Danh sách cầu thủ tham dự Cúp bóng đá Caribe 2014

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia

Cúp bóng đá Caribe 2014 là một giải thi đấu bóng đá quốc tế diễn ra từ 11–18 tháng 11 năm 2014. Giải đấu là vòng loại của Cúp Vàng CONCACAF 2015Cúp bóng đá toàn châu Mỹ.

Bảng A[sửa | sửa mã nguồn]

Cuba[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Cuba Walter Benítez

0#0 Vị trí Cầu thủ Ngày sinh và tuổi Câu lạc bộ
1 1TM Diosvelis Guerra (1989-05-21)21 tháng 5, 1989 (25 tuổi) Cuba FC Pinar del Rio
2 3TV Orisbel Leiva Cuba FC Ciego de Avila
3 2HV Yenier Márquez (1979-01-03)3 tháng 1, 1979 (35 tuổi) Cuba FC Villa Clara
4 3TV Yasmany López (1987-10-11)11 tháng 10, 1987 (27 tuổi) Cuba FC Villa Clara
5 2HV Renay Malblanche (1991-08-08)8 tháng 8, 1991 (23 tuổi) Cuba FC Holguín
6 4 Jesús Rodríguez (1988-10-23)23 tháng 10, 1988 (26 tuổi) Cuba FC Ciego de Avila
7 3TV Tomas Cruz (1981-08-13)13 tháng 8, 1981 (33 tuổi) Cuba FC Ciego de Avila
8 3TV Alberto Gómez (1988-02-12)12 tháng 2, 1988 (26 tuổi) Cuba FC Guantánamo
9 4 José Ciprian Alfonso (1984-03-28)28 tháng 3, 1984 (30 tuổi) Cuba FC Pinar del Rio
10 3TV Ariel Martínez (1986-05-09)9 tháng 5, 1986 (28 tuổi) Cuba FC Sancti Spiritus
11 4 Yoandir Puga (1988-01-03)3 tháng 1, 1988 (26 tuổi) Cuba FC Isla de La Juventud
12 1TM Arael Argüellez (1987-04-30)30 tháng 4, 1987 (27 tuổi) Cuba FC Cienfuegos
13 2HV Jorge Luis Corrales (1991-05-20)20 tháng 5, 1991 (23 tuổi) Cuba FC Villa Clara
14 4 Armando Coroneaux (1985-07-02)2 tháng 7, 1985 (29 tuổi) Cuba FC Camagüey
15 3TV Yannier Martínez (1988-05-28)28 tháng 5, 1988 (26 tuổi) Cuba FC Villa Clara
16 2HV Hanier Dranguet (1982-09-02)2 tháng 9, 1982 (32 tuổi) Cuba FC Guantánamo
17 3TV Dayron Blanco (1992-10-02)2 tháng 10, 1992 (22 tuổi) Cuba FC Las Tunas
18 2HV Félix Guerra (1989-01-14)14 tháng 1, 1989 (25 tuổi) Cuba CF Granma
19 2HV Yennier Rosabal (1983-06-02)2 tháng 6, 1983 (31 tuổi) Cuba CF Granma
21 1TM Delvis Lumpuy (1994-02-21)21 tháng 2, 1994 (20 tuổi) Cuba FC Villa Clara

[1]

Curaçao[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Curaçao Etienne Sillie

