FC Metz mùa giải 2021–22

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
FC Metz
Mùa giải 2021–22
Chủ tịchBernard Serin
Huấn luyện viênFrédéric Antonetti
Sân vận độngSân vận động Saint-Symphorien
Ligue 1Thứ 19 (xuống hạng)
Cúp bóng đá PhápVòng 64 đội
Vua phá lướiGiải vô địch quốc gia:
Nicolas de Préville (5)

Cả mùa giải:
Nicolas de Préville (5)
Màu áo sân nhà
Màu áo sân khách
Màu áo thứ ba

Mùa giải 2021–22 là mùa giải thứ 90 trong lịch sử của FC Metz, và là mùa giải thứ 3 liên tiếp của đội tại Ligue 1. Bên cạnh đó, họ còn thi đấu tại Coupe de France.

Cầu thủ[sửa | sửa mã nguồn]

Đội 1[sửa | sửa mã nguồn]

Ghi chú: Quốc kỳ chỉ đội tuyển quốc gia được xác định rõ trong điều lệ tư cách FIFA. Các cầu thủ có thể giữ hơn một quốc tịch ngoài FIFA.

Số VT Quốc gia Cầu thủ
1 TM Pháp David Oberhauser
2 HV Tunisia Dylan Bronn (đội trưởng)
3 HV Pháp Matthieu Udol
4 HV Pháp Sikou Niakaté (cho mượn từ Guingamp)
5 HV Brasil Jemerson
6 TV Pháp Kévin N'Doram
7 Sénégal Ibrahima Niane
8 TV Mali Boubacar Traoré
9 Pháp Nicolas de Préville
10 TV Algérie Farid Boulaya
11 TV Sénégal Opa Nguette
13 HV Guiné-Bissau Fali Candé
14 TV Pháp Vincent Pajot
15 TV Sénégal Pape Matar Sarr (cho mượn từ Tottenham Hotspur)
Số VT Quốc gia Cầu thủ
16 TM Algérie Alexandre Oukidja
17 HV Pháp Thomas Delaine
18 HV Pháp Fabien Centonze
19 TV Bờ Biển Ngà Habib Maïga
23 HV Mali Boubakar Kouyaté
24 Pháp Lenny Joseph
26 Sénégal Pape Ndiaga Yade
27 HV Cameroon Jean-Armel Kana-Biyik
28 HV Martinique Manuel Cabit
29 HV Pháp Lenny Lacroix
30 TM Pháp Marc-Aurèle Caillard
32 TV Pháp Ibrahim Amadou
34 Cộng hòa Trung Phi Louis Mafouta (cho mượn từ Neuchâtel Xamax)
40 TM Sénégal Ousmane Ba

Cho mượn[sửa | sửa mã nguồn]

Ghi chú: Quốc kỳ chỉ đội tuyển quốc gia được xác định rõ trong điều lệ tư cách FIFA. Các cầu thủ có thể giữ hơn một quốc tịch ngoài FIFA.

Số VT Quốc gia Cầu thủ
TM Pháp Guillaume Dietsch (cho mượn tại Seraing)
HV Maroc Sofiane Alakouch (cho mượn tại Lausanne-Sport)
HV Pháp Rayan Djedje (cho mượn tại Seraing)
HV Sénégal Ababacar Lô (cho mượn tại Cholet)
TV Bỉ Mathieu Cachbach (cho mượn tại Seraing)
TV Pháp Maïdine Douane (cho mượn tại Seraing)
TV Gambia Ablie Jallow (cho mượn tại Seraing)
TV Bỉ Sami Lahssaini (cho mượn tại Seraing)
Số VT Quốc gia Cầu thủ
TV Maroc Amine Bassi (cho mượn tại Barnsley)
TV Pháp Youssef Maziz (cho mượn tại Seraing)
TV Sénégal Cheikh Sabaly (cho mượn tại Quevilly-Rouen)
Gruzia Georges Mikautadze (cho mượn tại Seraing)
Sénégal Amadou Dia N'Diaye (cho mượn tại Le Mans FC)
Cabo Verde Vagner Gonçalves (cho mượn tại FC Sion)
Sénégal Lamine Gueye (cho mượn tại Paris FC)
TV Cộng hòa Congo Warren Tchimbembé (cho mượn tại CD Mirandés)

Giao hữu trước mùa giải[sửa | sửa mã nguồn]

      Thắng       Hoà       Thua

Giải đấu[sửa | sửa mã nguồn]

Thành tích[sửa | sửa mã nguồn]

Giải đấu Trận đấu đầu tiên Trận đấu cuối cùng Vòng đấu mở màn Vị trí
chung cuộc
Thành tích
ST T H B BT BB HS % thắng
Ligue 1 8 tháng 8 năm 2021 22 tháng 5 năm 2022 Vòng 1 Thứ 19 &000000000000003800000038 &00000000000000060000006 &000000000000001300000013 &000000000000001900000019 &000000000000003500000035 &000000000000006900000069 −34 0&000000000000001578999915,79
Cúp bóng đá Pháp 19 tháng 12 năm 2021 Vòng 64 đội Vòng 64 đội &00000000000000010000001 &00000000000000000000000 &00000000000000010000001 &00000000000000000000000 &00000000000000000000000 &00000000000000000000000 +0 00&00000000000000000000000,00
Tổng cộng &000000000000003900000039 &00000000000000060000006 &000000000000001400000014 &000000000000001900000019 &000000000000003500000035 &000000000000006900000069 −34 0&000000000000001538000015,38

Nguồn: Soccerway

Ligue 1[sửa | sửa mã nguồn]

Kết quả[sửa | sửa mã nguồn]

Tổng thể Sân nhà Sân khách
ST T H B BT BB HS Đ T H B BT BB HS T H B BT BB HS
38 6 13 19 35 69  −34 31 3 7 9 21 31  −10 3 6 10 14 38  −24

Nguồn: Ligue 1

Kết quả theo vòng[sửa | sửa mã nguồn]

Vòng1234567891011121314151617181920212223242526272829303132333435363738
SânHAHAHAHAAHAHAHAHAHAHAHAHAHAHAHAHAHAHHA
Kết quảDLDDLLLWLLLDDDWLLWDLWLDLDDLDLLLDLLDWWL
Thứ hạng615131518202018181819192020191919181818151818191918191919192020202020191819
Nguồn: Ligue 1
A = Khách; H = Nhà; W = Thắng; D = Hoà; L = Thua

Ligue 1[sửa | sửa mã nguồn]

Lịch thi đấu được ấn định vào ngày 25 tháng 6 năm 2021.[1][2]

Cúp bóng đá Pháp[sửa | sửa mã nguồn]

Thống kê[sửa | sửa mã nguồn]

Bàn thắng[sửa | sửa mã nguồn]

Tính đến 21 tháng 5 năm 2022
Rank No. Pos. Nat. Tên Ligue 1 Cúp bóng đá Pháp Tổng cộng
1 9 ST Pháp Nicolas de Préville 5 0 5
2 10 AM Pháp Farid Boulaya 4 0 4
Tổng cộng 9 0 9

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ “2021-22 Ligue 1 Uber Eats calendar unveiled on 25 June”. ligue1.com. 23 tháng 6 năm 2021.
  2. ^ “Ligue 1 Uber Eats and Ligue 2 BKT: 2021-22 calendars!”. ligue1.com. 25 tháng 6 năm 2021.