Danh sách cầu thủ tham dự Copa America Centenario

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia

Danh sách đội hình sơ bộ tham dự Copa América Centenario được công bố 4 tháng 5 năm 2016.[1] và chốt hạn danh sách đến ngày 20 tháng 5 năm 2016.

Tất cả mỗi đội tham dự đều phải đăng ký 23 cầu thủ.[2]

Bảng A[sửa | sửa mã nguồn]

Colombia[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Argentina José Pékerman

Đây là danh sách 23 cầu thủ của đội tuyển Colombia tham dự Copa América Centenario.[3] Óscar Murillo bị chấn thương và thay thế bởi Yerry Mina. [4]

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1 1TM David Ospina (Đội phó) 31 tháng 8, 1988 (35 tuổi) 64 0 Anh Arsenal
12 1TM Róbinson Zapata 30 tháng 9, 1978 (45 tuổi) 3 0 Colombia Santa Fe
23 1TM Cristian Bonilla 2 tháng 6, 1993 (30 tuổi) 0 0 Colombia Atlético Nacional

2 2HV Cristián Zapata 30 tháng 9, 1986 (37 tuổi) 40 0 Ý Milan
3 2HV Yerry Mina 23 tháng 9, 1994 (29 tuổi) 2 0 Brasil Palmeiras
4 2HV Santiago Arias 13 tháng 1, 1992 (32 tuổi) 21 0 Hà Lan PSV
14 2HV Stefan Medina 14 tháng 6, 1992 (31 tuổi) 4 0 México Pachuca
15 2HV Felipe Aguilar 20 tháng 1, 1993 (31 tuổi) 0 0 Colombia Atlético Nacional
18 2HV Frank Fabra 22 tháng 2, 1991 (33 tuổi) 5 0 Argentina Boca Juniors
19 2HV Farid Díaz 20 tháng 7, 1983 (40 tuổi) 2 0 Colombia Atlético Nacional
22 2HV Jeison Murillo 27 tháng 5, 1992 (31 tuổi) 16 1 Ý Internazionale

5 3TV Guillermo Celis 8 tháng 5, 1993 (30 tuổi) 1 0 Colombia Junior
6 3TV Carlos Sánchez 6 tháng 2, 1986 (38 tuổi) 62 0 Anh Aston Villa
10 3TV James Rodríguez (Đội trưởng) 12 tháng 7, 1991 (32 tuổi) 42 14 Tây Ban Nha Real Madrid
11 3TV Juan Guillermo Cuadrado 26 tháng 5, 1988 (35 tuổi) 49 5 Ý Juventus
8 3TV Edwin Cardona 8 tháng 12, 1992 (31 tuổi) 14 3 México Monterrey
13 3TV Sebastián Pérez 29 tháng 3, 1993 (31 tuổi) 2 1 Colombia Atlético Nacional
16 3TV Daniel Torres 15 tháng 11, 1989 (34 tuổi) 4 0 Colombia Independiente Medellín
20 3TV Andrés Felipe Roa 25 tháng 5, 1993 (30 tuổi) 1 0 Colombia Deportivo Cali

7 4 Carlos Bacca 8 tháng 9, 1986 (37 tuổi) 27 11 Ý Milan
9 4 Roger Martínez 23 tháng 6, 1994 (29 tuổi) 0 0 Argentina Racing Club
17 4 Dayro Moreno 16 tháng 9, 1985 (38 tuổi) 27 2 México Tijuana
21 4 Marlos Moreno 20 tháng 9, 1996 (27 tuổi) 2 0 Colombia Atlético Nacional

Costa Rica[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Óscar Ramírez

Đây là danh sách 23 cầu thủ của đội tuyển Costa Rica tham dự Copa América Centenario.[5] Ngày 20 tháng 5, thủ môn Esteban Alvarado bị chấn thương và thay thế bởi Leonel Moreira.[6] Ngày 31 tháng 5, Keylor Navas bị chấn thương bắp chân trái và thay thế bởi Danny Carvajal,[7]Ariel Rodríguez bị chấn thương và thay thế bởi Johnny Woodly.

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1 1TM Danny Carvajal 8 tháng 1, 1989 (35 tuổi) 0 0 Costa Rica Deportivo Saprissa
18 1TM Patrick Pemberton 24 tháng 5, 1982 (41 tuổi) 27 0 Costa Rica Alajuelense
23 1TM Leonel Moreira 4 tháng 4, 1990 (34 tuổi) 5 0 Costa Rica Herediano

2 2HV Johnny Acosta 21 tháng 7, 1983 (40 tuổi) 40 2 Costa Rica Alajuelense
3 2HV Francisco Calvo 8 tháng 7, 1992 (31 tuổi) 11 0 Costa Rica Deportivo Saprissa
4 2HV Michael Umaña 16 tháng 7, 1982 (41 tuổi) 92 1 Iran Persepolis
6 2HV Óscar Duarte 3 tháng 6, 1989 (34 tuổi) 28 2 Tây Ban Nha Espanyol
8 2HV Bryan Oviedo 18 tháng 2, 1990 (34 tuổi) 28 1 Anh Everton
15 2HV José Salvatierra 10 tháng 10, 1989 (34 tuổi) 26 0 Costa Rica Alajuelense
16 2HV Cristian Gamboa 24 tháng 10, 1989 (34 tuổi) 47 2 Anh West Bromwich Albion
19 2HV Kendall Waston 1 tháng 1, 1988 (36 tuổi) 7 1 Canada Vancouver Whitecaps
22 2HV Rónald Matarrita 9 tháng 7, 1994 (29 tuổi) 8 0 Hoa Kỳ New York City

5 3TV Celso Borges 27 tháng 5, 1988 (35 tuổi) 88 20 Tây Ban Nha Deportivo La Coruña
7 3TV Christian Bolaños 30 tháng 5, 1984 (39 tuổi) 57 2 Canada Vancouver Whitecaps
11 3TV Johan Venegas 27 tháng 11, 1988 (35 tuổi) 21 5 Canada Montreal Impact
13 3TV Óscar Granados 25 tháng 10, 1985 (38 tuổi) 14 0 Costa Rica Herediano
14 3TV Randall Azofeifa 30 tháng 12, 1984 (39 tuổi) 38 1 Costa Rica Herediano
17 3TV Yeltsin Tejeda 17 tháng 3, 1992 (32 tuổi) 34 0 Pháp Evian

9 4 Álvaro Saborío 22 tháng 3, 1982 (42 tuổi) 107 35 Hoa Kỳ D.C. United
10 4 Bryan Ruiz (Đội trưởng) 18 tháng 8, 1985 (38 tuổi) 87 21 Bồ Đào Nha Sporting CP
12 4 Joel Campbell 26 tháng 6, 1992 (31 tuổi) 58 11 Anh Arsenal
20 4 Johnny Woodly 27 tháng 7, 1980 (43 tuổi) 0 0 Costa Rica Alajuelense
21 4 Marco Ureña 5 tháng 3, 1990 (34 tuổi) 40 10 Đan Mạch Midtjylland

Paraguay[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Argentina Ramón Díaz

Đây là danh sách 23 cầu thủ của đội tuyển Paraguay tham dự Copa América Centenario. Tiền đạo Roque Santa Cruz bị chấn thương và thay thế bởi Antonio Sanabria. Pablo AguilarNéstor Ortigoza đều bị chấn thương và cùng thay thế bởi Víctor AyalaIván Piris.[8]

