Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Giải vô địch bóng đá châu Âu 2020 (Bảng C)”
Thẻ: Sửa đổi di động Sửa đổi qua ứng dụng di động Sửa đổi từ ứng dụng Android |
Thẻ: Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động |
||
Dòng 675: | Dòng 675: | ||
*[[Georginio Wijnaldum|Wijnaldum]] {{goal|50||58}} |
*[[Georginio Wijnaldum|Wijnaldum]] {{goal|50||58}} |
||
|stadium=[[Johan Cruyff Arena]], [[Amsterdam]] |
|stadium=[[Johan Cruyff Arena]], [[Amsterdam]] |
||
|attendance= |
|attendance= 15.227<ref>{{chú thích web |url=http://www.uefa.com/newsfiles/euro/2020/2024445_fr.pdf |title=Full Time Summary – North Macedonia v Netherlands |work=UEFA.com |publisher=Union of European Football Associations |date=ngày 21 tháng 6 năm 2021 |access-date=ngày 21 tháng 6 năm 2021}}</ref> |
||
|referee=[[István Kovács (trọng tài)|István Kovács]] ([[Liên đoàn bóng đá România|România]]) |
|referee=[[István Kovács (trọng tài)|István Kovács]] ([[Liên đoàn bóng đá România|România]]) |
||
}}<section end=C5 /> |
}}<section end=C5 /> |
Phiên bản lúc 11:05, ngày 22 tháng 6 năm 2021
Bảng C của giải vô địch bóng đá châu Âu 2020 đang diễn ra từ ngày 13 đến ngày 21 tháng 6 năm 2021 ở Johan Cruyff Arena của Amsterdam và Arena Națională của Bucharest.[1] Bảng này bao gồm chủ nhà Hà Lan, Ukraina, Áo và Bắc Macedonia.
Các đội tuyển
Vị trí bốc thăm |
Đội tuyển | Nhóm | Tư cách của vòng loại |
Ngày của vòng loại |
Tham dự chung kết |
Tham dự cuối cùng |
Thành tích tốt nhất lần trước |
Bảng xếp hạng vòng loại Tháng 11 năm 2019[nb 1] |
Bảng xếp hạng FIFA Tháng 5 năm 2021 |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
C1 | Hà Lan (chủ nhà) | 2 | Nhì bảng C | 16 tháng 11 năm 2019 | 10 lần | 2012 | Vô địch (1988) | 11 | 16 |
C2 | Ukraina | 1 | Nhất bảng B | 14 tháng 10 năm 2019 | 3 lần | 2016 | Vòng bảng (2012, 2016) | 6 | 24 |
C3 | Áo | 3 | Nhì bảng G | 16 tháng 11 năm 2019 | 3 lần | 2016 | Vòng bảng (2008, 2016) | 16 | 23 |
C4 | Bắc Macedonia | 4 | Thắng play-off nhánh D | 12 tháng 11 năm 2020 | 1 lần | — | Lần đầu | 30 | 62 |
Ghi chú
- ^ Bảng xếp hạng tổng thể của vòng loại châu Âu từ tháng 11 năm 2019 đã được sử dụng để hạt giống cho bốc thăm cuối cùng.
Bảng xếp hạng
VT | Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | Giành quyền tham dự |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Hà Lan (H) | 3 | 3 | 0 | 0 | 8 | 2 | +6 | 9 | Đi tiếp vào vòng đấu loại trực tiếp |
2 | Áo | 3 | 2 | 0 | 1 | 4 | 3 | +1 | 6 | |
3 | Ukraina | 3 | 1 | 0 | 2 | 4 | 5 | −1 | 3 | |
4 | Bắc Macedonia | 3 | 0 | 0 | 3 | 2 | 8 | −6 | 0 |
Trong vòng 16 đội,[2]
- Đội nhất bảng C, Hà Lan, sẽ giành quyền thi đấu với đội xếp thứ ba của bảng D, bảng E hoặc bảng F.
- Đội nhì bảng C sẽ giành quyền thi đấu với đội nhất bảng A, Ý.
- Đội xếp thứ ba của bảng C có thể giành quyền thi đấu với đội nhất bảng E hoặc bảng F với tư cách là một trong bốn đội xếp thứ ba tốt nhất.
Các trận đấu
Áo v Bắc Macedonia
Áo | 3–1 | Bắc Macedonia |
---|---|---|
|
Chi tiết |
|
Áo[4]
|
Bắc Macedonia[4]
|
|
|
Cầu thủ xuất sắc nhất trận:
Trợ lý trọng tài:[4]
|
Hà Lan v Ukraina
Hà Lan | 3–2 | Ukraina |
---|---|---|
Chi tiết |
|
Hà Lan[7]
|
Ukraina[7]
|
|
|
Cầu thủ xuất sắc nhất trận:
Trợ lý trọng tài:[7]
|
Ukraina v Bắc Macedonia
Ukraina | 2–1 | Bắc Macedonia |
---|---|---|
|
Chi tiết |
|
Ukraina[9]
|
Bắc Macedonia[9]
|
|
|
Cầu thủ xuất sắc nhất trận:
Trợ lý trọng tài:[10]
|
Hà Lan v Áo
Hà Lan[12]
|
Áo[12]
|
|
|
Cầu thủ xuất sắc nhất trận:
Trợ lý trọng tài:[13]
|
Bắc Macedonia v Hà Lan
Bắc Macedonia[15]
|
Hà Lan[15]
|
|
|
Trợ lý trọng tài:[16]
|
Ukraina v Áo
Ukraina | 0–1 | Áo |
---|---|---|
Chi tiết |
|
Ukraina[18]
|
Áo[18]
|
|
|
Trợ lý trọng tài:[19]
|
Kỷ luật
Điểm đoạt giải phong cách được sử dụng như một tiêu chí nếu đối đầu và kỷ lục tổng thể của các đội tuyển được cân bằng (và nếu một loạt sút luân lưu không được áp dụng như một tiêu chí). Chúng được tính dựa trên các thẻ vàng và thẻ đỏ nhận được trong tất cả các trận đấu của bảng như sau:[2]
- thẻ vàng = 1 điểm
- thẻ đỏ do hai thẻ vàng = 3 điểm
- thẻ đỏ trực tiếp = 3 điểm
- thẻ vàng tiếp theo là thẻ đỏ trực tiếp = 4 điểm
Chỉ có một trong các khoản khấu trừ trên được áp dụng cho một cầu thủ trong một trận đấu.
