|
|
Dòng 4: |
Dòng 4: |
|
| winners = [[Borussia Dortmund]]<br>5 lần kể từ khi đổi tên<br>8 lần [[Giải vô địch bóng đá Đức|vô địch Đức]] |
|
| winners = [[Borussia Dortmund]]<br>5 lần kể từ khi đổi tên<br>8 lần [[Giải vô địch bóng đá Đức|vô địch Đức]] |
|
| relegated = |
|
| relegated = |
|
| continentalcup1 = [[UEFA Champions League 2012–13|Champions League]] |
|
| continentalcup1 = [[UEFA Champions League 2012-13|Champions League]] |
|
| continentalcup1 qualifiers = |
|
| continentalcup1 qualifiers = |
|
| continentalcup2 = [[UEFA Europa League 2012–13|Europa League]] |
|
| continentalcup2 = [[UEFA Europa League 2012–13|Europa League]] |
Dòng 554: |
Dòng 554: |
|
|
|
|
|
;26 bàn |
|
;26 bàn |
|
* {{flagicon|GER}} [[Mario Gómez]] ''([[FC Bayern Munich|Bayern Munich]])'' |
|
* {{flagicon|GER}} [[Mario Gómez]] ''([[FC Bayern München|Bayern Munich]])'' |
|
|
|
|
|
;22 bàn |
|
;22 bàn |
Dòng 568: |
Dòng 568: |
|
|
|
|
|
;16 bàn |
|
;16 bàn |
|
* {{flagicon|GER}} [[Stefan Kießling]] ''([[Bayer 04 Leverkusen|Bayer Leverkusen]])'' |
|
* {{flagicon|GER}} [[Stefan Kießling]] ''([[Bayer Leverkusen]])'' |
|
|
|
|
|
;15 bàn |
|
;15 bàn |
Dòng 575: |
Dòng 575: |
|
;13 bàn |
|
;13 bàn |
|
* {{flagicon|BIH}} [[Vedad Ibišević]] ''([[TSG 1899 Hoffenheim|1899 Hoffenheim]] / [[VfB Stuttgart]])'' |
|
* {{flagicon|BIH}} [[Vedad Ibišević]] ''([[TSG 1899 Hoffenheim|1899 Hoffenheim]] / [[VfB Stuttgart]])'' |
|
* {{flagicon|JPN}} [[Shinji Kagawa]] ''([[Borussia Dortmund]])'' |
|
* {{flagicon|JPN}} [[Kagawa Shinji|Shinji Kagawa]] ''([[Borussia Dortmund]])'' |
|
|
|
|
|
{{Col-2}} |
|
{{Col-2}} |
Dòng 583: |
Dòng 583: |
|
|
|
|
|
;12 đường |
|
;12 đường |
|
* {{flagicon|FRA}} [[Franck Ribéry]] ''([[FC Bayern Munich|Bayern Munich]])'' |
|
* {{flagicon|FRA}} [[Franck Ribéry]] ''([[FC Bayern München|Bayern Munich]])'' |
|
|
|
|
|
;11 đường |
|
;11 đường |
Dòng 589: |
Dòng 589: |
|
|
|
|
|
;9 đường |
|
;9 đường |
|
* {{flagicon|JPN}} [[Shinji Kagawa]] ''([[Borussia Dortmund]])'' |
|
* {{flagicon|JPN}} [[Kagawa Shinji|Shinji Kagawa]] ''([[Borussia Dortmund]])'' |
|
* {{flagicon|GER}} [[Toni Kroos]] ''([[FC Bayern Munich|Bayern Munich]])'' |
|
* {{flagicon|GER}} [[Toni Kroos]] ''([[FC Bayern München|Bayern Munich]])'' |
|
|
|
|
|
;8 đường |
|
;8 đường |
Dòng 598: |
Dòng 598: |
|
* {{flagicon|HUN}} [[Tamás Hajnal]] ''([[VfB Stuttgart]])'' |
|
* {{flagicon|HUN}} [[Tamás Hajnal]] ''([[VfB Stuttgart]])'' |
|
* {{flagicon|CRO}} [[Mario Mandžukić]] ''([[VfL Wolfsburg]])'' |
|
* {{flagicon|CRO}} [[Mario Mandžukić]] ''([[VfL Wolfsburg]])'' |
|
* {{flagicon|GER}} [[Thomas Müller]] ''([[FC Bayern Munich|Bayern Munich]])'' |
|
* {{flagicon|GER}} [[Thomas Müller]] ''([[FC Bayern München|Bayern Munich]])'' |
|
* {{flagicon|PER}} [[Claudio Pizarro]] ''([[SV Werder Bremen|Werder Bremen]])'' |
|
* {{flagicon|PER}} [[Claudio Pizarro]] ''([[SV Werder Bremen|Werder Bremen]])'' |
|
* {{flagicon|GER}} [[Marco Reus]] ''([[Borussia Mönchengladbach]])'' |
|
* {{flagicon|GER}} [[Marco Reus]] ''([[Borussia Mönchengladbach]])'' |
|
* {{flagicon|BRA}} [[Raffael Caetano de Araújo|Raffael]] ''([[Hertha BSC]])'' |
|
* {{flagicon|BRA}} [[Raffael Caetano de Araújo|Raffael]] ''([[Hertha BSC Berlin|Hertha BSC]])'' |
|
{{Col-end}} |
|
{{Col-end}} |
|
|
|
|
Giải vô địch bóng đá Đức 2011-12 (tiếng Đức: Fußball-Bundesliga 2011-12) là mùa giải thứ 49 của Bundesliga, giải đấu bóng đá hàng đầu nước Đức. Mùa giải bắt đầu vào cuối tuần ngày 5 tháng 8 năm 2010 với trận mở màn mùa giải và sẽ kết thúc vào ngày 6 tháng 5 năm 2011. Đương kim vô địch của giải là Borussia Dortmund và đội bóng này đã bảo vệ thành công chức vô địch.