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1 1TM Justo Villar 30 tháng 6, 1977 (46 tuổi) 114 0 Chile Colo-Colo
12 1TM Antony Silva 27 tháng 2, 1984 (40 tuổi) 14 0 Paraguay Cerro Porteño
22 1TM Diego Barreto 16 tháng 7, 1981 (42 tuổi) 13 0 Paraguay Olimpia

2 2HV Fabián Balbuena 23 tháng 8, 1991 (32 tuổi) 3 0 Brasil Corinthians
3 2HV Gustavo Gómez 6 tháng 5, 1993 (30 tuổi) 13 2 Argentina Lanús
4 2HV Iván Piris 10 tháng 3, 1989 (35 tuổi) 24 0 Ý Udinese
5 2HV Bruno Valdez 6 tháng 10, 1992 (31 tuổi) 10 0 Paraguay Cerro Porteño
6 2HV Miguel Samudio 24 tháng 8, 1986 (37 tuổi) 33 1 México América
14 2HV Paulo da Silva (c) 1 tháng 2, 1980 (44 tuổi) 133 2 México Toluca
20 2HV Víctor Ayala 1 tháng 1, 1988 (36 tuổi) 17 0 Argentina Lanús

8 3TV Juan Rodrigo Rojas 9 tháng 4, 1988 (36 tuổi) 6 0 Paraguay Cerro Porteño
13 3TV Blás Riveros 16 tháng 4, 1998 (26 tuổi) 0 0 Paraguay Olimpia
16 3TV Celso Ortiz 26 tháng 1, 1989 (35 tuổi) 8 0 Hà Lan AZ
21 3TV Óscar Romero 4 tháng 7, 1992 (31 tuổi) 17 1 Argentina Racing
23 3TV Robert Piris Da Motta 26 tháng 7, 1994 (29 tuổi) 0 0 Paraguay Olimpia

7 4 Jorge Benítez 2 tháng 9, 1992 (31 tuổi) 5 1 México Cruz Azul
9 4 Antonio Sanabria 4 tháng 3, 1996 (28 tuổi) 5 0 Tây Ban Nha Sporting de Gijón
10 4 Derlis González 23 tháng 3, 1994 (30 tuổi) 20 3 Ukraina Dynamo Kyiv
11 4 Édgar Benítez 8 tháng 11, 1987 (36 tuổi) 52 8 México Querétaro
15 4 Juan Iturbe 4 tháng 6, 1993 (30 tuổi) 1 0 Anh AFC Bournemouth
17 4 Miguel Almirón 13 tháng 11, 1993 (30 tuổi) 1 0 Argentina Lanús
18 4 Nelson Haedo Valdez 28 tháng 11, 1983 (40 tuổi) 74 13 Hoa Kỳ Seattle Sounders
19 4 Dario Lezcano 30 tháng 6, 1990 (33 tuổi) 5 4 Đức Ingolstadt 04

Hoa Kỳ[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Đức Jürgen Klinsmann

Đây là danh sách 23 cầu thủ của đội tuyển Hoa Kỳ tham dự Copa América Centenario được công bố vào ngày 21 tháng 5.[9] Timothy Chandler bị chấn thương và thay thế bởi Edgar Castillo vào ngày 27 tháng 5.

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1 1TM Brad Guzan 9 tháng 9, 1984 (39 tuổi) 42 0 Anh Aston Villa
12 1TM Tim Howard 6 tháng 3, 1979 (45 tuổi) 107 0 Anh Everton
22 1TM Ethan Horvath 9 tháng 6, 1995 (28 tuổi) 0 0 Na Uy Molde

2 2HV DeAndre Yedlin 9 tháng 7, 1993 (30 tuổi) 31 0 Anh Sunderland
3 2HV Steve Birnbaum 23 tháng 1, 1991 (33 tuổi) 4 1 Hoa Kỳ D.C. United
5 2HV Matt Besler 11 tháng 2, 1987 (37 tuổi) 31 0 Hoa Kỳ Sporting Kansas City
6 2HV John Brooks 28 tháng 1, 1993 (31 tuổi) 18 2 Đức Hertha BSC
14 2HV Michael Orozco 7 tháng 2, 1986 (38 tuổi) 22 4 México Tijuana
20 2HV Geoff Cameron 11 tháng 7, 1985 (38 tuổi) 39 4 Anh Stoke City
21 2HV Edgar Castillo 8 tháng 10, 1986 (37 tuổi) 18 0 México Monterrey
23 2HV Fabian Johnson 11 tháng 12, 1987 (36 tuổi) 42 2 Đức Borussia Mönchengladbach

4 3TV Michael Bradley (Đội trưởng) 31 tháng 7, 1987 (36 tuổi) 113 15 Canada Toronto FC
10 3TV Darlington Nagbe 19 tháng 7, 1990 (33 tuổi) 5 0 Hoa Kỳ Portland Timbers
11 3TV Alejandro Bedoya 29 tháng 4, 1987 (36 tuổi) 45 2 Pháp Nantes
13 3TV Jermaine Jones 3 tháng 11, 1981 (42 tuổi) 58 3 Hoa Kỳ Colorado Rapids
15 3TV Kyle Beckerman 23 tháng 4, 1982 (42 tuổi) 52 1 Hoa Kỳ Real Salt Lake
16 3TV Perry Kitchen 29 tháng 2, 1992 (32 tuổi) 3 0 Scotland Heart of Midlothian
19 3TV Graham Zusi 18 tháng 8, 1986 (37 tuổi) 33 4 Hoa Kỳ Sporting Kansas City

7 4 Bobby Wood 15 tháng 11, 1992 (31 tuổi) 16 4 Đức Hamburger SV
8 4 Clint Dempsey 9 tháng 3, 1983 (41 tuổi) 122 49 Hoa Kỳ Seattle Sounders FC
9 4 Gyasi Zardes 2 tháng 9, 1991 (32 tuổi) 23 3 Hoa Kỳ LA Galaxy
17 4 Christian Pulisic 18 tháng 9, 1998 (25 tuổi) 1 0 Đức Borussia Dortmund
18 4 Chris Wondolowski 28 tháng 1, 1983 (41 tuổi) 31 10 Hoa Kỳ San Jose Earthquakes

Bảng B[sửa | sửa mã nguồn]

Brasil[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Dunga

Đây là danh sách 23 cầu thủ của đội tuyển Brasil tham dự Copa América Centenario. Ricardo OliveiraDouglas Costa đều bị chấn thương và cùng thay thế bởi JonasKaká vào các ngày 20 và 26 tháng 6 respectively.[10][11] RafinhaEderson đều bị chấn thương vào ngày 31 tháng 5 và cùng thay thế bởi Lucas MouraMarcelo Grohe.[12] Nhưng đến lần chót, Kaká tái phát chấn thương vào ngày 1 tháng 6 và thay thế bởi Paulo Henrique Ganso.[13] Luiz Gustavo bị chấn thương vào ngày 2 tháng 6 và thay thế bởi Walace.[14]