Đội tuyển | Trận 1 | Trận 2 | Trận 3 | Điểm | |||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Hà Lan | 1 | −1 | |||||||||||
Ukraina | 1 | 1 | −2 | ||||||||||
Áo | 1 | 2 | −3 | ||||||||||
Bắc Macedonia | 2 | 2 | 4 | −8 |
Tham khảo
- ^ “UEFA Euro 2020: 2021 match schedule” (PDF). UEFA.com. Union of European Football Associations. tháng 5 năm 2021. Truy cập ngày 12 tháng 5 năm 2021.
- ^ a b “Regulations of the UEFA European Football Championship 2018–20”. UEFA.com. Union of European Football Associations. ngày 9 tháng 3 năm 2018. Lưu trữ bản gốc ngày 11 tháng 5 năm 2021. Truy cập ngày 11 tháng 5 năm 2021.
- ^ “Full Time Summary – Austria v North Macedonia” (PDF). UEFA.com. Union of European Football Associations. ngày 13 tháng 6 năm 2021. Truy cập ngày 13 tháng 6 năm 2021.
- ^ a b c “Tactical Line-ups – Austria v North Macedonia” (PDF). UEFA.com. Union of European Football Associations. ngày 13 tháng 6 năm 2021. Truy cập ngày 13 tháng 6 năm 2021.
- ^ a b c d “Every EURO 2020 Star of the Match”. UEFA.com. Union of European Football Associations. ngày 11 tháng 6 năm 2021. Truy cập ngày 13 tháng 6 năm 2021.
- ^ “Full Time Summary – Netherlands v Ukraine” (PDF). UEFA.com. Union of European Football Associations. ngày 13 tháng 6 năm 2021. Truy cập ngày 13 tháng 6 năm 2021.
- ^ a b c “Tactical Line-ups – Netherlands v Ukraine” (PDF). UEFA.com. Union of European Football Associations. ngày 13 tháng 6 năm 2021. Truy cập ngày 13 tháng 6 năm 2021.
- ^ “Full Time Summary – Ukraine v North Macedonia” (PDF). UEFA.com. Union of European Football Associations. ngày 17 tháng 6 năm 2021. Truy cập ngày 17 tháng 6 năm 2021.
- ^ a b “Tactical Line-ups – Ukraine v North Macedonia” (PDF). UEFA.com. Union of European Football Associations. 17 tháng 6 năm 2021. Truy cập ngày 17 tháng 6 năm 2021.
- ^ “UEFA Euro, 2019/21 season – Match press kits: Ukraine v North Macedonia” (PDF). UEFA.com. Union of European Football Associations. ngày 15 tháng 6 năm 2021. Truy cập ngày 15 tháng 6 năm 2021.
- ^ “Full Time Summary – Netherlands v Austria” (PDF). UEFA.com. Union of European Football Associations. ngày 17 tháng 6 năm 2021. Truy cập ngày 17 tháng 6 năm 2021.
- ^ a b “Tactical Line-ups – Netherlands v Austria” (PDF). UEFA.com. Union of European Football Associations. 17 tháng 6 năm 2021. Truy cập ngày 17 tháng 6 năm 2021.
- ^ “UEFA Euro, 2019/21 season – Match press kits: Netherlands v Austria” (PDF). UEFA.com. Union of European Football Associations. ngày 15 tháng 6 năm 2021. Truy cập ngày 15 tháng 6 năm 2021.
- ^ “Full Time Summary – North Macedonia v Netherlands” (PDF). UEFA.com. Union of European Football Associations. ngày 21 tháng 6 năm 2021. Truy cập ngày 21 tháng 6 năm 2021.
- ^ a b “Tactical Line-ups – North Macedonia v Netherlands” (PDF). UEFA.com. Union of European Football Associations. ngày 21 tháng 6 năm 2021. Truy cập ngày 21 tháng 6 năm 2021.
- ^ “UEFA Euro, 2019/21 season – Match press kits: North Macedonia v Netherlands” (PDF). UEFA.com. Union of European Football Associations. ngày 19 tháng 6 năm 2021. Truy cập ngày 19 tháng 6 năm 2021.
- ^ “Full Time Summary – Ukraine v Austria” (PDF). UEFA.com. Union of European Football Associations. ngày 21 tháng 6 năm 2021. Truy cập ngày 21 tháng 6 năm 2021.
- ^ a b “Tactical Line-ups – Ukraine v Austria” (PDF). UEFA.com. Union of European Football Associations. ngày 21 tháng 6 năm 2021. Truy cập ngày 21 tháng 6 năm 2021.
- ^ “UEFA Euro, 2019/21 season – Match press kits: Ukraine v Austria” (PDF). UEFA.com. Union of European Football Associations. ngày 19 tháng 6 năm 2021. Truy cập ngày 19 tháng 6 năm 2021.
Liên kết ngoài
- Website chính thức
- Tổng quan bảng C trên UEFA.com