Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Đường lên đỉnh Olympia năm thứ 13”

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
thay đổi vị trí nhà sản xuất,đạo diên
không có nguồn tin cậy
Thẻ: Xóa từ 50% đến 90% nội dung Sửa ngày tháng năm
Dòng 1: Dòng 1:
{{Chú thích trong bài|date=tháng 3/2024}}

{{Thông tin truyền hình
{{Thông tin truyền hình
| show_name = Đường lên đỉnh Olympia năm thứ 13
| show_name = Đường lên đỉnh Olympia năm thứ 13
Dòng 100: Dòng 100:
|Thí sinh Vô địch cuộc thi Chung kết Năm
|Thí sinh Vô địch cuộc thi Chung kết Năm
|}
|}

=== Quý 1 ===
====Trận 1: Tuần 1 - Tháng 1 - Quý 1 ====
:''Phát sóng: 13 giờ ngày 1 tháng 7 năm 2012''
{| class="wikitable" width="100%"
|-
! width="20%"|Họ và tên thí sinh
! width="35%"|Trường
! width="9%"|Khởi động
! width="9%"|VCNV
! width="9%"|Tăng tốc
! width="9%"|Về đích
! width="9&"|Tổng điểm
|-
| Nguyễn Phi Uyên Vy || [[Trường Trung học phổ thông Chơn Thành|THPT Chơn Thành]], [[Bình Phước]] || 20 || 30 || 60 || 10 || 120
|- bgcolor="ccffcc"
| Phan Thị Phương Thảo || [[Trường Trung học phổ thông Trần Phú – Hoàn Kiếm|THPT Trần Phú - Hoàn Kiếm]], [[Hà Nội]] || 50 || 60 || 130 || 40 || 280
|-
| Nguyễn Huy Hoàng || [[Trường Trung học phổ thông chuyên Thái Bình|THPT Chuyên Thái Bình]], [[Thái Bình]] || 10 || 30 || 40 || 20 || 100
|- bgcolor="ccccff"
| |Phạm Việt Thắng || [[THPT Tiên Lãng]], [[Hải Phòng]] || 50 || 20 || 100 || 40 || 210
|}

==== Trận 2: Tuần 2 - Tháng 1 - Quý 1 ====
:''Phát sóng: 13 giờ ngày 8 tháng 7 năm 2012''
{| class="wikitable" width="100%"
|-
! width="20%"|Họ và tên thí sinh
! width="35%"|Trường
! width="9%"|Khởi động
! width="9%"|VCNV
! width="9%"|Tăng tốc
! width="9%"|Về đích
! width="9%"|Tổng điểm
|-
| Lê Đình Tư || [[Trường Trung học phổ thông Phan Châu Trinh, Đà Nẵng|THPT Phan Châu Trinh]], [[Đà Nẵng]] || 40 || 0 || 50 || 25 || 115
|-
| Lê Hoàng Nam || [[Trường Trung học phổ thông chuyên Hà Nội - Amsterdam|THPT Chuyên Hà Nội - Amsterdam]], [[Hà Nội]] || 20 || 30 || 120 || 5 || 175
|-
| Nguyễn Tuấn Dũng || [[Trường Trung học phổ thông Bắc Sơn, Thái Nguyên|THPT Bắc Sơn]], [[Thái Nguyên]] || 60 || 10 || 100 || 15 || 185
|- bgcolor="ccffcc"
| Nguyễn Mạnh Đức || [[Trường Trung học phổ thông Cẩm Phả|THPT Cẩm Phả]], [[Quảng Ninh]] || 30 || 70 || 80 || 25 || 205
|}

==== Trận 3: Tuần 3 - Tháng 1 - Quý 1 ====
:''Phát sóng: 13 giờ ngày 15 tháng 7 năm 2012''
{| class="wikitable" width="100%"
|-
! width="20%"|Họ và tên thí sinh
! width="35%"|Trường
! width="9%"|Khởi động
! width="9%"|VCNV
! width="9%"|Tăng tốc
! width="9%"|Về đích
! width="9%"|Tổng điểm
|-
| Vũ Thị Hồng || [[Trường Trung học phổ thông Nam Thái Sơn|THPT Nam Thái Sơn]], [[Kiên Giang]] || 50 || 20 || 60 || 0 || 130
|-
| Nguyễn Hoàng Hải Âu || [[Trường Trung học phổ thông Thủ Đức|THPT Thủ Đức]], [[Thành phố Hồ Chí Minh|TP. Hồ Chí Minh]] || 40 || 10 || 70 || -5 || 115
|-
| Trần Tuấn Anh || [[Trường Trung học phổ thông Tĩnh Gia 2|THPT Tĩnh Gia 2]], [[Thanh Hoá]] || 40 || 30 || 40 || -5 || 105
|- bgcolor="ccffcc"
| Nguyễn Đình Lộc || [[Trường Trung học phổ thông chuyên Vĩnh Phúc|THPT Chuyên Vĩnh Phúc]], [[Vĩnh Phúc]] || 50 || 30 || 30 || 40 || 150
|}

==== Trận 4: Tháng 1 - Quý 1 ====
:''Phát sóng: 13 giờ ngày 22 tháng 7 năm 2012''
{| class="wikitable" width="100%"
|-
! width="20%"|Họ và tên thí sinh
! width="35%"|Trường
! width="9%"|Khởi động
! width="9%"|VCNV
! width="9%"|Tăng tốc
! width="9%"|Về đích
! width="9%"|Tổng điểm
|-
| Nguyễn Đình Lộc || [[Trường Trung học phổ thông chuyên Vĩnh Phúc|THPT Chuyên Vĩnh Phúc]], [[Vĩnh Phúc]] || 50 || 10 || 20 || 90 || 170
|-
| Phan Thị Phương Thảo || [[Trường Trung học phổ thông Trần Phú – Hoàn Kiếm|THPT Trần Phú - Hoàn Kiếm]], [[Hà Nội]] || 30 || 10 || 70 || -30 || 80
|- bgcolor="ccffcc"
| Phạm Việt Thắng || [[Trường Trung học phổ thông Tiên Lãng|THPT Tiên Lãng]], [[Hải Phòng]] || 60 || 90 || 60 || 30 || 240
|- bgcolor="ccccff"
| Nguyễn Mạnh Đức || [[Trường Trung học phổ thông Cẩm Phả|THPT Cẩm Phả]], [[Quảng Ninh]] || 70 || 0 || 80 || 50 || 200
|}

==== Trận 5: Tuần 1 - Tháng 2 - Quý 1 ====
:''Phát sóng: 13 giờ ngày 29 tháng 7 năm 2012''
{| class="wikitable" width="100%"
|-
! width="20%"|Họ và tên thí sinh
! width="35%"|Trường
! width="9%"|Khởi động
! width="9%"|VCNV
! width="9%"|Tăng tốc
! width="9%"|Về đích
! width="9%"|Tổng điểm
|-
| Phạm Hoàng Anh || [[Trường Trung học phổ thông Lương Thế Vinh, Hà Nội|THPT Lương Thế Vinh]], [[Hà Nội]] || 30 || 0 || 80 || -30 || 80
|- bgcolor="ccffcc"
| Trần Lê Hoài Thương || [[Trường Trung học phổ thông Vĩnh Linh|THPT Vĩnh Linh]], [[Quảng Trị]] || 60 || 80 || 30 || 30 || 200
|-
| Lê Minh Nhựt || [[Trường Trung học phổ thông chuyên Vị Thanh|THPT Chuyên Vị Thanh]], [[Hậu Giang]] || 40 || 10 || 20 || -20 || 50
|-
| Đỗ Thị Thuý Hạnh || [[Trường Trung học phổ thông Nguyễn Bỉnh Khiêm, Hải Phòng|THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm]], [[Hải Phòng]] || 50 || 0 || 40 || 20 || 110
|}

==== Trận 6: Tuần 2 - Tháng 2 - Quý 1 ====
:''Phát sóng: 13 giờ ngày 5 tháng 8 năm 2012''
{| class="wikitable" width="113%"
|-
! width="20%"|Họ và tên thí sinh
! width="35%"|Trường
! width="9%"|Khởi động
! width="9%"|VCNV
! width="9%"|Tăng tốc
! width="9%"|Về đích
! width="9%"|Tổng điểm
|- bgcolor="ccffcc"
| Đào Đức Tú || [[Trường Trung học phổ thông chuyên Khoa học Tự nhiên, Đại học Quốc gia Hà Nội|THPT Chuyên Khoa học Tự nhiên, ĐHQG Hà Nội]], [[Hà Nội]] || 90 || 90 || 100 || 0 || 280
|-
| Phạm Trọng Nghĩa || [[Trường Trung học phổ thông Đông Sơn 1|THPT Đông Sơn 1]], [[Thanh Hoá]] || 50 || 10 || 80 || -50 || 90
|-
| Trần Lê Ngọc Thảo || [[Trường Trung học phổ thông Phan Đăng Lưu, Thừa Thiên Huế|THPT Phan Đăng Lưu]], [[Thừa Thiên Huế|Thừa Thiên - Huế]] || 30 || 10 || 30 || 50 || 120
|-
| Nguyễn Thị Thanh Kim Huệ || [[Trường Trung học phổ thông Đức Hòa|THPT Đức Hoà]], [[Long An]] || 30 || 0 || 60 || 40 || 130
|}

==== Trận 7: Tuần 3 - Tháng 2 - Quý 1 ====
:''Phát sóng: 13 giờ ngày 12 tháng 8 năm 2012''
{| class="wikitable" width="100%"
|-
! width="20%"|Họ và tên thí sinh
! width="35%"|Trường
! width="9%"|Khởi động
! width="9%"|VCNV
! width="9%"|Tăng tốc
! width="9%"|Về đích
! width="9%"|Tổng điểm
|-
| Nguyễn Văn Phước || [[THPT Krông Ana]], [[Đắk Lắk]] || 50 || 10 || 90 || 15 || 165
|- bgcolor="ccffcc"
| Hoàng Thế Anh || [[Trường Trung học phổ thông chuyên Bắc Giang|THPT Chuyên Bắc Giang]], [[Bắc Giang]] || 40 || 80 || 50 || 45 || 215
|- bgcolor="ccccff"
| Vũ Xuân Hoà || [[Trường Trung học phổ thông Kim Sơn A|THPT Kim Sơn A]], [[Ninh Bình]] || 20 || 0 || 150 || 30 || 200
|-
| Lê Sơn Đại || [[Trường Trung học phổ thông số 1 An Nhơn|THPT số 1 An Nhơn]], [[Bình Định]] || 30 || 10 || 0 || -20 || 20
|}