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1 1TM Alisson 2 tháng 10, 1992 (31 tuổi) 5 0 Brasil Internacional
12 1TM Diego Alves 24 tháng 6, 1985 (38 tuổi) 8 0 Tây Ban Nha Valencia
23 1TM Marcelo Grohe 13 tháng 1, 1987 (37 tuổi) 2 0 Brasil Grêmio

2 2HV Dani Alves 6 tháng 5, 1983 (40 tuổi) 89 7 Tây Ban Nha Barcelona
3 2HV Miranda 7 tháng 9, 1984 (39 tuổi) 29 0 Ý Internazionale
4 2HV Gil 12 tháng 6, 1987 (36 tuổi) 6 0 Trung Quốc Sơn Đông Lỗ Năng
6 2HV Filipe Luís 9 tháng 8, 1985 (38 tuổi) 23 1 Tây Ban Nha Atlético Madrid
13 2HV Marquinhos 14 tháng 5, 1994 (29 tuổi) 9 0 Pháp Paris Saint-Germain
14 2HV Rodrigo Caio 17 tháng 8, 1993 (30 tuổi) 1 0 Brasil São Paulo
15 2HV Fabinho 23 tháng 10, 1993 (30 tuổi) 3 0 Pháp Monaco
16 2HV Douglas Santos 22 tháng 3, 1994 (30 tuổi) 1 0 Brasil Atlético Mineiro

5 3TV Casemiro 23 tháng 2, 1992 (32 tuổi) 9 0 Tây Ban Nha Real Madrid
7 3TV Paulo Henrique Ganso 12 tháng 10, 1989 (34 tuổi) 8 0 Brasil São Paulo
8 3TV Elias 16 tháng 5, 1985 (38 tuổi) 31 0 Brasil Corinthians
10 3TV Lucas Lima 9 tháng 7, 1990 (33 tuổi) 9 1 Brasil Santos
17 3TV Walace 4 tháng 4, 1995 (29 tuổi) 0 0 Brasil Grêmio
18 3TV Renato Augusto 8 tháng 2, 1988 (36 tuổi) 7 2 Trung Quốc Bắc Kinh Quốc An
19 3TV Willian 9 tháng 8, 1988 (35 tuổi) 34 6 Anh Chelsea
20 3TV Lucas Moura 13 tháng 8, 1992 (31 tuổi) 33 4 Pháp Paris Saint-Germain
22 3TV Philippe Coutinho 12 tháng 6, 1992 (31 tuổi) 13 1 Anh Liverpool

9 4 Jonas 1 tháng 4, 1984 (40 tuổi) 9 2 Bồ Đào Nha Benfica
11 4 Gabriel 30 tháng 8, 1996 (27 tuổi) 1 1 Brasil Santos
21 4 Hulk 25 tháng 7, 1986 (37 tuổi) 46 12 Nga Zenit Saint Petersburg

Ecuador[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Bolivia Gustavo Quinteros

Đây là danh sách 23 cầu thủ của đội tuyển Ecuador tham dự Copa América Centenario.[15]

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1 1TM Máximo Banguera 16 tháng 12, 1985 (38 tuổi) 27 0 Ecuador Barcelona
12 1TM Esteban Dreer 11 tháng 11, 1981 (42 tuổi) 1 0 Ecuador Emelec
22 1TM Alexander Domínguez 5 tháng 6, 1987 (36 tuổi) 36 0 Ecuador LDU Quito

2 2HV Arturo Mina 8 tháng 10, 1990 (33 tuổi) 7 0 Ecuador Independiente
3 2HV Frickson Erazo 5 tháng 5, 1988 (35 tuổi) 57 2 Brasil Atlético Mineiro
4 2HV Juan Carlos Paredes 8 tháng 7, 1987 (36 tuổi) 58 0 Anh Watford
5 2HV Cristian Ramírez 12 tháng 8, 1994 (29 tuổi) 4 0 Hungary Ferencváros
10 2HV Walter Ayoví 11 tháng 8, 1979 (44 tuổi) 111 8 México Monterrey
20 2HV Robert Arboleda 22 tháng 10, 1991 (32 tuổi) 0 0 Ecuador Universidad Católica
21 2HV Gabriel Achilier 23 tháng 3, 1985 (39 tuổi) 36 0 Ecuador Emelec

6 3TV Christian Noboa 9 tháng 4, 1985 (39 tuổi) 63 3 Nga Rostov
7 3TV Jefferson Montero 1 tháng 9, 1989 (34 tuổi) 55 10 Anh Swansea City
8 3TV Fernando Gaibor 8 tháng 11, 1991 (32 tuổi) 4 0 Ecuador Emelec
9 3TV Fidel Martínez 15 tháng 2, 1990 (34 tuổi) 23 7 México UNAM
11 3TV Michael Arroyo 23 tháng 4, 1987 (37 tuổi) 26 4 México América
14 3TV Ángel Mena 21 tháng 1, 1988 (36 tuổi) 6 1 Ecuador Emelec
15 3TV Pedro Larrea 21 tháng 5, 1986 (37 tuổi) 0 0 Ecuador El Nacional
16 3TV Antonio Valencia 4 tháng 8, 1985 (38 tuổi) 80 8 Anh Manchester United
18 3TV Carlos Gruezo 19 tháng 4, 1995 (29 tuổi) 10 0 Hoa Kỳ FC Dallas

13 4 Enner Valencia 4 tháng 11, 1989 (34 tuổi) 24 14 Anh West Ham United
17 4 Jaime Ayoví 21 tháng 2, 1988 (36 tuổi) 34 9 Argentina Godoy Cruz
19 4 Juan Cazares 3 tháng 4, 1992 (32 tuổi) 12 1 Brasil Atlético Mineiro
23 4 Miller Bolaños 1 tháng 6, 1990 (33 tuổi) 12 6 Brasil Grêmio

Haiti[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Pháp Patrice Neveu

Đây là danh sách 23 cầu thủ của đội tuyển Haiti tham dự Copa América Centenario.[16]

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1 1TM Johnny Placide (c) 21 tháng 1, 1989 (35 tuổi) 27 0 Pháp Reims
12 1TM Steward Ceus 26 tháng 3, 1987 (37 tuổi) 8 0 Hoa Kỳ Minnesota United
23 1TM Luis Valendi Odelus 1 tháng 12, 1994 (29 tuổi) 0 0 Haiti Aigle Noir

2 2HV Jean Sony Alcénat 23 tháng 1, 1986 (38 tuổi) 64 7 România Voluntari
3 2HV Mechack Jérôme 21 tháng 4, 1990 (34 tuổi) 52 2 Hoa Kỳ Jacksonville Armada
4 2HV Kim Jaggy 14 tháng 11, 1982 (41 tuổi) 19 1 Thụy Sĩ Aarau
5 2HV Romain Genevois 28 tháng 10, 1987 (36 tuổi) 4 0 Pháp Nice
6 2HV Stéphane Lambese 10 tháng 5, 1995 (28 tuổi) 4 0 Pháp Paris Saint-Germain
8 2HV Réginal Goreux 31 tháng 12, 1987 (36 tuổi) 21 2 Bỉ Standard Liège
18 2HV Judelin Aveska 21 tháng 10, 1987 (36 tuổi) 46 1 Argentina Atlético Uruguay
22 2HV Alex Junior Christian 5 tháng 12, 1993 (30 tuổi) 5 0 Bồ Đào Nha Vila Real

