Bước tới nội dung

Eduardo da Silva

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Eduardo
Eduardo với FC Shakhtar Donetsk năm 2011
Thông tin cá nhân
Tên đầy đủ Eduardo Alves da Silva
Chiều cao 1,78 m (5 ft 10 in)[1]
Vị trí Tiền đạo
Sự nghiệp cầu thủ trẻ
Năm Đội
CBF Nova Kennedy
1996–1998 Bangu
1999–2001 Dinamo Zagreb
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp*
Năm Đội ST (BT)
2001–2007 Dinamo Zagreb 108 (73)
2001Croatia Sesvete (mượn) 5 (2)
2003Inter Zaprešić (mượn) 15 (10)
2007–2010 Arsenal 41 (7)
2010–2014 Shakhtar Donetsk 81 (24)
2014–2015 Flamengo 27 (10)
2015–2017 Shakhtar Donetsk 29 (14)
2017 Atlético Paranaense 2 (0)
2018 Legia Warsaw 10 (0)
Tổng cộng 314 (138)
Sự nghiệp đội tuyển quốc gia
Năm Đội ST (BT)
2004–2005 Croatia U21 12 (8)
2004–2014 Croatia 64 (29)
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia

Eduardo Alves da Silva (sinh ngày 25 tháng 2 năm 1983Rio de Janeiro, Brasil), thường được gọi là Eduardo da Silva hay đơn giản là Eduardo, là một cựu cầu thủ bóng đá Croatia sinh ra tại Brasil, hiện đã giải nghệ.

Sự nghiệp câu lạc bộ

[sửa | sửa mã nguồn]

Cho mượn từ Bangu và Inter Zaprešić

[sửa | sửa mã nguồn]

Năm 1998, lúc lên 15 tuổi, Eduardo đã dời đến thủ đô của Croatia Zagreb và gia nhập Dinamo Zagreb. Sau đó anh lại được cho Bangu Atlético Clube mượn trở lại ở Brasil.

Sau đó, anh đã được cho NK Inker Zaprešić (nay là NK Inter Zaprešić) mượn ở Croatia, chơi trong Liên đoàn bóng đá hạng hai Croatia vào thời điểm đó. Trong khi ở tại Inter cho mùa giải 2002/03, anh đã ghi 10 bàn trong 15 trận.

Ở Arsenal hồi đầu mùa giải 07-08 anh chơi rất hay và liên tục ghi bàn nhưng thật không may cho anh và cho Arsenal là anh bị dính 1 chấn thương rất nặng và phải nghỉ thi đấu đến hết mùa giải.

Thống kê sự nghiệp

[sửa | sửa mã nguồn]

Câu lạc bộ

[sửa | sửa mã nguồn]
Tính đến 13 tháng 2 năm 2017[2][3]
Câu lạc bộ Mùa giải Giải đấu Cúp quốc gia Châu Âu Khác Tổng cộng
Trận Bàn Trận Bàn Trận Bàn Trận Bàn Trận Bàn
Croatia Giải đấu Cúp quốc gia Châu Âu Khác Tổng cộng
Dinamo Zagreb 2001–02 4 0 0 0 0 0 4 0
Inter Zaprešić (mượn) 2002–03 15 10 0 0 15 10
Dinamo Zagreb 2003–04 24 9 7 3 6 1 1 1 38 14
2004–05 21 10 2 0 7 1 1 0 31 11
2005–06 28 20 1 1 29 21
2006–07 32 34 8 6 6 5 1 2 47 47
Anh Premier League FA Cup Châu Âu Khác Tổng cộng
Arsenal 2007–08 17 4 3 1 6 3 5 4 31 12
2008–09 0 0 2 3 2 0 0 0 4 3
2009–10 24 3 2 1 5 2 1 0 32 6
Ukraina Giải đấu Cúp quốc gia Châu Âu Khác Tổng cộng
Shakhtar 2010–11 22 6 3 2 8 4 0 0 33 12
2011–12 16 5 1 2 5 0 0 0 22 7
2012–13 20 4 4 0 3 0 1 0 28 4
2013–14 23 9 5 4 2 0 0 0 30 13
Brasil Giải đấu Cúp quốc gia Nam Mỹ Khác Tổng cộng
Flamengo 2014 18 8 6 1 24 9
2015 9 2 3 1 10 1 22 4
Ukraina Giải đấu Cúp quốc gia Châu Âu Khác Tổng cộng
Shakhtar 2015–16 19 12 7 2 15 4 0 0 41 18
2016–17 10 2 1 0 7 1 1 0 19 3
Tổng cộng Croatia 124 83 18 10 19 7 3 3 164 103
Anh 41 7 7 5 13 5 6 4 67 21
Ukraina 110 38 21 10 40 9 2 0 173 57
Brasil 27 10 9 2 10 1 46 13
Tổng cộng sự nghiệp 302 138 55 27 72 21 21 8 450 194

Đội tuyển quốc gia

[sửa | sửa mã nguồn]
Đội tuyển bóng đá quốc gia Croatia[3]
Năm Số lần ra sân Số bàn thắng
2004 1 0
2005 2 0
2006 7 6
2007 11 7
2008 1 0
2009 6 5
2010 7 0
2011 9 4
2012 9 4
2013 7 3
2014 4 0
Tổng cộng 64 29