==== Trận 8: Tháng 2 - Quý 1 ====
:''Phát sóng: 13 giờ ngày 19 tháng 8 năm 2012''
{| class="wikitable" width="113%"
|-
! width="20%"|Họ và tên thí sinh
! width="35%"|Trường
! width="9%"|Khởi động
! width="9%"|VCNV
! width="9%"|Tăng tốc
! width="9%"|Về đích
! width="9%"|Tổng điểm
|- bgcolor="ccffcc"
| Hoàng Thế Anh || [[Trường Trung học phổ thông chuyên Bắc Giang|THPT Chuyên Bắc Giang]], [[Bắc Giang]] || 60 || 80 || 10 || 50 || 200
|-
| Trần Lê Hoài Thương || [[Trường Trung học phổ thông Vĩnh Linh|THPT Vĩnh Linh]], [[Quảng Trị]] || 50 || 10 || 60 || 20 || 140
|-
| Đào Đức Tú || [[Trường Trung học phổ thông chuyên Khoa học Tự nhiên, Đại học Quốc gia Hà Nội|THPT Chuyên Khoa học Tự nhiên, ĐHQG Hà Nội]], [[Hà Nội]] || 70 || 10 || 70 || -15 || 135
|-
| Vũ Xuân Hoà || [[Trường Trung học phổ thông Kim Sơn A|THPT Kim Sơn A]], [[Ninh Bình]] || 70 || 10 || 40 || 65 || 185
|}

==== Trận 9: Tuần 1 - Tháng 3 - Quý 1 ====
:''Phát sóng: 13 giờ ngày 26 tháng 8 năm 2012''
{| class="wikitable" width="113%"
|-
! width="20%"|Họ và tên thí sinh
! width="35%"|Trường
! width="9%"|Khởi động
! width="9%"|VCNV
! width="9%"|Tăng tốc
! width="9%"|Về đích
! width="9%"|Tổng điểm
|-
| Thái Tùng Dương || [[Trường Trung học phổ thông chuyên Khoa học Tự nhiên, Đại học Quốc gia Hà Nội|THPT Chuyên Khoa học Tự nhiên, ĐHQG Hà Nội]], [[Hà Nội]] || 40 || 0 || 120 || 65 || 225
|-
| Nguyễn Thảo Quyên || [[Trường Trung học phổ thông chuyên Nguyễn Du|THPT Chuyên Nguyễn Du]], [[Đắk Lắk]] || 50 || 0 || 50 || 0 || 100
|-
| Huỳnh Diễm Thuý || [[Trường Trung học phổ thông Quang Trung, Bình Định|THPT Quang Trung]], [[Bình Định]] || 60 || 0 || 20 || 30 || 110
|- bgcolor="ccffcc"
| Dương Quế Lâm || [[Trường Trung học phổ thông Uông Bí|THPT Uông Bí]], [[Quảng Ninh]] || 60 || 80 || 60 || 50 || 250
|}

==== Trận 10: Tuần 2 - Tháng 3 - Quý 1 ====
:''Phát sóng: 13 giờ ngày 2 tháng 9 năm 2012''
{| class="wikitable" width="100%"
|-
! width="20%"|Họ và tên thí sinh
! width="35%"|Trường
! width="9%"|Khởi động
! width="9%"|VCNV
! width="9%"|Tăng tốc
! width="9%"|Về đích
! width="9%"|Tổng điểm
|-
| Phạm Nguyễn Nhật Hà || [[Trường Trung học phổ thông Bách Việt|THPT Bách Việt]], [[Thành phố Hồ Chí Minh|TP. Hồ Chí Minh]] || 50 || 0 || 40 || -70 || 20
|-
| Nguyễn Bảo Long || [[Trường Trung học phổ thông Kim Liên|THPT Kim Liên]], [[Hà Nội]] || 30 || 0 || 60 || 45 || 135
|- bgcolor="ccffcc"
| Đoàn Duy Tùng || [[Trường Trung học phổ thông Chu Văn An, Thái Nguyên|THPT Chu Văn An]], [[Thái Nguyên]] || 60 || 10 || 150 || 40 || 260
|- bgcolor="ccccff"
| Nguyễn Thị Thái Hải || [[Trường Trung học phổ thông chuyên Lê Quý Đôn, Đà Nẵng|THPT Chuyên Lê Quý Đôn]], [[Đà Nẵng]] || 30 || 70 || 80 || 50 || 230
|}

==== Trận 11: Tuần 3 - Tháng 3 - Quý 1 ====
:''Phát sóng: 13 giờ ngày 9 tháng 9 năm 2012''
{| class="wikitable" width="100%"
|-
! width="20%"|Họ và tên thí sinh
! width="35%"|Trường
! width="9%"|Khởi động
! width="9%"|VCNV
! width="9%"|Tăng tốc
! width="9%"|Về đích
! width="9%"|Tổng điểm
|-
| Nguyễn Thị Hồng Nhung || [[Trường Trung học phổ thông Nhân Chính|THPT Nhân Chính]], [[Hà Nội]] || 50 || 30 || 100 || 20 || 200
|- bgcolor="ccffcc"
| Bùi Anh Kiệt || [[Trường Trung học phổ thông Chu Văn An|THPT Kon Tum]], [[Kon Tum]]|| 100 || 30 || 150 || 5 || 285
|-
| Trần Phương Thảo || [[Trường Trung học phổ thông Hải Đảo|THPT Hải Đảo]], [[Quảng Ninh]] || 0 || 20 || 10 || -20 || 10
|-
| Nguyễn Hà Phương || [[Trường Trung học phổ thông Ngô Sĩ Liên, Bắc Giang|THPT Ngô Sỹ Liên]], [[Bắc Giang]] || 10 || 40 || 70 || 30 || 150
|}

==== Trận 12: Tháng 3 - Quý 1 ====
:''Phát sóng: 13 giờ ngày 16 tháng 9 năm 2012''
{| class="wikitable" width="100%"
|-
! width="20%"|Họ và tên thí sinh
! width="35%"|Trường
! width="9%"|Khởi động
! width="9%"|VCNV
! width="9%"|Tăng tốc
! width="9%"|Về đích
! width="9%"|Tổng điểm
|-
| Đoàn Duy Tùng || [[Trường Trung học phổ thông Chu Văn An, Thái Nguyên|THPT Chu Văn An]], [[Thái Nguyên]] || 40 || 90 || 40 || -30 || 140
|- bgcolor="ccffcc"
| Dương Quế Lâm || [[Trường Trung học phổ thông Uông Bí|THPT Uông Bí]], [[Quảng Ninh]] || 50 || 10 || 140 || 25 || 225
|-
| Nguyễn Thị Thái Hải || [[Trường Trung học phổ thông chuyên Lê Quý Đôn, Đà Nẵng|THPT Chuyên Lê Quý Đôn]], [[Đà Nẵng]] || 40 || 0 || 60 || 35 || 135
|-
| Bùi Anh Kiệt || [[Trường Trung học phổ thông Kon Tum|THPT Kon Tum]], [[Kon Tum]] || 70 || 0 || 70 || 0 || 140
|}

==== Trận 13: Quý 1 ====
{{Hatnote|Truyền hình trực tiếp: 23 tháng 9 năm 2012 (phát lại vào ngày 7 tháng 7 năm 2013)}}
:
{| class="wikitable" width="100%"
|-
! width="20%"|Họ và tên thí sinh
! width="35%"|Trường
! width="9%"|Khởi động
! width="9%"|VCNV
! width="9%"|Tăng tốc
! width="9%"|Về đích
! width="9%"|Tổng điểm
|-
| Dương Quế Lâm || [[Trường Trung học phổ thông Uông Bí|THPT Uông Bí]], [[Quảng Ninh]] || 10 || 0 || 40 || -50 || 0
|-
| Phạm Việt Thắng || [[Trường Trung học phổ thông Tiên Lãng|THPT Tiên Lãng]], [[Hải Phòng]] || 50 || 0 || 40 || 30 || 120
|- bgcolor="ccffcc"
| Hoàng Thế Anh || [[Trường Trung học phổ thông chuyên Bắc Giang|THPT Chuyên Bắc Giang]], [[Bắc Giang]] || 50 || 80 || 70 || 10 || 210
|-
| Nguyễn Mạnh Đức || [[Trường Trung học phổ thông Cẩm Phả|THPT Cẩm Phả]], [[Quảng Ninh]] || 60 || 0 || 90 || 35 || 185
|}

=== Quý 2 ===

==== Trận 14: Tuần 1 - Tháng 1 - Quý 2 ====
:''Phát sóng: 13 giờ ngày 30 tháng 9 năm 2012''
{| class="wikitable" width="100%"
|-
! width="20%"|Họ và tên thí sinh
! width="35%"|Trường
! width="9%"|Khởi động
! width="9%"|VCNV
! width="9%"|Tăng tốc
! width="9%"|Về đích
! width="9%"|Tổng điểm
|-
| Phạm Thị Phương Thảo || [[Trường Trung học phổ thông Núi Thành|THPT Núi Thành]], [[Quảng Nam]] || 60 || 90 || 80 || -20 || 210
|-
| Phạm Tuân || [[Trường Trung học phổ thông Nông Cống 4|THPT Nông Cống 4]], [[Thanh Hoá]] || 40 || 0 || 50 || -10 || 80
|-
| Phạm Văn Chính || [[Trường Trung học phổ thông Hoài Đức A|THPT Hoài Đức A]], [[Hà Nội]] || 60 || 0 || 100 || 50 || 210
|- bgcolor="ccffcc"
| Kiều Quang Tuấn || [[Trường Trung học phổ thông chuyên Lê Quý Đôn, Khánh Hòa|THPT Chuyên Lê Quý Đôn]], [[Khánh Hoà]] || 50 || 0 || 70 || 125 || 245
|}

==== Trận 15: Tuần 2 - Tháng 1 - Quý 2 ====
:''Phát sóng: 13 giờ ngày 7 tháng 10 năm 2012''
{| class="wikitable" width="100%"
|-
! width="20%"|Họ và tên thí sinh
! width="35%"|Trường
! width="9%"|Khởi động
! width="9%"|VCNV
! width="9%"|Tăng tốc
! width="9%"|Về đích
! width="9%"|Tổng điểm
|-
| Huỳnh Thị Trâm Anh || [[Trường Trung học phổ thông chuyên Lê Khiết|THPT Chuyên Lê Khiết]], [[Quảng Ngãi]] || 30 || 10 || 100 || -65 || 75
|- bgcolor="ccffcc"
| Nguyễn Thị Kim Ngân || [[Trường Trung học phổ thông Đức Linh|THPT Đức Linh]], [[Bình Thuận]] || 80 || 10 || 90 || 85 || 265
|- bgcolor="ccccff"
| Nguyễn Phú Thanh Tùng || [[Trường Trung học phổ thông Sơn Tây|THPT Sơn Tây]], [[Hà Nội]] || 30 || 90 || 90 || 30 || 240
|-
| Mai Công Hoan || [[Trường Trung học phổ thông Hoàng Hoa Thám, Quảng Ninh|THPT Hoàng Hoa Thám]], [[Quảng Ninh]] || 40 || 10 || 80 || 30 || 160
|}

* Khách mời biểu diễn: [[Bảo Trâm|Bảo Trâm Idol]], [[Ngân Khánh]].