11 3TV Pascal Millien 3 tháng 5, 1986 (37 tuổi) 31 2 Hoa Kỳ Jacksonville Armada
13 3TV Kevin Lafrance 13 tháng 1, 1990 (34 tuổi) 21 2 Ba Lan Chrobry Głogów
14 3TV James Marcelin 13 tháng 6, 1986 (37 tuổi) 29 3 Hoa Kỳ Carolina RailHawks
15 3TV Sony Norde 27 tháng 7, 1989 (34 tuổi) 25 3 Ấn Độ Mohun Bagan
16 3TV Jean Alexandre 24 tháng 8, 1986 (37 tuổi) 38 2 Hoa Kỳ Fort Lauderdale Strikers
17 3TV Soni Mustivar 12 tháng 2, 1990 (34 tuổi) 11 0 Hoa Kỳ Sporting Kansas City
19 3TV Max Hilaire 6 tháng 12, 1985 (38 tuổi) 7 0 Pháp Cholet

7 4 Wilde-Donald Guerrier 31 tháng 3, 1989 (35 tuổi) 36 7 Ba Lan Wisła Kraków
9 4 Kervens Belfort 16 tháng 5, 1992 (31 tuổi) 27 11 Thổ Nhĩ Kỳ 1461 Trabzon
10 4 Jeff Louis 8 tháng 8, 1992 (31 tuổi) 26 2 Pháp Caen
20 4 Duckens Nazon 17 tháng 4, 1994 (30 tuổi) 13 4 Pháp Laval
21 4 Jean-Eudes Maurice 21 tháng 6, 1986 (37 tuổi) 30 10 Việt Nam Sài Gòn

Peru[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Argentina Ricardo Gareca

Đây là danh sách 23 cầu thủ của đội tuyển Peru tham dự Copa América Centenario.[17]

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1 1TM Pedro Gallese 23 tháng 2, 1990 (34 tuổi) 19 0 Peru Juan Aurich
12 1TM Diego Penny 22 tháng 4, 1984 (40 tuổi) 15 0 Peru Sporting Cristal
23 1TM Carlos Cáceda 27 tháng 9, 1991 (32 tuổi) 0 0 Peru Universitario

2 2HV Alberto Rodríguez 31 tháng 3, 1984 (40 tuổi) 52 0 Peru Sporting Cristal
3 2HV Aldo Corzo 20 tháng 5, 1989 (34 tuổi) 8 0 Peru Deportivo Municipal
4 2HV Renzo Revoredo 11 tháng 5, 1986 (37 tuổi) 18 0 Peru Sporting Cristal
6 2HV Miguel Trauco 25 tháng 8, 1992 (31 tuổi) 2 0 Peru Universitario
15 2HV Christian Ramos 4 tháng 11, 1988 (35 tuổi) 43 1 Peru Juan Aurich
17 2HV Luis Abram 27 tháng 2, 1996 (28 tuổi) 0 0 Peru Sporting Cristal
22 2HV Jair Céspedes 22 tháng 5, 1984 (39 tuổi) 7 0 Peru Sporting Cristal

5 3TV Adán Balbín 13 tháng 10, 1986 (37 tuổi) 12 0 Peru Universitario
7 3TV Luiz da Silva 28 tháng 12, 1996 (27 tuổi) 0 0 Hà Lan Jong PSV
8 3TV Andy Polo 29 tháng 9, 1994 (29 tuổi) 1 0 Peru Universitario
13 3TV Renato Tapia 28 tháng 7, 1995 (28 tuổi) 8 0 Hà Lan Feyenoord
14 3TV Armando Alfageme 3 tháng 11, 1990 (33 tuổi) 0 0 Peru Deportivo Municipal
16 3TV Óscar Vílchez 21 tháng 1, 1986 (38 tuổi) 1 0 Peru Alianza Lima
18 3TV Cristian Benavente 19 tháng 5, 1994 (29 tuổi) 9 1 Bỉ Charleroi
19 3TV Yoshimar Yotún 7 tháng 4, 1990 (34 tuổi) 52 1 Thụy Điển Malmö FF
21 3TV Alejandro Hohberg 20 tháng 9, 1991 (32 tuổi) 0 0 Peru Universidad César Vallejo

9 4 Paolo Guerrero 1 tháng 1, 1984 (40 tuổi) 67 26 Brasil Flamengo
10 4 Christian Cueva 23 tháng 11, 1991 (32 tuổi) 21 1 México Toluca
11 4 Raúl Ruidíaz 25 tháng 7, 1990 (33 tuổi) 13 1 Peru Universitario
20 4 Edison Flores 15 tháng 5, 1994 (29 tuổi) 4 0 Peru Universitario

Bảng C[sửa | sửa mã nguồn]

Jamaica[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Đức Winfried Schäfer

Đây là danh sách 23 cầu thủ của đội tuyển Jamaica tham dự Copa América Centenario[18] Ngày 2 tháng 6, Simon Dawkins bị chấn thương và thay thế bởi Joel Grant.[19]

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1 1TM Andre Blake 21 tháng 11, 1990 (33 tuổi) 15 0 Hoa Kỳ Philadelphia Union
13 1TM Duwayne Kerr 16 tháng 2, 1987 (37 tuổi) 14 0 Na Uy Sarpsborg 08
23 1TM Ryan Thompson 7 tháng 1, 1985 (39 tuổi) 7 0 Hoa Kỳ Saint Louis FC

2 2HV Damano Solomon 13 tháng 10, 1994 (29 tuổi) 0 0 Jamaica Portmore United
3 2HV Michael Hector 19 tháng 7, 1992 (31 tuổi) 13 0 Anh Chelsea
4 2HV Wes Morgan 21 tháng 1, 1984 (40 tuổi) 25 0 Anh Leicester City
5 2HV Rosario Harriott 26 tháng 9, 1989 (34 tuổi) 1 0 Jamaica Harbour View
19 2HV Adrian Mariappa 3 tháng 10, 1986 (37 tuổi) 37 1 Anh Crystal Palace
20 2HV Kemar Lawrence 17 tháng 9, 1992 (31 tuổi) 31 2 Hoa Kỳ New York Red Bulls
21 2HV Jermaine Taylor 14 tháng 1, 1985 (39 tuổi) 85 0 Hoa Kỳ Portland Timbers

7 3TV Chevone Marsh 25 tháng 2, 1994 (30 tuổi) 0 0 Jamaica Cavalier
10 3TV Jobi McAnuff 9 tháng 11, 1981 (42 tuổi) 26 1 Anh Leyton Orient
11 3TV Andrew Vanzie 26 tháng 11, 1990 (33 tuổi) 3 0 Jamaica Humble Lions
12 3TV Michael Binns 12 tháng 8, 1988 (35 tuổi) 0 0 Jamaica Portmore United
15 3TV Je-Vaughn Watson 22 tháng 10, 1983 (40 tuổi) 54 2 Hoa Kỳ New England Revolution
16 3TV Lee Williamson 7 tháng 6, 1982 (41 tuổi) 4 0 Anh Blackburn Rovers
17 3TV Rodolph Austin 1 tháng 6, 1985 (38 tuổi) 84 7 Đan Mạch Brøndby IF
18 3TV Joel Grant 26 tháng 8, 1987 (36 tuổi) 13 2 Anh Exeter City
22 3TV Garath McCleary 15 tháng 5, 1987 (36 tuổi) 19 3 Anh Reading

6 4 Dever Orgill 8 tháng 3, 1990 (34 tuổi) 5 0 Phần Lan IFK Mariehamn
8 4 Clayton Donaldson 7 tháng 2, 1984 (40 tuổi) 4 1 Anh Birmingham City
9 4 Giles Barnes 5 tháng 8, 1988 (35 tuổi) 14 3 Hoa Kỳ Houston Dynamo
14 4 Allan Ottey 18 tháng 12, 1992 (31 tuổi) 5 0 Jamaica Montego Bay United

Mexico[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Colombia Juan Carlos Osorio

Đây là danh sách 23 cầu thủ của đội tuyển Mexico tham dự Copa América Centenario.

