Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Macaca hecki”

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n →‎Liên kết ngoài: AlphamaEditor, General Fixes
Dòng 30: Dòng 30:


==Chú thích==
==Chú thích==
{{Tham khảo}}
{{Tham khảo|2}}
==Tham khảo==


==Tham khảo==
== Liên kết ngoài ==
{{commonscat-inline|Macaca}}
* {{wikispecies-inline}}
* {{commonscat-inline}}
{{Cercopithecinae}}
{{Cercopithecinae}}


Dòng 41: Dòng 40:
[[Thể loại:Động vật được mô tả năm 1901]]
[[Thể loại:Động vật được mô tả năm 1901]]
[[Thể loại:Động vật có vú châu Á]]
[[Thể loại:Động vật có vú châu Á]]
[[Thể loại:Phân họ Khỉ Cựu thế giới]]





Phiên bản lúc 08:38, ngày 23 tháng 10 năm 2015

Macaca hecki
Tình trạng bảo tồn
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Chordata
Lớp (class)Mammalia
Bộ (ordo)Primates
Họ (familia)Cercopithecidae
Chi (genus)Macaca
Loài (species)M. hecki
Danh pháp hai phần
Macaca hecki
(Matschie, 1901)[2]

Macaca hecki là một loài động vật có vú trong họ Cercopithecidae, bộ Primates. Loài này được Matschie mô tả năm 1901.[2]

Hình ảnh

Chú thích

  1. ^ Supriatna, J. & Shekelle, M. (2008). Macaca hecki. 2008 Sách đỏ IUCN. Liên minh Bảo tồn Thiên nhiên Quốc tế 2008. Truy cập ngày ngày 4 tháng 1 năm 2009.
  2. ^ a b Wilson, D. E.; Reeder, D. M. biên tập (2005). “Macaca hecki”. Mammal Species of the World . Baltimore: Nhà in Đại học Johns Hopkins, 2 tập (2.142 trang). ISBN 978-0-8018-8221-0. OCLC 62265494.

Tham khảo

  • Dữ liệu liên quan tới Macaca hecki tại Wikispecies
  • Tư liệu liên quan tới Macaca hecki tại Wikimedia Commons