==== Trận 16: Tuần 3 - Tháng 1 - Quý 2 ====
:''Phát sóng: 13 giờ ngày 14 tháng 10 năm 2012''
{| class="wikitable" width="100%"
|-
! width="20%"|Họ và tên thí sinh
! width="35%"|Trường
! width="9%"|Khởi động
! width="9%"|VCNV
! width="9%"|Tăng tốc
! width="9%"|Về đích
! width="9%"|Tổng điểm
|-
| Đỗ Quỳnh Nga || [[Trường Trung học phổ thông Phạm Hồng Thái|THPT Phạm Hồng Thái]], [[Hà Nội]] || 40 || 20 || 100 || 20 || 180
|-
| Chung Thị Thanh Hân || [[Trường Trung học phổ thông Chợ Gạo|THPT Chợ Gạo]], [[Tiền Giang]] || 70 || 10 || 80 || -25 || 135
|-
| Ngô Anh Tuấn || [[Trường Trung học phổ thông Dân tộc nội trú Hà Giang|PT Dân tộc Nội trú Hà Giang]], [[Hà Giang]] || 50 || 0 || 30 || -10 || 70
|- bgcolor="ccffcc"
| Nguyễn Huy Hoàng || [[Trường Trung học phổ thông chuyên Trần Phú, Hải Phòng|THPT Chuyên Trần Phú]], [[Hải Phòng]] || 80 || 70 || 80 || 30 || 260
|}

==== Trận 17: Tháng 1 - Quý 2 ====
:''Phát sóng: 13 giờ ngày 21 tháng 10 năm 2012''
{| class="wikitable" width="100%"
|-
! width="20%"|Họ và tên thí sinh
! width="35%"|Trường
! width="9%"|Khởi động
! width="9%"|VCNV
! width="9%"|Tăng tốc
! width="9%"|Về đích
! width="9%"|Tổng điểm
|-
| Nguyễn Phú Thanh Tùng || [[Trường Trung học phổ thông Sơn Tây|THPT Sơn Tây]], [[Hà Nội]] || 40 || 10 || 90 || -30 || 110
|-
| Nguyễn Huy Hoàng || [[Trường Trung học phổ thông chuyên Trần Phú, Hải Phòng|THPT Chuyên Trần Phú]], [[Hải Phòng]] || 40 || 20 || 100 || 5 || 165
|- bgcolor="ccffcc"
| Kiều Quang Tuấn || [[Trường Trung học phổ thông chuyên Lê Quý Đôn, Khánh Hòa|THPT Chuyên Lê Quý Đôn]], [[Khánh Hoà]] || 70 || 0 || 60 || 50 || 180
|-
| Nguyễn Thị Kim Ngân || [[Trường Trung học phổ thông Đức Linh|THPT Đức Linh]], [[Bình Thuận]] || 60 || 40 || 50 || -50 || 100
|}

==== Trận 18: Tuần 1 - Tháng 2 - Quý 2 ====
:''Phát sóng: 13 giờ ngày 28 tháng 10 năm 2012''
{| class="wikitable" width="100%"
|-
! width="20%"|Họ và tên thí sinh
! width="35%"|Trường
! width="9%"|Khởi động
! width="9%"|VCNV
! width="9%"|Tăng tốc
! width="9%"|Về đích
! width="9%"|Tổng điểm
|-
| Nguyễn Ngọc Lê || [[Trường Trung học phổ thông Lê Lợi, Thanh Hóa|THPT Lê Lợi]], [[Thanh Hoá]] || 50 || 20 || 80 || -10 || 140
|-
| Bùi Trần Văn || [[Trường Trung học phổ thông Tây Hồ|THPT Tây Hồ]], [[Hà Nội]] || 30 || 10 || 110 || -30 || 120
|- bgcolor="ccffcc"
| Nguyễn Thị Ngọc Diệp || [[Trường Trung học phổ thông Việt Yên số 1|THPT Việt Yên số 1]], [[Bắc Giang]] || 30 || 100 || 70 || 20 || 220
|-
| Hồ Vũ Minh Điền || [[Trường Trung học phổ thông chuyên Lê Hồng Phong, Thành phố Hồ Chí Minh|THPT Chuyên Lê Hồng Phong]], [[Thành phố Hồ Chí Minh|TP. Hồ Chí Minh]] || 90 || 10 || 80 || -55 || 125
|}

==== Trận 19: Tuần 2 - Tháng 2 - Quý 2 ====
:''Phát sóng: 13 giờ ngày 4 tháng 11 năm 2012''
{| class="wikitable" width="113%"
|-
! width="20%"|Họ và tên thí sinh
! width="35%"|Trường
! width="9%"|Khởi động
! width="9%"|VCNV
! width="9%"|Tăng tốc
! width="9%"|Về đích
! width="9%"|Tổng điểm
|- bgcolor="ccffcc"
| Dương Quốc Trung || [[Trường Trung học phổ thông Bảo Lâm, Lâm Đồng|THPT Bảo Lâm]], [[Lâm Đồng]] || 70 || 50 || 120 || 0 || 240
|-
| Nguyễn Tiến Đạt || [[Trường Trung học phổ thông Khâm Đức|THPT Khâm Đức]], [[Quảng Nam]] || 50 || 10 || 70 || 20 || 150
|- bgcolor="ccccff"
| Vũ Hoàng Sơn || [[Trường Trung học phổ thông chuyên Khoa học Tự nhiên, Đại học Quốc gia Hà Nội|THPT Chuyên Khoa học Tự nhiên, ĐHQG Hà Nội]], [[Hà Nội]] || 60 || 10 || 100 || 50 || 220
|-
| Nguyễn Duy Khánh || [[Trường Trung học cơ sở và Trung học phổ thông Hai Bà Trưng, Vĩnh Phúc|THCS & THPT Hai Bà Trưng]], [[Vĩnh Phúc]] || 30 || 10 || 50 || 75 || 165
|}

==== Trận 20: Tuần 3 - Tháng 2 - Quý 2 ====
:''Phát sóng: 13 giờ ngày 11 tháng 11 năm 2012''
<small>Ghi chú: Số phát sóng đầu tiên của MC phụ Trung Nghĩa và thí sinh Phạm Triều Dương xác lập kỷ lục của năm 13 với 390 điểm.</small>
{| class="wikitable" width="100%"
|-
! width="20%"|Họ và tên thí sinh
! width="35%"|Trường
! width="9%"|Khởi động
! width="9%"|VCNV
! width="9%"|Tăng tốc
! width="9%"|Về đích
! width="9%"|Tổng điểm
|-
| Bùi Mỹ Linh || [[Trường Trung học phổ thông Lý Thái Tổ, Hà Nội|THPT Lý Thái Tổ]], [[Hà Nội]] || 40 || 0 || 20 || 0 || 60
|-
| Hoàng Văn Chân || [[Trường Trung học phổ thông Diễn Châu 2|THPT Diễn Châu 2]], [[Nghệ An]] || 40 || 0 || 50 || -25 || 65
|-
| Hoàng Thị Huyền Trinh || [[Trường Trung học phổ thông Xuân Lộc, Đồng Nai|THPT Xuân Lộc]], [[Đồng Nai]] || 30 || 10 || 70 || 80 || 190
|- bgcolor="ccffcc"
| Phạm Triều Dương || [[Trường Trung học phổ thông chuyên Thái Bình|THPT Chuyên Thái Bình]], [[Thái Bình]] || 90 || 90 || 150 || 60 || 390
|}

==== Trận 21: Tháng 2 - Quý 2 ====
:''Phát sóng: 13 giờ ngày 18 tháng 11 năm 2012''
{| class="wikitable" width="113%"
|-
! width="20%"|Họ và tên thí sinh
! width="35%"|Trường
! width="9%"|Khởi động
! width="9%"|VCNV
! width="9%"|Tăng tốc
! width="9%"|Về đích
! width="9%"|Tổng điểm
|-
| Nguyễn Thị Ngọc Diệp || [[Trường Trung học phổ thông Việt Yên số 1|THPT Việt Yên số 1]], [[Bắc Giang]] || 0 || 10 || 40 || 40 || 90
|-
| Dương Quốc Trung || [[Trường Trung học phổ thông Bảo Lâm, Lâm Đồng|THPT Bảo Lâm]], [[Lâm Đồng]] || 30 || 0 || 90 || 70 || 190
|- bgcolor="ccffcc"
| Vũ Hoàng Sơn || [[Trường Trung học phổ thông chuyên Khoa học Tự nhiên, Đại học Quốc gia Hà Nội|THPT Chuyên Khoa học Tự nhiên, ĐHQG Hà Nội]], [[Hà Nội]] || 60 || 0 || 120 || 80 || 260
|-
| Phạm Triều Dương || [[Trường Trung học phổ thông chuyên Thái Bình|THPT Chuyên Thái Bình]], [[Thái Bình]]|| 50 || 90 || 80 || -40 || 180
|}

==== Trận 22: Tuần 1 - Tháng 3 - Quý 2 ====
:''Phát sóng: 13 giờ ngày 25 tháng 11 năm 2012''
{| class="wikitable" width="100%"
|-
! width="20%"|Họ và tên thí sinh
! width="35%"|Trường
! width="9%"|Khởi động
! width="9%"|VCNV
! width="9%"|Tăng tốc
! width="9%"|Về đích
! width="9%"|Tổng điểm
|-
| Nguyễn Thị Lan Oanh || [[Trường Trung học phổ thông Minh Hà, Quảng Ninh|THPT Minh Hà]], [[Quảng Ninh]] || 60 || 10 || 50 || -20 || 100
|-
| Mai Xuân Bắc || [[Trường Trung học phổ thông Krông Nô, Đắk Nông|THPT Krông Nô]], [[Đắk Nông]] || 50 || 0 || 90 || 45 || 185
|-
| Nguyễn Thị Phương Thuý || [[Trường Trung học phổ thông chuyên Hùng Vương, Bình Dương|THPT Chuyên Hùng Vương]], [[Bình Dương]] || 30 || 0 || 70 || -20 || 80
|- bgcolor="ccffcc"
| Nguyễn Trần Minh Hoàng || [[Trường Trung học phổ thông Trần Phú – Hoàn Kiếm|THPT Trần Phú - Hoàn Kiếm]], [[Hà Nội]] || 50 || 90 || 130 || 70 || 340
|}