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1 1TM José de Jesús Corona 26 tháng 1, 1981 (43 tuổi) 42 0 México Cruz Azul
12 1TM Alfredo Talavera 18 tháng 9, 1982 (41 tuổi) 20 0 México Toluca
13 1TM Guillermo Ochoa 13 tháng 7, 1985 (38 tuổi) 74 0 Tây Ban Nha Málaga

2 2HV Néstor Araujo 21 tháng 8, 1991 (32 tuổi) 5 1 México Santos Laguna
3 2HV Yasser Corona 28 tháng 7, 1987 (36 tuổi) 4 0 México Querétaro
4 2HV Rafael Márquez 13 tháng 2, 1979 (45 tuổi) 129 15 México Atlas
5 2HV Diego Reyes 19 tháng 9, 1992 (31 tuổi) 32 0 Tây Ban Nha Real Sociedad
6 2HV Jorge Torres Nilo 16 tháng 1, 1988 (36 tuổi) 45 1 México UANL
7 2HV Miguel Layún 25 tháng 6, 1988 (35 tuổi) 38 3 Bồ Đào Nha Porto
15 2HV Héctor Moreno 17 tháng 1, 1988 (36 tuổi) 66 1 Hà Lan PSV
22 2HV Paul Aguilar 6 tháng 3, 1986 (38 tuổi) 50 5 México América
23 2HV Jesús Molina 29 tháng 3, 1988 (36 tuổi) 11 0 México Santos Laguna

16 3TV Héctor Herrera 19 tháng 4, 1990 (34 tuổi) 39 3 Bồ Đào Nha Porto
18 3TV Andrés Guardado 28 tháng 9, 1986 (37 tuổi) 124 23 Hà Lan PSV
20 3TV Jesús Dueñas 16 tháng 3, 1989 (35 tuổi) 6 1 México UANL
21 3TV Carlos Peña 25 tháng 3, 1990 (34 tuổi) 16 1 México Guadalajara

8 4 Hirving Lozano 30 tháng 7, 1995 (28 tuổi) 2 1 México Pachuca
9 4 Raúl Jiménez 5 tháng 5, 1991 (32 tuổi) 42 8 Bồ Đào Nha Benfica
10 4 Jesús Manuel Corona 6 tháng 1, 1993 (31 tuổi) 20 5 Bồ Đào Nha Porto
11 4 Javier Aquino 11 tháng 2, 1990 (34 tuổi) 35 0 México UANL
14 4 Javier Hernández 1 tháng 6, 1988 (35 tuổi) 80 43 Đức Bayer Leverkusen
17 4 Jürgen Damm 7 tháng 11, 1992 (31 tuổi) 3 1 México UANL
19 4 Oribe Peralta 12 tháng 1, 1984 (40 tuổi) 46 21 México América

Uruguay[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Óscar Tabárez

Đây là danh sách 23 cầu thủ của đội tuyển Uruguay tham dự Copa América Centenario. Ngày 30 tháng 5, Cristian Rodríguez bị chấn thương và thay thế bởi Diego Laxalt.[20]

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1 1TM Fernando Muslera 16 tháng 6, 1986 (37 tuổi) 79 0 Thổ Nhĩ Kỳ Galatasaray
12 1TM Martín Campaña 29 tháng 5, 1989 (34 tuổi) 0 0 Argentina Independiente
23 1TM Martín Silva 25 tháng 3, 1983 (41 tuổi) 7 0 Brasil Vasco da Gama

2 2HV José María Giménez 20 tháng 1, 1995 (29 tuổi) 25 3 Tây Ban Nha Atlético Madrid
3 2HV Diego Godín 16 tháng 2, 1986 (38 tuổi) 97 7 Tây Ban Nha Atlético Madrid
4 2HV Jorge Fucile 19 tháng 11, 1984 (39 tuổi) 46 0 Uruguay Nacional
6 2HV Álvaro Pereira 28 tháng 11, 1985 (38 tuổi) 78 7 Tây Ban Nha Getafe
13 2HV Mauricio Victorino 11 tháng 10, 1982 (41 tuổi) 23 0 Uruguay Nacional
16 2HV Maxi Pereira 8 tháng 6, 1984 (39 tuổi) 110 3 Bồ Đào Nha Porto
18 2HV Mathías Corujo 8 tháng 5, 1986 (37 tuổi) 12 0 Chile Universidad de Chile
19 2HV Gastón Silva 5 tháng 3, 1994 (30 tuổi) 2 0 Ý Torino

5 3TV Carlos Sánchez 2 tháng 12, 1984 (39 tuổi) 16 0 México Monterrey
7 3TV Diego Laxalt 7 tháng 2, 1993 (31 tuổi) 0 0 Ý Genoa
10 3TV Gastón Ramírez 2 tháng 12, 1990 (33 tuổi) 34 0 Anh Middlesbrough
14 3TV Nicolás Lodeiro 21 tháng 3, 1989 (35 tuổi) 44 3 Argentina Boca Juniors
15 3TV Matías Vecino 24 tháng 8, 1991 (32 tuổi) 2 0 Ý Fiorentina
17 3TV Egidio Arévalo Ríos 1 tháng 1, 1982 (42 tuổi) 77 0 México Atlas
20 3TV Álvaro González 29 tháng 10, 1984 (39 tuổi) 62 3 México Atlas

8 4 Abel Hernández 8 tháng 8, 1990 (33 tuổi) 25 10 Anh Hull City
9 4 Luis Suárez 24 tháng 1, 1987 (37 tuổi) 84 45 Tây Ban Nha Barcelona
11 4 Cristhian Stuani 10 tháng 12, 1986 (37 tuổi) 27 5 Anh Middlesbrough
21 4 Edinson Cavani 14 tháng 2, 1987 (37 tuổi) 80 30 Pháp Paris Saint-Germain
22 4 Diego Rolán 24 tháng 3, 1993 (31 tuổi) 18 3 Pháp Bordeaux

Venezuela[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Rafael Dudamel

Đây là danh sách 23 cầu thủ của đội tuyển Venezuela tham dự Copa América Centenario.[21]

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1 1TM José Contreras 20 tháng 10, 1994 (29 tuổi) 2 0 Venezuela Deportivo Táchira
12 1TM Dani Hernández 21 tháng 10, 1985 (38 tuổi) 20 0 Tây Ban Nha Tenerife
23 1TM Wuilker Faríñez 15 tháng 2, 1998 (26 tuổi) 0 0 Venezuela Caracas

