Cúp bóng đá Nam Mỹ 1997
Giao diện
(Đổi hướng từ Copa América 1997)
Tập tin:1997 Copa América logo.svg | |
Chi tiết giải đấu | |
---|---|
Nước chủ nhà | Bolivia |
Thời gian | 11 – 29 tháng 6 |
Số đội | 12 (từ 2 liên đoàn) |
Địa điểm thi đấu | 5 (tại 5 thành phố chủ nhà) |
Vị trí chung cuộc | |
Vô địch | ![]() |
Á quân | ![]() |
Hạng ba | ![]() |
Hạng tư | ![]() |
Thống kê giải đấu | |
Số trận đấu | 26 |
Số bàn thắng | 67 (2,58 bàn/trận) |
Vua phá lưới | ![]() (6 bàn) |
Cầu thủ xuất sắc nhất | ![]() |
Cúp bóng đá Nam Mỹ 1997 là Cúp bóng đá Nam Mỹ lần thứ 38, diễn ra ở Bolivia từ 11 đến 29 tháng 6 năm 1997. Giải đấu có 12 đội tuyển tham gia, trong đó Mexico và Costa Rica là những đội khách mời từ CONCACAF, chia làm 3 bảng 4 đội để chọn ra 2 đội đứng đầu bảng và đội đứng thứ ba xuất sắc nhất lọt vào vòng trong. Brasil giành chức vô địch lần thứ năm sau khi vượt qua đội chủ nhà Bolivia ở trận chung kết.
Danh sách cầu thủ tham dự[sửa | sửa mã nguồn]
Địa điểm[sửa | sửa mã nguồn]
La Paz | Santa Cruz | Cochabamba |
---|---|---|
Sân vận động Hernando Siles | Sân vận động Ramón Aguilera | Sân vận động Félix Capriles |
Sức chứa: 51.000 | Sức chứa: 42.000 | Sức chứa: 36.000 |
![]() |
![]() |
![]() |
Sucre | ||
Sân vận động Olympic Patria | ||
Sức chứa: 29.000 | ||
![]() | ||
Oruro | ||
Sân vận động Jesús Bermúdez | ||
Sức chứa: 28.000 | ||
![]() |
Trọng tài[sửa | sửa mã nguồn]
|
|
Vòng bảng[sửa | sửa mã nguồn]
Bảng A[sửa | sửa mã nguồn]
Đội | Pld | W | D | L | GF | GA | GD | Pts |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
![]() |
3 | 2 | 1 | 0 | 4 | 1 | +3 | 7 |
![]() |
3 | 1 | 2 | 0 | 3 | 1 | +2 | 5 |
![]() |
3 | 1 | 1 | 1 | 2 | 3 | −1 | 4 |
![]() |
3 | 0 | 0 | 3 | 1 | 5 | −4 | 0 |
Ecuador ![]() | 0–0 | ![]() |
---|---|---|
Trọng tài: Jorge Nieves (Uruguay)
Paraguay ![]() | 1–0 | ![]() |
---|---|---|
Acuña ![]() |
Trọng tài: René Ortube (Bolivia)
Bảng B[sửa | sửa mã nguồn]
Đội | Pld | W | D | L | GF | GA | GD | Pts |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
![]() |
3 | 3 | 0 | 0 | 4 | 0 | +4 | 9 |
![]() |
3 | 2 | 0 | 1 | 3 | 2 | +1 | 6 |
![]() |
3 | 1 | 0 | 2 | 2 | 2 | 0 | 3 |
![]() |
3 | 0 | 0 | 3 | 0 | 5 | −5 | 0 |
Bolivia ![]() | 1–0 | ![]() |
---|---|---|
Coimbra ![]() |
Trọng tài: Byron Moreno (Ecuador)
Peru ![]() | 1–0 | ![]() |
---|---|---|
Hidalgo ![]() |
Trọng tài: Antonio Marrufo (México)
Bolivia ![]() | 2–0 | ![]() |
---|---|---|
Etcheverry ![]() Baldivieso ![]() |
Trọng tài: Rodrigo Badilla (Costa Rica)
Peru ![]() | 2–0 | ![]() |
---|---|---|
Cominges ![]() |
Trọng tài: Byron Moreno (Ecuador)
Bolivia ![]() | 1–0 | ![]() |
---|---|---|
Baldivieso ![]() |
Trọng tài: Antonio Marrufo (México)
Bảng C[sửa | sửa mã nguồn]
Đội | Pld | W | D | L | GF | GA | GD | Pts |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
![]() |
3 | 3 | 0 | 0 | 10 | 2 | +8 | 9 |
![]() |
3 | 1 | 1 | 1 | 5 | 5 | 0 | 4 |
![]() |
3 | 1 | 0 | 2 | 5 | 5 | 0 | 3 |
![]() |
3 | 0 | 1 | 2 | 2 | 10 | −8 | 1 |
Brasil ![]() | 5–0 | ![]() |
---|---|---|
Djalminha ![]() González ![]() Ronaldo ![]() Romário ![]() |