==== Trận 23: Tuần 2 - Tháng 3 - Quý 2 ====
:''Phát sóng: 13 giờ ngày 2 tháng 12 năm 2012''
{| class="wikitable" width="100%"
|-
! width="20%"|Họ và tên thí sinh
! width="35%"|Trường
! width="9%"|Khởi động
! width="9%"|VCNV
! width="9%"|Tăng tốc
! width="9%"|Về đích
! width="9%"|Tổng điểm
|- bgcolor="ccffcc"
| Nguyễn Thế Việt || [[Trường Trung học phổ thông Lê Thánh Tông, Gia Lai|THPT Lê Thánh Tông]], [[Gia Lai]] || 40 || 30 || 120 || 60 || 250
|-
| Hoàng Phương Hoa|| [[Trường Trung học phổ thông chuyên Hà Nội - Amsterdam|THPT Chuyên Hà Nội - Amsterdam]], [[Hà Nội]] || 40 || 50 || 60 || -40 || 110
|-
| Hồ Đăng Quang|| [[THPT Lê Quý Đôn]], [[Quảng Bình]] || 50 || 10 || 100 || 50 || 210
|-
| Hứa Thị Lượng || [[Trường Trung học phổ thông Dân tộc nội trú Thái Nguyên|PT Dân tộc Nội trú Thái Nguyên]], [[Thái Nguyên]] || 40 || 20 || 80 || -20 || 120
|}

==== Trận 24: Tuần 3 - Tháng 3 - Quý 2 ====
:''Phát sóng: 13 giờ ngày 9 tháng 12 năm 2012''
{| class="wikitable" width="100%"
|-
! width="20%"|Họ và tên thí sinh
! width="35%"|Trường
! width="9%"|Khởi động
! width="9%"|VCNV
! width="9%"|Tăng tốc
! width="9%"|Về đích
! width="9%"|Tổng điểm
|- bgcolor="ccccff"
| Bùi Kim Anh || [[Trường Trung học phổ thông Lương Thế Vinh, Hà Nội|THPT Lương Thế Vinh]], [[Hà Nội]] || 20 || 100 || 140 || 0 || 260
|-
| Vũ Thu Giang|| [[Trường Trung học phổ thông Thảo Nguyên, Sơn La|THPT Thảo Nguyên]], [[Sơn La]] || 40 || 10 || 30 || -50 || 30
|-
|Lê Cương || [[THPT Quảng Xương 2]], [[Thanh Hoá]] || 40|| 20 ||20 || 110|| 190
|- bgcolor="ccffcc"
| Huỳnh Nguyễn Hoài Bão || [[Trường Trung học phổ thông chuyên Lý Tự Trọng|THPT Chuyên Lý Tự Trọng]], [[Cần Thơ]] || 90 || 20 || 140 || 20 || 270
|}

==== Trận 25: Tháng 3 - Quý 2 ====
:''Phát sóng: 13 giờ ngày 16 tháng 12 năm 2012''
{| class="wikitable" width="100%"
|-
! width="20%"|Họ và tên thí sinh
! width="35%"|Trường
! width="9%"|Khởi động
! width="9%"|VCNV
! width="9%"|Tăng tốc
! width="9%"|Về đích
! width="9%"|Tổng điểm
|- bgcolor="ccffcc"
| Nguyễn Thế Việt || [[THPT Lê Thánh Tông]], [[Gia Lai]] || 40 || 10 || 130 || 25 || 205
|-
| Bùi Kim Anh || [[Trường Trung học phổ thông Lương Thế Vinh, Hà Nội|THPT Lương Thế Vinh]], [[Hà Nội]] || 30 || 10 || 40 || -40 || 40
|- bgcolor="ccccff"
| Huỳnh Nguyễn Hoài Bão || [[Trường Trung học phổ thông chuyên Lý Tự Trọng|THPT Chuyên Lý Tự Trọng]], [[Cần Thơ]] || 40 || 80 || 60 || 15 || 195
|-
| Nguyễn Trần Minh Hoàng || [[Trường Trung học phổ thông Trần Phú – Hoàn Kiếm|THPT Trần Phú - Hoàn Kiếm]], [[Hà Nội]] || 20 || 40 || 90 || 10 || 160
|}

==== Trận 26: Quý 2 ====
{{Hatnote|Truyền hình trực tiếp: 23 tháng 12 năm 2012 (phát lại vào ngày 14 tháng 7 năm 2013)}}
:
{| class="wikitable" width="113%"
|-
! width="20%"|Họ và tên thí sinh
! width="35%"|Trường
! width="9%"|Khởi động
! width="9%"|VCNV
! width="9%"|Tăng tốc
! width="9%"|Về đích
! width="9%"|Tổng điểm
|-
| Nguyễn Thế Việt || [[THPT Lê Thánh Tông]], [[Gia Lai]] || 30 || 0 || 20 ||-20 ||30
|-
| Kiều Quang Tuấn || [[Trường Trung học phổ thông chuyên Lê Quý Đôn, Khánh Hòa|THPT Chuyên Lê Quý Đôn]], [[Khánh Hoà]] || 60 || 0 || 80 || -10 || 130
|-
| Huỳnh Nguyễn Hoài Bão || [[Trường Trung học phổ thông chuyên Lý Tự Trọng|THPT Chuyên Lý Tự Trọng]], [[Cần Thơ]] || 30 || 10 || 40 || 130 || 210
|- bgcolor="ccffcc"
| Vũ Hoàng Sơn ||[[Trường Trung học phổ thông chuyên Khoa học Tự nhiên, Đại học Quốc gia Hà Nội|THPT Chuyên Khoa học Tự nhiên, ĐHQG Hà Nội]], [[Hà Nội]]
| 20 || 80 || 140 || 0|| 240
|}

=== Quý 3 ===

==== Trận 27: Tuần 1 - Tháng 1 - Quý 3 ====
:''Phát sóng: 13 giờ ngày 30 tháng 12 năm 2012''
{| class="wikitable" width="100%"
|-
! width="20%"|Họ và tên thí sinh
! width="35%"|Trường
! width="9%"|Khởi động
! width="9%"|VCNV
! width="9%"|Tăng tốc
! width="9%"|Về đích
! width="9%"|Tổng điểm
|-
| Nguyễn Thị Tươi || [[Trường Trung học phổ thông Vân Tảo|THPT Vân Tảo]], [[Hà Nội]] || 60 || 0 || 60 || 0 || 120
|-
| Nghiêm Xuân Hợi || [[Trường Trung học phổ thông Hiệp Hòa số 2|THPT Hiệp Hoà số 2]], [[Bắc Giang]] || 40 || 10 || 70 || 5 || 125
|- bgcolor="ccffcc"
| Nguyễn Văn Huân || [[Trường Trung học phổ thông chuyên Hưng Yên|THPT Chuyên Hưng Yên]], [[Hưng Yên]] || 60 || 90 || 100 || 60 || 310
|-
| Hoàng Thị Cảnh || [[Trường Trung học phổ thông Lý Tự Trọng, Đắk Lắk|THPT Lý Tự Trọng]], [[Đắk Lắk]] || 50 || 0 || 50 || 50 || 150
|}

==== Trận 28: Tuần 2 - Tháng 1 - Quý 3 ====
:''Phát sóng: 13 giờ ngày 6 tháng 1 năm 2013''
:
{| class="wikitable" width="100%"
|-
! width="20%"|Họ và tên thí sinh
! width="35%"|Trường
! width="9%"|Khởi động
! width="9%"|VCNV
! width="9%"|Tăng tốc
! width="9%"|Về đích
! width="9%"|Tổng điểm
|-
| Hoàng Minh Nhựt || [[Trường Trung học phổ thông Hùng Vương, Thành phố Hồ Chí Minh|THPT Hùng Vương]], [[Thành phố Hồ Chí Minh|TP. Hồ Chí Minh]] || 70 || 30 || 20 || 40 || 160
|-
| Nguyễn Thị Nhung || [[Trường Trung học phổ thông Vân Nội|THPT Vân Nội]], [[Hà Nội]] || 80 || 10 || 0 || 20 || 110
|- bgcolor="ccffcc"
| Lê Ngọc Huyền Nga || [[Trường Trung học phổ thông An Dương|THPT An Dương]], [[Hải Phòng]] || 70 || 10 || 110 || 30 || 220
|- bgcolor="ccccff"
| Ngô Tuấn Nghĩa || [[Trường Trung học phổ thông chuyên Cao Bằng|THPT Chuyên Cao Bằng]], [[Cao Bằng]] || 50 || 20 || 100 || 0 || 170
|}

==== Trận 29: Tuần 3 - Tháng 1 - Quý 3 ====
:''Phát sóng: 13 giờ ngày 13 tháng 1 năm 2013''
{| class="wikitable" width="100%"
|-
! width="20%"|Họ và tên thí sinh
! width="35%"|Trường
! width="9%"|Khởi động
! width="9%"|VCNV
! width="9%"|Tăng tốc
! width="9%"|Về đích
! width="9%"|Tổng điểm
|-
| Đỗ Quang Nam || [[Trường Trung học phổ thông Phùng Khắc Khoan, Hà Nội|THPT Phùng Khắc Khoan]], [[Hà Nội]] || 30 || 0 || 40 || 90 || 160
|-
| Nguyễn Thị Hà || [[Trường Trung học phổ thông A Duy Tiên|THPT A Duy Tiên]], [[Hà Nam]] || 20 || 0 || 80 || -10 || 90
|-
| Lê Đỗ Minh Ngọc || [[Trường Trung học phổ thông Ngô Gia Tự, Khánh Hòa|THPT Ngô Gia Tự]], [[Khánh Hoà]] || 40 || 10 || 80 || 15 || 145
|- bgcolor="ccffcc"
| Nguyễn Đức Trí || [[THPT Chuyên Chu Văn An]], [[Lạng Sơn]] || 30 || 90 || 90 || 50 || 260
|}

==== Trận 30: Tháng 1 - Quý 3 ====
:''Phát sóng: 13 giờ ngày 20 tháng 1 năm 2013''
{| class="wikitable" width="100%"
|-
! width="20%"|Họ và tên thí sinh
! width="35%"|Trường
! width="9%"|Khởi động
! width="9%"|VCNV
! width="9%"|Tăng tốc
! width="9%"|Về đích
! width="9%"|Tổng điểm
|- bgcolor="ccffcc"
| Nguyễn Đức Trí || [[THPT Chuyên Chu Văn An]], [[Lạng Sơn]] || 40 || 90 || 80 || -30 || 180
|-
| Ngô Tuấn Nghĩa || [[Trường Trung học phổ thông chuyên Cao Bằng|THPT Chuyên Cao Bằng]], [[Cao Bằng]] || 30 || 10 || 70 || 40 || 150
|-
| Lê Ngọc Huyền Nga || [[Trường Trung học phổ thông An Dương|THPT An Dương]], [[Hải Phòng]] || 10 || 10 || 80 || 40 || 140
|-
| Nguyễn Văn Huân || [[Trường Trung học phổ thông chuyên Hưng Yên|THPT Chuyên Hưng Yên]], [[Hưng Yên]] || 50 || 10 || 80 || 30 || 170
|}