2 2HV Wilker Ángel 18 tháng 3, 1993 (31 tuổi) 4 2 Venezuela Deportivo Táchira
3 2HV Mikel Villanueva 14 tháng 4, 1993 (31 tuổi) 2 1 Tây Ban Nha Atlético Malagueño
4 2HV Oswaldo Vizcarrondo 31 tháng 5, 1984 (39 tuổi) 71 8 Pháp Nantes
6 2HV José Manuel Velázquez 8 tháng 9, 1990 (33 tuổi) 15 1 Bồ Đào Nha Arouca
16 2HV Roberto Rosales 20 tháng 11, 1988 (35 tuổi) 63 0 Tây Ban Nha Málaga
20 2HV Rolf Feltscher 10 tháng 6, 1990 (33 tuổi) 5 0 Đức Duisburg
21 2HV Alexander González 13 tháng 9, 1992 (31 tuổi) 30 1 Tây Ban Nha Huesca

5 3TV Arquímedes Figuera 6 tháng 10, 1989 (34 tuổi) 8 1 Venezuela La Guaira
8 3TV Tomás Rincón (Đội trưởng) 13 tháng 1, 1988 (36 tuổi) 69 0 Ý Genoa
10 3TV Rómulo Otero 9 tháng 11, 1992 (31 tuổi) 11 4 Chile Huachipato
11 3TV Juan Pablo Añor 24 tháng 1, 1994 (30 tuổi) 3 0 Tây Ban Nha Málaga
13 3TV Luis Manuel Seijas 23 tháng 6, 1986 (37 tuổi) 62 2 Colombia Santa Fe
14 3TV Carlos Suárez 26 tháng 4, 1992 (32 tuổi) 0 0 Venezuela Carabobo
15 3TV Alejandro Guerra 9 tháng 7, 1985 (38 tuổi) 52 4 Colombia Atlético Nacional
18 3TV Adalberto Peñaranda 31 tháng 5, 1997 (26 tuổi) 2 0 Anh Watford
22 3TV Yangel Herrera 7 tháng 1, 1998 (26 tuổi) 0 0 Venezuela Atlético Venezuela

7 4 Yonathan Del Valle 28 tháng 5, 1990 (33 tuổi) 10 0 Thổ Nhĩ Kỳ Kasımpaşa
9 4 Salomón Rondón 16 tháng 9, 1989 (34 tuổi) 47 14 Anh West Bromwich Albion
17 4 Josef Martínez 19 tháng 5, 1993 (30 tuổi) 24 4 Ý Torino
19 4 Christian Santos 24 tháng 3, 1988 (36 tuổi) 4 1 Hà Lan NEC

Bảng D[sửa | sửa mã nguồn]

Argentina[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Gerardo Martino

Đây là danh sách 23 cầu thủ của đội tuyển Argentina tham dự Copa América Centenario.[22] Ngày 30 tháng 5, Lucas Biglia bị chấn thương và thay thế bởi Guido Pizarro.[23]

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1 1TM Sergio Romero 22 tháng 2, 1987 (37 tuổi) 72 0 Anh Manchester United
12 1TM Nahuel Guzmán 10 tháng 2, 1986 (38 tuổi) 6 0 México UANL
23 1TM Mariano Andújar 30 tháng 7, 1983 (40 tuổi) 11 0 Argentina Estudiantes

2 2HV Jonathan Maidana 29 tháng 7, 1985 (38 tuổi) 2 0 Argentina River Plate
3 2HV Facundo Roncaglia 10 tháng 2, 1987 (37 tuổi) 10 0 Ý Fiorentina
4 2HV Gabriel Mercado 18 tháng 3, 1987 (37 tuổi) 4 2 Argentina River Plate
13 2HV Ramiro Funes Mori 5 tháng 3, 1991 (33 tuổi) 6 0 Anh Everton
15 2HV Víctor Cuesta 19 tháng 11, 1988 (35 tuổi) 0 0 Argentina Independiente
16 2HV Marcos Rojo 20 tháng 3, 1990 (34 tuổi) 43 2 Anh Manchester United
17 2HV Nicolás Otamendi 12 tháng 2, 1988 (36 tuổi) 31 1 Anh Manchester City

5 3TV Matías Kranevitter 21 tháng 5, 1993 (30 tuổi) 4 0 Tây Ban Nha Atlético Madrid
6 3TV Guido Pizarro 26 tháng 2, 1990 (34 tuổi) 0 0 México UANL
7 3TV Ángel Di María 14 tháng 2, 1988 (36 tuổi) 72 16 Pháp Paris Saint-Germain
8 3TV Augusto Fernández 10 tháng 4, 1986 (38 tuổi) 11 1 Tây Ban Nha Atlético Madrid
14 3TV Javier Mascherano 8 tháng 6, 1984 (39 tuổi) 123 3 Tây Ban Nha Barcelona
18 3TV Érik Lamela 4 tháng 3, 1992 (32 tuổi) 15 1 Anh Tottenham Hotspur
19 3TV Éver Banega 29 tháng 6, 1988 (35 tuổi) 40 4 Tây Ban Nha Sevilla
20 3TV Nicolás Gaitán 23 tháng 2, 1988 (36 tuổi) 12 2 Bồ Đào Nha Benfica
21 3TV Javier Pastore 20 tháng 6, 1989 (34 tuổi) 27 2 Pháp Paris Saint-Germain

9 4 Gonzalo Higuaín 10 tháng 12, 1987 (36 tuổi) 56 25 Ý Napoli
10 4 Lionel Messi (Đội trưởng) 24 tháng 6, 1987 (36 tuổi) 107 50 Tây Ban Nha Barcelona
11 4 Sergio Agüero 2 tháng 6, 1988 (35 tuổi) 71 32 Anh Manchester City
22 4 Ezequiel Lavezzi 3 tháng 5, 1985 (38 tuổi) 49 7 Trung Quốc Hà Bắc Trung Cơ

Bolivia[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Julio Cesar Baldivieso

Đây là danh sách 23 cầu thủ của đội tuyển Bolivia tham dự Copa América Centenario.[24]

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1 1TM Carlos Lampe 17 tháng 3, 1987 (37 tuổi) 4 0 Bolivia Sport Boys
12 1TM Romel Quiñónez 25 tháng 6, 1992 (31 tuổi) 13 0 Bolivia Bolívar
23 1TM Guillermo Vizcarra 7 tháng 2, 1993 (31 tuổi) 0 0 Bolivia Oriente Petrolero

2 2HV Erwin Saavedra 25 tháng 2, 1996 (28 tuổi) 3 0 Bolivia Bolívar
3 2HV Luis Alberto Gutiérrez 10 tháng 3, 1985 (39 tuổi) 31 0 Israel Ironi Kiryat Shmona
4 2HV Diego Bejarano 24 tháng 8, 1991 (32 tuổi) 11 1 Bolivia The Strongest
5 2HV Nelson Cabrera 22 tháng 4, 1983 (41 tuổi) 0 0 Bolivia Bolívar
17 2HV Marvin Bejarano 6 tháng 3, 1988 (36 tuổi) 26 0 Bolivia Oriente Petrolero
21 2HV Ronald Eguino 20 tháng 2, 1988 (36 tuổi) 15 0 Bolivia Bolívar
22 2HV Edward Zenteno (Đội trưởng) 5 tháng 12, 1984 (39 tuổi) 25 0 Bolivia Jorge Wilstermann