0#0 Vị trí Cầu thủ Ngày sinh và tuổi Câu lạc bộ
1 1TM Rowendy Sumter (1988-03-19)19 tháng 3, 1988 (26 tuổi) Curaçao Jong Holland
2 2HV Cuco Martina (1989-09-25)25 tháng 9, 1989 (25 tuổi) Hà Lan Twente
3 2HV Jason Wall (1991-12-10)10 tháng 12, 1991 (22 tuổi) Hà Lan Willem II
4 2HV Joël Victoria (1990-08-24)24 tháng 8, 1990 (24 tuổi) Curaçao SUBT
5 2HV Michael Fecunda (1995-08-04)4 tháng 8, 1995 (19 tuổi) Hà Lan Helmond Sport
6 3TV Papito Merencia (1994-03-04)4 tháng 3, 1994 (20 tuổi) Hà Lan ADO Den Haag
7 3TV Ashar Bernardus (1985-12-21)21 tháng 12, 1985 (28 tuổi) Curaçao Centro Dominguito
8 4 Robertico Wall Unattached
9 4 Prince Rajcomar (1985-04-25)25 tháng 4, 1985 (29 tuổi) Unattached
10 4 Rihairo Meulens (1988-06-03)3 tháng 6, 1988 (26 tuổi) Hà Lan Dordrecht
11 4 Gevaro Nepomuceno (1992-11-10)10 tháng 11, 1992 (22 tuổi) România Petrolul Ploiești
12 2HV Shelton Martis (1982-11-29)29 tháng 11, 1982 (31 tuổi) Thái Lan Osotspa Saraburi
13 2HV Hartleyson Dometilia Unattached
14 4 Quenten Martinus (1991-03-07)7 tháng 3, 1991 (23 tuổi) România Botoșani
15 4 Mirco Colina (1990-05-23)23 tháng 5, 1990 (24 tuổi) Curaçao Centro Dominguito
16 3TV Gianluca Maria (1992-06-28)28 tháng 6, 1992 (22 tuổi) Hà Lan MVV Maastricht
17 4 Romero Regales (1986-11-07)7 tháng 11, 1986 (28 tuổi) Bỉ Lommel United
18 4 Charlton Vicento (1991-01-19)19 tháng 1, 1991 (23 tuổi) Hà Lan Willem II
19 3TV Shanon Carmelia (1989-02-20)20 tháng 2, 1989 (25 tuổi) Hà Lan JVC Cuijk
20 3TV Luidjino Hojer (1983-04-17)17 tháng 4, 1983 (31 tuổi) Curaçao Victory Boys
21 4 Guyon Fernandez (1986-04-18)18 tháng 4, 1986 (28 tuổi) Unattached
22 1TM Jarzinho Pieter (1987-11-11)11 tháng 11, 1987 (27 tuổi) Curaçao Centro Dominguito
23 1TM Rugenio Josephia (1989-12-01)1 tháng 12, 1989 (24 tuổi) Hà Lan TSV NOAD

[2]

Guyane thuộc Pháp[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Guyane thuộc Pháp Jaïr Karam

0#0 Vị trí Cầu thủ Ngày sinh và tuổi Câu lạc bộ
1 1TM Rudy Merille (1983-03-23)23 tháng 3, 1983 (31 tuổi) Guyane thuộc Pháp Cosma Foot
2 2HV Johann Appolinaire Guyane thuộc Pháp ASC Le Geldar
3 2HV Marvin Torvic (1988-01-05)5 tháng 1, 1988 (26 tuổi) Đức TSV 1860 Rosenheim
4 3TV Rudy Evens (1988-02-13)13 tháng 2, 1988 (26 tuổi) Guyane thuộc Pháp ASC Le Geldar
5 3TV Serge Lespérance (1982-03-09)9 tháng 3, 1982 (32 tuổi) Guyane thuộc Pháp US Matoury
6 2HV Albert Ajaisso (1986-11-14)14 tháng 11, 1986 (27 tuổi) Pháp Montagnarde
7 3TV Sylvio Breleur (1978-10-13)13 tháng 10, 1978 (36 tuổi) Unattached
8 3TV Brian Saint-Clair (1985-11-28)28 tháng 11, 1985 (28 tuổi) Guyane thuộc Pháp CSC Cayenne
9 4 Gabriel Pigrée (1985-03-18)18 tháng 3, 1985 (29 tuổi) Pháp Lège Cap-Ferret
10 4 Mickaël Solvi Guyane thuộc Pháp USL Montjoly
11 4 Roy Contout (1985-02-11)11 tháng 2, 1985 (29 tuổi) Bỉ Royal Mouscron-Péruwelz
12 4 Niki Adipi (1984-05-15)15 tháng 5, 1984 (30 tuổi) Pháp USE Avoine
13 3TV Marc-Arnaud Mona (1984-08-28)28 tháng 8, 1984 (30 tuổi) Guyane thuộc Pháp USL Montjoly
14 2HV Grégory Lescot (1989-05-10)10 tháng 5, 1989 (25 tuổi) Pháp Bressuire
15 2HV Alain Moges (1992-07-22)22 tháng 7, 1992 (22 tuổi) Pháp Calias
16 2HV Marvin Desmangles (1987-11-07)7 tháng 11, 1987 (27 tuổi) Guyane thuộc Pháp CSC Cayenne
17 1TM Simon Lugier (1989-08-02)2 tháng 8, 1989 (25 tuổi) Pháp Avranches
18 1TM Donovan Léon (1992-11-03)3 tháng 11, 1992 (22 tuổi) Pháp Auxerre
19 3TV Kévin Rimane (1991-02-23)23 tháng 2, 1991 (23 tuổi) Pháp Boulogne
20 3TV Marc Edwige (1986-09-26)26 tháng 9, 1986 (28 tuổi) Guyane thuộc Pháp CSC Cayenne
21 4 Gilles Fabien (1978-09-27)27 tháng 9, 1978 (36 tuổi) Pháp Angoulême CFC
22 4 Gary Pigrée (1988-05-22)22 tháng 5, 1988 (26 tuổi) Guyane thuộc Pháp AJ Saint-Georges
23 2HV Jean-David Legrand (1991-02-23)23 tháng 2, 1991 (23 tuổi) Pháp Trélissac