==== Trận 31: Tuần 1 - Tháng 2 - Quý 3 ====
:''Phát sóng: 13 giờ ngày 27 tháng 1 năm 2013''
{| class="wikitable" width="100%"
|-
! width="20%"|Họ và tên thí sinh
! width="35%"|Trường
! width="9%"|Khởi động
! width="9%"|VCNV
! width="9%"|Tăng tốc
! width="9%"|Về đích
! width="9%"|Tổng điểm
|-
| Trương Hoàng Chinh || [[Trường Trung học phổ thông Ngô Văn Cấn|THPT Ngô Văn Cấn]], [[Bến Tre]] || 50 || 0 || 0 || 20 || 70
|- bgcolor="ccffcc"
| Nguyễn Công Hoàng || [[Trường Trung học phổ thông chuyên Hạ Long|THPT Chuyên Hạ Long]], [[Quảng Ninh]] || 60 || 50 || 70 || 80 || 260
|-
| Đinh Công Minh || [[Trường Trung học phổ thông Phạm Hồng Thái|THPT Phạm Hồng Thái]], [[Hà Nội]] || 80 || 10 || 20 || -45 || 65
|-
| Nguyễn Đình Hoà || [[Trường Trung học phổ thông Hai Bà Trưng, Huế|THPT Hai Bà Trưng]], [[Thừa Thiên Huế|Thừa Thiên - Huế]] || 80 || 10 || 120 || 10 || 220
|}

==== Trận 32: Tuần 2 - Tháng 2 - Quý 3 ====
:''Phát sóng: 13 giờ ngày 3 tháng 2 năm 2013''
{| class="wikitable" width="100%"
|-
! width="20%"|Họ và tên thí sinh
! width="35%"|Trường
! width="9%"|Khởi động
! width="9%"|VCNV
! width="9%"|Tăng tốc
! width="9%"|Về đích
! width="9%"|Tổng điểm
|- bgcolor="ccffcc"
| Nguyễn Thị Hường || [[Trường Trung học phổ thông Bình Sơn, Vĩnh Phúc|THPT Bình Sơn]], [[Vĩnh Phúc]] || 90 || 50 || 90 || 20 || 250
|-
| Hồ Văn Diên || [[Trường Trung học phổ thông Thái Lão|THPT Thái Lão]], [[Nghệ An]] || 50 || 0 || 80 || 50 || 180
|-
| Lê Việt Hà || [[Trường Trung học phổ thông chuyên, Đại học Sư phạm Hà Nội|THPT Chuyên Đại học Sư phạm Hà Nội]], [[Hà Nội]] || 80 || 10 || 90 || 10 || 190
|- bgcolor="ccccff"
| Bạch Ngọc Hiệp || [[Trường Trung học phổ thông Lâm Hà, Lâm Đồng|THPT Lâm Hà]], [[Lâm Đồng]] || 50 || 10 || 110 || 60 || 230
|}

==== Trận 33: Tuần 3 - Tháng 2 - Quý 3 ====
:''Phát sóng: 13 giờ ngày 10 tháng 2 năm 2013''

{| class="wikitable" width="100%"
|-
! width="20%"|Họ và tên thí sinh
! width="35%"|Trường
! width="9%"|Khởi động
! width="9%"|VCNV
! width="9%"|Tăng tốc
! width="9%"|Về đích
! width="9%"|Tổng điểm
|-
| Đào Huy Hoàng || [[Trường Trung học phổ thông Uông Bí|THPT Uông Bí]], [[Quảng Ninh]] || 40 || 10 || 40 || -5 || 85
|- bgcolor="ccffcc"
| Trương Kiều Trinh || [[Trường Trung học phổ thông chuyên Hùng Vương, Gia Lai|THPT Chuyên Hùng Vương]], [[Gia Lai]] || 40 || 50 || 110 || 20 || 220
|-
| Phạm Thanh Hải || [[Trường Trung học phổ thông Thái Phúc|THPT Thái Phúc]], [[Thái Bình]] || 20 || 10 || 30 || -35 || 25
|-
| Nguyễn Hương Giang || [[Trường Trung học phổ thông Kim Anh|THPT Kim Anh]], [[Hà Nội]] || 50 || 10 || 60 || 25 || 145
|}

==== Trận 34: Tháng 2 - Quý 3 ====
:''Phát sóng: 13 giờ ngày 17 tháng 2 năm 2013''
{| class="wikitable" width="100%"
|-
! width="20%"|Họ và tên thí sinh
! width="35%"|Trường
! width="9%"|Khởi động
! width="9%"|VCNV
! width="9%"|Tăng tốc
! width="9%"|Về đích
! width="9%"|Tổng điểm
|-
| Nguyễn Công Hoàng || [[Trường Trung học phổ thông chuyên Hạ Long|THPT Chuyên Hạ Long]], [[Quảng Ninh]] || 70 || 10 || 70 || -15 || 135
|- bgcolor="ccffcc"
| Trương Kiều Trinh || [[Trường Trung học phổ thông chuyên Hùng Vương, Gia Lai|THPT Chuyên Hùng Vương]], [[Gia Lai]] || 60 || 100 || 120 || 10 || 290
|- bgcolor="ccccff"
| Bạch Ngọc Hiệp || [[Trường Trung học phổ thông Lâm Hà, Lâm Đồng|THPT Lâm Hà]], [[Lâm Đồng]] || 20 || 20 || 140 || 50 || 230
|-
| Nguyễn Thị Hường || [[Trường Trung học phổ thông Bình Sơn, Vĩnh Phúc|THPT Bình Sơn]], [[Vĩnh Phúc]] || 30 || 10 || 50 || -30 || 60
|}

==== Trận 35: Tuần 1 - Tháng 3 - Quý 3 ====
:''Phát sóng: 13 giờ ngày 24 tháng 2 năm 2013''
<small>Ghi chú: Số phát sóng đầu tiên của MC phụ dẫn Ngọc Huy.</small>
{| class="wikitable" width="100%"
|-
! width="20%"|Họ và tên thí sinh
! width="35%"|Trường
! width="9%"|Khởi động
! width="9%"|VCNV
! width="9%"|Tăng tốc
! width="9%"|Về đích
! width="9%"|Tổng điểm
|-
| Nguyễn Ngọc Chiến || [[Trường Trung học phổ thông Hoa Lư A|THPT Hoa Lư A]], [[Ninh Bình]] || 20 || 10 || 40 || 15 || 85
|-
| Phạm Anh Đức || [[Trường Trung học phổ thông Kim Liên|THPT Kim Liên]], [[Hà Nội]] || 50 || 10 || 80 || 5 || 145
|-
| Nguyễn Quốc Duy Khanh || [[Trường Trung học phổ thông chuyên Trần Hưng Đạo, Bình Thuận|THPT Chuyên Trần Hưng Đạo]], [[Bình Thuận]] || 60 || 10 || 70 || 20 || 160
|- bgcolor="ccffcc"
| Nguyễn Đức Dương || [[Trường Trung học phổ thông Lạng Giang số 1|THPT Lạng Giang số 1]], [[Bắc Giang]] || 40 || 60 || 30 || 60 || 190
|}

==== Trận 36: Tuần 2 - Tháng 3 - Quý 3 ====
:''Phát sóng: 13 giờ ngày 3 tháng 3 năm 2013''
{| class="wikitable" width="100%"
|-
! width="20%"|Họ và tên thí sinh
! width="35%"|Trường
! width="9%"|Khởi động
! width="9%"|VCNV
! width="9%"|Tăng tốc
! width="9%"|Về đích
! width="9%"|Tổng điểm
|-
| Nguyễn Xuân Trường || [[Trường Trung học phổ thông chuyên Nguyễn Huệ|THPT Chuyên Nguyễn Huệ]], [[Hà Nội]] || 50 || 10 || 40 || 10 || 110
|-
| Trịnh Hoa Thơm || [[Trường Trung học phổ thông Vũng Tàu|THPT Vũng Tàu]], [[Bà Rịa – Vũng Tàu|Bà Rịa - Vũng Tàu]] || 20 || 20 || 10 || 10 || 60
|- bgcolor="ccffcc"
| Nguyễn Nam Anh || [[Trường Trung học phổ thông Triệu Sơn|THPT Triệu Sơn]], [[Thanh Hoá]] || 80 || 20 || 100 || 60 || 260
|-
| Đào Thị Mỹ Linh || [[Trường Trung học phổ thông Lê Hồng Phong, Thái Nguyên|THPT Lê Hồng Phong]], [[Thái Nguyên]] || 40 || 40 || 30 || 70 || 180
|}

==== Trận 37: Tuần 3 - Tháng 3 - Quý 3 ====
:''Phát sóng: 13 giờ ngày 10 tháng 3 năm 2013''
{| class="wikitable" width="113%"
|-
! width="20%"|Họ và tên thí sinh
! width="35%"|Trường
! width="9%"|Khởi động
! width="9%"|VCNV
! width="9%"|Tăng tốc
! width="9%"|Về đích
! width="9%"|Tổng điểm
|-
| Nguyễn Trần Trung Nguyên || [[Trường Trung học phổ thông Nguyễn Duy Hiệu|THPT Nguyễn Duy Hiệu]], [[Quảng Nam]] || 50 || 0 || 50 || -20 || 80
|-
| Tô Thị Mai || [[Trường Trung học phổ thông Lý Thường Kiệt, Hải Phòng|THPT Lý Thường Kiệt]], [[Hải Phòng]] || 20 || 10 || 50 || -20 || 60
|- bgcolor="ccccff"
| Hồ Ngọc Quỳnh || [[Trường Trung học phổ thông Tây Hồ|THPT Tây Hồ]], [[Hà Nội]] || 50 || 60 || 130 || -5 || 235
|- bgcolor="ccffcc"
| Đào Nguyễn Thạnh Hưng || [[Trường Phổ thông Năng khiếu, Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh|PT Năng khiếu, ĐHQG TP. Hồ Chí Minh]], [[Thành phố Hồ Chí Minh|TP. Hồ Chí Minh]] || 80 || 10 || 140 || 100 || 330
|}

==== Trận 38: Tháng 3 - Quý 3 ====
:''Phát sóng: 13 giờ ngày 17 tháng 3 năm 2013''
{| class="wikitable" width="113%"
|-
! width="20%"|Họ và tên thí sinh
! width="35%"|Trường
! width="9%"|Khởi động
! width="9%"|VCNV
! width="9%"|Tăng tốc
! width="9%"|Về đích
! width="9%"|Tổng điểm
|-
| Hồ Ngọc Quỳnh || [[Trường Trung học phổ thông Tây Hồ|THPT Tây Hồ]], [[Hà Nội]] || 30 || 60 || 50 || -10 || 130
|- bgcolor="ccffcc"
| Đào Nguyễn Thạnh Hưng || [[Trường Phổ thông Năng khiếu, Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh|PT Năng khiếu, ĐHQG TP. Hồ Chí Minh]], [[Thành phố Hồ Chí Minh|TP. Hồ Chí Minh]] || 70 || 20 || 120 || 70 || 280
|-
| Nguyễn Nam Anh || [[Trường Trung học phổ thông Triệu Sơn|THPT Triệu Sơn]], [[Thanh Hoá]] || 10 || 20 || 30 || 0 || 60
|-
| Nguyễn Đức Dương || [[Trường Trung học phổ thông Lạng Giang số 1|THPT Lạng Giang số 1]], [[Bắc Giang]] || 40 || 20 || 0 || -5 || 55
|}