6 3TV Wálter Veizaga 22 tháng 4, 1986 (38 tuổi) 17 0 Bolivia The Strongest
8 3TV Martin Smedberg-Dalence 10 tháng 5, 1984 (39 tuổi) 8 1 Thụy Điển IFK Göteborg
10 3TV Jhasmani Campos 10 tháng 5, 1988 (35 tuổi) 33 2 Kuwait Kazma
13 3TV Alejandro Meleán 16 tháng 6, 1987 (36 tuổi) 10 0 Bolivia Oriente Petrolero
14 3TV Raúl Castro 19 tháng 8, 1989 (34 tuổi) 0 0 Bolivia The Strongest
15 3TV Pedro Azogue 6 tháng 12, 1994 (29 tuổi) 9 0 Bolivia Oriente Petrolero
16 3TV Cristhian Machado 20 tháng 6, 1990 (33 tuổi) 0 0 Bolivia Jorge Wilstermann
19 3TV Samuel Galindo 18 tháng 4, 1992 (32 tuổi) 4 0 Bolivia Petrolero
20 3TV Fernando Saucedo 15 tháng 3, 1990 (34 tuổi) 1 0 Bolivia Jorge Wilstermann

7 4 Juan Carlos Arce 10 tháng 4, 1985 (39 tuổi) 49 8 Bolivia Bolívar
9 4 Yasmani Duk 1 tháng 3, 1988 (36 tuổi) 6 1 Hoa Kỳ New York Cosmos
11 4 Bruno Miranda 10 tháng 2, 1998 (26 tuổi) 0 0 Chile Universidad de Chile
18 4 Rodrigo Ramallo 14 tháng 10, 1990 (33 tuổi) 8 2 Bolivia The Strongest

Chile[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Tây Ban Nha Juan Antonio Pizzi

Đây là danh sách 23 cầu thủ của đội tuyển Chile tham dự Copa América Centenario.[25] Ngày 1 tháng 6, Matías Fernández bị chấn thương và thay thế bởi Mark González [26]

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1 1TM Claudio Bravo (Đội trưởng) 13 tháng 4, 1983 (41 tuổi) 100 0 Tây Ban Nha Barcelona
12 1TM Cristopher Toselli 22 tháng 6, 1988 (35 tuổi) 4 0 Chile Universidad Católica
23 1TM Johnny Herrera 9 tháng 5, 1981 (42 tuổi) 14 0 Chile Universidad de Chile

2 2HV Eugenio Mena 18 tháng 7, 1988 (35 tuổi) 44 3 Brasil São Paulo
3 2HV Enzo Roco 16 tháng 8, 1992 (31 tuổi) 6 1 Tây Ban Nha Espanyol
4 2HV Mauricio Isla 12 tháng 6, 1988 (35 tuổi) 73 3 Pháp Marseille
6 2HV José Pedro Fuenzalida 22 tháng 2, 1985 (39 tuổi) 26 1 Chile Universidad Católica
15 2HV Jean Beausejour 3 tháng 6, 1984 (39 tuổi) 75 6 Chile Colo-Colo
17 2HV Gary Medel 3 tháng 8, 1987 (36 tuổi) 87 7 Ý Internazionale
18 2HV Gonzalo Jara 29 tháng 8, 1985 (38 tuổi) 87 3 Chile Universidad de Chile

5 3TV Francisco Silva 11 tháng 2, 1986 (38 tuổi) 23 0 México Chiapas
8 3TV Arturo Vidal 22 tháng 5, 1987 (36 tuổi) 74 15 Đức Bayern Munich
10 3TV Pablo Hernández 24 tháng 10, 1986 (37 tuổi) 4 3 Tây Ban Nha Celta
13 3TV Erick Pulgar 15 tháng 1, 1994 (30 tuổi) 2 0 Ý Bologna
20 3TV Charles Aránguiz 17 tháng 4, 1989 (35 tuổi) 40 6 Đức Bayer Leverkusen
21 3TV Marcelo Díaz 30 tháng 12, 1986 (37 tuổi) 43 1 Tây Ban Nha Celta

7 4 Alexis Sánchez 19 tháng 12, 1988 (35 tuổi) 93 31 Anh Arsenal
9 4 Mauricio Pinilla 4 tháng 2, 1984 (40 tuổi) 39 8 Ý Atalanta
11 4 Eduardo Vargas 20 tháng 11, 1989 (34 tuổi) 52 25 Đức Hoffenheim
14 4 Mark González 10 tháng 7, 1984 (39 tuổi) 54 6 Brasil Sport Recife
16 4 Nicolás Castillo 14 tháng 2, 1993 (31 tuổi) 2 0 Chile Universidad Católica
19 4 Fabián Orellana 27 tháng 1, 1986 (38 tuổi) 35 2 Tây Ban Nha Celta
22 4 Édson Puch 9 tháng 4, 1986 (38 tuổi) 6 0 Ecuador LDU Quito

Panama[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Colombia Hernán Darío Gómez

Đây là danh sách 23 cầu thủ của đội tuyển Panama tham dự Copa América Centenario.[27]

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1 1TM Jaime Penedo 26 tháng 9, 1981 (42 tuổi) 115 0 Costa Rica Saprissa
12 1TM Álex Rodríguez 5 tháng 8, 1990 (33 tuổi) 4 0 Panama San Francisco
22 1TM José Calderón 14 tháng 8, 1985 (38 tuổi) 14 0 Honduras Platense

3 2HV Harold Cummings 1 tháng 3, 1992 (32 tuổi) 43 0 Costa Rica Alajuelense
4 2HV Fidel Escobar 2 tháng 4, 1994 (30 tuổi) 3 0 Panama Sporting San Miguelito
5 2HV Roderick Miller 3 tháng 4, 1992 (32 tuổi) 16 0 Panama San Francisco
13 2HV Adolfo Machado 14 tháng 2, 1985 (39 tuổi) 58 1 Costa Rica Saprissa
15 2HV Martín Gómez 23 tháng 1, 1989 (35 tuổi) 8 1 Panama San Francisco
17 2HV Luis Henríquez 23 tháng 11, 1981 (42 tuổi) 86 2 Panama Tauro
23 2HV Felipe Baloy (Đội trưởng) 24 tháng 2, 1981 (43 tuổi) 88 3 México Atlas

2 3TV Miguel Camargo 5 tháng 9, 1993 (30 tuổi) 1 0 Venezuela Mineros de Guayana
6 3TV Gabriel Gómez 29 tháng 5, 1984 (39 tuổi) 122 11 Costa Rica Cartaginés
11 3TV Armando Cooper 26 tháng 11, 1987 (36 tuổi) 69 5 Panama Árabe Unido
14 3TV Valentín Pimentel 30 tháng 5, 1991 (32 tuổi) 14 1 Colombia La Equidad
18 3TV Ricardo Buitrago 10 tháng 3, 1985 (39 tuổi) 19 3 Peru Juan Aurich
19 3TV Alberto Quintero 18 tháng 12, 1987 (36 tuổi) 70 5 Hoa Kỳ San Jose Earthquakes
20 3TV Aníbal Godoy 10 tháng 2, 1990 (34 tuổi) 65 1 Hoa Kỳ San Jose Earthquakes
21 3TV Amílcar Henríquez (1983-08-02)2 tháng 8, 1983 (32 tuổi) 71 0 Colombia América de Cali