Trinidad và Tobago[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Trinidad và Tobago Stephen Hart

0#0 Vị trí Cầu thủ Ngày sinh và tuổi Câu lạc bộ
1 1TM Marvin Phillip (1984-08-01)1 tháng 8, 1984 (30 tuổi) Trinidad và Tobago Point Fortin Civic
2 2HV Justin Hoyte (1984-11-29)29 tháng 11, 1984 (29 tuổi) Anh Millwall
3 2HV Joevin Jones (1991-08-03)3 tháng 8, 1991 (23 tuổi) Phần Lan HJK
5 3TV Kevan George (1990-01-30)30 tháng 1, 1990 (24 tuổi) Hoa Kỳ Columbus Crew
6 2HV Daneil Cyrus (1990-12-15)15 tháng 12, 1990 (23 tuổi) Việt Nam Hà Nội T&T
7 3TV Hughtun Hector (1984-10-16)16 tháng 10, 1984 (30 tuổi) Việt Nam Hà Nội T&T
8 3TV Khaleem Hyland (1989-06-05)5 tháng 6, 1989 (25 tuổi) Bỉ Racing Genk
9 4 Kenwyne Jones (1984-10-05)5 tháng 10, 1984 (30 tuổi) Wales Cardiff City
10 4 Kevin Molino (1990-06-17)17 tháng 6, 1990 (24 tuổi) Hoa Kỳ Orlando City
11 3TV Ataulla Guerra (1987-11-14)14 tháng 11, 1987 (26 tuổi) Trinidad và Tobago Central FC
12 2HV Radanfah Abu Bakr (1987-02-12)12 tháng 2, 1987 (27 tuổi) Litva FK Kruoja Pakruojis
13 4 Cordell Cato (1992-07-15)15 tháng 7, 1992 (22 tuổi) Hoa Kỳ San Jose Earthquakes
14 3TV Andre Boucaud (1984-10-10)10 tháng 10, 1984 (30 tuổi) Anh Dagenham & Redbridge
15 3TV Jamal Gay (1989-02-09)9 tháng 2, 1989 (25 tuổi) Phần Lan RoPs
16 4 Shahdon Winchester (1992-01-08)8 tháng 1, 1992 (22 tuổi) Phần Lan FF Jaro
17 3TV Leston Paul (1990-03-11)11 tháng 3, 1990 (24 tuổi) Trinidad và Tobago Central FC
18 2HV Yohance Marshall (1986-01-22)22 tháng 1, 1986 (28 tuổi) Unattached
19 2HV Carlyle Mitchell (1987-08-08)8 tháng 8, 1987 (27 tuổi) Canada Vancouver Whitecaps FC
21 1TM Jan Michael Williams (1984-10-26)26 tháng 10, 1984 (30 tuổi) Trinidad và Tobago Central FC
23 4 Lester Peltier (1988-09-13)13 tháng 9, 1988 (26 tuổi) Slovakia Slovan Bratislava
24 1TM Adrian Foncette (1988-10-10)10 tháng 10, 1988 (26 tuổi) Trinidad và Tobago Police FC
26 2HV Aubrey David (1990-10-11)11 tháng 10, 1990 (24 tuổi) Phần Lan FF Jaro
27 4 Jonathan Glenn (1987-08-27)27 tháng 8, 1987 (27 tuổi) Iceland ÍBV

Bảng B[sửa | sửa mã nguồn]

Antigua và Barbuda[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Antigua và Barbuda Rolston Williams