==== Trận 39: Quý 3 ====
{{Hatnote|Ngày phát sóng: 24 tháng 3 năm 2013 (phát lại vào ngày 21 tháng 7 năm 2013)}}
:
{| class="wikitable" width="113%"
|-
! width="20%"|Họ và tên thí sinh
! width="35%"|Trường
! width="9%"|Khởi động
! width="9%"|VCNV
! width="9%"|Tăng tốc
! width="9%"|Về đích
! width="9%"|Tổng điểm
|-
| Nguyễn Đức Trí || [[THPT Chuyên Chu Văn An]], [[Lạng Sơn]] || 10 || 80 || 100 || 20 || 210
|- bgcolor="ccffcc"
| Đào Nguyễn Thạnh Hưng || [[Trường Phổ thông Năng khiếu, Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh|PT Năng khiếu, ĐHQG TP. Hồ Chí Minh]], [[Thành phố Hồ Chí Minh|TP. Hồ Chí Minh]] || 80 || 0 || 120 || 55 || 255
|-
| Bạch Ngọc Hiệp || [[Trường Trung học phổ thông Lâm Hà, Lâm Đồng|THPT Lâm Hà]], [[Lâm Đồng]] || 10 || 10 || 60 || 10 || 90
|-
| Trương Kiều Trinh || [[Trường Trung học phổ thông chuyên Hùng Vương, Gia Lai|THPT Chuyên Hùng Vương]], [[Gia Lai]] || 60 || 0 || 110 || 5 || 175
|}

=== Quý 4 ===

==== Trận 40: Tuần 1 - Tháng 1 - Quý 4 ====
:''Phát sóng: 13 giờ ngày 31 tháng 3 năm 2013''
{| class="wikitable" width="100%"
|-
! width="20%"|Họ và tên thí sinh
! width="35%"|Trường
! width="9%"|Khởi động
! width="9%"|VCNV
! width="9%"|Tăng tốc
! width="9%"|Về đích
! width="9%"|Tổng điểm
|-
| Trịnh Thanh Nhàn || [[Trường Trung học phổ thông Vĩnh Lộc, Thanh Hóa|THPT Vĩnh Lộc]], [[Thanh Hoá]] || 50 || 10 || 30 || -50 || 40
|-
| Bùi Việt Đức || [[Trường Trung học phổ thông Hoàng Văn Thụ, Quảng Ninh|THPT Hoàng Văn Thụ]], [[Quảng Ninh]] || 60 || 10 || 40 || -10 || 100
|-
| Nguyễn Thị Mỹ Lệ || [[Trường Trung học phổ thông Vĩnh Cửu, Đồng Nai|THPT Vĩnh Cửu]], [[Đồng Nai]] || 60 || 20 || 20 || 20 || 120
|- bgcolor="ccffcc"
| Nguyễn Đức Phong || [[Trường Trung học phổ thông chuyên Hà Nội - Amsterdam|THPT Chuyên Hà Nội - Amsterdam]], [[Hà Nội]] || 50 || 10 || 90 || 70 || 220
|}

==== Trận 41: Tuần 2 - Tháng 1 - Quý 4 ====
:''Phát sóng: 13 giờ ngày 7 tháng 4 năm 2013''
{| class="wikitable" width="100%"
|-
! width="20%"|Họ và tên thí sinh
! width="35%"|Trường
! width="9%"|Khởi động
! width="9%"|VCNV
! width="9%"|Tăng tốc
! width="9%"|Về đích
! width="9%"|Tổng điểm
|- bgcolor="#ccccff"
| Nguyễn Thị Dương || [[Trường Trung học phổ thông Trần Cao Vân, Quảng Nam|THPT Trần Cao Vân]], [[Quảng Nam]] || 30 || 10 || 140 || 20 || 200
|-
| Nguyễn Hoàng Phi || [[Trường Trung học phổ thông Sóc Sơn, Hà Nội|THPT Sóc Sơn]], [[Hà Nội]] || 30 || 0 || 50 || -45 || 35
|-
| Huỳnh Mai Phương || [[Trường Trung học phổ thông Nguyễn Thượng Hiền, Thành phố Hồ Chí Minh|THPT Nguyễn Thượng Hiền]], [[Thành phố Hồ Chí Minh|TP. Hồ Chí Minh]] || 60 || 0 || 60 || 25 || 145
|- bgcolor="ccffcc"
| Trần Quốc Tiến Dũng || [[Trường Trung học phổ thông chuyên Quốc Học|THPT Chuyên Quốc học]], [[Thừa Thiên Huế|Thừa Thiên - Huế]] || 60 || 50 || 60 || 35 || 205
|}

==== Trận 42: Tuần 3 - Tháng 1 - Quý 4 ====
:''Phát sóng: 13 giờ ngày 14 tháng 4 năm 2013''
{| class="wikitable" width="100%"
|-
! width="20%"|Họ và tên thí sinh
! width="35%"|Trường
! width="9%"|Khởi động
! width="9%"|VCNV
! width="9%"|Tăng tốc
! width="9%"|Về đích
! width="9%|Tổng điểm
|-
| Cao Minh Châu || [[Trường Trung học phổ thông Thốt Nốt|THPT Thốt Nốt]], [[Cần Thơ]] || 20 || 0 || 40 || 10 || 70
|-
| Đỗ Thị Hiền || [[Trường Trung học phổ thông Tân Trào|THPT Tân Trào]], [[Tuyên Quang]] || 40 || 0 || 40 || 50 || 130
|- bgcolor="ccffcc"
| Nguyễn Châu Tân || [[Trường Trung học phổ thông chuyên Lê Quý Đôn, Ninh Thuận|THPT Chuyên Lê Quý Đôn]], [[Ninh Thuận]] || 50 || 90 || 80 || 50 || 270
|-
| Nguyễn Thái Uy || [[Trường Trung học phổ thông Trần Phú – Hoàn Kiếm|THPT Trần Phú - Hoàn Kiếm]], [[Hà Nội]] || 30 || 0 || 30 || 50 || 110
|}

==== Trận 43: Tháng 1 - Quý 4 ====
:''Phát sóng: 13 giờ ngày 21 tháng 4 năm 2013''
{| class="wikitable" width="100%"
|-
! width="20%"|Họ và tên thí sinh
! width="35%"|Trường
! width="9%"|Khởi động
! width="9%"|VCNV
! width="9%"|Tăng tốc
! width="9%"|Về đích
! width="9%"|Tổng điểm
|- bgcolor="ccffcc"
| Trần Quốc Tiến Dũng || [[Trường Trung học phổ thông chuyên Quốc Học|THPT Chuyên Quốc học]], [[Thừa Thiên Huế|Thừa Thiên - Huế]] || 60 || 90 || 150 || 20 || 320
|-
| Nguyễn Thị Dương || [[Trường Trung học phổ thông Trần Cao Vân, Quảng Nam|THPT Trần Cao Vân]], [[Quảng Nam]] || 70 || 10 || 110 || 5 || 195
|-
| Nguyễn Đức Phong || [[Trường Trung học phổ thông chuyên Hà Nội - Amsterdam|THPT Chuyên Hà Nội - Amsterdam]], [[Hà Nội]] || 50 || 10 || 40 || 80 || 180
|-
| Nguyễn Châu Tân || [[Trường Trung học phổ thông chuyên Lê Quý Đôn, Ninh Thuận|THPT Chuyên Lê Quý Đôn]], [[Ninh Thuận]] || 50 || 0 || 80 || 5 || 135
|}

==== Trận 44: Tuần 1 - Tháng 2 - Quý 4 ====
:''Phát sóng: 13 giờ ngày 28 tháng 4 năm 2013''
{| class="wikitable" width="100%"
|-
! width="20%"|Họ và tên thí sinh
! width="35%"|Trường
! width="9%"|Khởi động
! width="9%"|VCNV
! width="9%"|Tăng tốc
! width="9%"|Về đích
! width="9%"|Tổng điểm
|-
| Hoàng Thị Thanh || [[Trường Trung học phổ thông Lắk, Đắk Lắk|THPT Lắk]], [[Đắk Lắk]] || 40 || 0 || 30 || -10 || 60
|-
| Vũ Minh Hoàng || [[Trường Trung học phổ thông Tây Tiền Hải|THPT Tây Tiền Hải]], [[Thái Bình]] || 40 || 10 || 70 || -10 || 110
|-
| Trương Quang Hội || [[Trường Trung học phổ thông số 3 An Nhơn, Bình Định|THPT số 3 An Nhơn]], [[Bình Định]] || 30 || 90 || 70 || 0 || 190
|- bgcolor="ccffcc"
| Nguyễn Thị Thu Quyên || [[Trường Trung học phổ thông chuyên Nguyễn Huệ|THPT Chuyên Nguyễn Huệ]], [[Hà Nội]] || 60 || 10 || 100 || 40 || 210
|}

==== Trận 45: Tuần 2 - Tháng 2 - Quý 4 ====
:''Phát sóng: 13 giờ ngày 5 tháng 5 năm 2013''
{| class="wikitable" width="100%"
|-
! width="20%"|Họ và tên thí sinh
! width="35%"|Trường
! width="9%"|Khởi động
! width="9%"|VCNV
! width="9%"|Tăng tốc
! width="9%"|Về đích
! width="9%"|Tổng điểm
|-
| Lê Minh Phát || [[Trường Trung học phổ thông Bắc Bình, Bình Thuận|THPT Bắc Bình]], [[Bình Thuận]] || 10 || 40 || 90 || 10 || 150
|-
| Trịnh Quốc Khánh || [[Trường Trung học phổ thông Nguyễn Hữu Cầu, Thành phố Hồ Chí Minh|THPT Nguyễn Hữu Cầu]], [[Thành phố Hồ Chí Minh|TP. Hồ Chí Minh]] || 40 || 0 || 80 || -20 || 100
|- bgcolor="ccffcc"
| Đặng Quang Trung|| [[Trường Trung học phổ thông chuyên Hạ Long, Quảng Ninh|THPT Chuyên Hạ Long]], [[Quảng Ninh]] || 60 || 10 || 40 || 40 || 150
|-
| Cù Thị Thu || [[Trường Trung học phổ thông Bạch Đằng, Hải Phòng|THPT Bạch Đằng]], [[Hải Phòng]] || 40 || 0 || 50 || -10 || 80
|}