7 4 Blas Pérez 13 tháng 3, 1981 (43 tuổi) 103 38 Canada Vancouver Whitecaps
8 4 Gabriel Torres 31 tháng 10, 1988 (35 tuổi) 54 9 Venezuela Zamora
9 4 Roberto Nurse 16 tháng 12, 1983 (40 tuổi) 16 3 México Zacatecas
10 4 Luis Tejada 28 tháng 3, 1982 (42 tuổi) 92 41 Peru Juan Aurich
16 4 Abdiel Arroyo 13 tháng 12, 1993 (30 tuổi) 12 0 Croatia RNK Split

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ “Provisional Rosters Announced for Copa America Centenario 2016”. CONCACAF. ngày 4 tháng 5 năm 2016. Bản gốc lưu trữ ngày 10 tháng 6 năm 2016. Truy cập ngày 4 tháng 5 năm 2016.
  2. ^ “Copa America Centenario Regulations”. CONCACAF. ngày 1 tháng 3 năm 2016. Bản gốc (pdf) lưu trữ ngày 2 tháng 6 năm 2016. Truy cập ngày 4 tháng 5 năm 2016.
  3. ^ “Estos son los 23 jugadores colombianos convocados para la Copa América”. www.golcaracol.com. Truy cập ngày 20 tháng 5 năm 2016.
  4. ^ “La Copa América aceptó el cambio de Óscar Murillo por Yerry Mina en la selección de Colombia”. Truy cập 13 tháng 6 năm 2016.
  5. ^ “¡Convocatoria #Copa100! 🏆 Estos son los elegidos para integrar #LaSele que disputará la @CA2016”. Twitter. FEDEFUTBOL official profile. Truy cập ngày 17 tháng 5 năm 2016.
  6. ^ Alfaro Rojas, José Pablo (ngày 20 tháng 5 năm 2016). “Esteban Alvarado queda fuera de la Copa América”. La Nación. Truy cập ngày 20 tháng 5 năm 2016.
  7. ^ Staff (ngày 31 tháng 5 năm 2016). “Keylor Navas falha Copa América”. ojogo.pt. Bản gốc lưu trữ ngày 1 tháng 6 năm 2016. Truy cập ngày 31 tháng 5 năm 2016.
  8. ^ Staff (ngày 23 tháng 5 năm 2016). “Pablo Aguilar y Néstor Ortigoza causan baja en Paraguay para Copa América”. univision.com. Truy cập ngày 1 tháng 6 năm 2016.
  9. ^ “Edgar Castillo replaces Timmy Chandler on USMNT Copa America roster”. MLSsoccer.com. Truy cập 13 tháng 6 năm 2016.
  10. ^ Staff (ngày 21 tháng 5 năm 2016). “Benfica's Jonas overjoyed by late Brazil call up”. goal.com. Truy cập ngày 1 tháng 6 năm 2016.
  11. ^ Jon Arnold (ngày 26 tháng 5 năm 2016). “Kaká replaces Douglas Costa on Brazil-roster”. goal.com. Truy cập ngày 1 tháng 6 năm 2016.
  12. ^ Rupert Fryer (ngày 31 tháng 5 năm 2016). “Lucas Moura called into Brazil's Copa America squad”. goal.com. Truy cập ngày 1 tháng 6 năm 2016.
  13. ^ David Manuca (ngày 1 tháng 6 năm 2016). “Kaká replaced by Ganso in Brazil's Copa squad”. goal.com. Truy cập ngày 1 tháng 6 năm 2016.
  14. ^ Alexandre Lozetti and Felipe Schmidt (ngày 2 tháng 6 năm 2016). “Luiz Gustavo pede dispensa e Dunga convoca Walace para Copa America”. globoesporte.globo.com. Truy cập ngày 2 tháng 6 năm 2016.
  15. ^ “PRE NÓMINA DE ECUADOR PARA LA COPA AMÉRICA CENTENARIO”. www.ecuafutbol.org. Bản gốc lưu trữ ngày 25 tháng 6 năm 2016. Truy cập ngày 29 tháng 4 năm 2016.
  16. ^ [1]
  17. ^ “http://fpf.com.pe/tus-selecciones/noticia/393-esta-es-la-convocatoria-provisional-para-la-copa-america-centenario-usa-2016”. www.fpf.com.pe. Bản gốc lưu trữ ngày 16 tháng 5 năm 2016. Truy cập ngày 29 tháng 4 năm 2016. Liên kết ngoài trong |title= (trợ giúp)
  18. ^ “Jamaica sets Copa America roster”. Yahoo Sports. Goal. ngày 21 tháng 5 năm 2016. Bản gốc lưu trữ ngày 30 tháng 5 năm 2016. Truy cập ngày 21 tháng 5 năm 2016.
  19. ^ “Brazil, Chile, Costa Rica and Jamaica Announce Injury Replacements for Copa America Centenario”. Bản gốc lưu trữ ngày 4 tháng 6 năm 2016. Truy cập 13 tháng 6 năm 2016.
  20. ^ Iain Strachan (ngày 30 tháng 5 năm 2016). “Laxalt for Rodriguez in Uruguay's Copa squad”. goal.com. Truy cập ngày 1 tháng 6 năm 2016.
  21. ^ “Estos son los 23 elegidos del seleccionador nacional de Venezuela @rafaeldudamel para afrontar la @CA2016 #Vinotinto”. Twitter. La Vinotinto. Truy cập ngày 21 tháng 5 năm 2016.
  22. ^ “Los 23 para la Copa América”. Bản gốc lưu trữ ngày 23 tháng 5 năm 2016. Truy cập ngày 21 tháng 5 năm 2016.
  23. ^ Staff (ngày 31 tháng 5 năm 2016). “Lucas Biglia se perderá la Copa América por un desgarro y será reemplazado por Guido Pizarro”. lanacion.com.ar. Bản gốc lưu trữ ngày 3 tháng 6 năm 2016. Truy cập ngày 31 tháng 5 năm 2016.
  24. ^ “Copa América Centenário: Bolívia anuncia lista de 23 futebolistas - See more at: http://www.conmebol.com/pt-br/copa-america-centenario-bolivia-anuncia-lista-de-23-futebolistas#sthash.XquW1osS.dpuf”. conmebol.com/pt-br. Truy cập ngày 21 tháng 5 năm 2016. Liên kết ngoài trong |title= (trợ giúp)
  25. ^ “http://anfp.cl/noticia/26309/nomina-de-la-seleccion-chilena-para-la-copa-america-centenario-2016”. www.anfp.cl. Truy cập ngày 16 tháng 5 năm 2016. Liên kết ngoài trong |title= (trợ giúp)
  26. ^ Staff (ngày 1 tháng 6 năm 2016). “Mark González ocupará el lugar de Matías Fernández en la nómina de la Copa Centenario”. cooperativa.cl. Truy cập ngày 1 tháng 6 năm 2016.
  27. ^ “Hernán Darío Gómez entrega lista de 23 convocados para CA 2016”. www.fepafut.com. Truy cập ngày 10 tháng 5 năm 2016.