Thành viên:Nguyenthuanduc

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia

Hi, I am glad to join Wikipedia. I hope my edits will help Wikipedia better. Sorry if there is anything wrong in my edits.

Lần đầu tham gia Wikipedia (06/06/2021) và Bây giờ là 10:03, 27 tháng 4 năm 2024 theo giờ UTC.

About me[sửa | sửa mã nguồn]

Đến từ: Việt Nam. Giới tính: Nam.

Thành viên này là một fan cuồng của môn thể thao vua.
Thành viên này là một cổ động viên của Barcelona.
Thành viên này là một fan hâm mộ của Lionel Messi.

My passion - Football[sửa | sửa mã nguồn]

  • Mê Barca nhưng không phải là một anti Real Madrid. (Barca fan but is not an anti fan of Real Madrid)
  • Fan Messi nhưng cũng hâm mộ CR7. (Messi fan but also like Cr7)

My idol - Lionel Messi[sửa | sửa mã nguồn]

My favourite club - FCB[sửa | sửa mã nguồn]

VT Đội ST T H B BT BB HS Đ Giành quyền tham dự
hoặc xuống hạng
1 Barcelona (C) 38 26 9 3 90 36 +54 87 Lọt vào vòng bảng Champions League
2 Atlético Madrid 38 22 10 6 55 29 +26 76
3 Real Madrid 38 21 5 12 63 46 +17 68
4 Valencia 38 15 16 7 51 35 +16 61
5 Getafe 38 15 14 9 48 35 +13 59[a] Lọt vào vòng bảng Europa League
6 Sevilla 38 17 8 13 62 47 +15 59[a]
7 Espanyol 38 14 11 13 48 50 −2 53[b] Lọt vào vòng loại thứ hai Europa League
8 Athletic Bilbao 38 13 14 11 41 45 −4 53[b]
9 Real Sociedad 38 13 11 14 45 46 −1 50[c]
10 Real Betis 38 14 8 16 44 52 −8 50[c]
11 Alavés 38 13 11 14 39 50 −11 50[c]
12 Eibar 38 11 14 13 46 50 −4 47
13 Leganés 38 11 12 15 37 43 −6 45
14 Villarreal 38 10 14 14 49 52 −3 44[d]
15 Levante 38 11 11 16 59 66 −7 44[d]
16 Valladolid 38 10 11 17 32 51 −19 41[e]
17 Celta Vigo 38 10 11 17 53 62 −9 41[e]
18 Girona (R) 38 9 10 19 37 53 −16 37 Xuống hạng chơi ở Segunda División
19 Huesca (R) 38 7 12 19 43 65 −22 33
20 Rayo Vallecano (R) 38 8 8 22 41 70 −29 32
Nguồn: La Liga, Soccerway
Quy tắc xếp hạng: 1) Điểm; 2) Điểm đối đầu; 3) Hiệu số bàn thắng đối đầu; 4) Hiệu số bàn thắng; 5) Tổng số bàn thắng; 6) Điểm fair-play (Ghi chú: Chỉ số đối đầu chỉ được áp dụng sau khi tất cả các trận đấu giữa các đội liên quan đã được diễn ra)[1]
(C) Vô địch; (R) Xuống hạng
Ghi chú:
  1. ^ a b Getafe xếp trên Sevilla nhờ điểm đối đầu: Sevilla 0–2 Getafe, Getafe 3–0 Sevilla.
  2. ^ a b Espanyol xếp trên Athletic Bilbao nhờ điểm đối đầu: Espanyol 1–0 Athletic Bilbao, Athletic Bilbao 1–1 Espanyol.
  3. ^ a b c Real Sociedad xếp trên Real Betis và Alavés nhờ điểm đối đầu: Real Sociedad 6, Real Betis 5, Alavés 5. Real Betis xếp trên Alavés nhờ hiệu số bàn thắng: Real Betis –8, Alavés –11.
  4. ^ a b Villarreal xếp trên Levante nhờ điểm đối đầu: Villarreal 1–1 Levante, Levante 0–2 Villarreal.
  5. ^ a b Valladolid xếp trên Celta Vigo nhờ điểm đối đầu: Celta Vigo 3–3 Valladolid, Valladolid 2–1 Celta Vigo.
  1. ^ “Reglamento General – Art. 201” (PDF) (bằng tiếng Tây Ban Nha). Royal Spanish Football Federation. Truy cập ngày 24 tháng 7 năm 2018.