Divock Origi
![]() Origi trong màu áo Liverpool năm 2021 | |||
Thông tin cá nhân | |||
---|---|---|---|
Tên đầy đủ | Divock Okoth Origi[1] | ||
Ngày sinh | 18 tháng 4, 1995 | ||
Nơi sinh | Ostend, Bỉ | ||
Chiều cao | 1,89 m (6 ft 2+1⁄2 in)[2] | ||
Vị trí | Tiền đạo cắm / Tiền đạo cánh | ||
Thông tin câu lạc bộ | |||
Đội hiện nay | AC Milan | ||
Số áo | 27 | ||
Sự nghiệp cầu thủ trẻ | |||
2001–2010 | Genk | ||
2010–2012 | Lille | ||
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp* | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
2012–2013 | Lille B | 11 | (2) |
2012–2014 | Lille | 40 | (6) |
2014–2022 | Liverpool | 107 | (22) |
2014–2015 | → Lille (mượn) | 33 | (8) |
2017–2018 | → VfL Wolfsburg (mượn) | 31 | (6) |
2022– | AC Milan | 0 | (0) |
Đội tuyển quốc gia‡ | |||
2010 | U-15 Bỉ | 2 | (0) |
2010–2011 | U-16 Bỉ | 9 | (1) |
2011 | U-17 Bỉ | 1 | (0) |
2012–2013 | U-19 Bỉ | 19 | (10) |
2014– | U-21 Bỉ | 1 | (0) |
2014– | Bỉ | 31 | (3) |
* Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ chuyên nghiệp chỉ được tính cho giải quốc gia và chính xác tính đến 27 tháng 7 năm 2020 ‡ Số trận ra sân và số bàn thắng ở đội tuyển quốc gia chính xác tính đến 16 tháng 11 năm 2020 |
Divock Okoth Origi (Kenyan English: [diˈvɔk ɔˈkɔθ oˈrigiː] ( ); sinh 18 tháng 4 năm 1995) là một cầu thủ bóng đá chuyên nghiệp người Bỉ gốc Kenya, chơi cho AC Milan và đội tuyển Bỉ ở vị trí tiền đạo. Anh là con trai của cựu cầu thủ chuyên nghiệp Mike Origi và em họ của tuyển thủ quốc gia Kenya Arnold Origi.
Thống kê sự nghiệp[sửa | sửa mã nguồn]
Câu lạc bộ[sửa | sửa mã nguồn]
Câu lạc bộ | Mùa giải | Giải vô địch quốc gia | Cup | League Cup | Châu Âu | Tổng cộng | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Giải đấu | Số lần ra sân | Số bàn thắng | Số lần ra sân | Số bàn thắng | Số lần ra sân | Số bàn thắng | Số lần ra sân | Số bàn thắng | Số lần ra sân | Số bàn thắng | ||
Lille B | 2012–13 | CFA | 11 | 2 | — | — | — | 11 | 2 | |||
Tổng cộng | 11 | 2 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 11 | 2 | ||
Lille | 2012–13 | Ligue 1 | 10 | 1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 10 | 1 |
2013–14 | 30 | 5 | 4 | 1 | 1 | 0 | – | 35 | 6 | |||
Tổng cộng | 40 | 6 | 4 | 1 | 1 | 0 | 0 | 0 | 45 | 7 | ||
Liverpool | 2015–16 | Premier League | 16 | 5 | 1 | 0 | 4 | 3 | 12 | 2 | 33 | 10 |
2016–17 | Premier League | 34 | 7 | 3 | 1 | 6 | 3 | — | 43 | 11 | ||
2017–18 | Premier League | 1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 1 | 0 | |
2018–19 | Premier League | 12 | 3 | 1 | 1 | 0 | 0 | 8 | 3 | 21 | 7 | |
2019–20 | Premier League | 28 | 4 | 3 | 0 | 1 | 2 | 6 | 0 | 42 | 6 | |
2020–21 | Premier League | 0 | 0 | 0 | 0 | 2 | 1 | 0 | 0 | 2 | 1 | |
Tổng cộng | 91 | 19 | 8 | 2 | 13 | 9 | 26 | 5 | 142 | 35 | ||
Lille (mượn) | 2014–15 | Ligue 1 | 33 | 8 | 1 | 0 | 2 | 0 | 8 | 1 | 44 | 9 |
Wolfsburg (mượn) | 2017–18 | Bundesliga | 31 | 6 | 3 | 0 | — | 0 | 0 | 34 | 6 | |
Tổng cộng sự nghiệp | 206 | 41 | 16 | 3 | 16 | 9 | 34 | 6 | 278 | 60 |
Đội tuyển quốc gia[sửa | sửa mã nguồn]
Đội tuyển quốc gia | Mùa giải | Số lần ra sân | Số bàn thắng |
---|---|---|---|
Bỉ | 2013–14 | 6 | 1 |
2014–15 | 7 | 2 | |
2015–16 | 8 | 0 | |
2016–17 | 1 | 0 | |