Bàn thắng quốc tế

[sửa | sửa mã nguồn]
Scores and results list Croatia's goal tally first.[4]
# Ngày Địa điểm Đối thủ Bàn thắng Kết quả Giải đấu
1 1 tháng 2 năm 2006 Sân vận động Hồng Kông, Hồng Kông  Hồng Kông
0–3
0–4
Carlsberg Cup 2006
2 16 tháng 8 năm 2006 Sân vận động Armando Picchi, Livorno, Ý  Ý
0–1
0–2
Giao hữu
3 11 tháng 10 năm 2006 Sân vận động Maksimir, Zagreb, Croatia  Anh
1–0
2–0
Vòng loại Euro 2008
4 15 tháng 11 năm 2006 Sân vận động Ramat Gan, Ramat Gan, Israel  Israel
1–2
3–4
Vòng loại Euro 2008
5 15 tháng 11 năm 2006 Sân vận động Ramat Gan, Ramat Gan, Israel  Israel
1–3
3–4
Vòng loại Euro 2008
6 15 tháng 11 năm 2006 Sân vận động Ramat Gan, Ramat Gan, Israel  Israel
2–4
3–4
Vòng loại Euro 2008
7 24 tháng 3 năm 2007 Sân vận động Maksimir, Zagreb, Croatia  Bắc Macedonia
2–1
2–1
Vòng loại Euro 2008
8 2 tháng 6 năm 2007 A. Le Coq Arena, Tallinn, Estonia  Estonia
0–1
0–1
Vòng loại Euro 2008
9 22 tháng 8 năm 2007 Sân vận động Thành phố Koševo, Sarajevo, Bosna và Hercegovina  Bosna và Hercegovina
0–1
3–5
Giao hữu
10 8 tháng 9 năm 2007 Sân vận động Maksimir, Zagreb, Croatia  Estonia
1–0
2–0
Vòng loại Euro 2008
11 8 tháng 9 năm 2007 Sân vận động Maksimir, Zagreb, Croatia  Estonia
2–0
2–0
Vòng loại Euro 2008
12 12 tháng 9 năm 2007 Sân vận động Comunal, Andorra la Vella, Andorra  Andorra
0–5
0–6
Vòng loại Euro 2008
13 13 tháng 10 năm 2007 Sân vận động Maksimir, Zagreb, Croatia  Israel
1–0
1–0
Vòng loại Euro 2008
14 1 tháng 4 năm 2009 Sân vận động Comunal, Andorra la Vella, Andorra  Andorra
0–2
0–2
Vòng loại World Cup 2010
15 12 tháng 8 năm 2009 Sân vận động Dinamo, Minsk, Belarus  Belarus
0–2
1–3
Vòng loại World Cup 2010
16 9 tháng 9 năm 2009 Sân vận động Wembley, London, Anh  Anh
4–1
5–1
Vòng loại World Cup 2010
17 14 tháng 11 năm 2009 Sân vận động HNK Cibalia, Vinkovci, Croatia  Liechtenstein
3–0
5–0
Giao hữu
18 14 tháng 11 năm 2009 Sân vận động HNK Cibalia, Vinkovci, Croatia  Liechtenstein
4–0
5–0
Giao hữu
19 9 tháng 2 năm 2011 Sân vận động Aldo Drosina, Pula, Croatia  Cộng hòa Séc
1–0
4–2
Giao hữu
20 6 tháng 9 năm 2011 Sân vận động Maksimir, Zagreb, Croatia  Israel
2–1
3–1
Vòng loại Euro 2012
21 6 tháng 9 năm 2011 Sân vận động Maksimir, Zagreb, Croatia  Israel
3–1
3–1
Vòng loại Euro 2012
22 11 tháng 10 năm 2011 Sân vận động Kantrida, Rijeka, Croatia  Latvia
1–0
2–0
Vòng loại Euro 2012
23 2 tháng 6 năm 2012 Sân vận động Ullevaal, Oslo, Na Uy  Na Uy
0–1
1–1
Giao hữu
24 15 tháng 8 năm 2012 Sân vận động Poljud, Split, Croatia  Thụy Sĩ
1–1
2–4
Giao hữu
25 15 tháng 8 năm 2012 Sân vận động Poljud, Split, Croatia  Thụy Sĩ
2–3
2–4
Giao hữu
26 16 tháng 10 năm 2012 Sân vận động Gradski vrt, Osijek, Croatia  Wales
2–0
2–0
Vòng loại World Cup 2014
27 26 tháng 3 năm 2013 Sân vận động Liberty, Swansea, Wales  Wales
2–1
2–1
Vòng loại World Cup 2014
28 14 tháng 8 năm 2013 Sân vận động Rheinpark, Vaduz, Liechtenstein  Liechtenstein
0–1
2–3
Giao hữu
29 14 tháng 8 năm 2013 Sân vận động Rheinpark, Vaduz, Liechtenstein  Liechtenstein
2–3
2–3
Giao hữu

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ “Soccernet Profile”. ESPN. Truy cập ngày 7 tháng 6 năm 2011.[liên kết hỏng]
  2. ^ “Eduardo Da Silva”. Soccerway. Truy cập ngày 11 tháng 9 năm 2015.
  3. ^ a b Eduardo da Silva tại National-Football-Teams.com
  4. ^ “Eduardo – Goals in International Matches”. Rec.Sport.Soccer Statistics Foundation. Truy cập ngày 10 tháng 1 năm 2015.

Tư liệu liên quan tới Eduardo da Silva tại Wikimedia Commons