0#0 Vị trí Cầu thủ Ngày sinh và tuổi Câu lạc bộ
1 1TM Brentton Muhammed (1990-09-11)11 tháng 9, 1990 (24 tuổi) Unattached
2 3TV Josh Parker (1990-12-01)1 tháng 12, 1990 (23 tuổi) Slovenia Domžale
3 2HV Alvin Jarvis (1981-10-04)4 tháng 10, 1981 (33 tuổi) Anh Loughborough Dynamo
4 2HV Karanja Mack (1987-08-24)24 tháng 8, 1987 (27 tuổi) Antigua và Barbuda SAP FC
5 2HV Connor Peters (1996-01-26)26 tháng 1, 1996 (18 tuổi) Wales Swansea City
6 2HV Zaine Francis-Angol (1993-06-20)20 tháng 6, 1993 (21 tuổi) Scotland Motherwell
7 3TV Tevaughn Harriette (1995-06-26)26 tháng 6, 1995 (19 tuổi) Antigua và Barbuda Parham FC
8 3TV Keiran Murtagh (1988-10-29)29 tháng 10, 1988 (26 tuổi) Anh Woking
9 3TV Myles Weston (1988-03-12)12 tháng 3, 1988 (26 tuổi) Anh Southend United
10 3TV Calaum Jahraldo-Martin (1993-04-27)27 tháng 4, 1993 (21 tuổi) Anh Hull City
11 2HV Quinton Griffith (1992-02-27)27 tháng 2, 1992 (22 tuổi) Hoa Kỳ Charleston Battery
12 4 Nathaniel Jarvis (1991-10-21)21 tháng 10, 1991 (23 tuổi) Anh Cirencester Town
13 3TV Tamorley Thomas (1983-07-28)28 tháng 7, 1983 (31 tuổi) Antigua và Barbuda Hoppers FC
14 4 Randolph Burton (1987-01-14)14 tháng 1, 1987 (27 tuổi) Antigua và Barbuda Parham FC
15 2HV Aaron Tumwa (1993-09-27)27 tháng 9, 1993 (21 tuổi) Anh Farnborough
16 4 Peter Byers (1984-10-20)20 tháng 10, 1984 (30 tuổi) Antigua và Barbuda SAP FC
18 1TM Molvin James (1989-05-04)4 tháng 5, 1989 (25 tuổi) Antigua và Barbuda Parham FC
19 3TV Jorrin John (1990-11-06)6 tháng 11, 1990 (24 tuổi) Anh Nuneaton Town
20 2HV Akeem Thomas (1990-01-05)5 tháng 1, 1990 (24 tuổi) Antigua và Barbuda Parham FC
17 2HV Christopher Cordara-Soanes (1989-11-03)3 tháng 11, 1989 (25 tuổi) Anh Haringey Borough
23 4 Dexter Blackstock (1986-05-20)20 tháng 5, 1986 (28 tuổi) Anh Nottingham Forest
22 4 Jordan Smith (1988-06-23)23 tháng 6, 1988 (26 tuổi) Anh Stamford
21 1TM Prince Walter (1995-06-30)30 tháng 6, 1995 (19 tuổi) Antigua và Barbuda Bassa FC