2017–18 | 2 | 0 | |
2018–19 | 2 | 0 | |
2019–20 | 1 | 0 | |
2020–21 | 2 | 0 | |
2021–22 | 2 | 0 | |
Tổng cộng | 31 | 3 |
Bàn thắng quốc tế[sửa | sửa mã nguồn]
# | Ngày | Địa điểm | Đối thủ | Bàn thắng | Kết quả | Giải đấu |
---|---|---|---|---|---|---|
1. | 22 tháng 6 năm 2014 | Sân vận động Maracanã, Rio de Janeiro, Brazil | ![]() |
1–0 | 1–0 | World Cup 2014 |
2. | 10 tháng 10 năm 2014 | Sân vận động Nhà vua Baudouin, Brussels, Bỉ | ![]() |
4–0 | 6–0 | Vòng loại Euro 2016 |
3. | 12 tháng 11 năm 2014 | Sân vận động Nhà vua Baudouin, Brussels, Bỉ | ![]() |
2–1 | 3–1 | Giao hữu |
Danh hiệu[sửa | sửa mã nguồn]
Liverpool[sửa | sửa mã nguồn]
- Premier League: 2019–20[7]
- FA Cup: 2021–22
- EFL Cup: 2021–22
- UEFA Champions League: 2018–19[8]
- UEFA Super Cup: 2019[9]
- FIFA Club World Cup: 2019[10]
Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]
- ^ “2014 FIFA World Cup Brazil: List of Players” (PDF). FIFA. ngày 11 tháng 6 năm 2014. tr. 4. Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 6 tháng 8 năm 2017. Truy cập ngày 10 tháng 7 năm 2014.
- ^ “Divock Origi: Statistiche e Biografia”.
- ^ “Belgium – D. Origi”.
- ^ Divock Origi tại Soccerbase
- ^ Divock ORIGI, Royal Belgian Football Association. Truy cập ngày 5 tháng 2 năm 2013.
- ^ “Divock Origi - national football team player”. eu-football.info. Truy cập ngày 6 tháng 9 năm 2014.
- ^ “Premier League: 2019/20: Current table”. Soccerbase. Centurycomm. Truy cập ngày 25 tháng 6 năm 2020.
“Liverpool: Squad details: 2019/20”. Soccerbase. Centurycomm. Truy cập ngày 25 tháng 6 năm 2020.
“Premier League Handbook Season 2019/20” (PDF). Premier League. tr. 56. Truy cập ngày 25 tháng 6 năm 2020. - ^ McNulty, Phil (ngày 1 tháng 6 năm 2019). “Tottenham Hotspur 0–2 Liverpool”. BBC Sport. Truy cập ngày 1 tháng 6 năm 2019.
- ^ Rose, Gary (ngày 14 tháng 8 năm 2019). “Liverpool 2–2 Chelsea”. BBC Sport. Truy cập ngày 15 tháng 8 năm 2019.
- ^ Poole, Harry (ngày 21 tháng 12 năm 2019). “Liverpool 1–0 Flamengo”. BBC Sport. Truy cập ngày 21 tháng 12 năm 2019.
Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]
![]() |
Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về Divock Origi. |
- Divock Origi – Thông số tại LFP.fr (tiếng Pháp)
- Divock Origi – Thành tích thi đấu tại UEFA
Thể loại:
- Sinh năm 1995
- Nhân vật còn sống
- People from Limburg (Belgium)
- People from Ostend
- People of Luo descent
- Belgian people of Kenyan descent
- Cầu thủ bóng đá Bỉ
- Cầu thủ đội tuyển bóng đá quốc gia Bỉ
- Belgian expatriate footballers
- Tiền đạo bóng đá
- K.R.C. Genk players
- Cầu thủ bóng đá Lille OSC
- Cầu thủ bóng đá Liverpool F.C.
- Ligue 1 players
- Belgian expatriates in France
- Belgian expatriates in England
- Expatriate footballers in France
- Expatriate footballers in England
- Belgium international footballers
- Belgium youth international footballers
- Belgium under-21 international footballers
- Cầu thủ Giải vô địch bóng đá thế giới 2014
- Kenyan footballers
- Cầu thủ bóng đá Premier League
- Cầu thủ bóng đá nước ngoài ở Anh
- Cầu thủ bóng đá nước ngoài ở Pháp
- Cầu thủ bóng đá nước ngoài ở Đức
- Cầu thủ bóng đá Bundesliga
- Cầu thủ bóng đá Bỉ ở nước ngoài
- Cầu thủ đội tuyển bóng đá U-21 quốc gia Bỉ