon | 7 tháng 4, 1994 (20 tuổi) | ![]() |
15 | TV | Sébastien Thurière | 6 tháng 1, 1990 (24 tuổi) | ![]() |
16 | HV | Judelin Aveska | 21 tháng 10, 1987 (27 tuổi) | ![]() |
17 | TV | Emmanuel Sarki | 27 tháng 12, 1987 (26 tuổi) | ![]() |
18 | TV | Soni Mustivar | 10 tháng 2, 1990 (24 tuổi) | ![]() |
19 | HV | Bitielo Jean Jacques | 28 tháng 12, 1990 (23 tuổi) | Unattached |
20 | TV | Sony Norde | 27 tháng 7, 1989 (25 tuổi) | ![]() |
21 | TM | Amos Point-du-Jour | 13 tháng 5, 1992 (22 tuổi) | ![]() |
Jamaica[sửa | sửa mã nguồn]
Huấn luyện viên: Winfried Schäfer
# | Vị trí | Cầu thủ | Ngày sinh và tuổi | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|
1 | TM | Andre Blake | 21 tháng 11, 1990 (23 tuổi) | ![]() |
2 | HV | Nyron Nosworthy | 11 tháng 10, 1980 (34 tuổi) | Unattached |
3 | TĐ | Craig Foster | 7 tháng 9, 1991 (23 tuổi) | ![]() |
4 | HV | Upston Edwards | 12 tháng 10, 1989 (25 tuổi) | ![]() |
5 | HV | Alvas Powell | 18 tháng 7, 1994 (20 tuổi) | ![]() |
6 | HV | Jermaine Taylor | 14 tháng 1, 1985 (29 tuổi) | ![]() |
7 | HV | Hughan Gray | 25 tháng 3, 1987 (27 tuổi) | ![]() |
8 | HV | Nicholay Finlayson | 19 tháng 12, 1985 (28 tuổi) | ![]() |
9 | TĐ | Michael Seaton | 1 tháng 5, 1996 (18 tuổi) | ![]() |
10 | TV | Jobi McAnuff | 9 tháng 11, 1981 (33 tuổi) | ![]() |
11 | TĐ | Dane Richards | 14 tháng 12, 1983 (30 tuổi) | ![]() |
12 | HV | Demar Phillips | 23 tháng 9, 1983 (31 tuổi) | ![]() |
13 | TM | Ryan Thompson | 7 tháng 1, 1985 (29 tuổi) | ![]() |
14 | TĐ | Jamar Loza | 10 tháng 5, 1994 (20 tuổi) | ![]() |
15 | TV | Je-Vaughn Watson | 22 tháng 10, 1983 (31 tuổi) | ![]() |
16 | TV | Joel Grant | 26 tháng 8, 1987 (27 tuổi) | ![]() |
17 | TV | Rodolph Austin | 1 tháng 6, 1985 (29 tuổi) | ![]() |
18 | TV | Simon Dawkins | 1 tháng 12, 1987 (26 tuổi) | ![]() |
19 | TV | Romario Campbell | 15 tháng 10, 1989 (25 tuổi) | ![]() |
20 | HV | Kemar Lawrence | 17 tháng 9, 1992 (22 tuổi) | ![]() |
21 | TĐ | Darren Mattocks | 2 tháng 9, 1990 (24 tuổi) | ![]() |
22 | TĐ | Deshorn Brown | 22 tháng 12, 1990 (23 tuổi) | ![]() |
23 | TM | Duwayne Kerr | 16 tháng 1, 1987 (27 tuổi) | ![]() |
- Ghi chú
- Wes Morgan was withdrawn from the squad prior to the competition starting and was replaced with Upston Edwards.[3]
Martinique[sửa | sửa mã nguồn]
Huấn luyện viên: Marianne Louis
# | Vị trí | Cầu thủ | Ngày sinh và tuổi | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|
1 | TM | Steeve Elana | 11 tháng 7, 1980 (34 tuổi) | ![]() |
2 | HV | Rémi Maréval | 24 tháng 2, 1983 (31 tuổi) | Unattached |
3 | HV | Marvin Esor | 21 tháng 7, 1985 (29 tuổi) | ![]() |
4 | TV | Daniel Hérelle | 17 tháng 10, 1988 (26 tuổi) | ![]() |
5 | HV | Jean-Sylvain Babin | 14 tháng 10, 1986 (28 tuổi) | ![]() |
6 | TV | Mickael Malsa | 2 tháng 10, 1995 (19 tuổi) | ![]() |
7 | TV | Mathias Coureur | 22 tháng 3, 1988 (26 tuổi) | ![]() |
8 | TV | Gaël Germany | 10 tháng 5, 1983 (31 tuổi) | ![]() |
9 | TĐ | Geoffrey Malfleury | 20 tháng 1, 1988 (26 tuổi) | ![]() |
10 | TĐ | José-Thierry Goron | 1 tháng 4, 1977 (37 tuổi) | ![]() |
11 | TV | Lionel Ravi | 12 tháng 11, 1985 (28 tuổi) | ![]() |
12 | TĐ | Bedi Buval | 16 tháng 6, 1986 (28 tuổi) | ![]() |
13 | TĐ | Harry Novillo | 11 tháng 2, 1992 (22 tuổi) | ![]() |
14 | HV | Antoine Jean-Baptiste | 20 tháng 1, 1991 (23 tuổi) | ![]() |
15 | HV | Christopher Glombard | 5 tháng 6, 1989 (25 tuổi) | ![]() |
16 | TM | Kévin Olimpa | 10 tháng 3, 1988 (26 tuổi) | ![]() |
17 | TĐ | Kévin Parsemain | 13 tháng 2, 1988 (26 tuổi) | ![]() |
18 | TĐ | Yoann Arquin | 16 tháng 4, 1988 (26 tuổi) | ![]() |
19 | TĐ | Anthony Angély | 21 tháng 3, 1990 (24 tuổi) | ![]() |
20 | TV | Dominique Pandor | 13 tháng 5, 1993 (21 tuổi) | ![]() |
21 | HV | Sébastien Crétinoir | 12 tháng 2, 1986 (28 tuổi) | ![]() |
22 | TV | Julien Faubert | 1 tháng 8, 1983 (31 tuổi) | ![]() |
23 | TM | Emmanuel Vermignon | 20 tháng 1, 1989 (25 tuổi) | ![]() |
Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]
- ^ “Cúp bóng đá Caribe Group A Preview”. CFUFootball. Bản gốc lưu trữ ngày 11 tháng 11 năm 2014. Truy cập 11 tháng 11 năm 2014.
- ^ “Cúp bóng đá Caribe Group A Preview”. Caribbean Football Union. 8 tháng 11 năm 2014. Bản gốc lưu trữ ngày 11 tháng 11 năm 2014. Truy cập 27 tháng 11 năm 2014.
- ^ Williams, Sean (12 tháng 11 năm 2014). “Wes Morgan out of Boyz Cúp bóng đá Caribe squad”. Observer (Jamaica). Bản gốc lưu trữ ngày 4 tháng 3 năm 2016. Truy cập 15 tháng 11 năm 2014.