Trọng tài: Epifanio González (Paraguay)
Brasil ![]() | 3–2 | ![]() |
---|---|---|
Aldair ![]() Romero ![]() Leonardo ![]() |
Hernández ![]() |
Trọng tài: José Arana (Peru)
Colombia ![]() | 4–1 | ![]() |
---|---|---|
Morantes ![]() Cabrera ![]() Aristizábal ![]() |
Wright ![]() |
Trọng tài: Esfandiar Baharmast (Hoa Kỳ)
México ![]() | 1–1 | ![]() |
---|---|---|
Hernández ![]() |
Medford ![]() |
Trọng tài: Epifanio González (Paraguay)
Thứ tự các đội xếp thứ ba[sửa | sửa mã nguồn]
Bảng | Đội | Pld | W | D | L | GF | GA | GD | Pts |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
A | ![]() |
3 | 1 | 1 | 1 | 2 | 3 | −1 | 4 |
C | ![]() |
3 | 1 | 0 | 2 | 5 | 5 | 0 | 3 |
B | ![]() |
3 | 1 | 0 | 2 | 2 | 2 | 0 | 3 |
Tứ kết[sửa | sửa mã nguồn]
Bolivia ![]() | 2–1 | ![]() |
---|---|---|
Etcheverry ![]() Sanchez ![]() |
Gaviria ![]() |
Trọng tài: Horacio Elizondo (Argentina)
México ![]() | 1–1 | ![]() |
---|---|---|
Blanco ![]() |
Capurro ![]() |
|
Loạt sút luân lưu | ||
Hernández ![]() Suárez ![]() Blanco ![]() Chávez ![]() Villa ![]() Sánchez ![]() |
4–3 | Montaño ![]() Capurro ![]() De la Cruz ![]() Graziani ![]() Fernandez ![]() Rosero ![]() |
Trọng tài: Antônio Pereira (Brasil)
Brasil ![]() | 2–0 | ![]() |
---|---|---|
Ronaldo ![]() |
Trọng tài: Rafael Sanabria (Colombia)
Bán kết[sửa | sửa mã nguồn]
Bolivia ![]() | 3–1 | ![]() |
---|---|---|
E. Sánchez ![]() R. Castillo ![]() Moreno ![]() |
Ramírez ![]() |
Trọng tài: Epifanio González (Paraguay)
Peru ![]() | 0–7 | ![]() |
---|---|---|
Denílson ![]() Flavio Conceição ![]() Romário ![]() Leonardo ![]() Djalminha ![]() |
Trọng tài: Rodrigo Badilla (Costa Rica)
Tranh hạng ba[sửa | sửa mã nguồn]
México ![]() | 1–0 | ![]() |
---|---|---|
Hernández ![]() |
Trọng tài: Paolo Borgosano (Venezuela)
Chung kết[sửa | sửa mã nguồn]
Brasil ![]() | 3–1 | ![]() |
---|---|---|
Denílson ![]() Ronaldo ![]() Zé Roberto ![]() |
E. Sánchez ![]() |
Trọng tài: Jorge Nieves (Uruguay)
Vô địch Copa América 1997![]() Brasil Lần thứ năm |
Danh sách cầu thủ ghi bàn[sửa | sửa mã nguồn]
6 bàn
5 bàn
3 bàn
2 bàn
|
|
|
1 bàn
phản lưới nhà
Rónald González (trận gặp Brasil)
Camilo Romero (trận gặp Brasil)
Bảng xếp hạng giải đấu[sửa | sửa mã nguồn]
Pos | Đội | Pld | W | D | L | GF | GA | GD | Pts | Eff |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() |
6 | 6 | 0 | 0 | 22 | 3 | +18 | 18 | 100% |
2 | ![]() |
6 | 5 | 0 | 1 | 10 | 5 | +5 | 15 | 83.5% |
3 | ![]() |
6 | 3 | 0 | 3 | 5 | 11 | −5 | 9 | 50% |
4 | ![]() |
6 | 2 | 2 | 2 | 8 | 9 | −1 | 8 | 44.4% |
Bị loại ở tứ kết | ||||||||||
5 | ![]() |
4 | 2 | 2 | 0 | 5 | 2 | +2 | 8 | 66.7% |
6 | ![]() |
4 | 1 | 2 | 1 | 4 | 3 | +1 | 5 | 41.7% |
7 | ![]() |
4 | 1 | 1 | 2 | 2 | 3 | −1 | 4 | 33.3% |
8 | ![]() |
4 | 1 | 0 | 2 | 6 | 7 | −1 | 3 | 25% |
Bị loại ở vòng bảng | ||||||||||
9 | ![]() |
3 | 1 | 0 | 2 | 2 | 2 | 0 | 3 | 33.3% |
10 | ![]() |
3 | 0 | 1 | 2 | 2 | 10 | −8 | 1 | 11.1% |
11 | ![]() |
3 | 0 | 0 | 3 | 1 | 5 | −4 | 0 | 0% |
12 | ![]() |
3 | 0 | 0 | 3 | 0 | 5 | −5 | 0 | 0% |