Haiti[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Pháp Marc Collat

0#0 Vị trí Cầu thủ Ngày sinh và tuổi Câu lạc bộ
1 1TM Johny Placide (1989-01-21)21 tháng 1, 1989 (25 tuổi) Pháp Reims
2 3TV Jean Sony Alcénat (1986-01-23)23 tháng 1, 1986 (28 tuổi) România Petrolul Ploiești
3 2HV Mechack Jérôme (1990-04-21)21 tháng 4, 1990 (24 tuổi) Unattached
4 2HV Kim Jaggy (1982-11-14)14 tháng 11, 1982 (31 tuổi) Thụy Sĩ FC Aarau
5 2HV Jean-Jacques Pierre (1981-01-23)23 tháng 1, 1981 (33 tuổi) Pháp Caen
6 2HV Frantz Bertin (1983-05-30)30 tháng 5, 1983 (31 tuổi) Hy Lạp Apollon 1926
7 3TV Wilde-Donald Guerrier (1989-03-31)31 tháng 3, 1989 (25 tuổi) Ba Lan Wisła Kraków
8 2HV Réginal Goreux (1987-12-31)31 tháng 12, 1987 (26 tuổi) Nga FC Rostov
9 4 Kervens Belfort (1992-05-16)16 tháng 5, 1992 (22 tuổi) Pháp Fréjus Saint-Raphaël
10 3TV Jeff Louis (1992-08-08)8 tháng 8, 1992 (22 tuổi) Bỉ Standard Liège
11 3TV Pascal Millien (1986-05-03)3 tháng 5, 1986 (28 tuổi) Ý Fidelis Andria
12 1TM Dominique Jean-Zéphirin (1982-06-03)3 tháng 6, 1982 (32 tuổi) Unattached
13 4 Leonel Saint-Preux (1985-05-12)12 tháng 5, 1985 (29 tuổi) Tanzania Azam FC
14 4 Duckens Nazon (1994-04-07)7 tháng 4, 1994 (20 tuổi) Pháp Olympique Saint-Quentin
15 3TV Sébastien Thurière (1990-01-06)6 tháng 1, 1990 (24 tuổi) Hoa Kỳ Dayton Dutch Lions
16 2HV Judelin Aveska (1987-10-21)21 tháng 10, 1987 (27 tuổi) Argentina Gimnasia de Jujuy
17 3TV Emmanuel Sarki (1987-12-27)27 tháng 12, 1987 (26 tuổi) Ba Lan Wisła Kraków
18 3TV Soni Mustivar (1990-02-10)10 tháng 2, 1990 (24 tuổi) România Petrolul Ploiești
19 2HV Bitielo Jean Jacques (1990-12-28)28 tháng 12, 1990 (23 tuổi) Unattached
20 3TV Sony Norde (1989-07-27)27 tháng 7, 1989 (25 tuổi) Ấn Độ Mohun Bagan
21 1TM Amos Point-du-Jour (1992-05-13)13 tháng 5, 1992 (22 tuổi) Haiti América des Cayes

Jamaica[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Đức Winfried Schäfer

0#0 Vị trí Cầu thủ Ngày sinh và tuổi Câu lạc bộ
1 1TM Andre Blake (1990-11-21)21 tháng 11, 1990 (23 tuổi) Hoa Kỳ Philadelphia Union
2 2HV Nyron Nosworthy (1980-10-11)11 tháng 10, 1980 (34 tuổi) Unattached
3 4 Craig Foster (1991-09-07)7 tháng 9, 1991 (23 tuổi) Jamaica Reno
4 2HV Upston Edwards (1989-10-12)12 tháng 10, 1989 (25 tuổi) Jamaica Portmore United
5 2HV Alvas Powell (1994-07-18)18 tháng 7, 1994 (20 tuổi) Hoa Kỳ Portland Timbers
6 2HV Jermaine Taylor (1985-01-14)14 tháng 1, 1985 (29 tuổi) Hoa Kỳ Houston Dynamo
7 2HV Hughan Gray (1987-03-25)25 tháng 3, 1987 (27 tuổi) Jamaica Waterhouse
8 2HV Nicholay Finlayson (1985-12-19)19 tháng 12, 1985 (28 tuổi) Jamaica Waterhouse
9 4 Michael Seaton (1996-05-01)1 tháng 5, 1996 (18 tuổi) Hoa Kỳ D.C. United
10 3TV Jobi McAnuff (1981-11-09)9 tháng 11, 1981 (33 tuổi) Anh Leyton Orient
11 4 Dane Richards (1983-12-14)14 tháng 12, 1983 (30 tuổi) Na Uy Bodø/Glimt
12 2HV Demar Phillips (1983-09-23)23 tháng 9, 1983 (31 tuổi) Na Uy Aalesund
13 1TM Ryan Thompson (1985-01-07)7 tháng 1, 1985 (29 tuổi) Hoa Kỳ Tampa Bay Rowdies
14 4 Jamar Loza (1994-05-10)10 tháng 5, 1994 (20 tuổi) Anh Norwich City
15 3TV Je-Vaughn Watson (1983-10-22)22 tháng 10, 1983 (31 tuổi) Hoa Kỳ FC Dallas
16 3TV Joel Grant (1987-08-26)26 tháng 8, 1987 (27 tuổi) Anh Yeovil Town
17 3TV Rodolph Austin (1985-06-01)1 tháng 6, 1985 (29 tuổi) Anh Leeds United
18 3TV Simon Dawkins (1987-12-01)1 tháng 12, 1987 (26 tuổi) Anh Derby County
19 3TV Romario Campbell (1989-10-15)15 tháng 10, 1989 (25 tuổi) Jamaica Waterhouse
20 2HV Kemar Lawrence (1992-09-17)17 tháng 9, 1992 (22 tuổi) Jamaica Harbour View
21 4 Darren Mattocks (1990-09-02)2 tháng 9, 1990 (24 tuổi) Canada Vancouver Whitecaps FC
22 4 Deshorn Brown (1990-12-22)22 tháng 12, 1990 (23 tuổi) Hoa Kỳ Colorado Rapids
23 1TM Duwayne Kerr (1987-01-16)16 tháng 1, 1987 (27 tuổi) Na Uy Sarpsborg 08
Ghi chú
  • Wes Morgan was withdrawn from the squad prior to the competition starting and was replaced with Upston Edwards.[3]