==== Trận 46: Tuần 3 - Tháng 2 - Quý 4 ====
:''Phát sóng: 13 giờ ngày 12 tháng 5 năm 2013''
{| class="wikitable" width="100%"
|-
! width="20%"|Họ và tên thí sinh
! width="35%"|Trường
! width="9%"|Khởi động
! width="9%"|VCNV
! width="9%"|Tăng tốc
! width="9%"|Về đích
! width="9%"|Tổng điểm
|- bgcolor="ccffcc"
| Nguyễn Văn Nam || [[Trường Trung học phổ thông Phan Đăng Lưu, Nghệ An|THPT Phan Đăng Lưu]], [[Nghệ An]] || 70 || 10 || 100 || 70 || 250
|-
| Vũ Quốc Việt || [[Trường THPT chuyên Lương Văn Chánh|THPT Chuyên Lương Văn Chánh]], [[Phú Yên]] || 50 || 10 || 60 || 90 || 210
|- bgcolor="ccccff"
| Đỗ Huyền Trang|| [[Trường Trung học phổ thông Chuyên Đại học Sư phạm Hà Nội|THPT Chuyên Đại học Sư phạm Hà Nội]], [[Hà Nội]] || 50 || 60 || 100 || 10 || 220
|-
| Lê Thị Anh Thư || [[Trường Trung học phổ thông Châu Thành, Bà Rịa – Vũng Tàu|THPT Châu Thành]], [[Bà Rịa – Vũng Tàu|Bà Rịa - Vũng Tàu]] || 30 || 10 || 140 || 30 || 210
|}

==== Trận 47: Tháng 2 - Quý 4 ====
:''Phát sóng: 13 giờ ngày 19 tháng 5 năm 2013''
{| class="wikitable" width="100%"
|-
! width="20%"|Họ và tên thí sinh
! width="35%"|Trường
! width="9%"|Khởi động
! width="9%"|VCNV
! width="9%"|Tăng tốc
! width="9%"|Về đích
! width="9%"|Tổng điểm
|-
| Nguyễn Thị Thu Quyên || [[Trường Trung học phổ thông chuyên Nguyễn Huệ|THPT Chuyên Nguyễn Huệ]], [[Hà Nội]] || 60 || 0 || 80 || 10 || 150
|-
| Đỗ Huyền Trang|| [[Trường Trung học phổ thông Chuyên Đại học Sư phạm Hà Nội|THPT Chuyên Đại học Sư phạm Hà Nội]], [[Hà Nội]] || 50 || 0 || 60 || 75 || 185
|-
| Đặng Quang Trung|| [[Trường Trung học phổ thông chuyên Hạ Long, Quảng Ninh|THPT Chuyên Hạ Long]], [[Quảng Ninh]] || 30 || 10 || 80 || 10 || 130
|- bgcolor="ccffcc"
| Nguyễn Văn Nam || [[Trường Trung học phổ thông Phan Đăng Lưu, Nghệ An|THPT Phan Đăng Lưu]], [[Nghệ An]] || 50 || 80 || 80 || 0 || 210
|}

==== Trận 48: Tuần 1 - Tháng 3 - Quý 4 ====
:''Phát sóng: 13 giờ ngày 26 tháng 5 năm 2013''
{| class="wikitable" width="106%"
|-
! width="20%"|Họ và tên thí sinh
! width="35%"|Trường
! width="9%"|Khởi động
! width="9%"|VCNV
! width="9%"|Tăng tốc
! width="9%"|Về đích
! width="9%"|Tổng điểm
|-
| Lê Khoa Nguyên || [[Trường Trung học phổ thông chuyên Lý Tự Trọng|THPT Chuyên Lý Tự Trọng]], [[Cần Thơ]] || 50 || 80 || 10 || 35 || 175
|-
| Nguyễn Đặng Trường Khánh|| [[Trường Trung học phổ thông Krông Nô, Đắk Nông|THPT Krông Nô]], [[Đắk Nông]] || 60 || 0 || 20 || 15 || 95
|- bgcolor="ccffcc"
| Bùi Thị Thuý Anh|| [[Trường Trung học phổ thông chuyên Hưng Yên|THPT Chuyên Hưng Yên]], [[Hưng Yên]] || 90 || 10 || 80 || 60 || 240
|-
| Nguyễn Hoàng Nam || [[Trường Trung học phổ thông Hà Trung, Thanh Hóa|THPT Hà Trung]], [[Thanh Hoá]] || 40 || 0 || 60 || -10 || 90
|}

==== Trận 49: Tuần 2 - Tháng 3 - Quý 4 ====
:''Phát sóng: 13 giờ ngày 2 tháng 6 năm 2013''
{| class="wikitable" width="100%"
|-
! width="20%"|Họ và tên thí sinh
! width="35%"|Trường
! width="9%"|Khởi động
! width="9%"|VCNV
! width="9%"|Tăng tốc
! width="9%"|Về đích
! width="9%"|Tổng điểm
|-
| Lê Thị Thanh Thanh || [[Trường Trung học phổ thông Lý Sơn, Quảng Ngãi|THPT Lý Sơn]], [[Quảng Ngãi]] || 30 || 20 || 30 || -20 || 60
|-
| Nguyễn Hoàng Phúc|| [[Trường Trung học phổ thông Kon Tum, Kon Tum|THPT Kon Tum]], [[Kon Tum]] || 30 || 20 || 90 || -20 || 120
|- bgcolor="ccffcc"
| Lê Hoàng Vinh|| [[Trường Trung học phổ thông chuyên Bến Tre|THPT Chuyên Bến Tre]], [[Bến Tre]] || 60 || 40 || 150 || 90 || 340
|-
| Nguyễn Thị Minh Khuê || [[Trường Trung học phổ thông Đan Phượng, Hà Nội|THPT Đan Phượng]], [[Hà Nội]] || 70 || 20 || 90 || 0 || 180
|}

==== Trận 50: Tuần 3 - Tháng 3 - Quý 4 ====
:''Phát sóng: 13 giờ ngày 9 tháng 6 năm 2013''
{| class="wikitable" width="100%"
|-
! width="20%"|Họ và tên thí sinh
! width="35%"|Trường
! width="9%"|Khởi động
! width="9%"|VCNV
! width="9%"|Tăng tốc
! width="9%"|Về đích
! width="9%"|Tổng điểm
|- bgcolor="ccccff"
| Nguyễn Minh Hoàng Anh || [[Trường Trung học phổ thông chuyên Hà Nội - Amsterdam|THPT Chuyên Hà Nội - Amsterdam]], [[Hà Nội]] || 80 || 0 || 50 || 95 || 225
|-
| Phan Nguyễn Thu Sương|| [[Trường Trung học phổ thông chuyên Nguyễn Bỉnh Khiêm, Quảng Nam|THPT Chuyên Nguyễn Bỉnh Khiêm]], [[Quảng Nam]] || 70 || 0 || 40 || 20 || 130
|-
| Nguyễn Quốc Việt|| [[Trường Trung học phổ thông Ngô Quyền, Đồng Nai|THPT Ngô Quyền]], [[Đồng Nai]] || 30 || 0 || 90 || -10 || 110
|- bgcolor="ccffcc"
| Võ Khánh Dư || [[Trường Trung học phổ thông Chợ Gạo, Tiền Giang|THPT Chợ Gạo]], [[Tiền Giang]] || 60 || 80 || 60 || 40 || 240
|}

==== Trận 51: Tháng 3 - Quý 4 ====
:''Phát sóng: 13 giờ ngày 16 tháng 6 năm 2013''
{| class="wikitable" width="100%"
|-
! width="20%"|Họ và tên thí sinh
! width="35%"|Trường
! width="9%"|Khởi động
! width="9%"|VCNV
! width="9%"|Tăng tốc
! width="9%"|Về đích
! width="9%"|Tổng điểm
|-
| Lê Hoàng Vinh|| [[Trường Trung học phổ thông chuyên Bến Tre|THPT Chuyên Bến Tre]], [[Bến Tre]] || 70 || 90 || 40 || -30 || 170
|-
| Võ Khánh Dư || [[Trường Trung học phổ thông Chợ Gạo, Tiền Giang|THPT Chợ Gạo]], [[Tiền Giang]] || 60 || 10 || 40 || -40 || 70
|- bgcolor="ccffcc"
| Nguyễn Minh Hoàng Anh || [[Trường Trung học phổ thông chuyên Hà Nội - Amsterdam|THPT Chuyên Hà Nội - Amsterdam]], [[Hà Nội]] || 70 || 10 || 130 || 70 || 280
|- bgcolor="ccccff"
| Bùi Thị Thuý Anh|| [[Trường Trung học phổ thông chuyên Hưng Yên|THPT Chuyên Hưng Yên]], [[Hưng Yên]] || 50 || 10 || 120 || 50 || 230
|}

==== Trận 52: Quý 4 ====
{{Hatnote|Ngày phát sóng: 23 tháng 6 năm 2013 (phát lại vào ngày 28 tháng 7 năm 2013)}}
:
{| class="wikitable" width="100%"
|-
! width="20%"|Họ và tên thí sinh
! width="35%"|Trường
! width="9%"|Khởi động
! width="9%"|VCNV
! width="9%"|Tăng tốc
! width="9%"|Về đích
! width="9%"|Tổng điểm
|-
| Nguyễn Minh Hoàng Anh || [[Trường Trung học phổ thông chuyên Hà Nội - Amsterdam|THPT Chuyên Hà Nội - Amsterdam]], [[Hà Nội]] || 60 || 30 || 40 || 105 || 235
|- bgcolor="ccffcc"
| Nguyễn Văn Nam || [[Trường Trung học phổ thông Phan Đăng Lưu, Nghệ An|THPT Phan Đăng Lưu]], [[Nghệ An]] || 50 || 60 || 80 || 90 || 280
|-
| Bùi Thị Thuý Anh || [[Trường Trung học phổ thông chuyên Hưng Yên|THPT Chuyên Hưng Yên]], [[Hưng Yên]]|| 50 || 10 || 70 || -30 || 100
|-
| Trần Quốc Tiến Dũng || [[Trường Trung học phổ thông chuyên Quốc Học|THPT Chuyên Quốc học]], [[Thừa Thiên Huế|Thừa Thiên - Huế]] || 70 || 20 || 140 || 10 || 240
|}

* Đây là số phát sóng cuối cùng của MC Việt Khuê tại ''Đường lên đỉnh Olympia,'' cũng là lần cuối cùng trường quay S9 (nay là S15) được sử dụng cho cuộc thi