Sân vận động và địa điểm
Sự thay đổi nổi bật nhất về các sân vận động xảy ra tại Mainz, nơi FSV Mainz 05 di chuyển từ Stadion am Bruchweg vào COFACE Arena mới xây dựng của họ.[1] Những thay đổi khác bao gồm hoàn thành công trình tại Mercedes-Benz Aren đã hoàn thành.[2]
Vị trí các đội tham dự Bundesliga 2011-12
Đội
|
Địa điểm
|
Sân vận động
|
Lượng khán giả[1]
|
FC Augsburg
|
Augsburg
|
SGL Arena
|
30,660
|
Bayer Leverkusen
|
Leverkusen
|
BayArena
|
30,210
|
Bayern Munich
|
Munich
|
Allianz Arena
|
69,000
|
Borussia Dortmund
|
Dortmund
|
Signal Iduna Park
|
80,720
|
Borussia Mönchengladbach
|
Mönchengladbach
|
Borussia-Park
|
54,057
|
SC Freiburg
|
Freiburg
|
Badenova-Stadion
|
25,000
|
Hamburger SV
|
Hamburg
|
Imtech Arena
|
57,000
|
Hannover 96
|
Hanover
|
AWD-Arena
|
49,000
|
Hertha BSC
|
Berlin
|
Olympiastadion
|
74,244
|
1899 Hoffenheim
|
Sinsheim
|
Rhein-Neckar-Arena
|
30,150
|
1. FC Kaiserslautern
|
Kaiserslautern
|
Fritz Walter Stadion
|
49,780
|
1. FC Köln
|
Köln
|
RheinEnergieStadion
|
50,000
|
1. FSV Mainz 05
|
Mainz
|
Coface Arena
|
33,500
|
1. FC Nuremberg
|
Nuremberg
|
EasyCredit-Stadion
|
48,548
|
Schalke 04
|
Gelsenkirchen
|
Veltins-Arena
|
61,673
|
VfB Stuttgart
|
Stuttgart
|
Mercedes-Benz Arena
|
60,300
|
Werder Bremen
|
Bremen
|
Weserstadion
|
42,000
|
VfL Wolfsburg
|
Wolfsburg
|
Volkswagen Arena
|
30,000
|
Bảng xếp hạng
2011–12 Fußball-Bundesliga Table
Cập nhật đến 20 August 2011
Nguồn: Bundesliga official website
Quy tắc xếp hạng: 1. Điểm; 2. Hiệu số bàn thắng; 3. Số bàn thắng.
(VĐ) = Vô địch; (XH) = Xuống hạng; (LH) = Lên hạng; (O) = Thắng trận Play-off; (A) = Lọt vào vòng sau.
Chỉ được áp dụng khi mùa giải chưa kết thúc:
(Q) = Lọt vào vòng đấu cụ thể của giải đấu đã nêu; (TQ) = Giành vé dự giải đấu, nhưng chưa tới vòng đấu đã nêu.
Kết quả
Cập nhật lần cuối: 28 tháng 4 năm 2012.
Nguồn: Bundesliga official website
1 ^ Đội chủ nhà được liệt kê ở cột bên tay trái.
Màu sắc: Xanh = Chủ nhà thắng; Vàng = Hòa; Đỏ = Đội khách thắng.
Thống kê
Top bàn thắng
Kết quả bao gồm cả các trận đấu đã diến ra vào ngày 5 tháng 5 năm 2012[3]
- 29 bàn
- 26 bàn
- 22 bàn
- 18 bàn
- 17 bàn
- 16 bàn
- 15 bàn
- 13 bàn
|
Kiến tạo nhiều nhất
Kết quả bao gồm cả các trận đấu đã diến ra vào ngày 5 tháng 5 năm 2012[4]
- 12 đường
- 11 đường
- 9 đường
- 8 đường
|
Tham khảo