Martinique[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Martinique Marianne Louis

0#0 Vị trí Cầu thủ Ngày sinh và tuổi Câu lạc bộ
1 1TM Steeve Elana (1980-07-11)11 tháng 7, 1980 (34 tuổi) Pháp Lille
2 2HV Rémi Maréval (1983-02-24)24 tháng 2, 1983 (31 tuổi) Unattached
3 2HV Marvin Esor (1985-07-21)21 tháng 7, 1985 (29 tuổi) Pháp Châteauroux
4 3TV Daniel Hérelle (1988-10-17)17 tháng 10, 1988 (26 tuổi) Martinique Club Colonial
5 2HV Jean-Sylvain Babin (1986-10-14)14 tháng 10, 1986 (28 tuổi) Tây Ban Nha Granada
6 3TV Mickael Malsa (1995-10-02)2 tháng 10, 1995 (19 tuổi) Pháp Sochaux
7 3TV Mathias Coureur (1988-03-22)22 tháng 3, 1988 (26 tuổi) Bulgaria Cherno More
8 3TV Gaël Germany (1983-05-10)10 tháng 5, 1983 (31 tuổi) Martinique Samaritaine
9 4 Geoffrey Malfleury (1988-01-20)20 tháng 1, 1988 (26 tuổi) Pháp Le Havre
10 4 José-Thierry Goron (1977-04-01)1 tháng 4, 1977 (37 tuổi) Martinique Rivière-Pilote
11 3TV Lionel Ravi (1985-11-12)12 tháng 11, 1985 (28 tuổi) Martinique Essor-Préchotain
12 4 Bedi Buval (1986-06-16)16 tháng 6, 1986 (28 tuổi) Bồ Đào Nha Olhanense
13 4 Harry Novillo (1992-02-11)11 tháng 2, 1992 (22 tuổi) Pháp Clermont Foot
14 2HV Antoine Jean-Baptiste (1991-01-20)20 tháng 1, 1991 (23 tuổi) Pháp Vendée Luçon
15 2HV Christopher Glombard (1989-06-05)5 tháng 6, 1989 (25 tuổi) Pháp Reims
16 1TM Kévin Olimpa (1988-03-10)10 tháng 3, 1988 (26 tuổi) Hy Lạp Platanias
17 4 Kévin Parsemain (1988-02-13)13 tháng 2, 1988 (26 tuổi) Hoa Kỳ Seattle Sounders
18 4 Yoann Arquin (1988-04-16)16 tháng 4, 1988 (26 tuổi) Scotland Ross County
19 4 Anthony Angély (1990-03-21)21 tháng 3, 1990 (24 tuổi) Martinique Club Colonial
20 3TV Dominique Pandor (1993-05-13)13 tháng 5, 1993 (21 tuổi) Pháp AS Monaco
21 2HV Sébastien Crétinoir (1986-02-12)12 tháng 2, 1986 (28 tuổi) Martinique Golden Lion
22 3TV Julien Faubert (1983-08-01)1 tháng 8, 1983 (31 tuổi) Pháp Bordeaux
23 1TM Emmanuel Vermignon (1989-01-20)20 tháng 1, 1989 (25 tuổi) Martinique Golden Lion

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ “Cúp bóng đá Caribe Group A Preview”. CFUFootball. Bản gốc lưu trữ ngày 11 tháng 11 năm 2014. Truy cập 11 tháng 11 năm 2014.
  2. ^ “Cúp bóng đá Caribe Group A Preview”. Caribbean Football Union. 8 tháng 11 năm 2014. Bản gốc lưu trữ ngày 11 tháng 11 năm 2014. Truy cập 27 tháng 11 năm 2014.
  3. ^ Williams, Sean (12 tháng 11 năm 2014). “Wes Morgan out of Boyz Cúp bóng đá Caribe squad”. Observer (Jamaica). Bản gốc lưu trữ ngày 4 tháng 3 năm 2016. Truy cập 15 tháng 11 năm 2014.

Bản mẫu:Cúp bóng đá Caribe