=== Trận 53: Chung kết năm===
=== Trận 53: Chung kết năm===

Phiên bản lúc 05:26, ngày 13 tháng 5 năm 2024

Đường lên đỉnh Olympia năm thứ 13
Tên khácOlympia 13
O13
Thể loạiTrò chơi truyền hình
Sáng lậpĐài Truyền hình Việt Nam
Đạo diễnNguyễn Tùng Chi,Nhà báo Lại Văn Sâm là tổng đạo diễn của trận chung kết olympia năm thứ 13
Dẫn chương trìnhNguyễn Tùng Chi
Nguyễn Hữu Việt Khuê
Nguyễn Khắc Cường
Hoàng Trung Nghĩa
Phạm Ngọc Huy
(Dẫn chương trình tại các điểm cầu trận chung kết năm xem ở đây)
Quốc gia Việt Nam
Ngôn ngữTiếng Việt
Sản xuất
Giám chếLại Văn Sâm
Địa điểm
Trình chiếu
Kênh trình chiếuVTV3
VTV3 HD (từ Quý 4 đến hết năm)
VTV4
Phát sóng1 tháng 7 năm 2012 – 30 tháng 6 năm 2013 (trực tiếp)
Thông tin khác
Chương trình trướcĐường lên đỉnh Olympia năm thứ 12
Chương trình sauĐường lên đỉnh Olympia năm thứ 14
Liên kết ngoài
Trang mạng chính thức

Đường lên đỉnh Olympia năm thứ 13, thường được gọi tắt là Olympia 13 hay O13 là năm thứ 13 của cuộc thi Đường lên đỉnh Olympia dành cho học sinh trung học phổ thông do Đài Truyền hình Việt Nam tổ chức. Cuộc thi năm thứ 13 được phát sóng trên kênh VTV3 từ ngày 1 tháng 7 năm 2012 và kết thúc với trận chung kết được truyền hình trực tiếp vào ngày 30 tháng 6 năm 2013.[1]

Nhà vô địch của năm thứ 13 là Hoàng Thế Anh đến từ Trường Trung học phổ thông chuyên Bắc Giang, Bắc Giang.[2]

Luật chơi

Khởi động

Trong vòng 1 phút, mỗi thí sinh khởi động với tối đa 12 câu hỏi thuộc các lĩnh vực: Toán, Lý, Hóa, Sinh, Văn, Sử, Địa, Thể thao, Nghệ thuật, Lĩnh vực khác, Tiếng Anh. Mỗi câu trả lời đúng được 10 điểm, trả lời sai không bị trừ điểm.

Vượt chướng ngại vật

Có 4 từ hàng ngang, cũng là 4 gợi ý liên quan đến một chướng ngại vật mà các thí sinh phải đi tìm. Có 1 bức tranh (là một gợi ý quan trọng liên quan đến chướng ngại vật) được chia làm 5 phần: 4 góc tương đương với 4 từ hàng ngang và một ô trung tâm. Ô trung tâm cũng là một câu hỏi, mở được ô này sẽ mở được phần quan trọng nhất của bức tranh.

Mỗi thí sinh có 1 lượt lựa chọn trả lời một trong các từ hàng ngang này. Cả bốn thí sinh cùng trả lời câu hỏi bằng máy tính trong thời gian 15 giây. Trả lời đúng mỗi từ hàng ngang, thí sinh được 10 điểm. Ngoài việc mở được từ hàng ngang nếu trả lời đúng, một góc của hình ảnh được đánh số tương ứng với từ hàng ngang cũng được mở ra.

Thí sinh có thể bấm chuông trả lời chướng ngại vật bất cứ lúc nào. Trả lời đúng chướng ngại vật trong vòng 2 từ hàng ngang đầu tiên được 80 điểm, trong vòng 2 từ hàng ngang còn lại được 40 điểm.

Sau 4 từ hàng ngang, câu hỏi thứ 5 sẽ hiện ra ở phần trung tâm của bức tranh. Đáp án của câu hỏi này là gợi ý cuối cùng của chương trình. Trả lời đúng câu hỏi thứ 5 này, thí sinh được 10 điểm. Nếu trả lời đúng chướng ngại vật sau câu hỏi thứ 5, thí sinh được 20 điểm. Nếu trả lời sai chướng ngại vật, thí sinh sẽ bị loại khỏi phần chơi này.

Tăng tốc

Có 4 câu hỏi, mỗi câu các thí sinh có 30 giây để trả lời bằng máy tính. Thí sinh trả lời đúng và nhanh nhất được 40 điểm, đúng và nhanh thứ 2 được 30 điểm, đúng và nhanh thứ 3 được 20 điểm, đúng và nhanh thứ 4 được 10 điểm.

3 loại câu hỏi được sử dụng trong phần thi này:

  • 1 câu hỏi IQ (câu số 1): Các dạng câu hỏi ở dạng này rất rộng, bao gồm tìm số khác trong dãy số, tìm hình khác nhất so với các hình đã cho, tìm quy luật để điền hình đúng, giải mật mã,...
  • 1 câu hỏi sắp xếp hình ảnh (câu số 3): Một bức ảnh được chia ra làm 6 phần đánh số từ 1 tới 6. Thí sinh phải sắp xếp các bức hình đã được cắt nhỏ theo thứ tự từ trái sang phải và từ trên xuống dưới. Đây là năm đầu tiên dạng câu hỏi sắp xếp được đưa vào chương trình.
  • 2 câu hỏi dữ kiện (câu số 2 và 4): Các bức ảnh, dữ kiện được đưa ra theo thứ tự ngày càng chi tiết. Bằng các gợi ý này, thí sinh phải trả lời các câu hỏi như: "Đây là ai", "Đây là địa danh nào", "Đây là loài vật nào",...

Về đích

Có 3 gói câu hỏi với các mức 40, 60, 80 điểm để thí sinh lựa chọn. Trong đó gói 40 điểm gồm 4 câu hỏi 10 điểm, gói 60 điểm gồm 2 câu hỏi 10 điểm và 2 câu hỏi 20 điểm, gói 80 điểm gồm 1 câu hỏi 10 điểm, 2 câu hỏi 20 điểm và 1 câu hỏi 30 điểm. Thời gian suy nghĩ và trả lời của câu 10 điểm là 10 giây, câu 20 điểm là 15 giây, câu 30 điểm là 20 giây.

Thí sinh đang trả lời gói câu hỏi của mình phải đưa ra câu trả lời trong thời gian quy định của chương trình. Nếu không trả lời được câu hỏi thì các thí sinh còn lại có 5 giây để bấm chuông giành quyền trả lời. Trả lời đúng được cộng thêm số điểm của câu hỏi từ thí sinh đang thi, trả lời sai sẽ bị trừ nửa số điểm của câu hỏi.

Thí sinh có quyền được đặt ngôi sao hy vọng một lần trước bất kỳ câu hỏi nào. Trả lời đúng được gấp đôi số điểm, trả lời sai bị trừ đi đúng số điểm của câu hỏi đặt ngôi sao hy vọng.

Các số phát sóng

Chung kết năm Tổng kết
Quý 1 Hoàng Thế Anh Vô địch Hoàng Thế Anh

THPT Chuyên Bắc Giang, Bắc Giang

Quý 2 Vũ Hoàng Sơn
Quý 3 Đào Nguyễn Thạnh Hưng Kỷ lục Phạm Triều Dương - 390 điểm

THPT Chuyên Thái Bình, Thái Bình

Quý 4 Nguyễn Văn Nam
Màu sắc sử dụng trong các bảng kết quả
Thí sinh đạt giải nhất và trực tiếp lọt vào vòng trong
Thí sinh lọt vào vòng trong nhờ có số điểm nhì cao nhất
Thí sinh Vô địch cuộc thi Chung kết Năm

Trận 53: Chung kết năm

Họ và tên thí sinh Trường Khởi động VCNV Tăng tốc Về đích Tổng điểm
Đào Nguyễn Thạnh Hưng Pt Năng khiếu, ĐHQG TP. Hồ Chí Minh, TP. Hồ Chí Minh 70 10 90 15 185
Vũ Hoàng Sơn THPT Chuyên Khoa học Tự nhiên, ĐHQG Hà Nội, Hà Nội 60 10 50 -20 100
Nguyễn Văn Nam THPT Phan Đăng Lưu, Nghệ An 50 10 40 -15 85
Hoàng Thế Anh THPT Chuyên Bắc Giang, Bắc Giang  70 90 150 -25 285
  • Dẫn chương trình tại các điểm cầu: Dương Hồng Phúc (điểm cầu Thành phố Hồ Chí Minh), Nguyễn Diệp Chi (điểm cầu Hà Nội), Trần Hồng Ngọc (điểm cầu Bắc Giang), Hoàng Trung Nghĩa (điểm cầu Nghệ An).
  • Đây là số phát sóng cuối cùng của MC Khắc Cường tại Đường lên đỉnh Olympia, cũng là lần đầu tiên trường quay S14 được sử dụng cho cuộc thi.

Tổng kết

Dưới đây là thống kê số thí sinh của các tỉnh, thành đã tham gia chương trình. Số liệu được lấy từ thống kê các số phát sóng phía trên.

Địa phương Tổng Tuần Tháng Quý Năm
An Giang 1 1
Bà Rịa – Vũng Tàu 2 2
Bắc Giang 5 2 2 1
Bến Tre 2 1 1
Bình Dương 1 1
Bình Định 3 2 1
Bình Phước 2 2
Bình Thuận 3 2 1
Cao Bằng 1 1
Cần Thơ 3 2 1
Đà Nẵng 2 1 1
Đắk Lắk 5 5
Đắk Nông 2 2
Đồng Nai 3 3
Gia Lai 2 2
Hà Giang 1 1
Hà Nam 1 1
Hà Nội 32 21 9 1 1
Hải Phòng 6 3 2 1
Hậu Giang 1 1
TP.Hồ Chí Minh 7 6 1
Hưng Yên 2 1 1
Khánh Hòa 2 1 1
Kiên Giang 1 1
Kon Tum 2 1 1
Lạng Sơn 1 1
Lâm Đồng 2 1 1
Long An 1 1
Nghệ An 3 2 1
Ninh Bình 2 1 1
Ninh Thuận 1 1
Phú Yên 1 1
Quảng Bình 1 1
Quảng Nam 6 6
Quảng Ngãi 2 2
Quảng Ninh 8 4 2 2
Quảng Trị 1 1
Sơn La 1 1
Thái Bình 4 3 1
Thái Nguyên 4 3 1
Thanh Hóa 8 7 1
Thừa Thiên Huế 3 2 1
Tiền Giang 2 1 1
Tuyên Quang 1 1
Vĩnh Phúc 3 1 2

Xem thêm

Tham khảo

  1. ^ ONLINE, TUOI TRE (28 tháng 6 năm 2013). “30-6: chung kết Đường lên đỉnh Olympia”. TUOI TRE ONLINE. Truy cập ngày 22 tháng 10 năm 2023.
  2. ^ “Nam sinh Bắc Giang vô địch Olympia 2013”. VietNamNet. 30 tháng 6 năm 2013. Truy cập ngày 22 tháng 10 năm 2023.